Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
NGUYỄN THỊ CHÚC
MSHV: P1014006
NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ HỌC VÀ BIỆN PHÁP
PHÒNG TRỊ BỆNH GIUN TRÒN ĐƢỜNG
TIÊU HÓA TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH: BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI
MÃ NGÀNH: 62 64 01 02
CẦN THƠ, 2022
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
NGUYỄN THỊ CHÚC
NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ HỌC VÀ BIỆN PHÁP
PHÒNG TRỊ BỆNH GIUN TRÒN ĐƢỜNG
TIÊU HÓA TRÊN CHÓ TẠI MỘT SỐ TỈNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH: BỆNH LÝ HỌC VÀ CHỮA BỆNH VẬT NUÔI
MÃ NGÀNH: 62 64 01 02
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PGS.TS. NGUYỄN VĂN DIÊN
CẦN THƠ, 2022
- LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình thực hiện luận án, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự
giúp đỡ, động viên của gia đình, thầy cô, bạn bè, các bạn sinh viên, cùng
một số cơ quan tổ chức và cũng đã hoàn thành luận án.
Xin gửi lòng tri ân đến ba mẹ cùng anh chị em trong gia đình thân yêu
luôn là nguồn động lực thúc đẩy tôi nỗ lực và phấn đấu. Cảm ơn chồng đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi có thời gian học tập thật tốt. Tất cả
những ngƣời thân yêu nhất đã dành cho tôi tất cả tình yêu, sự khuyến khích
và ủng hộ tôi trong chặng đƣờng học tập và hoàn thành luận án tiến sĩ.
Xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy PGS.TS. Nguyễn
Văn Diên đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học
tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi cũng không thể nào
quên sự ủng hộ và hƣớng dẫn tận tình của cô Nguyễn Hồ Bảo Trân, Bộ
môn Thú y, Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần Thơ, trong suốt thời gian
thực hiện luận án. Tôi luôn luôn ghi nhớ công ơn và tình cảm của
PGS.TS Nguyễn Hữu Hƣng là ngƣời thầy luôn dõi theo và nâng đỡ tôi
trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án. Đặc biệt, thầy là
ngƣời truyền cho tôi lòng nhiệt huyết và niềm đam mê khoa học, khơi dậy
trong tôi sự tự tin, nỗ lực, cố gắng không ngừng và không chùn bƣớc trƣớc
những khó khăn trong suốt thời gian thực hiện luận án tiến sĩ.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Ban Giám Hiệu Trƣờng Đại
học Cần Thơ, Khoa Nông Nghiệp, Khoa Sau Đại học, Ban lãnh đạo Viện
Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học luôn quan tâm giúp đỡ và tạo
điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành tiến trình học tập và nghiên cứu. Xin ghi
nhớ công ơn của quý Thầy, Cô Khoa Nông nghiệp đã hết lòng truyền đạt
những kinh nghiệm và kiến thức quý báu cho tôi trong suốt thời gian học.
Xin cảm ơn và chia sẻ nghiên cứu này đến các bạn, các em sinh viên
Bộ môn Thú Y, khoa Nông nghiệp; phòng thí nghiệm Sinh học phân tử của
Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học, Đại học Cần Thơ. Các
anh, chị, bạn nghiên cứu sinh, học viên cao học và các em sinh viên Đại học
đã đồng hành cùng tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu; đã chia sẻ
những khó khăn, khuyến khích và động viên tôi trong suốt thời gian qua.
Các cán bộ Chi cục Chăn nuôi Thú y tỉnh, trạm Chăn nuôi Thú y
huyện, các hộ chăn nuôi chó ở tỉnh An Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Sóc
i
- Trăng, Kiên Giang và thành phố Cần Thơ đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi
trong việc thu thập mẫu.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trƣờng Cao đẳng Cơ điện và
Nông nghiệp Nam Bộ, Ban Giám Hiệu trƣờng Đại học Tây Đô, Ban Chủ
nhiệm Khoa Sinh học ứng dụng, trƣờng Đại học Tây Đô đã tạo điều kiện để
tôi đƣợc tham gia học tập nâng cao trình độ chuyên môn, các bạn đồng
nghiệp đã không ngừng động viên và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học
tập, nghiên cứu.
Cuối cùng xin kính chúc tất cả mọi ngƣời thật nhiều sức khỏe, hạnh
phúc và thành công!
Nguyễn Thị Chúc
ii
- TÓM LƢỢC
Đề tài đƣợc thực hiện nhằm nghiên cứu dịch tễ học và biện pháp phòng
trị bệnh giun tròn đƣờng tiêu hóa trên chó tại một số tỉnh Đồng bằng sông
Cửu Long. Qua phƣơng pháp kiểm tra 1.727 mẫu phân và mổ khám 1.152 con
chó để tìm sự hiện diện giun tròn trên chó tại 6 tỉnh, thành nhƣ: An Giang,
Đồng Tháp, Bến Tre, Sóc Trăng, Kiên Giang và TP. Cần Thơ. Tỷ lệ nhiễm
giun tròn qua xét nghiệm phân ở các tỉnh khảo sát từ năm 2014-2018 là
62,77%, và qua mổ khám 71,70%. Có 8 loài giun tròn đƣợc tìm thấy thuộc
6 giống là Ancylostoma caninum, Ancylostoma ceylanicum, Ancylostoma
braziliense, Uncinaria stenocephala, Toxocara canis, Toxascaris leonina,
Trichocephalus vulpis và Spirocerca lupi. Trong đó A. caninum tỷ lệ nhiễm
cao nhất (69,97%). Tỷ lệ nhiễm giun tròn giảm theo tuổi chó; chó từ 1-12
tháng tuổi có tỷ lệ nhiễm cao nhất (66,48%), kế đến là chó 13-24 tháng tuổi
(62,33%) và giảm thấp ở chó >24 tháng (55%). Chó nội và lai có tỷ lệ
nhiễm 72,59%, cao hơn chó ngoại (51,20%), chó nuôi theo phƣơng thức thả
rông có tỷ lệ nhiễm (78,06%) cao hơn nuôi nhốt (44,54%). Mùa mƣa chó
nhiễm cao hơn (74,30%) mùa nắng (52,12%). Phƣơng thức vệ sinh tắm chải
và định kỳ tẩy trừ làm hạn chế tỷ lệ nhiễm giun tròn. Có mối tƣơng quan
giữa số trứng giun A. caninum trong một gram phân và tổng số giun cái
trong cơ thể chó theo phƣơng trình hồi quy Y= 11.22+0,005X.
Định danh giun tròn bằng kỹ thuật sinh học phân tử PCR-RFLP và
giải trình tự gene ITS-1, cox-1 đã phát hiện 5 loài A. caninum, A.
ceylanicum và A. braziliense, T. canis và S. lupi. Phân tích cây phả hệ thì A.
caninum ở vùng ĐBSCL có quan hệ di truyền gần gũi với A. caninum ở
Trung Quốc (KJ840827) và vùng hạ lƣu sông Mekong (LC177194). Loài A.
ceylanicum tại vùng ĐBSCL có quan hệ di truyền gần gũi với A.
ceylanicum có nguồn gốc trên ngƣời ở vùng Đông Nam Á (Malaysia và
Thái Lan). Loài S. lupi và loài T. canis có độ tƣơng đồng cao lần lƣợt là
97,2% và 99%-100 % so với các mẫu tham chiếu cùng loài.
Thời gian hoàn thành vòng đời của A. caninum là 27,7 ngày. Chó
nhiễm A. caninum có triệu chứng gầy ốm, tiêu chảy có máu, nôn mửa. Ở
niêm mạc ruột xuất huyết, thành ruột non bị bong tróc lẫn với máu và dịch
ruột. Các tế bào niêm mạc ruột bong tróc, lông nhung ruột bị đứt nát, tăng
bạch cầu ái toan ở các ổ viêm. Số lƣợng hồng cầu, hàm lƣợng huyết sắc tố
và tỷ khối hồng cầu giảm; số lƣợng bạch cầu tăng so với chó không nhiễm.
iii
- Thuốc B (pyrantel) liều 120 -140 mg/kg thể trọng và thuốc A
(levamisol) liều 180mg/kg thể trọng, có hiệu quả cao trong tẩy trừ giun móc
và giun đũa sau 5-10 ngày.
Từ khóa: chó, ĐBSCL, giun đũa, giun móc, giun thực quản
iv
- ABSTRACT
The study was carried out to study the epidemiology and prevention
measures of gastrointestinal roundworm disease in dogs in some provinces
of the Mekong Delta. Through testing 1727 stool samples and dissecting
1152 dogs to find the presence of roundworms in dogs in 6 provinces and
cities such as: An Giang, Dong Thap, Ben Tre, Soc Trang, Kien Giang and
Can Tho City. The rate of roundworm infection in surveyed areas from
2014-2018 was 62.77% and through dissection was 71.70%. There are 8
species of roundworms, belonged to 6 genera: Ancylostoma caninum,
Ancylostoma ceylanicum, Ancylostoma braziliense, Uncinaria
stenocephala, Toxocara canis, Toxascaris leonina, Trichocephalus vulpis
and Spirocerca lupi. Among them, A. caninum has the highest infection rate
of 69.97%. The prevalence of roundworm infections in dogs decreased by
age. Dogs from 1-12 months old had the highest infection rate (66.48%),
followed by dogs 13-24 months old (62.33%) and the lowest one was in
dogs >24 months (55%). Domestic and crossbred dogs had the infection
rate of 72.59% that was higher than foreign dogs (51.20%), free- ranging
dogs had a higher infection rate (78.06%) than in captivity dogs (44.54%).
Roundworm infection was recorded higher in rainy season (74.30%) than
in dry season (52.12%). The method of cleaning, bathing, and periodically
deworming reduced the rate of roundworm infection.
There was a correlation between the number of A. caninum worm
eggs in one gram of feces and the total number of female worms in the
dog's body according to the regression equation Y= 11.22+0.005X
Molecular identification of roundworms were performed by using
PCR, PCR-RFLP techniques . ITS-1, cox-1 gene sequencing, detected 5
species of ITS-1 and cox-1 gene were sequenced to confirm the presence of
5 species A. caninum, A. ceylanicum, A. braziliense, T. canis and S. lupi.
Analysis of the phylogenetic tree showed that A. caninum in the
Mekong Delta had a close relation to A. caninum in China (KJ840827) and
the Lower Mekong River (LC177194). The species A. ceylanicum in the
Mekong Delta is genetically closely related to A. ceylanicum which
originated in humans in Southeast Asia (Malaysia and Thailand). S. lupi and
T. canis showed a high similarity of 97.2% and 99%-100 %, respectively,
compared with reference species in Genbank
v
- The life cycle of A. caninum was 27.7 days. Dogs infected with A.
caninum, that had symptoms of emaciation, bloody diarrhea, and vomiting.
In the intestinal mucosa hemorrhagic, the wall of the small intestine is
sloughed off mixed with blood and intestinal fluid. Intestinal mucosal cells
are sloughed off, intestinal villi are severed, and eosinophils are increased
in inflammatory foci. Decreased red blood cell count, hemoglobin content
and red blood cell mass; white blood cell count increased compared with
uninfected dogs.
Drug B (pyrantel) at a dose of 120-140 mg/kg body weight and drug
A (levamisole) at a dose of 180 mg/kg body weight, are highly effective in
eradicating hookworms and roundworms after 5-10 days.
Keywords: dog, Mekong Delta, Ancylostoma, Toxocara canis,
Spirocerca lupi
vi
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Chúc với sự hƣớng dẫn của PGS.TS Nguyễn Văn Diên. Các số
liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công
bố bởi tác giả khác trong bất kỳ công trình nào trƣớc đây.
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học Tác giả luận án
PGS.TS NGUYỄN VĂN DIÊN NGUYỄN THỊ CHÚC
vii
- MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM TẠ ................................................................................................. i
TÓM LƢỢC .................................................................................................iii
ABSTRACT................................................................................................... v
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................ vii
MỤC LỤC ..................................................................................................viii
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................... xii
DANH SÁCH BẢNG ................................................................................. xiv
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU............................................................................. 1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3 Ý nghĩa khoa học ..................................................................................... 2
1.4 Ý nghĩa thực tiễn...................................................................................... 2
1.5 Những đóng góp mới của luận án ............................................................ 2
CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................... 3
2.1 Tình hình nghiên cứu về bệnh giun tròn ở chó trên thế giới và trong
nƣớc ............................................................................................................... 3
2.1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ....................................................... 3
2.1.2 Tình hình nghiên cứu ở trong nƣớc ...................................................... 7
2.2 Phân loại các loài giun tròn ký sinh đƣờng tiêu hóa chó ....................... 13
2.2.1 Vị trí của giun móc (Hookworm) trong hệ thống phân loại ............... 13
2.2.2 Vị trí của giun đũa (Roundworm) trong hệ thống phân loại .............. 14
2.2.3 Vị trí của giun tóc trong hệ thống phân loại ...................................... 14
2.3 Đặc điểm sinh học của các loài giun tròn 15
2.3.1 Đặc điểm sinh học của giun móc 15
2.3.2 Đặc điểm sinh học của giun đũa ......................................................... 21
2.3.3 Đặc điểm sinh học của giun tóc .......................................................... 26
2.3.4 Đặc điểm sinh học của giun đầu gai (Gnathostoma spinigerum) ....... 28
viii
- 2.3.5 Đặc điểm sinh học của giun xoăn thực quản (Spirocerca lupi).......... 30
2.4 Đặc điểm dịch tễ giun tròn ký sinh đƣờng tiêu hóa trên chó ................. 32
2.4.1 Động vật cảm nhiễm ........................................................................... 32
2.4.2 Tuổi cảm nhiễm .................................................................................. 32
2.4.3 Thời tiết, khí hậu và mùa vụ ............................................................... 34
2.4.4 Yếu tố giống, loài và điều kiện chăm sóc nuôi dƣỡng ....................... 34
2.5 Tác hại của giun tròn đối với sức khỏe con ngƣời ................................ 35
2.6 Một số chỉ tiêu sinh lý máu ở chó .......................................................... 39
2.6.1 Công thức máu .................................................................................... 39
2.6.2 Chức năng của máu............................................................................. 39
2.7 Các phƣơng pháp chẩn đoán giun tròn trên chó .................................... 41
2.7.1 Chẩn đoán tìm giun tròn ở chó khi con vật còn sống ......................... 41
2.7.2 Phƣơng pháp chẩn đoán trên con vật chết .......................................... 42
2.8 Các phƣơng pháp xác định loài giun tròn ký sinh ở chó ....................... 43
2.8.1 Phƣơng pháp xác định loài giun tròn bằng đặc điểm hình thái học ... 43
2.8.2 Phƣơng pháp sinh học phân tử trong chẩn đoán giun tròn trên chó ... 43
2.9 Thuốc tẩy trừ giun tròn ký sinh trên chó ............................................... 47
2.10 Tình hình nuôi chó tại các tỉnh ĐBSCL .............................................. 51
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................... 53
3.1 Nội dung nghiên cứu.............................................................................. 53
3.2 Thời gian, địa điểm, đối tƣợng nghiên cứu............................................ 53
3.3 Phƣơng tiện nghiên cúu ......................................................................... 53
3.3.1 Dụng cụ ............................................................................................... 53
3.3.2 Hóa chất .............................................................................................. 54
3.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................... 54
3.4.1 Ƣớc lƣợng mẫu điều tra ...................................................................... 54
3.4.2 Xác định đặc điểm dịch tễ của giun tròn trên chó tại các tỉnh, thành
ĐBSCL......................................................................................................... 56
3.4.4 Nghiên cứu vòng đời giun móc A. caninum ....................................... 68
ix
- 3.4.5 Nghiên cứu bệnh lý trên chó nhiễm A. caninum ................................ 70
3.4.6 Nghiên cứu hiệu quả của thuốc tẩy trừ bệnh giun đũa và giun móc
trên chó ........................................................................................................ 71
3.5 Các chỉ tiêu theo dõi .............................................................................. 72
3.5.1 Phƣơng pháp kiểm tra phân ................................................................ 72
3.5.2 Phƣơng pháp mổ khám ....................................................................... 72
3.5.3 Định danh hình thái học của giun ....................................................... 73
3.5.4 Định danh bằng kỹ thuật sinh học phân tử và giải trình tự gene ........ 73
3.5.5 Xác định các giai đoạn của vòng đời giun móc A. caninum .................. 73
3.5.6 Kiểm tra chỉ số huyết học của chó nhiễm A. caninum ....................... 73
3.5.7 Hiệu quả điều trị của thuốc tẩy trừ ..................................................... 74
3.6 Phƣơng pháp xử lý số liệu ..................................................................... 74
CHƢƠNG 4 K T QUẢ V THẢO LU N................................................ 75
4.1 Đặc điểm dịch tễ của giun tròn trên chó tại các tỉnh, thành ĐBSCL..... 75
4.1.1 Kết quả kiểm tra phân ......................................................................... 75
4.1.2 Kết quả mổ khám ................................................................................ 89
4.1.3 Khảo sát sự tƣơng quan giữa số lƣợng giun móc trong ruột chó với số
trứng trong một gram phân tƣơng ứng ........................................................ 95
4.2 Định loài giun tròn trên chó bằng đặc điểm hình thái học và sinh học
phân tử tại các tỉnh, thành ĐBSCL .............................................................. 97
4.2.1 Định danh phân loại bằng hình thái học của loài giun móc ............... 97
4.2.2 Định danh giun tròn bằng kỹ thuật PCR và giải trình tự gene ......... 100
4.3 Kết quả nghiên cứu vòng đời của giun móc A. caninum ..................... 106
4.3.1 Đặc điểm và kích thƣớc của các giai đoạn ấu trùng A. caninum ..... 106
4.3.2 Kết quả theo dõi thời gian phát triển ấu trùng giun móc ở điều kiện
phòng thí nghiệm ....................................................................................... 111
4.3.3. Kết quả nghiên cứu thời gian hoàn thành vòng đời của giun móc
trong cơ thể chó ......................................................................................... 111
4.3.4. Kết quả thời gian hoàn thành vòng đời của giun móc chó .............. 112
x
- 4.4 Kết quả nghiên cứu về bệnh lý học ở chó nhiễm giun móc A. caninum
.................................................................................................................... 113
4.4.1 Triệu chứng lâm sàng trên chó gây nhiễm giun móc A. caninum .... 113
4.4.2 Kết quả bệnh tích đại thể trên chó gây nhiễm giun giun móc A.
caninum ...................................................................................................... 115
4.4.4 Kết quả kiểm tra một số chỉ số huyết học trên chó nhiễm giun móc A.
caninum ...................................................................................................... 119
4.5 Kết quả thử nghiệm hiệu quả của một số thuốc tẩy trừ giun móc, giun
đũa trên chó ................................................................................................ 120
CHƢƠNG 5 K T LU N V ĐỀ NGHỊ .................................................. 123
5.1 Kết luận ................................................................................................ 123
5.2 Đề nghị ................................................................................................. 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 125
PHỤ LỤC .................................................................................................. 140
PHỤ LỤC A PHI U ĐIỀU TRA TRÊN CHÓ XÉT NGHIỆM PHÂN ... 140
PHỤ LỤC B XỬ LÝ THỐNG KÊ ............................................................ 144
PHỤ LỤC C: MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA SỐ GIUN VÀ TRỨNG GIUN
MÓC TRONG 1 GRAM PHÂN ................................................................ 163
PHỤ LỤC D. PHƢƠNG TRÌNH HỒI QUY TUY N TÍNH VỀ SỐ GIUN
MÓC ANCYLOSTOMA CANINUM .......................................................... 165
PHỤ LỤC E. HIỆU QUẢ TẨY TRỪ GIUN MÓC V GIUN ĐŨA....... 167
PHỤ LỤC F. PHỤ LỤC HÌNH ẢNH ....................................................... 172
xi
- DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2. 1 Đầu của A. caninum .................................................................... 16
Hình 2. 2 Trứng A. caninum ....................................................................... 16
Hình 2. 3 Phần đầu của A. braziliense ........................................................ 16
Hình 2. 4 Trứng của A. braziliense ............................................................. 17
Hình 2. 5 Ấu trùng A. braziliense ............................................................... 17
Hình 2. 6 Giun móc A. ceylanicum ............................................................ 17
Hình 2. 7 Phần đầu của U. stenocephala .................................................... 18
Hình 2. 8 Vòng đời phát triển của giun móc .............................................. 19
Hình 2. 9 Đầu T. canis ................................................................................ 21
Hình 2. 10 T. canis trƣởng thành ................................................................ 21
Hình 2. 11 Đầu của T. leonina .................................................................... 22
Hình 2. 12 Giun trƣởng thành T. leonina ................................................... 22
Hình 2. 13 Trứng giun T. leonina ............................................................... 23
Hình 2. 14 Vòng đời phát triển của T. canis ............................................... 24
Hình 2. 15 Giun tóc T. vulpis ...................................................................... 27
Hình 2. 16 Trứng của giun T. vulpis ........................................................... 27
Hình 2. 17 Vòng đời của giun T. vulpis ...................................................... 28
Hình 2. 18 Giun G. spinigerum .................................................................. 29
Hình 2. 19 Trứng giun G. spinigerum ........................................................ 29
Hình 2. 20 Sơ đồ vòng đời của G. spinigerum ........................................... 30
Hình 2. 21 Dạng trƣởng thành của S. lupi .................................................. 30
Hình 2. 22 Trứng của S. lupi ....................................................................... 31
Hình 2. 23 Vòng đời phát triển của S. lupi ................................................. 31
Hình 2. 24 Hình ảnh giun đũa chó di chuyển trên da ngƣời ....................... 36
Hình 2. 25 Ấu trùng giun móc xâm nhập vào cơ thể qua da ...................... 38
Hình 2. 26 A: Nốt da do Gnathostoma sp khu trú. Ấu trùng L3; B: Ấu trùng
tuyến tính di chuyển tổn thƣơng trên da vú (mũi tên trên) và nốt da
(mũi tên dƣới). .................................................................................... 38
Hình 2. 27 Sơ đồ khối minh họa nguyên tắc hoạt động của máy luân nhiệt
với buồng ủ nhiệt bằng khí ................................................................. 44
Hình 2. 28 Sơ đồ hệ gene nhân tế bào ........................................................ 46
Hình 2. 29 Công thức cấu tạo của levamisole ............................................ 47
Hình 2. 30 Công thức cấu tạo của pyrantel ................................................ 48
xii
- Hình 3. 1 Mô tả phƣơng pháp xác định tỷ suất chênh ................................ 59
Hình 3. 2 Sơ đồ thí nghiệm phân tích đặc điểm hình thái và sinh học phân
tử của một số loài giun tròn trên chó ................................................. 61
Hình 4. 1 Hình dáng giun móc cái .............................................................. 97
Hình 4. 2 Phần đầu của giun móc (X40) .................................................... 97
Hình 4. 3 Vân ngang trên lớp biểu bì (hình A và B) .................................. 99
Hình 4. 4 Kết quả điện di sản phẩm PCR đoạn ITS1 của các loài giun móc
trên gel .............................................................................................. 100
Hình 4. 5 Kết quả điện di sản phẩm PCR-RFLP của A. caninum ............ 101
Hình 4. 6 Kết quả điện di sản phẩm PCR – RFLP của A. ceylanicum ..... 101
Hình 4. 7 Kết quả điện di sản phẩm PCR-RFLP của A. braziliense ........ 102
Hình 4. 8 Kết quả điện di sản phẩm PCR của T. canis ............................. 102
Hình 4. 9 Kết quả điện di sản phẩm PCR của S. lupi .............................. 103
Hình 4. 10 Cây phả hệ và quan hệ loài của A. caninum ........................... 103
Hình 4. 11 Cây phả hệ và quan hệ loài của A. ceylanicum ....................... 104
Hình 4. 12 Cây phả hệ và quan hệ loài của T. canis ................................. 105
Hình 4. 13 Cây phả hệ và quan hệ loài của S. lupi ................................... 106
Hình 4. 14 Trứng phân chia thành 8 phôi bào (X40) ................................ 107
Hình 4. 15 Trứng hình thành ấu trùng bên trong (X40) ........................... 108
Hình 4. 16 Ấu trùng L1 (X40) ................................................................... 108
Hình 4. 17 Môi và thực quản ấu trùng L1, L2 (X40) ................................. 109
Hình 4. 18 Ấu trùng L2 (X40) ................................................................... 109
Hình 4. 19 Ấu trùng L3 (X40) ................................................................... 110
Hình 4. 20 Bao miệng ấu trùng L3 (X40) .................................................. 110
Hình 4. 21 Sơ đồ tổng quát chu trình phát triển của A. caninum .............. 112
Hình 4. 22 Chó bị nhiễm giun móc gầy ốm, hay nằm .............................. 114
Hình 4. 23 Phân chó tiêu chảy máu .......................................................... 115
Hình 4. 24 Xuất huyết ruột non ................................................................ 116
Hình 4. 25 Xuất huyết manh tràng ............................................................ 117
Hình 4. 26 Xuất huyết phổi ....................................................................... 117
Hình 4. 27 Tế bào bị bong tróc (X10) ...................................................... 118
Hình 4. 28 Tế bào viêm với nhiều bạch cầu ái toan (X10) ....................... 118
Hình 4. 29 Hạch bạch huyết sƣng to và có phản ứng viêm (X10) ........... 118
xiii
- DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 2. 1 Tổng đàn chó nuôi tại các tỉnh ĐBSCL ..................................... 51
Bảng 3. 1 Phân bố lấy mẫu điều tra ............................................................ 55
Bảng 3. 2 Phân bố mẫu khảo sát các đặc điểm dịch tễ theo giống, lứa tuổi,
phƣơng thức nuôi, mùa vụ và giới tính .............................................. 55
Bảng 3. 3 Phân bố số chó mổ khảo sát tại 6 tỉnh, thành khảo sát ............... 56
Bảng 3. 4 Tình tự primers dùng trong cắt sản phẩm PCR của giun ........... 63
Bảng 3. 5 Chu kỳ nhiệt cho phản ứng PCR cho các loài giun móc ............ 63
Bảng 3. 6 Chu kỳ nhiệt cho phản ứng PCR cho các loài giun xoăn thực
quản .................................................................................................... 64
Bảng 3. 7 Chu kỳ nhiệt cho phản ứng PCR cho các loài giun đũa ............. 64
Bảng 3. 8 Thành phần mix cho một phản ứng PCR ................................... 64
Bảng 3. 9 Enzyme sử dụng trong nghiên cứu ............................................. 65
Bảng 3. 10 Dự đoán kiểu cắt hạn chế (restriction patterns) của các enzyme
cắt giới hạn Enzyme BsuN 1 (Hae) và Tag 1 ở vùng ITS1 ................ 65
Bảng 3. 11 Thành phần mix cho một phản ứng cắt enzyme ....................... 65
Bảng 3. 12 Tổng hợp các sequence của các loài giun tròn ......................... 66
Bảng 4. 1 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó tại các tỉnh, thành ĐBSCL ........ 75
Bảng 4. 2 Tỷ lệ nhiễm các loài giun tròn trên chó tại các tỉnh, thành ĐBSCL
............................................................................................................. 77
Bảng 4. 3 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo lứa tuổi tại các tỉnh, thành
ĐBSCL ............................................................................................... 79
Bảng 4. 4 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo nhóm giống chó tại các tỉnh,
thành ĐBSCL .................................................................................... 80
Bảng 4. 5 Tỷ lệ nhiễm giun tròn đƣờng tiêu hóa theo mùa vụ ................... 81
Bảng 4. 6 Tỷ lệ nhiễm giun tròn đƣờng tiêu hóa theo giới tính của chó .... 82
Bảng 4. 7 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo phƣơng thức nuôi .............. 83
Bảng 4. 8 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo phƣơng thức vệ sinh gia
súc ............................................................................................... 85
Bảng 4. 9 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo chu kỳ tẩy giun tròn định kỳ
của chủ nuôi ....................................................................................... 86
Bảng 4. 10 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo kiểu lông ......................... 87
Bảng 4. 11 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo phƣơng thức cho ăn của chủ
nuôi ..................................................................................................... 87
xiv
- Bảng 4. 12 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo thể trạng của chó ............. 88
Bảng 4. 13 Tỷ lệ nhiễm giun tròn trên chó theo lứa tuổi tại các địa điểm
khảo sát ............................................................................................... 89
Bảng 4. 14 Thành phần loài giun tròn trên chó theo lứa tuổi tại các tỉnh
ĐBSCL ............................................................................................... 91
Bảng 4. 15 Tỷ lệ nhiễm ghép giun tròn trên chó tại các tỉnh khảo sát ....... 93
Bảng 4. 16 Cƣờng độ nhiễm các loài giun tròn trên chó (giun tròn/chó) ... 93
Bảng 4. 17 Kết quả khảo sát số giun móc cái và số trứng trong phân ........ 96
Bảng 4. 18 Kích thƣớc của các chiều đo của giun móc ký sinh ở chó ....... 97
Bảng 4. 19 Đặc điểm và kích thƣớc của các giai đoạn ấu trùng A.
caninum ..................................................................................... 107
Bảng 4. 20 Thời gian phát triển của ấu trùng A. caninum ở điều kiện phòng
thí nghiệm ........................................................................................ 111
Bảng 4. 21 Thời gian hoàn thành vòng đời của giun móc trong cơ thể chó . 111
Bảng 4. 22 Tổng hợp thời gian hoàn thành vòng đời của giun móc ......... 112
Bảng 4. 23 Biểu hiện triệu chứng lâm sàng trên chó gây nhiễm do A.
caninum ............................................................................................ 113
Bảng 4. 24 Bệnh tích đại thể của chó gây nhiễm giun móc A. caninum ....... 115
Bảng 4. 25 So sánh một số chỉ tiêu sinh lý máu giữa chó nhiễm và không
nhiễm giun móc ................................................................................ 119
Bảng 4. 26 Hiệu quả tẩy trừ giun đũa và giun móc bằng thuốc A (levamisol)
và thuốc B (pyrantel) ........................................................................ 121
xv
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Tên tiếng Anh đầy đủ Nghĩa/tên tiếng việt
A. caninum Ancylostoma caninum Giun móc
A. braziliense Ancylostoma braziliense Giun móc
A. ceylanicum Ancylostoma ceylanicum Giun móc
BLASTIN Nucleotide Basic Local
Alignment Search Tool
CDC Center for Disease Trung tâm kiểm soát và phòng
Control and Prevention ngừa dịch bệnh
COX1 Cytochrome c Oxidase Một gene thuộc hệ gene thể
subnunit I
CĐNTTT Cƣờng độ nhiễm trƣớc tẩy trừ
DNA Deoxyribonucleic acid A xít deoxyribonucleic
dNTP Deoxynucleoside Đơn vị cấu tạo nên DNA
triphosphates
ĐBSCL Mekong delta Đồng bằng sông Cửu Long
EPG Eggs Per Gram Số trứng trong 1 gram phân
F Forward, F Mồi xuôi
GABA Gama amino butyric acid
HCT Hematocrit Tỷ lệ thể tích hồng cầu so với thể
tích máu toàn bộ
ITS1, ITS2 Internal Transcribed Đoạn giao gene
Spacer
KTC Khoảng tin cậy
KST Ký sinh trùng
LAMP Loop Amplification Kỹ thuật khuếch đại đẳng nhiệt
Mediated Isothermal DNA
MCH Mean Corpuscular Lƣợng huyết sắc tố trung bình có
Hemoglobin trong một tế bào hồng cầu của cơ
xvi
- thể
MCV Mean corpuscular Thể tích trung bình của hồng cầu
volume
MCHC Chỉ số về nồng độ huyết sắc tố
trung bình trong một thể tích
máu
Multiplex-PCR Multiplex- Polymerase PCR đa mồi
Chain Reaction
Nad1 Nicotinamide Một gene thuộc hệ gene ty thể
dehydrogenease submit 1
NCBI National Center for Trung tâm thông tin công nghệ
Biotechnology sinh học quốc gia
Information
NTP Nucleoside triphosphate Ribônuclêôtit
NST Nhiễm sắc thể
OR Odd Ratio Tỷ suất chênh
PCV Packet Cell Volume Khối lƣợng hồng cầu kết tủa
PCR Polymerase Chain Phản ứng chuỗi polymerase
Reaction
RFLP Restriction Fragment Kỹ thuật xác định đa hình độ dài
Lengh Polymorphism đoạn giới hạn
R Reverse, R Mồi ngƣợc
RR Relative Risk Ƣớc số của OR (Tỷ số của 2
nguy cơ)
TLN Tỷ lệ nhiễm
T. canis Toxocara canis Giun đũa
T. leonina Toxascaris leonina Giun đũa
T. vulpis Trichocephalus vulpis Giun tóc
S. lupi Spirocerca lupi Giun thực quản
SE Standard Error Sai số chuẩn
sp. Species Số ít loài
xvii
- spp. Species plural Số nhiều loài
U. stenocephala Uncinaria stenocephala Giun móc
WHO World Health Tổ chức y tế thế giới
Organization
WSAVA World Small Animal Hiệp hội thú y thú nhỏ thế giới
Veterinary Association
WBC white blood cell Bạch cầu
xviii
nguon tai.lieu . vn