Xem mẫu

0

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.

Tác giả luận án

Nguyễn Đức Thị Thu Định

Nguyễn Đức Thị Thu Định

1

LỜI CẢM ƠN

Luận án thực hiện các phân tích nghiên cứu tại Bộ môn Công trình Giao thông thành
phố, Khoa Công trình, Trung tâm thí nghiệm công trình, Trƣờng Đại học Giao thông vận
tải dƣới sự hƣớng dẫn của GS.TS Nguyễn Viết Trung và các phân tích hƣớng dẫn từ TS
Toshihiro Wakahara, Viện khoa học Công nghệ Shimizu, Nhật Bản.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai Giáo sƣ hƣớng dẫn đã tận tình hƣớng
dẫn khoa học trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Trung tâm thí nghiệm công trình, phòng thí
nghiệm công trình Vilas 047 đã giúp đỡ tạo điều kiện cho tác giả tiến hành thí nghiệm
trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của GS. TS Matsasugu Nagai, Khoa kết cấu
và công trình trƣờng Đại học Nagaoka – Nhật Bản đã tạo điều kiện giúp đỡ tác giả trong
suốt 6 tháng thực tập tại Nhật Bản.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng Đào tạo sau Đại học, Khoa
Công Trình, các thầy cô giáo trong Bộ môn Công trình giao thông thành phố và Công
trình Thủy - Trƣờng Đại học Giao thông vận tải, Viện khoa học công nghệ Shimizu Nhật
Bản đã giúp đỡ và tạo điều kiện để hoàn thành luận án.

Nguyễn Đức Thị Thu Định

2

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TLD : Hệ giảm chấn dùng chất lỏng
STLD : giảm chấn chất lỏng đơn tần số
MTLD : Giảm chấn chất lỏng đa tần số
NSD : mô hình TMD tƣơng đƣơng của mô hình TLD với độ cứng và tính cản phi tuyến
AMD : Giảm chất dùng khối lƣợng kiểu chủ động
TMD : Giảm chấn dùng khối lƣợng kiểu bị động
SD

: giảm chấn thép,

SJD :giảm chấn nối thép,
LD

: Giảm chấn dẫn hƣớng (Lead dampers),

FD

: Giảm chấn ma sát,

VED : giảm chấn đàn hồi – nhớt,
VD

: Giảm chấn nhớt,

OD

: giảm chấn dầu,

AGS :Active Gyro Stabilizer,
AVS : Tác động thay đổi độ cứng (Active Variable Stiffness),
VOD : Variable Orifice Damper,
VFD :giảm chấn ma sát thay đổi.
E

: Năng lƣợng

F

: Ngoại lực tác động vào kết cấu

M

: Mô men xoắn

CT, CN và CM: các hệ số ứng với trị số lực ngang, lực nâng thẳng đứng và mô men xoắn
f

: tần số dao động tự nhiên

Lmax: Chiều dài nhịp lớn nhất
mL

: khối lƣợng chất lỏng

b

: chiều rộng thùng chứa chất lỏng

L

: chiều dài thùng chứa hình chữ nhật

D

: đƣờng kính của thùng chứa hình tròn

a

: chiều cao của thùng chứa

h0

: chiều sâu chất lỏng trong thùng chứa

x(t)

: là chuyển dịch của mặt đất theo thời gian (chuyển dịch, vận tốc, gia tốc).

wn

: tần số góc thứ n

Fdọc (t) : lực gió dọc tác động lên mô hình kết cấu
Nguyễn Đức Thị Thu Định

3

Fng (t) :gió ngang tác động lên mô hình kết cấu
nguon tai.lieu . vn