- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Luận văn: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUAN TRỊ KINH DOANH HÀ THÁI ẢNH HƯỞNG CỦA XU HƯỚNG ĐÔ THỊ HOA ĐỐI VỚI KINH TẾ HÔ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)
Xem mẫu
- 108
Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ
ĐVT: 1000đ
Trước đô thị hoá Sau đô thị hoá
Chỉ tiêu
Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá
Tổng thu
1. Trồng trọt
1.1 Lúa
1.2 Cây hàng năm khác
1.3 Cây ăn quả
1.4 Cây lâu năm
1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt
2. Chăn nuôi
2.1 Lợn
2.2 Gà, vịt
2.3 Gia cầm khác
2.4 Trâu, bò
2.5 Gia súc khác
3 Thuỷ sản
4. Lâm nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 109
Biểu 6: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ
Trƣớc ĐTH Sau ĐTH
Chỉ tiêu
Đvt Số lƣợng Đơn giá Đvt Số lƣợng Đơn giá
1. Hạt giống, cây giống
2. Cây giống
3. Phân hữu cơ
4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...)
5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ
6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng
7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất
đốt...)
8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng
9. Khấu hao tài sản cố định
10. Thuê và đấu thầu đất
11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển
12. Thuê súc vật cày kéo
13. Trả công lao động thuê ngoài
14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng
15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt
16. Thuế nông nghiệp
17. Các khoản chi phí khác
Tổng chi
- 110
Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ
đvt: 1000đ
Trƣớc ĐTH Sau ĐTH
Chỉ tiêu Đvt Số lƣợng Đơn giá Đvt Số lƣợng Đơn giá
A. Chi chăn nuôi
1. Giống gia súc, gia cầm
2. Thức ăn
3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng
4. Khấu hao tài sản cố định
5. Thuê và đấu thầu đất
6. Trả công lao động thuê ngoài
7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm
8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi
9. Thuế kinh doanh
10. Các khoản chi phí khác
Tổng chi
B. Chi thuỷ sản
1. Giống
2. Thức ăn
3. Thuốc phòng, chữa bệnh
4. Chi khác
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 111
Biểu 8: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ
Trƣớc đô thị hoá Sau đô thị hoá
Chỉ tiêu ĐVT Số Số
Số tiền Só tiền
công công
1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công 1000đ
nghiệp
1000đ
2. Thu từ kinh doanh dịch vụ
1000đ
3. Thu từ đi làm thuê
1000đ
4. Lương, thưởng
1000đ
5. Thu khác
Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ
Chỉ tiêu Trƣớc ĐTH Sau ĐTH
1. Nguyên vật liệu chí nh , phụ...
2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng...
3. Điện
4. Nước
5. Xăng, dâu, mỡ, chất đố́ t, ...
̀
6. Sửa chữa nho, duy trì bảo dưỡng
̉
7. Khấu hao TSCĐ
8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hang, máy
̀
móc và các phương tiợ̀n sản xuát khác
9. Vận chuyển (thuê và phí)
̣
10. Chi phí nhân công, kể ca thanh viên
̉̀
gia đình
Tổng chi
- 112
Biểu 10: Tài sản và các phƣơng tiện sinh họat của hộ
Số lƣợng Giá trị (1.000đ)
Chỉ tiêu ĐVT Trƣớc Sau Trƣớc Sau
ĐTH ĐTH ĐTH ĐTH
1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm
2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
3. Diện tích đất kinh doanh khác
4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản
5. Lợn nái, lợn đực giống
6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản
7. Chuồng trại chăn nuôi
8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc
9. Máy xay xát
10. Máy tuốt lúa
11. Bình bơm thuốc trừ sâu
12. Hòm quạt thóc
13. Nhà xưởng
14. Cửa hàng
15. Ô tô
16. Xe máy
17. Xe đạp
18. Xe bò, xe cải tiến
19. Phương tiện vận tải khác
20. Máy ca, xẻ gỗ
21. Máy bơm nớc
22. Máy phát điện
24. Máy tính, in, máy phô tô
25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ
26. Đầu video
27. Ti vi mầu
28. Ti vi đen trắng
29. Dàn nghe nhạc các loại
30. Radio/Radio Cassettes
31. Tủ lạnh, tủ đá
32. Quạt điện
33. Tủ các loại khác
34. Giường, phản, sập
35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ
36. Các đồ có giá trị khác
Tổng giá trị
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 113
Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trƣớc thời điểm ĐTH
Lãi suất Thời
Năm Mục Khó
Chỉ tiêu Số lƣợng (theo hạn
vay đích gì khăn gì
tháng) (tháng)
1. Vốn tự có
2. Vốn vay
- Ngân hàng NN & PTNT
- Ngân hàng chính sách
- Ngân hàng khác (ghi rõ )
- Dự án
Xóa đói giảm nghèo
Vay ưu đãi
Vay tư nhân
Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau thời điểm ĐTH
Lãi suất Thời
Năm Mục Khó
Chỉ tiêu Số lƣợng (theo hạn
vay đích gì khăn gì
tháng) (tháng)
1. Vốn tự có
2. Vốn vay
- Ngân hàng NN & PTNT
- Ngân hàng chính sách
- Ngân hàng khác (ghi rõ )
- Dự án
- Xóa đói giảm nghèo
- Vay ưu đãi
- Vay tư nhân
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 114
Mục đích vay vốn:
1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ
2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp
3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ
4- Đầu tư khác (ghi rõ)
Khó khăn:
1- Không có tài sản thế chấp
2- Lãi suất cao
3- Thời hạn vay ngắn
4- Thủ tục khó khăn
5- Lý do khác (ghi rõ)
Biểu 13: Biến động lao động của hộ trƣớc và sau đô thị hoá
Chỉ tiêu Số lƣợng (ngƣời) Cơ cấu (%)
I. Trước đô thị hoá
1. Tổng lao động của hộ
- Lao động nông nghiệp
- Lao động phi nông nghiệp
2. Số người không có việc làm
II. Sau đô thị hoá
1.Tổng lao động của hộ
- Lao động nông nghiệp
- Lao động phi nông nghiệp
2. Số người không có việc làm
+ Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên
địa bàn hay không
- Có
- Không
+ Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?..............
+ Có được hõ trợ đào tạo không?
- Có
- Không
Nếu không có thì vì sao?
.......................................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 115
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ
1. Tổng nguồn thu (1.000đ) ...................................................................... Trong đó:
+ Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................
+ Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ...................................................................
+ Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................
+ Thu khác (1.000đ) .................................................................................................
2. Tổng chi phí (1.000đ)........................................................................... Trong đó:
+ Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................
+ Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ..................................................................
+ Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................
+ Chi khác (1.000đ) ..................................................................................................
3. Tổng thu nhập (1.000đ) .........................................................................................
III. Thu nhập / ngƣời / tháng (1.000đ)
Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) ................................................
Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) .................................................................................
IV. Thông tin về nhà ở của hộ
Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ?
Có, số lượng.... Chưa
m2
Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng?
Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào?
+ Nhà kiểu biệt thự
+ Nhà kiên cố khép kín
+ Nhà kiên cố không khép kín
+ Nhà bán kiên cố
+ Nhà tạm và khác
Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không?
Có Không
Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng
A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ
1. Ông bà có được đền bù bằng đất không?
- Có:
- Không:
2. Diện tích được đền bù? .............m2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 116
3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng?
Nhà ở ……………….… m2
Trồng trọt ………………m2
Khu sản xuất ……………m2
Khu kinh doanh ............... m2
B. Nhu cầu của hộ về vốn
1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ?
Có Không
2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ........... trong
thời gian .........................
4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không?
- Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ...........,
- Không
C. Nhu cầu khác:
1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không?
Có Không
* Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ?
Có Không
3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ?
Quản trị kinh doanh Khoa học kỹ thụât
Văn hóa Dạy nghề
Khác (ghi rõ)
……………………………………………………………………
4. Gia đình có nguyện vọng vay vốn để giải quyết việc làm hay không ?
Có Không
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 117
D. Đánh giá của hộ:
1. Sau khi đô thị hoá, nguồn nước của gia đình có bị ảnh hưởng không?
Có Không
* Nếu có thì ảnh hưởng như thế nào ?
Đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt
Không đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt
Nguồn nước bị ô nhiễm không dùng cho sinh hoạt và sản xuất được
2. Môi trường sống có bị ảnh hưởng sau đô thị hoá không ?
Có Không
* Nếu có thì bị ảnh hưởng như thế nào?
Ô nhiễm
Không ô nhiễm
3. Ảnh hưởng đến cây trồng vật nuôi của hộ như thế nào?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Những vấn đề xã hội phát sinh?
* Ảnh hưởng về mặt an ninh:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Ảnh hưởng về mặt trật tự xã hội:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Về mặt tệ nạn xã hội:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Những ảnh hưởng khác: (ghi rõ)
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 118
5. Đánh giá của hộ về quá trình đô thị hoá
Chỉ tiêu Kinh tế Xã hội Môi trƣờng
1. Tốt
2. Khá
3. Trung bình
4. Xấu
6. Đời sống của hộ sau đô thị hoá so với trước đô thị hoá?
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Như cũ
- Giảm sút
7. Các nguyên nhân ảnh hưởng tới vấn đề trên:
- Không có đất sản xuất
- Ảnh hưởng môi trường
- Không có việc làm
- Có thêm việc làm phi nông nghiệp
- Được hỗ trợ
- Có cơ hội được học nghề và tìm việc mới
VII. Xin ông (bà) có ý kiến đóng góp trong việc phát triển đời sống của địa
phƣơng.
Các dự định Giải pháp
Ngày ...... tháng ..... năm 200....
Xác nhận của chủ hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
nguon tai.lieu . vn