Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT NGUYỄN THỊ KHOA PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2016
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT NGUYỄN THỊ KHOA PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Kinh tế học Mã số chuyên ngành: 62.31.01.01 Phản biện 1: GS TS Nguyễn Thanh Tuyền Phản biện 2: PGS.TS Đào Duy Huân Phản biện 3: PGS.TS Nguyễn Chí Hải Phản biện độc lập 1: GS.TS Nguyễn Thanh Tuyền Phản biện độc lập 2: PGS.TS Mai Ngọc Anh NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Nguyễn Văn Luân TP. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan kết quả nghiên cứu luận án này do tôi độc lập thực hiện trên cơ sở tham khảo các tài liệu có liên quan. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về kết quả nghiên cứu của mình. NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Thị Khoa
  4. i MỤC LỤC MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................................... 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của đề tài ........................................................................ 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 4 4. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................................... 5 5. Kết cấu luận án .................................................................................................................. 5 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN ĐỀ TÀI .............................................................................. 7 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................. 7 1.1.1 Nghiên cứu ngoài nước......................................................................................................... 7 1.1.2 Nghiên cứu trong nước ................................................................................................. 10 1.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................... 14 1.2.1 Cách tiếp cận ................................................................................................................ 14 1.2.2 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 15 1.2.3 Kỹ thuật và công cụ sử dụng ........................................................................................ 18 1.2.4 Thiết kế điều tra ............................................................................................................ 18 1.2.5 Phương pháp xử lý dữ liệu .......................................................................................... 28 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ...................................................................................................... 30 CHƢƠNG 2: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ....................................... 31 2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƢNG, VAI TRÕ, CHỨC NĂNG CỦA DỊCH VỤ XÃ HỘI ............................................................................................................................................... 31 2.1.1 Khái niệm về dịch vụ và dịch vụ xã hội ...................................................................... 31 2.1.2 Đặc trưng của dịch vụ xã hội ........................................................................................ 37 2.1.3 Vai trò và chức năng của dịch vụ xã hội ...................................................................... 38 2.1.4 Bản chất kinh tế - xã hội của dịch vụ xã hội ................................................................ 42 2.2. PHÂN LOẠI DỊCH VỤ XÃ HỘI ............................................................................... 43 2.2.1 Phân loại theo tính chất của dịch vụ xã hội .................................................................. 44
  5. ii 2.2.2 Phân loại theo chủ thể cung ứng dịch vụ xã hội ........................................................... 46 2.2.3 Phân loại theo cơ chế quản lý tài chính dịch vụ xã hội ................................................ 48 2.2.4 Phân loại dịch vụ xã hội theo các hình thức dịch vụ cụ thể ......................................... 49 2.2.5 Các cách phân loại dịch vụ xã hội khác ....................................................................... 50 2.3. NỘI DUNG DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP .................................................................................................................. 51 2.3.1 Dịch vụ đào tạo, giới thiệu việc làm ............................................................................ 51 2.3.2 Dịch vụ nhà ở và các phương tiện sinh hoạt hàng ngày .............................................. 53 2.3.3 Dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe .................................................................................. 54 2.3.4 Dịch vụ văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí… .............................................................. 55 2.3.5 Dịch vụ nhà trẻ, trường học cho con người lao động ................................................... 56 2.4. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ S Ự PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ............................................................... 57 2.4.1 Mức độ tiếp cận các dị ch vụ xã hội cho người lao động .............................................. 58 2.4.2 Chất lượng các dị ch vụ xã hội cho người lao động ...................................................... 59 2.4.3 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với người lao động ................................... 63 2.4.4 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với doanh nghiệp ....................................... 64 2.4.5 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với sự phát triển của địa phương ............... 64 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN S Ự PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ................................................. 65 2.5.1 Các quy định của pháp luật .......................................................................................... 65 2.5.2 Các chính sách hỗ trợ của Nhà nước ............................................................................ 66 2.5.3 Sự tham gia của doanh nghiệp sử dụng lao động ......................................................... 67 2.5.4 Tổ chức quản lý, phối hợp các chương trình, kiểm tra giám sát của Nhà nước và sự tham gia quản lý của các tổ chức xã hội ................................................................................ 67 2.5.5 Nhận thức xã hội........................................................................................................... 68 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ...................................................................................................... 69 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ PHÁT TRIỂN D ỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG THỜI GIAN QUA................................ 70
  6. iii 3.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ........................................................................................................................... 70 3.1.1 Đặc điểm tự nhiên......................................................................................................... 70 3.1.2 Phát triển kinh tế ........................................................................................................... 71 3.1.3 Phát triển văn hóa – xã hội ........................................................................................... 72 3.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ........................................................................................... 73 3.2.1 Thực trạng phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ................. 73 3.2.2 Tình hình lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh .................... 77 3.3. THỰC TRẠNG DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ............................... 80 3.3.1 Dịch vụ đào tạo, giới thiệu việc làm ............................................................................ 80 3.3.2 Dịch vụ nhà ở và các phương tiện sinh hoạt hàng ngày .............................................. 82 3.3.3 Dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe .................................................................................. 86 3.3.4 Dịch vụ văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí,… ............................................................. 88 3.3.5 Dịch vụ nhà trẻ, trường học cho con người lao động ................................................... 91 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ...................................................................................................... 94 CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN DỊ CH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢ ỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH ........ 95 4.1. MƢ́C ĐỘ TIẾP CẬN VÀ CHẤT LƢỢNG CÁC DỊ CH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG.......................................................................................................................... 95 4.1.1 Mức độ tiếp cận các dịch vụ xã hội cho người lao động .............................................. 95 4.1.2 Chất lượng các dịch vụ xã hội cho người lao động ...................................................... 99 4.2. TÁC ĐỘNG CỦA PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI ĐỐI VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN ......................................................................................................................................... 103 4.2.1 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với người lao động .......................................... 103 4.2.2 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với doanh nghiệp ............................................. 112 4.2.3 Tác động của đảm bảo dịch vụ xã hội đối với sự phát triển bền vững của TP.HCM ........ 113 4.3. NGUYÊN NHÂN ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRI ỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ
  7. iv MINH .......................................................................................................................................... 116 4.3.1 Từ môi trường pháp lý và cơ chế chính sách của thành phố .............................................. 116 4.3.2 Sự tham gia của doanh nghiệp sử dụng lao động và các KCN vào cung ứng các dịch vụ xã hội chưa nhiều ......................................................................................................................... 124 4.3.3 Tổ chức quản lý, phối hợp các chương trình, kiểm tra giám sát của Nhà nước và sự tham gia của các tổ chức công đoàn chưa chặt chẽ ..................................................................... 124 4.3.4 Nhận thức xã hội còn chưa cao .......................................................................................... 130 TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ............................................................................................................ 132 CHƢƠNG 5: ĐỊ NH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025 ...........................................................................133 5.1. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ................................................................................................................................. 133 5.1.1 Quan điểm phát triển các dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh .......................................................................................... 133 5.1.2 Mục tiêu phát triển các dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 ......................................................................... 137 5.2. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025 ............................................................................................................. 139 5.2.1 Tăng nhanh tốc độ phát triển dịch vụ xã hội ..................................................................... 139 5.2.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ xã hội .................................................................................. 139 5.2.3 Vận dụng quy luật thị trường trong dịch vụ xã hội ........................................................... 142 5.2.4 Xã hội hóa dịch vụ xã hội .................................................................................................. 144 5.3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025 ......................................................................................................................... 146 5.3.1 Đổi mới tư duy v ề phát triển dịch vụ xã hội, đưa dịch vụ xã hội tại các KCN đạt trình độ hiện đại ................................................................................................................................... 147
  8. v 5.3.2 Hoàn thiện chức năng quản lý nhà nư ớc đối với phát triển dị ch vụ xã hội t ại các khu công nghiệp.................................................................................................................................. 150 5.3.3 Phát huy vai trò các tổ chức xã hội và các loại hình tổ chức phi l ợi nhuận trong phát triển dịch vụ xã hội tại các KCN ................................................................................................. 154 5.3.4 Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng d ịch vụ xã hội tại các KCN ............................................................................................................................................. 157 5.3.5 Đổi mới quản lý và phát triển các dịch vụ xã hội cơ bản, thiết yếu tại các KCN ............. 158 TÓM TẮT CHƢƠNG 5 ............................................................................................................ 164 KẾT LUẬN ................................................................................................................................ 165 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp DVXH Dịch vụ xã hội GDP Tổng sản phẩm quốc nội GNP Tổng sản phẩm quốc dân KCN Khu công nghiệp KCX Khu chế xuất NLĐ Người lao động NSNN Ngân sách Nhà nước TCCN Trung cấp chuyên nghiệp TNDN Thu nhập doanh nghiệp TP. Thành phố TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh XHCN Xã hội chủ nghĩa
  10. vii DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Tình hình thực hiện dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014 ............................................. 74 Bảng 3.2: Tình hình thu hút vốn đầu tư giai đoạn 2010-2014 .................................................... 75 Bảng 3.3: Ngành nghề đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài năm 2014 .......................... 76 Bảng 3.4: Ngành nghề đầu tư của dự án có vốn đầu tư trong nước năm 2014 ........................... 76 Bảng 3.5: Tình hình triển khai dự án lũy kế đến cuối năm 2014 ................................................ 77 Bảng 3.6: Các lý do thúc đẩy NLĐ vào làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. HCM .............. 78 Bảng 3.7: Tình hình lao động tại các KCN giai đoạn 2010-2015 .............................................. 79 Bảng 3.8: Sử dụng các kênh giới thiệu việc làm của người lao động đang làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ............................................................................................ 80 Bảng 3.9: Trình độ người lao động trước khi vào làm tại các KCN ........................................... 81 Bảng 3.10: Thực trạng sở hữu nhà ở của người lao động làm việc tại các KCN ....................... 83 Bảng 3.11: Tình hình xây dựng nhà lưu trú công nhân tại các KCN ......................................... 83 Bảng 3.12: Tình hình xây dựng siêu thị phục vụ người lao động tại các KCN.......................... 84 Bảng 3.13: Điều kiện sinh hoạt hàng ngày tại nơi ở của lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ........................................................................................................................... 85 Bảng 3.14: Tình hình xây dựng cơ sở y tế phục vụ người lao động tại các KCN ...................... 86 Bảng 3.15: Tình trạng sở hữu thẻ BHYT của người lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh .................................................................................................................. 87 Bảng 3.16: Tình hình xây dựng xưởng sản xuất thức ăn công nghiệp phục vụ người lao động tại các KCN ................................................................................................................................. 87 Bảng 3.17: An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các doanh nghiệp thuộc các KCN .......... .................................................................................................................................. 88 Bảng 3.18: Tình hình xây dựng trung tâm sinh hoạt công nhân tại các KCN ........................... 89 Bảng 3.19: Tình trạng sở hữu TV, máy vi tính tại nơi ở của người lao động làm việc tại KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ............................................................................................ 91 Bảng 3.20: Tình trạng theo học các trường phổ thông của con người lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ..................................................................................... 92 Bảng 3.21: Thời gian di chuyển trung bình từ chỗ ở cơ sở giáo dục gần nhất của người lao
  11. viii động làm việc tại các KCN .......................................................................................................... 93 Bảng 4.1: Đánh giá của đối tượng được điều tra về vấn đề tìm chỗ ở gần nơi làm việc trong khu vực an ninh với giá thuê hợp lý ............................................................................................ 96 Bảng 4.2: Đánh giá của đối tượng được điều tra về tình trạng sức khỏe hiện tại so với thời điểm trước khi vào làm việc tại các KCN ................................................................................... 97 Bảng 4.3: Đánh giá các tiêu chí về sự tin cậy mà ngư ời lao động làm việc ở các KCN cảm nhận chất lượng dịch vụ xã hội mà họ nhận được ....................................................................... 99 Bảng 4.4: Đánh giá các tiêu chí về sự đáp ứng mà mà ngư ời lao động làm việc ở các KCN cảm nhận về chất lượng dịch vụ xã hội mà họ nhận được .......................................................... 100 Bảng 4.5: Đánh giá các tiêu chí phản án năng lực phục vụ của những đơn vị cung cấp dịch vụ xã hội đối với người lao động ở các KCN .............................................................................. 101 Bảng 4.6: Đánh giá của người lao động ở các KCN về các tiêu chí phản ánh sự đồng cảm của bên cung ứng dịch vụ xã hội ................................................................................................. 102 Bảng 4.7: Đánh giá của lao động làm việc ở các KCN đối với các tiêu chí thể hiện phương tiện hữu hì nh bên cung ứng dịch vụ xã hội ................................................................................. 103 Bảng 4.8: Biến động trong thu nhập và chi tiêu của người lao động làm việc tại các khu công nghiệp.................................................................................................................................. 106 Bảng 4.9: . Khả năng tích lũy của người lao động làm việc tại các KCN ................................. 107 Bảng 4.10: Nhận định của người lao động về tình trạng việc làm của họ tại các khu công nghiệp ....... .................................................................................................................................. 108 Bảng 4.11: Nhận định của người lao động đối với việc tiếp cận các dịch vụ xã hội liên quan đến cuộc sống thường nhật của người lao động tại các KCN ..................................................... 109 Bảng 4.12: Sự gắn bó của người lao động với các khu công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh phân theo tình trạng hộ khẩu ................................................................................. 110 Bảng 4.13: Sự gắn bó của người lao động với các khu công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh theo độ tuổi ............................................................................................................ 111 Bảng 4.14: Sự gắn bó của người lao động với các khu công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh phân theo tình trạng hôn nhân ............................................................................... 111 Bảng 4.15: Kim ngạch xuất – nhập khẩu tại các KCX-KCN giai đoạn 2010-2015 ................... 112 Bảng 4.16: Tình hình thu ngân sách tại các KCX-KCN giai đoạn 2010-2015 .......................... 114
  12. ix Bảng 4.17: Vốn đầu tư thu hút giai đoạn 2010-2015 ................................................................ 115 Bảng 4.18: Đánh giá của người lao động về dịch vụ hỗ trợ đào tạo, nâng cao kỹ năng nghề cho lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ............................................ 117 Bảng 4.19: Đánh giá tình hình hỗ trợ của nhà nước, doanh nghiệp và các tổ chức xã hội về điều kiện làm việc, sinh sống tại các KCN hiện nay ................................................................... 126 Bảng 4.20: Đánh giá về hoạt động kiểm soát của cán bộ quản lý trong đảm bảo điều kiện việc làm và các hoạt động hỗ trợ người lao động trong quá trình làm việc tại các KCN trên địa bàn TP.HCM .......................................................................................................................... 128 DANH MỤC HỘP Hộp 4.1: Kết quả hoạt động của các tổ chức công đoàn ở TP. Hồ Chí Minh ........................... 129
  13. x DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Khả năng tham gia hoạt động cùng các tổ chức đoàn thể tại nơi ở của người lao động làm việc tại các KCN .......................................................................................................... 90 Biểu đồ 4.1: Đánh giá của người lao động về sự quan tâm đời sống tinh thần tại các khu công nghiệp.................................................................................................................................. 98 Biểu đồ 4.2: Tình trạng người lao động đã tham gia các khóa đào tạo nghề được sử dụng bởi các doanh nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ........................................................................ 104 Biểu đồ 4.3: Thu nhập và chi tiêu của lao động làm việc tại các KCN trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh năm 2013 ........................................................................................................ 105 Biểu đồ 4.4: Đánh giá của nhóm đối tượng được điều tra về sự hỗ trợ để giải quyết tình trạng nhà ở cho công nhân làm việc ở các KCN..................................................................................... 119
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Dịch vụ xã hội là toàn bộ các hoạt động mà kết quả của chúng thường là những sản phẩm vô hì nh, không thể nhận diện bằng các giác quan , khó đo đếm giá trị lao động và chất lượng sản phẩm bằng giá cả trao đổi trên thị trường . Hoạt động dịch vụ xã hội bao trùm lên tất cả các lĩnh vực, chi phối rất lớn đến quá trì nh phát triển kinh tế - xã hội, môi trường của từng quốc gia nói riêng và toàn thế giới nói chung . Dịch vụ không chỉ bao gồm những lĩnh vực như vận tải , du lị ch, thương mại, ngân hàng, bưu điện, bảo hiểm, truyền thông liên lạc mà còn lan tỏa đến các lĩnh vực mới mẻ như bảo vệ môi trường , dịch vụ văn hóa , dịch vụ giải trí, dịch vụ hành chính, tư vấn pháp luật, môi giới hôn nhân,… Dịch vụ xã hội là hoạt động mang bản chất kinh tế - xã hội, khi xét trên cấu trúc tổng thể, có thể xem xét cả trên bì nh diện kinh t ế vĩ mô lẫn chiều cạnh kinh tế vi mô. Trên bì nh diện kinh t ế vĩ mô, nó là một bộ phận hợp thành ngành dịch vụ của đất nước mà bất kỳ lựa chọn chiến lược tăng trưởng và phát triển như thế nào đều phải tính đến. Trên bì nh diện kinh tế vi mô, mọi đơn vị cung ứng dịch vụ xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường, luôn phải tự đặt ra và tự giải đáp các câu hỏi: cần tạo ra dịch vụ gì, dịch vụ cho ai và tổ chức cung ứng dịch vụ như thế nào? Xét từ lợi ích một doanh nghiệp, dịch vụ xã hội có thể là đối tượng kinh doanh, nếu mang lại lợi nhuận, nhất là với các dịch vụ công không thuần túy hoặc dịch vụ xã hội cá nhân. Chính vì thế, dịch vụ xã hội trở thành một bộ phận cấu thành ngành dị ch vụ trong tổng sản phẩm quốc nội (GDP), chuyển dị ch cơ cấu kinh tế , giải quyết lao động và việc làm, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế ,... Mang bản chất xã hội bởi nó hướng tới mục tiêu phục vụ cho sự phát triển xã hội, dù với tư cách cộng đồng hay cá nhân, được vận hành có hiệu quả khi có sự tham gia của các chủ thể đa dạng trong xã hội. Bản thân khái niệm “dịch vụ xã hội” tự nó đã nói lên bản chất xã hội của loại hình dịch vụ này. Do đó, giải quyết mối quan hệ giữa tính kinh tế và tính xã hội là vấn đề bản chất của Quản lý phát triển dịch vụ xã hội. Dịch vụ xã hội được coi trọng trong quan điểm của Đảng với ý nghĩa tạo nền tảng phát triển cho đất nước . Từ nghị quyết của các kỳ Đại hội từ Đại hội VI của Đảng đến nay , vấn đề dịch vụ xã hội luôn được khẳng định vị trí quan trọng , cho thấy quan điểm , chủ trương
  15. 2 lãnh đạo của Đảng là phải không ngừng hoàn thiện các chính sách phát triển xã hội, trong đó có chính sách phát triển dịch vụ xã hội . Càng về sau , những quan điểm này càng được nhấn mạnh, cụ thể hơn, toàn diện hơn. Điều đó phù hợp với nhu cầu của nhân dân và xu thế phát triển của thế giới. Chính phủ đã thể chế hóa quan điểm của Đảng thành hệ thống chính sách , pháp luật, tạo khuôn khổ pháp lý cho phát triển dịch vụ xã hội , đồng thời chỉ đạo các cấp chính quyền, phối hợp với các tổ chức xã h ội để tổ chức thực hiện các chính sách , pháp luật đó, mang lại nhiều kết quả rõ rệt . Quá trình phát triển dịch vụ xã hội là quá trình giải quyết mối quan hệ giữa nhà nước – thị trường – xã hội, tạo nên sự phối hợ p giữa các bộ phận đó cho sự triển dị ch vụ xã hội . Nét nổi trội trong quá trình phát triển đó là sự chuyển hướng từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế tự chủ và thị trường . Đó là sự chuyển đổi quan trọng t rong tư duy , quan điểm, chủ trương , chính sách pháp luật cho đến tổ chức , bộ máy, con người. Chủ thể cung ứng dịch vụ đã thay đổi từ chỗ duy nhất Nhà nước sang đa dạng hóa chủ thể gồm Nhà nước , tư nhân và hỗn hợp , hình thành thị trường dịch vụ xã hội . Tuy nhiên , sự chuyển đổi đó chưa được thực hiện một cách căn bản , còn đang tiếp tục tìm tòi những loại hình dịch vụ xã hội thích hợp với thị trường trong giai đoạn hình thành và phát triển. Quá trình tìm tòi đang có những yếu tố thuận lợi , song cũng đang phải đối mặt với những thách thức , khó khăn phải vượt qua . Từ bì nh diện cả nước cũng như từng ngành , từng đị a phương , hàng ngày đang nảy sinh những vấ n đề mới , yêu cầu mới về dị ch vụ xã hội. Nếu như thị trường nói chung là một cơ chế năng động , thì dịch vụ xã hội một khi trở thành thị trường dịch vụ – theo đúng nghĩ a thị trường – là một cơ chế năng động nổi trội trong đó . Do vậy, vấn đề đặt ra là cách tiếp cận phức hợp đối với dị ch vụ xã hội sẽ là yêu cầu hàng đầu đặt ra khi nghiên cứu về triển vọng cũng như đề ra đị nh hướng và giải pháp cho việc phát triển dị ch vụ xã hội ở nước ta nói chung , tại các khu công nghiệp nói riêng trong thời gian tới. Từ khi Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được ban hành năm 1987, Việt Nam ngày càng thu hút được nhiều nhà đầu tư nước ngoài và các doanh nghiệp trong nước cũng không ngừng mở rộng đầu tư vào phát triển ở các thành phố. Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM) là trung tâm kinh tế lớn , giữ vai trò đầu tàu kinh tế của cả nước . Thành phố cũng là nơi có hoạt động kinh tế năng động, môi trường đầu tư thuận lợi, thông thoáng, có nhiều lợi thế cho việc hì nh thành và phát triển các khu chế xuất , khu công nghiệp (sau đây gọi chung là các khu công nghiệp ). Đến cuối năm 2014, trên đị a bàn TP. HCM có 3 khu chế xuất và 12 khu
  16. 3 công nghiệp đã và đang hoạt động , với tổng vốn đầu tư đăng ký là 8.385 tỷ USD , thu hút 274.250 người lao động làm việc . Số người lao động làm việc tại các khu công nghiệp trên đị a bàn TP. HCM chủ yếu là người lao động di cư từ các vùng miền vào TP. HCM. Việc di cư tạo điều kiện tích cực đ ể bản thân ngư ời di cư nâng cao điều kiện sống của mình, cũng như góp phần vào sự phát triển của thành phố . Tuy nhiên, tình trạng lao động di cư tập trung quá nhiều tại các khu công ngh iệp trên đị a bàn TP. HCM tất yếu dẫn đến tình trạng m ột bộ phận lao động nhập cư không có điều ki ện tiếp cận với các d ịch vụ xã hội cơ bản . Nguyên nhân là do thu nhập của lao động di cư nói chung, lao động di cư làm việc tại các khu công nghiệp nói riêng còn thấp, chưa đảm bảo cho họ một cuộc sống ổn đị nh. Để có tiền tích lũy, nhiều người trong số họ phải chịu cảnh sống trong không gian chật hẹp, sống chung trong các nhà tạm, nhà bán kiên cố,… với nguồn nước ô nhiễm và xa nơi làm việc. Những lao động di cư có gia đình đi theo càng gặp khó khăn trong việc hòa nhập vào môi trường văn hóa nơi nhập cư, con cái gặp khó khăn trong việc tiếp cận hệ thống giáo dục nơi địa bàn cư trú. Chi phí khám, chữa bệnh cao ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống hàng ngày của người lao động ,... Những khó khăn trong cuộc sống của người lao đ ộng tại các khu công nghiệp đã tạo nên những mâu thuẫn về mặt xã hội , gây ra những bất ổn về phát triển bền vững của các khu công nghiệp trên đị a bàn TP. HCM. Chính vì vậy, việc lựa chọn đề tài: “Phát triển dịch vụ xã hội cho ngƣời lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” có ý nghĩa cả về mặt lý luận và thực tiễn trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của TP. HCM nói riêng và cả nước nói chung. 2. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát: Luận giải cơ sở lý luận và thực tiễn về dị ch vụ xã hội và phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệ p trên đị a bàn TP. HCM. Đưa ra những quan điểm, mục tiêu, đị nh hướng và giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả trong việc phát triển dị ch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên đị a bàn TP. HCM đến năm 2025. Mục tiêu cụ thể - Làm rõ bản chất kinh tế - xã hội của dịch vụ xã hội, cách thức phân lo ại dịch vụ xã hội; vai trò, chức năng của dịch vụ xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước
  17. 4 ta. Vai trò và giới hạn của các chủ thể quản lý nhà nước và ngoài nhà nước trong việc tham gia cung ứng dịch vụ xã hội. - Phân tích và đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian qua; chỉ ra những hạn chế, yếu kém và những vấn đề đang đặt ra hiện nay về phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM. - Đề xuất các giải pháp chủ yếu để phát triển, nâng cao chất lượng và hiệu quả dịch vụ xã hội cho người lao động tại các KCN trên địa bàn TP. HCM đến năm 2025. 2.2. Câu hỏi nghiên cƣ́u Để thực hiện các mục tiêu trên, đề tài tập trung trả lời các câu hỏi sau: Thứ nhất, thực trạng về dị ch vụ xã hội và phát triển dị ch vụ xã hội cho n gười lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian qua như thế nào? Có bao nhiêu dịch vụ xã hội đã và đang triển khai đem đến sự hài lòng hay được chấp nhận bởi các nhóm đối tượng này? Có bao nhiêu dịch vụ xã hội cần phải điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của các đối tượng thụ hưởng và cần bổ sung thêm những dịch vụ xã hội nào cho những đối tượng này đến năm 2025? Thứ hai, các cơ quan Quản lý nhà nước có vai trò như thế nào trong việc kiểm soát cung ứng dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên đị a bàn TP. HCM? Các tiêu chí đánh giá việc cung ứng dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM đã sát thực tế và hiệu quả chưa? Có cần điều chỉnh không? Thứ ba, những giải pháp nào có tí nh khả thi để nâng cao chất lượng và hiệu quả của việc phát triển các dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian tới. 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CƢ́U 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu Nghiên cứu việc phát tri ển d ịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian qua và đị nh hướng giải pháp phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian tới. Nghiên cứu dịch vụ xã hội cho ngư ời lao động trong các lĩ nh vực : dịch vụ giáo dục
  18. 5 - đào tạo, dịch vụ y tế, dịch vụ khoa học - công nghệ , dịch vụ văn hóa - nghệ thuật, dịch vụ thể dục - thể thao, dịch vụ trợ giúp xã hội , dịch vụ cộng đồng và cá nhân . Đề tài tập trung đi sâu chủ yếu vào năm loại hì nh DVXH trọng yếu , bức xúc nhất hiện nay là dịch vụ giáo dục, đào tạo, y tế, nhà ở và dịch vụ văn hóa - giải trí. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Dịch vụ xã hội là lĩnh vực rộng lớn, trong khuôn khổ luận án tiến sĩ , tác giả xác định giới hạn và phạm vi nghiên cứu như sau: Về nội dung: Luận án chủ yếu nghiên cứu về các dịch vụ đào tạo cho người lao động , nhà ở, y tế và chăm sóc sức khỏe, nhà trẻ và trường học cho con người lao động, và các dịch vụ về văn hóa tinh thần cho người lao động tại các KCN trên địa bàn TP. HCM. Về thời gian: Đề tài nghiên cứu thực trạng dịch vụ xã hội cho người lao động tại các KCN trên địa bàn TP. HCM, chủ yếu trong thời kỳ chuyển đổi nền kinh tế, đặc biệt tập trung vào những năm 2010 – 2014. Đưa ra những giải pháp cho vi ệc phát triển các dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM đến năm 2025. Về không gian : Nghiên cứu dịch vụ xã hội cho người lao động tại các KCN trên địa bàn TP. HCM. 4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN Đề tài luận án có những đóng góp mới về lý luận và thực tiễn sau: Thứ nhất, phân tích và đánh giá một cách tương đối toàn diện về các dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM. Trên cơ sở đó, chỉ ra những hạn chế, yếu kém và những vấn đề đặt ra v ề dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM trong thời gian qua. Thứ hai, đưa ra các quan đ iểm, mục tiêu và định hướng phát tri ển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn TP. HCM đến năm 2025. Thứ ba, đề xuất các gi ải pháp phát triển dịch vụ xã hội một cách có hiệu quả để đảm bảo an sinh xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống của người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn trên địa bàn TP. HCM đến năm 2025. 5. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN Ngoài mở đầu , kết luận , danh mục tài liệu tham khảo , phụ lục , nội dung của luận án bao gồm 5 chương:
  19. 6 Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu. Chƣơng 2: Những lý luận cơ b ản về phát triển dị ch vụ xã hội cho ngư ời lao động tại các khu công nghiệp. Chƣơng 3: Thực trạng về phát triển dịch vụ xã hội cho ngư ời lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian qua. Chƣơng 4: Đánh giá sự phát triển dị ch vụ xã hội cho ngư ời lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Chƣơng 5: Đị nh hướng và gi ải pháp phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025.
  20. 7 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 1.1.1 Nghiên cứu ngoài nƣớc Có rất nhiều khái niệm khác nhau về dịch vụ xã hội. Theo quan điểm của Ủy ban dịch vụ xã hội California “dịch vụ xã hội là sự phục vụ, tài trợ và bảo vệ trẻ em và người lớn yếu thế để củng cố và bảo vệ gia đình, khuyến khích trách nhiệm cá nhân và tăng cường sự độc lập”; Ủy ban Nam Gloucesstershire cho rằng “dịch vụ xã hội là các hoạt động để giúp đỡ người lao động, các hoạt động về chăm sóc y tế, hỗ trợ và chăm sóc hàng ngày đối với người yếu thế tại các gia đình”. Ngoài ra còn có những quan điểm cho rằng dịch vụ xã hội bao gồm những dịch vụ chăm sóc trẻ em, nhà ở xã hội, hỗ trợ tìm việc làm, phòng ngừa bên lề xã hội, các dịch vụ phục vụ gia đình khi khó khăn. Dịch vụ xã hội liên quan đến các dịch vụ và hàng hóa công cộng. Nó là khái niệm mở, phụ thuộc vào yếu tố lịch sử, văn hóa, xã hội và kinh tế của các quốc gia, khu vực. Như vậy, với các quan điểm khác nhau, các nghiên cứu về dịch vụ xã hội có thể được liệt kê theo các nhóm sau: Nhóm 1: Những nghiên cứu về dịch vụ xã hội dưới góc độ kinh tế học dị ch vụ . Mehrotra, Vandemoortee và Delamonica (2000) khẳng định dịch vụ xã hội giúp con người có được sự phát triển vững chắc. Theo quan điểm này, các hợp phần của dịch vụ xã hội như chăm sóc y tế (chăm sóc sức khỏe đối với bà mẹ trong quá trình sinh sản; chăm sóc và ngăn chặn suy dinh dưỡng trẻ em), giáo dục cơ bản (tiểu học), nước sạch và nhà ở thỏa đáng sẽ giúp con người có được cơ hội thoát nghèo và hướng tới một cuộc sống tốt đẹp hơn. Hencoski và Hansell (2012) cho rằng các hợp phần của dịch vụ xã hội như chăm sóc và phúc lợi đối với trẻ nhỏ, cung cấp cơ hội phát triển về việc làm cho thế hệ trẻ, đảm bảo thu nhập và thực phẩm, trợ giúp người già và các đối tượng bị khuyết tật, nhà ở xã hội và các dịch vụ nhằm giảm thiểu tình trạng vô gia cư là những thứ cần được chính phủ quan tâm hơn nữa trong điều kiện phát triển kinh tế xã hội toàn cầu ngày nay. Nghiên cứu về lợi ích chung của dịch vụ xã hội trong cộng đồng Châu Âu, Richard Polacek (2011) chỉ ra 4 hợp phần thuộc dịch vụ xã hội được quan tâm trong cộng đồng các quốc gia thành viên: (i) chăm sóc y tế dài hạn, (ii) y tế và giáo dục cho trẻ nhỏ, (iii) các dịch vụ việc làm và (iv) nhà ở xã hội [113]. Český Těšín (2011) cho rằng đối với các nước phát triển, dịch vụ xã hội cơ bản không chỉ là
nguon tai.lieu . vn