Xem mẫu

  1. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
  2. Unit 1: Long vowel /i:/ Nguyên âm dài /i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. /i / is a long vowel sound.
  3. Make your mouth wide, like a smile /i / Your tongue touches the sides of your teeth /i /. It's pronounced /i /.../i / Sheep / i p / Agree /ə ri / See /si / Complete /kəm pli t/ Bean /bi n/ Receive /r si v/ Eat /i t/ Believe /b li v/ Key /ki / Vietnamese /vjetnə mi z/ Peter’s in the team. / ts ə f rm k rt/ Can you see the sea? /kæn ju si ðə si / A piece of pizza, please. /ə pi s əv pi tsə pli z/ She received her teaching degree. / i r si v hər ti t ŋd ri / There are only three people in the museum. /ðer ər ə nli θri pi pl n ðə mju zi əm/ Examples
  4. Examples Transcription Listen Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3
  5. key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə'∫i:n/ máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Listen Meaning scene /si n/ phong cảnh complete /kəm'pli t/ hoàn toàn nhường, nhượng cede /si:d/ bộ secede /s 'si:d/ phân ly, ly khai benzene /'benzi:n/ chất băng din
  6. kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Examples Transcription Listen Meaning tea /ti:/ trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:z / dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nóng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /'kri:t∫ə/ tạo vật east /i:st/ hướng Đông 3. "ee" thường được phát âm là /i:/
  7. Examples Transcription Listen Meaning three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trông, thấy free /fri:/ tự do heel /hi:l/ gót chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /ə'gri:/ đồng ý bảo đảm, cam guarantee /gærən'ti:/ đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Listen Meaning receive /r 'si:v/ nhận được ceiling /'si:l ŋ/ trần nhà receipt /r 'si:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
  8. deceive /d 'si:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Examples Transcription Listen Meaning eight /e t/ số tám height /ha t/ chiều cao heir /eə/ người thừa kế heifer /'hefə/ bò nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /e / hay /i/ vídụ: prey /pre /, obey /o'be /, money /m n / 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Examples Transcription Listen Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn chief /t∫i:f/ người đứng đầu
  9. believe /bi'li:v/ tin tưởng belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin relieve /ri'li:v/ bớt đau buồn relief /ri'li:f/ sự cứu trợ grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning friend /frend/ bạn science /'saiəns/ khoa học
nguon tai.lieu . vn