Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HOÀNG TRỌNG TÙNG §¸NH GI¸ KÕT QU¶ HO¸ X¹ TRÞ §åNG THêI UNG TH¦ PHæI TÕ BµO NHá GIAI §O¹N KHU TRó PH¸C §å CISPLATIN-ETOPOSIDE T¹I BÖNH VIÖN K LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI – 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HOÀNG TRỌNG TÙNG §¸NH GI¸ KÕT QU¶ HO¸ X¹ TRÞ §åNG THêI UNG TH¦ PHæI TÕ BµO NHá GIAI §O¹N KHU TRó PH¸C §å CISPLATIN-ETOPOSIDE T¹I BÖNH VIÖN K Chuyên ngành: Ung thư Mã số: 9720108 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học PGS.TS. Bùi Công Toàn HÀ NỘI - 2022
  3. LỜI CẢM ƠN Lu n n này ư c hoàn thành nhờ s n l c c a t i c ng với s gi p c a nhi u c nh n và t p th T i xin tr n trọng c m n an Gi m Hi u, Ph ng ào t o Sau i học, m n Ung thư Trường i Học Y Hà N i ã t o mọi i u ki n thu n l i, gi p t i t n tình trong thời gian học t p và nghiên cứu T i xin tr n trọng c m n an Gi m ốc, Ph ng Kế Ho ch tổng h p nh vi n K, ã t o i u ki n thu n l i t i hoàn thành nghiên cứu c a mình T i xin tr n trọng ày t l ng iết n s u s c ến Th y hướng dẫn c a t i - PGS TS i C ng Toàn ã t n tình hướng dẫn, gi p t i trong suốt qu trình học t p, nghiên cứu và truy n cho t i ni m c m hứng và say mê trong nghiên cứu khoa học T i xin tr n trọng c m n GS TS Tr n Văn Thuấn – Ch nhi m m n Ung thư Trường i học Y Hà N i, là người thày ã gi p , o an, cho t i những kinh nghi m quí u trong s nghi m cũng như ý kiến s u s c trong qu trình hoàn thành lu n n T i xin g i lời c m n s u s c ến PGS TS Lê Văn Qu ng – Ph ch nhi m m n Ung thư Trường i Học Y Hà N i, là người th y ã gi p , chỉ o, ng g p những ý kiến quý u trong qu trình t i nghiên cứu và hoàn thành lu n n T i xin y t l ng c m n s gi p nhi t tình c a t p th Khoa X Qu n Sứ, Khoa N i 1, Khoa N i 2, Khoa Chẩn o n hình nh, Khoa Gi i phẫu nh nh vi n K ã t o i u ki n cho t i học t p và nghiên cứu T i xin ch n thành c m n c c n ồng nghi p ã nhi t tình gi p ,
  4. trao ổi và h p t c với t i trong c ng vi c chuyên m n và nghiên cứu khoa học ến ngày h m nay t i mới c th hoàn thành lu n n này T i xin ày t s c m n tới c c nh nh n th n yêu ã tin tưởng, h tr và h p t c gi p t i hoàn thành nghiên cứu này Cuối c ng t i xin g i lời c m n s u s c ến người th n và n ã luôn sát c nh, dành cho t i s yêu thư ng và h tr t i trong suốt qu trình th c hi n tài này Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2022 Tác giả Hoàng Trọng Tùng
  5. LỜI CAM ĐOAN T i là Hoàng Trọng T ng, nghiên cứu sinh kh a 34 Trường i học Y Hà N i, chuyên ngành Ung thư, xin cam oan: 1. y là lu n n do n th n t i tr c tiếp th c hi n dưới s hướng dẫn c a PGS.TS. Bùi Công Toàn. 2. C ng trình này kh ng tr ng lặp với ất kỳ nghiên cứu nào kh c ã ư c c ng ố t i Vi t Nam 3. C c số li u và th ng tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính x c, trung th c và kh ch quan, ã ư c x c nh n và chấp thu n c a c sở n i nghiên cứu T i xin hoàn toàn chịu tr ch nhi m v những cam kết này Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2022 Ngƣời viết cam đoan Hoàng Trọng Tùng
  6. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ Tiếng Anh Tiếng Việt viết tắt AJCC American Joint Commitee on Hi p h i Ung thư Mỹ Cancer ASCO American Society of Clinical Hi p h i Ung thư học l m sàng Mỹ Oncology BN nh nh n CLVT Computerised Tomography Chụp c t lớp vi tính COPD Chronic Obstructive Pulmonary nh phổi t c nghẽn mãn tính Disease CS C ng s CTCAE Common Terminology Criteria for Tiêu chuẩn nh gi t c dụng phụ Adverse Events ECOG Eastern Cooperative Oncology Nh m h p t c ung thư phư ng ng Group EGFR Epidermal Growth Factor Receptor Thụ th yếu tố ph t tri n i u m ESMO European Society for Medical Oncology H i n i khoa ung thư Ch u Âu FDA Food and Drug Administration Cục qu n lý th c phẩm và dư c phẩm Mỹ IARC International Agent of Research on Tổ chức nghiên cứu Ung thư Quốc tế Cancer IASLC International Association of the H i nghiên cứu ung thư phổi quốc tế Study of Lung Cancer MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp c ng hưởng từ NCCN National Comprehensive Cancer M ng lưới Ung thư Quốc gia Mỹ Network
  7. ORR Overall Response Rate Tỷ l p ứng toàn OS Overall Survival Sống thêm toàn PET/CT Positron Emission Tomography Chụp c t lớp ằng ức x positron kết h p Computed Tomography chụp c t lớp vi tính PFS Progression Free Survival Sống thêm kh ng tiến tri n PS Performance Status Chỉ số toàn tr ng RECIST Response Evaluation Criteria in Tiêu chuẩn nh gi p ứng trên Solid Tumors khối u ặc SPECT Single Photon Emission Computed Chụp c t lớp ằng ức x n photon Tomography STKTT Sống thêm kh ng tiến tri n STTB Sống thêm toàn TDMP Tràn dịch màng phổi UICC Union for International Cancer Uỷ an ph ng chống Ung thư Quốc Control tế UTBM Ung thư i u m UTP Ung thư phổi UTPKTBN Ung thư phổi kh ng tế ào nh UTPTBN Ung thư phổi tế ào nh WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới
  8. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 1 1 Dịch tễ học ............................................................................................ 3 1 1 1 Dịch tễ học ung thư phổi ............................................................... 3 1 1 2 Dịch tễ học ung thư phổi tế ào nh .............................................. 4 1 1 3 Nguyên nh n và yếu tố nguy c ung thư phổi tế ào nh .............. 4 1 2 Ph t hi n và chẩn o n sớm................................................................... 6 1 2 1 Thăm kh m và sàng lọc nh m c nguy c cao .............................. 6 1 2 2 Chẩn o n hình nh ...................................................................... 6 1 3 Chẩn o n x c ịnh ............................................................................... 8 1.3.1. Lâm sàng ...................................................................................... 8 1.3.2. Xét nghi m c n l m sàng ............................................................ 11 1 4 Chẩn o n giai o n ............................................................................ 23 1.4.1 Ph n lo i giai o n c a VALSG ................................................. 23 1 4 2 Ph n lo i TNM ............................................................................ 25 1 5 Chẩn o n ph n i t ............................................................................ 27 1.6. C c yếu tố tiên lư ng nh ở giai o n khu tr .................................... 27 17 i u trị ung thư phổi tế ào nh .......................................................... 28 1 7 1 Nguyên t c i u trị...................................................................... 28 1 7 2 C c phư ng ph p i u trị ............................................................ 29 1.8 Nghiên cứu trên thế giới và trong nước v i u trị h a x trị ồng thời ung thư phổi tế ào nh giai o n khu tr ..................................................... 36 1 8 1 C c nghiên cứu nước ngoài ......................................................... 36 1 8 2 C c nghiên cứu trong nước .......................................................... 39 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40
  9. 21 ối tư ng nghiên cứu .......................................................................... 40 2.1.1 Tiêu chuẩn l a chọn .................................................................... 40 2 1 2 Tiêu chuẩn lo i trừ ...................................................................... 40 2 2 Phư ng ph p nghiên cứu ..................................................................... 41 2 2 1 Thiết kế nghiên cứu .................................................................... 41 2 2 2 Thời gian nghiên cứu .................................................................. 41 223 ịa i m nghiên cứu ................................................................... 41 2 2 4 C mẫu nghiên cứu ..................................................................... 41 2 2 5 Phư ng ph p chọn mẫu............................................................... 42 226 iến số và chỉ số nghiên cứu....................................................... 42 2 2 7 C c ước tri n khai nghiên cứu................................................... 44 2 3 Sai số và khống chế sai số ................................................................... 50 2 3 1 Những sai số c th gặp trong qu trình nghiên cứu .................... 50 2 3 2 C ch kh c phục sai số ................................................................. 51 2.4 Qu n lý và x lý số li u ....................................................................... 51 2.5 o ức trong nghiên cứu ................................................................... 51 26 S ồ nghiên cứu ................................................................................. 53 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 54 3 1 M t số ặc i m l m sàng, c n l m sàng nh m nghiên cứu ................. 54 3 1 1 Tuổi và giới ................................................................................ 54 3.1.2. Ti n s h t thuốc ........................................................................ 55 3.1.3 Ti n s m c c c nh n i khoa .................................................... 56 3.1.4. Lý do khám b nh ........................................................................ 56 3.1.5. Thời gian phát hi n b nh ............................................................ 57 3.1.6 Tri u chứng l m sàng ................................................................. 57 3 1 7 Chỉ số toàn tr ng (PS) trước i u trị............................................ 58 318 ặc i m gày s t c n trước i u trị ............................................. 58
  10. 3.1.9 ặc i m chụp c t lớp vi tính ng c............................................. 59 3.1.10 ặc i m u trên n i soi phế qu n .............................................. 60 3.1.11 C c xét nghi m nh gi trước i u trị...................................... 60 3 1 12 Chất chỉ i m u ......................................................................... 61 3.1.13 nh gi giai o n theo AJCC .................................................. 61 32 ặc i m phư ng ph p i u trị ............................................................ 62 3 2 1 Li u h a chất s dụng ................................................................. 62 3.2.2 Li u và ph n li u x trị ............................................................... 63 323 p ứng i u trị .......................................................................... 63 3.2.4. Liên quan giữa p ứng và m t số yếu tố .................................... 65 325 ặc i m t i ph t di căn.............................................................. 66 3 3 Thời gian sống thêm ............................................................................ 67 3.3.1 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n ................................. 67 3 3 2 Liên quan sống thêm nh kh ng tiến tri n với m t số yếu tố..... 68 3 3 3 Thời gian sống thêm toàn ....................................................... 76 3 4 M t số t c dụng kh ng mong muốn ..................................................... 85 3 4 1 T c dụng kh ng mong muốn trên h huyết học ........................... 85 3 4 2 T c dụng kh ng mong muốn trên gan th n ................................. 85 3 4 3 T c dụng kh ng mong muốn ngoài h huyết học ........................ 86 3 4 4 T c dụng kh ng mong muốn x trị lồng ng c ............................. 86 3 4 5 T c dụng kh ng mong muốn x não d ph ng............................ 87 3 4 6 T n suất gặp t c dụng kh ng mong muốn ................................... 88 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 89 4 1 M t số ặc i m chung nh m nghiên cứu............................................ 89 4 1 1 Tuổi và giới ................................................................................ 89 412 ặc i m ti n s h t thuốc l , h t thuốc lào ............................... 90 413 ặc i m tri u chứng l m sàng ................................................... 90
  11. 414 ặc i m c n l m sàng ............................................................... 91 4 1 5 Chất chỉ i m u – NSE/ProGRP trước i u trị ............................ 92 4 1 6 C c xét nghi m ư c th c hi n trước i u trị ............................. 92 4 1 7 Giai o n nh ............................................................................ 93 42 nh gi kết qu i u trị ...................................................................... 94 4 2 1 Kết qu i u trị ........................................................................... 94 4.2.2 M t số t c dụng kh ng mong muốn c a ph c ồ ....................... 113 KẾT LUẬN .................................................................................................. 124 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC C NG TR NH NGHIÊN CỨU Đ C NG BỐ C LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  12. DANH MỤC BẢNG ng 3 1 ặc i m ti n s h t thuốc l , thuốc lào ............................... 55 ng 3 2 Ti n s nh n i khoa........................................................... 56 ng 3 3 Lý do kh m nh .................................................................. 56 ng 3 4 Thời gian ph t hi n nh ...................................................... 57 ng 3 5 C c tri u chứng, h i chứng l m sàng trước i u trị ............... 57 ng 3 6 ặc i m gày s t c n trước i u trị....................................... 58 ng 3 7 ặc i m CLVT ng c .......................................................... 59 ng 3 8 ặc i m u trên n i soi phế qu n .......................................... 60 ng 3 9 Xét nghi m nh gi trước i u trị ....................................... 60 ng 3 10 Nồng chất chỉ i m u trước i u trị .................................. 61 ng 3 11 Giai o n nh...................................................................... 61 ng 3 12 Li u h a chất ........................................................................ 62 ng 3 13 Li u x trị ............................................................................. 63 ng 3 14 p ứng i u trị .................................................................... 63 ng 3 15. Liên quan giữa p ứng và m t số yếu tố.............................. 65 ng 3 16. ặc i m t i ph t di căn sau i u trị ..................................... 66 B ng 3.17. Sống thêm b nh không tiến tri n .......................................... 67 ng 3 18 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo tuổi ............ 68 ng 3 19 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo th tr ng ..... 69 ng 3 20 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo giai o n nh. 70 ng 3 21 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo mức di căn h ch ............................................................................... 71 ng 3 22 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo mức p ứng ....................................................................................... 72 ng 3.23. Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo li u x trị ... 73
  13. ng 3 24 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo số chu kì h a chất ................................................................................ 74 ng 3 25 Ph n tích a iến c c yếu tố liên quan STKTT ..................... 75 B ng 3.26. Sống thêm toàn b ................................................................ 76 ng 3 27 Thời gian sống toàn theo tuổi ........................................... 77 ng 3 28 Thời gian sống thêm toàn theo th tr ng .......................... 78 ng 3 29 Thời gian sống thêm toàn theo giai o n nh ................. 79 ng 3 30 Thời gian sống thêm toàn theo mức di căn h ch.......... 80 ng 3 31 Thời gian sống thêm toàn theo mức p ứng ............... 81 ng 3 32 Thời gian sống thêm toàn theo li u x trị ......................... 82 ng 3 33 Thời gian sống thêm toàn theo số chu kì h a chất ............ 83 ng 3 34 Ph n tích a iến c c yếu tố liên quan STT ........................ 84 ng 3 35 T c dụng kh ng mong muốn trên h huyết học..................... 85 ng 3 36 T c dụng kh ng mong muốn trên gan, th n .......................... 85 ng 3 37 T c dụng kh ng mong muốn ngoài h huyết học .................. 86 ng 3 38 T c dụng kh ng mong muốn x trị lồng ng c ....................... 86 ng 3 39 T c dụng kh ng mong muốn x não d ph ng ..................... 87 ng 4 1 So s nh kết qu p ứng c a m t số nghiên cứu ................... 97
  14. DANH MỤC BIỂU ĐỒ i u ồ31 Ph n ố tuổi ........................................................................ 54 i u ồ32 Ph n ố giới........................................................................ 55 Bi u ồ 3 3. ặc i m v chỉ số toàn tr ng theo ECOG .......................... 58 i u ồ34 Mức gi m kích thước u so với trước i u trị .................. 64 i u ồ 3 5. Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n ......................... 67 i u ồ36 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo tuổi .......... 68 i u ồ37 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo th tr ng ... 69 i u ồ38 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo giai o n nh .................................................................................... 70 i u ồ39 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo mức di căn h ch .................................................................................... 71 i u ồ 3 10 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo mức p ứng ..................................................................................... 72 i u ồ 3 11 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo li u x trị . 73 i u ồ 3 12 Thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n theo số chu kì h a chất .............................................................................. 74 i u ồ 3 13. Thời gian sống thêm toàn ............................................... 76 i u ồ 3 14 Thời gian sống thêm toàn theo tuổi ................................ 77 i u ồ 3 15 Thời gian sống thêm toàn theo th tr ng ........................ 78 i u ồ 3 16 Thời gian sống thêm toàn theo giai o n nh ............... 79 i u ồ 3 17 Thời gian sống thêm toàn theo mức di căn h ch ........ 80 i u ồ 3 18 Thời gian sống thêm toàn theo mức p ứng ............. 81 i u ồ 3 19 Thời gian sống thêm toàn theo li u x trị ....................... 82 i u ồ 3 20 Thời gian sống thêm toàn theo số chu kì h a chất .......... 83 i u ồ 3 21 T n suất gặp m t số t c dụng phụ kh ng mong muốn ......... 88
  15. DANH MỤC H NH Hình 1.1: Lư c ồ ph n lo i giai o n ung thư phổi tế ào nh ............. 24 Hình 1.2: Trường chiếu x trong x não d ph ng ................................. 30 Hình 1.3: C c th tích x trị .................................................................... 32 Hình 1.4: X trị khối u phổi a trường chi u và n ồ ường ồng li u 33 Hình 2.1: Lư c ồ i u trị ...................................................................... 45 Hình 2.2: C c th tích x trị theo ICRU .................................................. 48 Hình 2.3: M y x trị gia tốc Elekta infinity ............................................ 49
  16. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư phổi (UTP) là nh lý c tính và là nguyên nh n g y t vong do ung thư thường gặp nhất trên toàn c u Theo thống kê c a Tổ chức nghiên cứu ung thư quốc tế IARC (GLOBOCAN 2020), ước tính c kho ng 2,2 tri u ca UTP mới m c, chiếm 11,4% tổng số nh nh n ung thư và 1,79 tri u người 1-3 t vong, chiếm 18% tổng số ca t vong do ung thư n i chung T i Vi t Nam, c c kết qu ghi nh n ung thư qu n th cũng cho thấy UTP c tỷ l m c và t vong cao ở c hai giới 4. Theo ph n lo i c a Tổ chức Y tế thế giới WHO, UTP ư c chia làm 2 nh m chính d a trên ặc i m m nh học là ung thư phổi kh ng tế ào nh (UTPKTBN) chiếm 85 – 90% và ung thư phổi tế ào nh Hai th m nh học này kh c nhau c n v phư ng thức i u trị và tiên lư ng nh 5. UTPTBN mang c c ặc i m kh c i t so với c c nh m c n l i ởi tính chất ác tính h n, tiên lư ng xấu, với s ph t tri n nhanh, di căn xa sớm nếu kh ng ư c chẩn o n và i u trị kịp thời 5. Trong th c hành l m sàng UTPT N ư c chia 2 giai o n là giai o n khu tr và giai o n lan tràn trong giai o n khu tr chiếm 1/3 số nh nh n UTPT N t i thời i m nh ư c chẩn o n V mặt i u trị nh, trước kia do phư ng ti n kĩ thu t cũng như hi u iết v n chất sinh học c a nh c n h n chế, i u trị ung thư phổi tế ào nh giai o n khu tr thường p dụng từng phư ng ph p n thu n, tu n t . Ngày nay với nguyên t c i u trị a m thức, kết h p nhi u phư ng ph p i u trị 5, ao gồm i u trị phẫu thu t, x trị, i u trị toàn thân ư c kết h p với 6,7 nhau ở từng giai o n, từng thời i m cho kết qu i u trị cao nhất . Hóa x trị ồng thời là phư ng ph p i u trị tri t căn ối với nh nh n ung thư 8 phổi tế ào nh giai o n khu tr Ph c ồ ã ư c p dụng i u trị ở nhi u nước như Nh t n, Canada, Mỹ, Ch u Âu…và ã chứng minh hi u qu giúp
  17. 2 tăng tỷ l p ứng, h n chế t i ph t sớm, kéo dài thời gian sống thêm nh kh ng tiến tri n cũng như thời gian sống thêm toàn T i Vi t Nam, ph c ồ h a x trị ồng thời UTPT N giai o n khu tr ã ư c p dụng i u trị trong vài năm trở l i y, tuy nhiên chưa c nghiên cứu nào o c o hi u qu i u trị c a ph c ồ Chính vì v y ch ng t i tiến hành nghiên cứu này với 2 mục tiêu: 1. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú điều trị hóa xạ trị đồng thời phác đồ Cisplatin- Etoposide tại bệnh viện K. 2. Đánh giá kết quả hoá xạ trị đồng thời phác đồ Cisplatin-Etoposide trên nhóm bệnh nhân nghiên cứu.
  18. 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Dịch tễ học 1.1.1. Dịch tễ học ung thư phổi Ung thư phổi (UTP) là nh lý c tính và là nguyên nh n g y t vong do ung thư thường gặp nhất trên toàn c u Theo thống kê c a Tổ chức nghiên cứu ung thư quốc tế IARC (GLO OCAN 2020), ước tính c kho ng 2,2 tri u ca UTP mới m c, chiếm 11,4% tổng số nh nh n ung thư và 1,79 tri u người t vong, chiếm 18% tổng số ca t vong do ung thư n i chung 1-3 T i Vi t Nam, c c kết qu ghi nh n ung thư qu n th cũng cho thấy UTP c tỷ l m c tăng d n theo theo thời gian và tỷ l t vong cao d n theo từng thời kì và ặc i t ở c hai giới 4. Ở Vi t Nam theo ghi nh n t i Hà N i giai o n 2006- 2007, UTP ứng hàng u ở nam giới, chiếm 21,4% trong tổng số c c lo i ung thư, tỷ l 39,9/100 000 và chiếm vị trí thứ 3 ở nữ giới chiếm 8,1%, tỷ l 13,2/100 000 Ghi nh n ung thư t i thành phố Hồ Chí Minh giai o n 1995 - 1998, tỉ l m c UTP ở nam giới là 26,9/100 000 d n và ở nữ giới là 7,5/100 000 d n, tăng lên là 29,5/100 000 d n ở nam giới và 12,4/100.000 dân ở nữ giới năm 2003 Theo GLO OCAN năm 2018 Vi t Nam c 21 865 nh nh n UTP m c mới và c 19 559 trường h p t vong 9. Chỉ sau 2 năm, theo o c o c a GLO OCAN năm 2020, số ca mới m c ã tăng lên 26.262 ca và 23.797 ca t vong do nh ung thư phổi 10. Biểu đồ 1.1. Tỷ lệ mắc và chết của ung thư phổi (tính trên 100.000 dân) tại các khu vực trên thế giới (Nguồn GLOBOCAN 2020) 10
  19. 4 1.1.2. Dịch tễ học ung thư phổi tế bào nhỏ Ung thư phổi tế ào nh (Small cell lung cancer) chiếm kho ng 10-15% 11 tổng số ung thư phổi n i chung Ước tính năm 2017 ở Mỹ c kho ng 31 000 ca ung thư phổi tế ào nh mới m c 1. M t ặc i m dịch tễ ung thư phổi tế ào nh kh c với ung thư phổi kh ng tế ào nh là ặc i m liên quan ến thuốc l G n như tất c c c trường h p ung thư phổi tế ào nh là c h t thuốc 12. Trong vài th p kỉ trở l i y, ung thư phổi tế ào nh c xu hướng gi m t i c c nước ph t tri n do tỷ l 13 h t thuốc l gi m Tuy nhiên tỷ l nữ h t thuốc tăng dẫn tới tỷ l ung thư phổi tế ào nh ở nữ giới cũng tăng lên theo Riêng ối với ung thư phổi tế ào nh , tỷ l nam: nữ là 1: 1 12 Trong khi , ối với ung thư phổi kh ng tế ào nh , tỷ l m c nh theo giới nam: nữ là 2,5 - 4:1 14. Ung thư phổi tế ào nh với ặc i m nh học tiến tri n nhanh, sớm di căn theo ường m u Chính vì v y, tỷ l ph t hi n nh ở giai o n khu tr rất thấp, a ph n ph t hi n khi nh ã ở giai o n lan tràn 5. Cũng chính vì v y, tiên lư ng nh ối với ung thư phổi tế ào nh thường xấu, thời gian sống thêm ng n Tỷ l sống thêm 5 năm c a nh tính chung cho tất c giai o n chỉ 4,9% vào những năm giai o n 1983-1993 Tỷ l sống thêm 5 năm c a nh ít ư c c i thi n, sau g n 20 năm, tỷ l này chỉ ư c c i thi n từ 4,9% 15 lên 6,4% ở giai o n 2002-2012 . Thời gian sống thêm trung ình chỉ kho ng 7 th ng, h u hết c c nh nh n ư c chẩn o n ã ở giai o n lan tràn và c thời gian sống thêm dưới 1 năm 1.1.3. Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ ung thư phổi tế bào nhỏ - Thuốc l , thuốc lào: theo Tổ chức Y tế Thế giới h t thuốc l , thuốc lào và c c d ng h t thuốc kh c ã g y chết 100 tri u người trên toàn thế giới Hi n nay, hàng năm thuốc l là nguyên nh n g y t vong c a 5 tri u người, những người h t thuốc l c tuổi thọ trung ình ng n h n người kh ng h t
  20. 5 thuốc và làm tăng tỷ l t vong 30% - 80% do m c nh lý v phổi và c c nh tim m ch Trong kh i thuốc l ao giờ cũng c c c chất hydrocar on th m, ặc i t là chất 3-4 enzopyren là chất g y ung thư Thuốc l là yếu tố chính g y nên UTP, kho ng 90% trong số trường h p ư c chẩn o n UTP trên thế giới c liên quan tới h t thuốc l Những người h t thuốc l c nguy c UTP cao gấp 10 l n so với những người kh ng h t thuốc, mức tăng nguy c c n phụ thu c vào tuổi t u h t thuốc, số lư ng h t thuốc, thời gian h t thuốc H t thuốc l làm tăng nguy c ung thư c a c c lo i tế ào những tỷ l kh c nhau như: ung thư tế ào vẩy và tế ào nh tăng 5-20 l n, d ng tuyến và tế ào lớn tăng gấp 2- 5 l n Nguy c ị UTP cũng tăng cao ở những người h t thuốc l thụ ng, người ị hít h i thuốc l l u ngày c nguy 14,16 c cao h n 1,5 so với người kh ng h t thuốc thuốc l . ặc i t ối với ung thư phổi tế ào nh , thuốc lá ư c chứng minh là m t trong những nguyên nh n chính g y nh C ến h n 95% nh nh n ung thư phổi tế ào nh c h t thuốc C c nghiên cứu v dịch tễ học cũng cho thấy, tỷ l nh nh n nữ h t thuốc tăng lên g n y, chiếm ph n lớn ung thư phổi tế ào nh Chính i u này làm tỷ l m c theo giới ung thư phổi tế ào nh 1:1 Trong khi , ở ung thư phổi kh ng tế ào nh , tỷ l này cao h n rất nhi u 2,5-4:1. 17 - C c chất g y UTP kh ng liên quan tới thuốc l + Chất th i m i trường, chất th i từ ng c , c c chất ph ng x , arsen, hydrocar on… + C c yếu tố h a học: • Khí Radon: những người th m , người ị ph i nhiễm cao với khí Radon c kh năng tăng nguy c ị UTP • Chất g y ung thư như amiang, enryllium, ete, hydrocar on th m a v ng, crom, nickel và những h p chất asen v c
nguon tai.lieu . vn