Xem mẫu

MỤC LỤC
Nội dung

Trang

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN ................... 1
1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ............. 1
1.1.1. K i ni
1.1. . V i

d

n

u
d

d ng
n u

ng n
d ng

ng

i ................................... 1
n
i .................. 2

1. . VÀI NÉT KHÁI QUÁT VỀ THỰC TRẠNG HỆ THỐNG .................................. 6
1. .1. T n
1. . T

n
u
d ng
ạng quản ý ận àn

ống
ng

ng

n

n

i ........................ 6
i i n n ..................... 9

1.3. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ................... 14
1.4. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ................................... 17
1.5. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG .................... 18
1.6 CHỈ TIÊU DÙNG TRONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ ....................... 20
1.6.1 C
1.6. . C
1.6.3. N
1.6.4. N

ỉ iêu ổng
ỉ iêu gi
ó

ó


p k ng ơn
o .................................................................. 20
- gi
sử dụng ...................................................................... 23
iêu i p - i
.................................................................. 24
iêu n gi i u quả ừng ặ
d n
i ............. 30

1.7 KẾT LUẬN: ............................................................................................................. 33
K

uận C

ơng 1 ............................................................................................................. 34

CHƯƠNG : ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÔNG TRÌNH HỒ NÚI CỐC ...... 35
.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỒ NÚI CỐC .......... 35
.1.1. V
.1. . Đặ
.1.3. Tó

iể


ý: ....................................................................................................... 35
d n sin kin
............................................................................... 36
ống ồ Núi Cố .......................................................................... 37

. . HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH ............. 42
. .1. Giới i u ề ơn quản ý ............................................................................ 42
. . . Hi n ạng quản ý ận àn
ng n n ững nă g n
.................... 43
.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÔNG TRÌNH .................................. 54
.3.1 Ngu ên ắ

àp

ơng p

p ổng qu

n gi d

n ................................ 54

.3. . H
ống
ỉ iêu i u quả kin
o i k
.3.3 Hi u quả kin
o
quản ý k i
d
.3.4. So s n à n gi i u quả
so ới i k
K

uận C

d n ................... 55
n ồ Núi Cố ...... 64
d n .................. 72

ơng : ........................................................................................................... 74

CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHẢI NÂNG CAO HIỆU QUẢ .................. 75
3.1 ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI ..................... 75
3.1.1 Mụ iêu p
3.1. Đ n
ớng p

iển

ung ............................................................................... 75
iển
ộ số ngàn kin
ụ ể ............................... 76

3.2 ĐỊNH HƯỚNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI .............. 78
3. .1. Đả bảo n u u ấp o n ớ
o sản
3. . . Cung ấp
n ớ sạ
à ả bảo
3. .3. Quản ý k i
ống
ng n
3. .4. Hoàn i n ng
p n ấp quản ý k
3.2.5. Ph
iển
i
o ớng góp p n

uấ n ng ng i p, d n sin ...... 78
sin n ng
n ........................ 79
.................................................... 79
i
ống
ng n . 80
d ng ơ sở ạ ng .............. 80

3.3 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ ............. 81
3.3.1. Giải p p oàn ỉn
ng
qu oạ
à i k .................................. 81
3.3.2 Giải pháp tăng cường quản lý tác động của các yếu tố do kiện tự nhiên ........... 81
3.3.3. Nâng cao chất lượng công tác quản lý khai thác công trình .............................. 82
3.3.4. Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản lý khai thác và .................. 86
3.4 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ ............. 87
3.4.1 Hi n ạng
i àn i

ống ............................................... 87
3.4. . T n
n p n ấp quản ý k i
d n
i ồ Núi Cố : ............. 89
3.4.3. Đề uấ giải p p n ng o i u quả kin
ong gi i oạn quản ý ....... 92
K

uận C

ơng 3 ............................................................................................................. 96

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 97

1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
ĐẦUTƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1.1.1. K

i ni

d

n

u

d ng

ng

n

i

1.1.1.1 Dự án là gì?
ự án hi u th o ngh a thông thường là đi u mà người ta c ý đ nh làm .
Th o C m nang các kiến th c c

ản v quản lý dự án của Viện Nghiên c u

Quản lý dự án Quốc tế

ự án là sự n lực t m thời được thực hiện đ

I thì

t o ra một sản ph m ho c d ch v duy nhất .
Th o đ nh ngh a này dự án c 2 đ c t nh
1. Tạm thời hay c thời h n - Ngh a là mọi dự án đ u c đi m ắt đầu và
kết thúc xác đ nh.

ự án kết thúc khi m c tiêu dự án đ t được ho c khi đã xác

đ nh được rõ ràng là m c tiêu khống chế đ t được và dự án được chấm d t.
Trong mọi trường hợp độ dài của một dự án là xác đ nh dự án không phải là
một cố gắng liên t c liên tiếp;
2. Duy nhất - Ngh a là sản ph m ho c d ch v duy nhất đ khác iệt so với
những sản ph m đã c ho c dự án khác.

ự án liên quan đến viêc gì đ chưa

từng làm trước đây và do vậy là duy nhất.
Th o đ nh ngh a của tổ ch c quốc đế v tiêu chu n ISO trong tiêu chu n ISO
9000:2000 và theo tiêu chu n Việt Nam TCVN ISO 9000 2000 thì dự án được xác
đ nh ngh a như sau Dự án là một quá trình đơn nhất, gồm một tập hợp các hoạt
động có phối hợp và kiểm soát, có thời hạn bắt đầu và kết thúc, được tiến hành để
đạt được mục tiêu phù hợp với các yêu cầu quy định, bao gồm cả các ràng buộc về
thời gian, chi phí và nguồn lực.

2

Như vậy c nhi u cách hi u khác nhau v dự án nhưng các dự án c nhi u đ c
đi m chung như
- Các dự án đ u được thực hiện ởi con người;
- B ràng uộc ởi các nguồn lực h n chế con người tài nguyên;
- Được ho ch đ nh được thực hiện và được ki m soát.
Như vậy c th

Ự ÁN

=

i u diễn dự án ằng công th c sau

KẾ HOẠCH + TIỀN +
THỜI GIAN

SẢN HẢ
=>

UY NHẤT

Vật chất Tinh thần

ch v

1.1.1.2 Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi là gì?
“Dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi là tập hợp các đề xuất có liên
quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình thuỷ
lợi nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản
phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định. Dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ
lợi bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở”.
Như vậy c th hi u dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi ao gồm hai
nội dung là đầu tư và ho t động xây dựng. Nhưng do đ c đi m của các dự án xây
dựng thuỷ lợi ao giờ cũng yêu cầu c một diện t ch nhất đ nh ở một đ a đi m nhất
đ nh
th

ao gồm đất khoảng không m t nước m t i n và th m l c đ a … do đ c
i u diễn dự án xây dựng như sau



ÁN

XÂY ỰNG
1.1. . V i

=

KẾ HOẠCH + TIỀN +
THỜI GIAN + ĐẤT
d

n

u

=>

d ng

CÔNG

TRÌNH

XÂY

ỰNG THUỶ LỢI
ng

n

i

Cùng với tăng trưởng dân số và tăng nhu cầu v lư ng thực thực ph m ở nhi u
nước trên thế giới phát tri n thủy lợi đã trở thành vấn đ quốc gia. Đầu tư cho thủy
lợi là đầu tư chi u sâu mang t nh ti m năng và đ m l i những hiệu quả lâu dài

3

nhằm hổ trợ cho các nhu cầu c

ản của con người v lư ng thực thực ph m và

công ăn việc làm nhất là ở các nước đang phát tri n.
Các dự án đầu tư xây dựng thủy lợi mang l i hiệu quả kinh tế xã hội rất to lớn.
1. Về hiệu quả kinh tế: c th thấy các công trình thủy lợi đã trực tiếp g p phần vào
việc ph c v sản xuất nông nghiệp giúp cải t o đất. các công trình thủy lợi còn
cung cấp tài nguyên nước cho sản xuất công nghiệp thủy điện

giúp phát tri n

giao thông thủy nuôi trồng thủy sản…
a. Đảm bảo tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

Hình 1.1. Cụm công trình đầu mối Tắc Giang – Phủ Lý – Hà Nam
Các công trình thủy lợi đã g p phần quan trọng trong việc tưới tiêu ph c v
sản xuất nông nghiệp g p phần tăng diện t ch tăng v

tăng năng suất sản lượng

cây trồng đ c iệt là cây lúa nước. Ngoài ra việc tưới nước chủ động còn g p phần
cho việc sản xuất cây trồng c giá tr hàng h a cao như rau màu cây công nghiệp và
cây ăn quả.

nguon tai.lieu . vn