- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Luận văn: Sử dụng kỹ thuật RFLP khảo sát sự đa dạng di truyền của nấm Rhizoctonia solani phân lập từ nhiều cây ký chủ khác nhau (part 5)
Xem mẫu
- 37
PHẦN VII
PHỤ LỤC
7.1. Danh sách các dòng nấm Rhizoctonia solani đƣợc sử dụng trong đề tài
Bảng 7.1. Danh sách các dòng nấm Rhizoctonia solani đƣợc sử dụng trong đề tài
Tên dòng nấm Cây kí chủ Nơi thu thập
STT
Bắp Song Phượng, Hoài Đức, Hà Tây
1 B-34-01
Bắp Phước Tân, Long Thành, Đồng Nai
2 B-61-01
Bắp HTX Quỳnh Vinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
3 B-38
Cải bắp Đà Lạt, Lâm Đồng
4 BC-63-01
Bồ ngót Định Quán, Đồng Nai
5 BN-61-01
Bí đao Thái Lan
BĐ-TL
6
Bông vải Cư M Nga, Daklak
7 BV-50-01
Bông vải Cư Jút, Daklak
8 BV-50-02
Bông vải Sông Trầu, Thống Nhất, Đồng Nai
9 BV-61-01
Bông vải Vĩnh Tân, Thống Nhất, Đồng Nai
10 BV-61-02
Bông vải Vĩnh Tâm, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
11 BV-61-04
Bông vải Xã lộ 25, Thống Nhất, Đồng Nai
12 BV-61-05
Bông vải Cẩm Đường, Long Thành, Đồng Nai
13 BV-61-06
Bông vải Bình Thuận
14 BV-62-01
Bông vải Ninh Thuận
15 BV-62-02
Bông vải Ninh Thuận
16 BV-62-03
Bông vải Ô Môn, Cần Thơ
17 BV-71-01
Bông vải Phụng Hiệp, Cần Thơ
18 BV-71-02
Cải bắp Song Phượng, Hà Tây
19 CB-34-02
Cỏ chỉ Sóc Trăng
20 CC-79-01
Cỏ chỉ Đức Huệ, Long An
21 CC-72
Cỏ gừng Chợ Gạo, Tiền Giang
22 CG-73
Cỏ lồng vực Đức Huệ, Long An
23 CLV-72-02
- 38
Cải ngọt Nhập
24 CN1
Cỏ ống Sóc Trăng
25 CO-79-01
Cỏ ống Phước Thiền, Nhơn Trạch, Đồng Nai
26 CO-61-02
Cà phê Eakmak, Daklak
27 CP-50-02
Cam thảo đất Rạch Giá, Kiên Giang
CTĐ-77
28
Cải xanh Chợ Mới, An Giang
29 CX-76
Cải xanh Tp.Hồ Chí Minh
30 CX-8-02
Khoai tây Đà Lạt, Lâm Đồng
31 KT-63-01
Đậu cove Đơn Dương, Lâm Đồng
Đcv-63-02
32
Đậu hà lan Đà Lạt, Lâm Đồng
ĐHL-63
33
Đậu phộng Chương Mỹ, Hà Tây
ĐP-34
34
Đậu phộng Nam Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An
ĐP-38
35
Đậu trắng Vĩnh Thuận, Kiên Giang
ĐT-77
36
Đậu xanh Thống Nhất, Đồng Nai
ĐX-61-01
37
Phát tài Tây Ninh
38 PT-66
Rau muống Phước Tân, Long Thành, Đồng Nai
39 RM-61
Sầu riêng Phước Tân, Long Thành, Đồng Nai
40 SR-61-01
Sầu riêng Phú Giáo, Bình Dương
41 SR-650
Tiêu Bình Phước
42 T-651
Thuốc lá Đức Hòa, Long An
43 TL-72
Xúp lơ Đông Anh, Hà Nội
44 XL-4
Xà lách Chợ Mới, An Giang
45 XL-76
7.2. Danh sách các primer đƣợc sử dụng để nghiên cứu rDNA nhân của nấm
Bảng 7.2. Những trình tự primer trên tiểu đơn vị nhỏ của rDNA
nb
Những trình tự primer trên tiểu đơn vị nhỏ của rDNA ssu ref.
pb
BMB-'A' (Lan) GWA TTA CCG CGG CKG CTG 583-566 18
1147-
BMB-'B' (Lan) CCG TCA ATT CMT TTR AGT TT 20
1128
BMB-'C' (Lan) ACG GGC GGT GTG TRC 1641- 15
- 39
1637
1131-
BMB-BR (Lan) CTT AAA GGA ATT GAC GGA A 19
1149
1637-
BMB-CR (Lan) GTA CAC ACC GCC CGT CG 17
1643
nssu97a (Kau) TAT ACG GTG AAA CTG CGA ATG GC 75-97 23
nssu97b (Kau) CGG TGA AAC TGC GAA TGG C 79-97 19
nssu634 (Kau) CCC CAG AAG GAA AGI CCC GIC C 705-684 22
nssu897R (Kau) AGA GGT GAA ATT CTT GGA 897-914 18
1088-
nssu1088 (Kau) TGA TTT CTC GTA AGG TGC CG 20
1069
nssu1088R 1069-
CGG CAC CTT ACG AGA AAT CA 20
(Kau) 1088
nssu131 (Kau) CAG TTA TCG TTT ATT TGA TAG TAC C 107-131 25
NS1 (Whi) GTA GTC ATA TGC TTG TCT C 20-38 19
NS2 (Whi) GGC TGC TGG CAC CAG ACT TGC 573-553 21
NS3 (Whi) GCA AGT CTG GTG CCA GCA GCC 553-573 21
CTT CCG TCA ATT CCT TTA AG (sim. to BMB- 1150-
NS4 (Whi) 20
b) 1131
AAC TTA AAG GAA TTG ACG GAA G (sim. to 1129-
NS5 (Whi) 22
BMB-BR) 1150
1436-
NS6 (Whi) GCA TCA CAG ACC TGT TAT TGC CTC 24
1413
1413-
NS7 (Whi) GAG GCA ATA ACA GGT CTG TGA TGC 24
1436
1788-
NS8 (Whi) TCC GCA GGT TCA CCT ACG GA 20
1769
NS17 (Gar) CAT GTC TAA GTT TAA GCA A 54-72 19
NS18 (Gar) CTC ATT CCA ATT ACA AGA CC 516-497 20
NS19 (Gar) CCG GAG AAG GAG CCT GAG AAA C 381-402 22
NS20 (Gar) CGT CCC TAT TAA TCA TTA CG 871-852 20
NS21 (Gar) GAA TAA TAG AAT AGG ACG 802-819 18
1312-
NS22 (Gar) AAT TAA GCA GAC AAA TCA CT 20
1297
1184-
NS23 (Gar) GAC TCA ACA CGG GGA AAC TC 20
1203
1769-
NS24 (Gar) AAA CCT TGT TAC GAC TTT TA 20
1750
SR1 (VilU) ATT ACC GCG GCT GCT (similar to BMB-'A') 581-567 15
- 40
SR1R (Vil0) TAC CTG GTT GAT TCT GC 21-1 21
1277-
SR2 (Elw) CGG CCA TGC ACC ACC 15
1263
SR3 (VilU) GAA AGT TGA TAG GGC T 321-306 16
SR4 (VilU) AAA CCA ACA AAA TAG AA 841-825 17
1155-
SR5 (VilU) GTG CCC TTC CGT CAA TT 17
1139
1763-
SR6 (VilU) TGT TAC GAC TTT TAC TT 17
1747
SR7 (VilU) GTT CAA CTA CGA GCT TTT TAA 637-617 21
SR7R (VilU) TTA AAA AGC TCG TAG TTG AAC 617-637 21
SR8R (VilU) GAA CCA GGA CTT TTA CCT T 732-750 19
SR9R (Elw) YAG AGG TGA AAT TCT 896-910 15
1181-
SR10R (VilU) TTT GAC TCA ACA CGG G 16
1196
SR11R (Spa) GGA GCC TGA GAA ACG GCT AC 389-408 20
1241-
1 (DeP) GCT CTT TCT TGA TTT TGT 18
1258
1410-
3 (DeP) TTT GAG GCA ATA ACA GGT 18
1427
1445-
4 (DeP) CAT CTA AGG GCA TCA CAG 18
1428
1482-
5 (DeP) TTG TCT CTG TCA GTG TAG 18
1465
1566-
6 (DeP) CAA CGA GGA ATT CCT AGT 18
1583
1797-
9 (DeP) AAT GAT CCT TCC GCA GGT 18
1780
Bảng 7.3. Những trình tự primer trên tiểu đơn vị lớn của rDNA
Những trình tự primer trên tiểu đơn vị lớn của rDNA lsu ref. nb pb
GUADET P1 GAG TCG AGT TGT TTG GGA ATG
275-300 25
(Gua) CAG C
GUADET P2 GAA AAG AAC TTT GAA AAG AGA
379-403 26
(Gua) GTG AA
GUADET P3 CCC GTC TTG AAA CAC GGA CCA
661-685 24
(Gua) AGG
P2R (Reh) CTC TCT TTT CAA AGT TCT TTT CAT 1412- 17
- 41
CT 1396
LR0R (VilU) ACC CGC TGA ACT TAA GC 26-42 17
LR0R (Reh) GTA CCC GCT GAA CTT AAG C 24-42 19
LR1R (Mon) AGG AAA AGA AAC CAA CC 57-73 17
LR2 TTT TCA AAG TTC TTT TC 395-379 17
LR2R AAG AAC TTT GAA AAG AG 382-398 17
LR3 (Vil0) GGT CCG TGT TTC AAG AC 677-661 17
LR3R GTC TTG AAA CAC GGA CC 664-680 17
LR4 ACC AGA GTT TCC TCT GG 887-871 17
LR5 (Vil0) ATC CTG AGG GAA ACT TC 997-981 17
LR5R (VilU) GAA GTT TCC CTC AGG AT 981-997 17
1173-
LR6 (Vil0) CGC CAG TTC TGC TTA CC 17
1157
1483-
LR7 (Vil0) TAC TAC CAC CAA GAT CT 17
1467
1465-
LR7R (Vil0) AGA TCT TGG TGG TAG TA 17
1481
1917-
LR8 CAC CTT GGA GAC CTG CT 17
1901
1901-
LR8R AGC AGG TCT CCA AGG TG 17
1917
2292-
LR9 AGA GCA CTG GGC AGA AA 17
2276
2508-
LR10 AGT CAA GCT CAA CAG GG 17
2492
2490-
LR10R GAC CCT GTT GAG CTT GA 17
2506
2919-
LR11 GCC AGT TAT CCC TGT GGT AA 20
2900
3221-
LR12 (Vil0) GAC TTA GAG GCG TTC AG 17
3204
3205-
LR12R (VilU) CTG AAC GCC TCT AAG TCA GAA 21
3225
3464-
LR13 CAT CGG AAC AAC AAT GC 17
3448
2701-
LR14 AGC CAA ACT CCC CAC CTG 18
2694
LR15 TAA ATT ACA ACT CGG AC 161-145 17
LR16 (Mon) TTC CAC CCA AAC ACT CG 716-700 17
- 42
1066-
LR17R TAA CCT ATT CTC AAA CTT 18
1083
3058-
LR20R GTG AGA CAG GTT AGT TTT ACC CT 23
3080
LR21 ACT TCA AGC GTT TCC CTT T 442-424 19
LR22 CCT CAC GGT ACT TGT TCG CT 371-352 20
AGA TGA AAA GAA CTT TGA AAA
F377 375-400 26
GAG AA
CTC TCT TTT CAA AGT TCT TTT CAT
R377 400-375 26
CT
LIC15R (Mia2) GGA GGA AAA GAA ACC AAC AG 55-74 20
* LIC24R (Mia1) GAA ACC AAC AGG GAT TG 64-80 17
LIC2044 (Kau) ACG CCT GCC TAC TCG CC 26-42 17
Bảng 7.4. Những trình tự primer trên vùng IGS và 5S của rDNA
Những trình tự primer trên vùng IGS và 5S của rDNA
ATC AGA CGG GAT GCG
5S RNA (VilU) 17
GT
5S RNAR ACQ GCA TCC CGT CTG
17
(VilU) AT
GAG ACA AGC ATA TGA
NS1R 38-20 (SSU) 19
CTA C
3448-
LR13R GCA TTG TTG TTC CGA TG 17
3464(lsu)
Bảng 7.5. Những trình tự primer trên vùng ITS và 5,8S của rDNA
Những trình tự primer trên vùng ITS và 5,8S của rDNA
1769-
ITS1 (Whi) TCC GTA GGT GAA CCT GCG G 19
1787(ssu)
ITS1F
CTT GGT CAT TTA GAG GAA GTA A 22
(Gad)
GCT GCG TTC TTC ATCG ATG C (sim. to
ITS2 (Whi) 20
5.8S)
GCA TCG ATG AAG AAC GCA GC (sim. to
ITS3 (Whi) 20
5.8SR)
ITS4 (Whi) TCC TCC GCT TAT TGA TAT GC 60-41(lsu) 20
ITS4B CAG GAG ACT TGT ACA CGG TCC AG 23
- 43
(Gad)
ITS4S
CCT CCG CTT ATT GAT ATG CTT AAG 59-36 (lsu) 24
(Kre)
GGA AGT AAA AGT CGT AAC AAG G 1745-
ITS5 (Whi) 22
(sim. to SR6R) 1766(ssu)
1766-1745
ITS5R CCT TGT TAC GAC TTT TAC TTC C 22
(ssu)
5.8S (Vil0) CGC TGC GTT CTT CAT CG 17
5.8SR
TCG ATG AAG AAC GCA GC 18
(Vil0)
SR6R 1747-
AAG TAP AAG TCG TAA CAA GG 20
(VilU) 1766(ssu)
LR1 (Vil0) GGT TGG TTT CTT TTC CT 73-57(lsu) 17
SLG-1 1773-
TTG CGC AAC CTG CGG AAG GAT 21
(Gro) 1793(ssu)
1750-
NS24R TAA AAG TCG TAA CAA GGT TT 20
1769(ssu)
ssu ref. Mankin et al., 1986. Gene 44:143-145
lsu ref. Lapeyre et al., 1993. Nucleic Acids Res. 21:3322-3322
Những primer được thiết kế trong phòng thí nghiệm của Lutzoni:
- (DeP) DePriest,1993. Gene 134:67-74
- (Elw) Elwood et al., 1985. Mol. Biol. Evol. 2:399-410
- (Gad) Gardes and Bruns, 1993. Mol. Ecol. 2:113-118
- (Gar) Gargas and Taylor, 1992. Mycologia 84(4): 589-592
- (Gro) Groner and LaGreca, 1997. Lichenologist 29(5):441-454
- (Gua) Guadet et al., 1989. Mol. Biol. Evol. 6:227-242
- (Kau) Kauff and Lutzoni, 2002. Mol. Phylogen. Evol. 25:138-156
- (Kre) Kretzer et al., 1996. Mycologia 88(5): 776-785
- (Lan) Lane et al., 1985. PNAS USA 82:6955-6959
- (Mia1) Miadlikowska and Lutzoni, 2000. Int. J. Plant Sci. 161(6)
- (Mia2) Miadlikoska, McCune, Lutzoni,2001. Bryologist 105:1-10
- (Mon) Moncalvo et al., 1993. Mycologia 85(5):788-794
- (Reh) Rehner and Samuels, 1994. Mycol. Res. 98(6):625-634
- (Spa) Spatafora et al, 1995. J. Clinical Microbiol. 33:1322-1326
- 44
- (Vil0) Vilgalys and Hester, 1990. Journal of bacteriology 172:4238-4246
- (VilU) Vilgalys unpublished [http://www.botany.duke.edu/fungi/mycolab]
- (Whi) White et al., 1990. pp 315-322 in PCR protocols: A guide to methods
and applications
7.3. Nuôi thu sinh khối nấm R. solani
Hình 7.1. Ảnh của sợi nấm R. solani sau khi nuôi lắc 4 ngày
nguon tai.lieu . vn