Xem mẫu

- 1 - Lời cam ñoan Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu ñộc lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận án Nguyễn Tiến Cơi - 2 - Lời cảm ơn Trong qúa trình thực hiện luận án tiến sỹ kinh tế tôi ñược sự quan tâm giúp ñỡ của PGS.TS Phạm thị Quý, T.S Chu Thị Lan giáo viên hướng dẫn, Ban Giám hiệu, Viện ðào tạo Sau ñại học, Khoa Kinh tế học, Bộ môn Lịch sử Kinh tế, các thầy giáo, cô giáo Trường ðại học Kinh tế Quốc dân, Tập ñoàn Bảo Việt, Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt, tỉnh Bắc Giang, huyện Hiệp Hòa và bạn bè ñồng nghiệp ñã quan tâm tạo ñiều kiện, ñộng viên tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cám ơn! Tác giả luận án Nguyễn Tiến Cơi - 3 - Mục lục Trang Trang phụ bìa i Lời cam ñoan ii Lời cảm ơn iii Mục lục iv Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt v Danh mục các bảng, hình vẽ vii Lời mở ñầu 1 ChươngI Mộtsốvấnñề lýluậnvềchínhsáchthuhútFDI 6 1.1 FDIvàvaitròcủaFDIñối với các nước ñang phát triển 6 1.2 MộtsốvấnñềvềchínhsáchthuhútFDI 26 ChươngII ChínhsáchthuhútFDIcủaMalaixiatrongqúatrìnhhộinhập kinhtếquốctế(1971-2005) 58 2.1 Chính sách thu hút FDI thời kỳ 1971 - 1996 58 2.2 Chính sách thu hút FDI thời kỳ 1996 - 2005 77 2.3 MộtsốbàihọckinhnghiệmvềchínhsáchthuhútFDIcủaMalaixia 103 ChươngIII khảnăngvậndụngmộtsốKinhnghiệmvềchínhsáchthuhútFDI củaMalaixiavàoViệtNam 116 3.1 Khái quát chính sách thu hút FDI của Việt Nam 116 3.2 Một số ñiểm tương ñồng và khác biệt của Việt Nam và Malaixia có ảnh hưởng ñến chính sách thu hút FDI 144 3.3 Khả năng vận dụng một số kinh nghiệm về chính sách thu hút FDI của Malaixia vào Việt Nam 152 3.4 ðiều kiện cần thiết ñể thực hiện tốt hơn những bài học kinh 168 nghiệm về thu hút FDI của Malaixia ñối với Việt Nam Kết luận 177 Danh mục công trình khoa học của tác giả 179 Tài liệu tham khảo 180 Phần Phụ lục 186 - 4 - Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Viết tắt AFTA APEC ASEAN CEPT CNC CNH ðPT EU FDI GDP HðH HVXK IMF IMP JETRO KCN KTQT Viết ñầy ñủ tiếng Anh Viết ñầy ñủ tiếng Việt : ASEAN Free Trade Area : Khu vực mậu dịch tự do ASEAN : Asia-Pacific Economic Co-operation : Diễn ñàn hợp tác kinh tế Châu á - Thái Bình Dương : Association of South-East Asian Nations : Hiệp hội các quốc gia ðông Nam á : Scheme on Common Effective Preferential Tariffs : Chương trình Thuế quan ưu ñãi có hiệu lực chung : Công nghệ cao : Công nghiệp hóa : ðang phát triển : European Union : Liên minh châu Âu : Foreign Direct Investment : ðầu tư trực tiếp nước ngoài : Tổng sản phẩm nội ñịa : Hiện ñại hóa : Hướng vào xuất khẩu : International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế : Industrial Master Plan : Kế hoạch tổng thể các ngành công nghiệp : Japanese External Trade Organisation : Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản : Khu công nghiệp : Kinh tế quốc tế - 5 - MIDA : Malaysian Intrustrial Development Authority : Cục phát triển công nghiệp Malaixia MITI : Ministry of International Trade and Industry Malaysia : Bộ công nghiệp và thương mại quốc tế Malaixia M&A : Merger and Acquisition : Mua lại và sáp nhập NEP : New Economic Policy : Chính sách kinh tế mới NICs : Newly Industrialized Countres : Các nước công nghiệp mới ODA : Official Development Assistance Viện trợ phát triển chính thức OECD : Organization for Economic Cooperation and Development Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế RM : Ringit Malaysia : ðồng ring gít Malaixia R&D : Research and Development : Nghiên cứu và phát triển TMTD : Thương mại tự do TNCs : Transnational Corporations : Công ty xuyên quốc gia TTNK : Thay thế nhập khẩu UNCTA : United Nations Conference on Trade and Development C : Tổ chức liên hợp quốc về thương mại và phát triển USD : United States Dollar : ðô la Mỹ WB : World Bank : Ngân hàng thế giới WTO : World Trade Organization : Tổ chức thương mại thế giới XHCN : Xã hội chủ nghĩa ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn