Xem mẫu

  1. MARKETING NGÂN HÀNG CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM THẺ NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU Dịch vụ thẻ ngân hàng đang là một trong những sản phẩm hiện đại, phổ biến trên th ế giới và ngày càng phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam. Dưới góc độ của các ngân hàng thì dịch vụ thẻ trước hết mang lại nguồn vốn huy động rẻ, Ngân hàng luôn s ẽ thu hút đ ược cho mình một nguồn tiền gửi rất lớn từ tài khoản giao dịch của khách hàng mà ch ỉ ph ải tr ả lãi r ất thấp. Dưới góc nhìn xã hội các sản phẩm thẻ đang tối thiểu hóa được các chi phí giao d ịch, chi phí xử lý và đặc biệt là các lợi ích to lớn của công dụng thẻ ngày càng phát huy hết mình trong nhịp sống hối hả của thời đại. I. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Á CHÂU NGÂN HÀNG Nguyên tắc hành động: Chỉ có một ACB, liên tục cách tân và làm hài hòa lợi ích của các bên có quyền lợi liên quan. Với tư cách là một trong những ngân hàng bán lẻ dịch vụ tài chính ngân hàng t ốt nh ất Vi ệt Nam năm 2010, Ngân hàng TMCP Á Châu đã và đang cam kết đem l ại cho quý khách hàng những dịch vụ tài chính tốt nhất, những sản phẩm ngân hàng ti ện lợi nh ất và sự hài lòng cao nhất khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng ACB. Hiện đang là t hành viên của các tổ chức thẻ quốc tế tên tuổi như Visa, MasterCard, Swift, ACB đang cố gắng mang l ại cho khách hàng những sản phẩm thẻ đa dạng về mẫu mã, thích ứng tốt nhất với nhu c ầu c ủa khách hàng mà gía cả lại rất linh động. 2. SẢN PHẢM THẺ Thẻ là một phương tiện thanh toán tiên tiến, tiện dụng, thể hi ện sự phát tri ển c ủa hoạt động thanh toán và đặc biệt là việc ứng dụng khoa h ọc k ỹ thuật trong công ngh ệ ngân hàng. Nhằm mục tiêu đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng, sẵn sàng h ội nh ập v ới n ền tài chính khu vực và thế giới, Ngân hàng Á Chấu (ACB) đã và đang đẩy m ạnh phát tri ển các d ịch vụ ngân hàng bán lẻ trong đó có Dịch vụ thẻ. Phân loại thẻ ngân hàng theo nội dung kinh tế gồm có thẻ tín dụng (credit card), thẻ ghi nợ (debit card), thẻ trả trước. STT SP cơ bản SP thực SP kỳ vọng SP tiềm năng SP gia tăng Rút tiền, chuyển Thẻ rút tiền Dịch vụ tăng ATM hoạt động tốt, Ví tiền điện tử, thanh 1 khoản thêm như vấn tin thuận tiện giao dịch, toán từ xa máy ATM (thẻ trả tài khoản, in sao tăng thêm tiện ích trước) kê nhanh chóng thanh toán hóa đơn,... Thẻ ghi nợ, Thanh toán tiền An toàn khi thanh Tiền điện tử, 2 Khách hàng thanh toán hóa máy quẹt thẻ hàng nhanh, toán, không phải Mobilebanking, sử đơn từ tài khoản không cần mang mang nhìều tiền mặt, dụng dịch vụ mà không của mình tiền măt, vấn tin, dễ dàng kiểm soát phải tới ngân hàng tiền tại tài khoản in sao kê tài khoản Vay vốn từ ngân Thẻ tín dụng Nếu khách hàng Khách hàng luôn Được mở rộng mức 3 trả trước tiền được chi tiêu nhiều thấu chi, được mở hàng (cho phép thấu chi hạn trong một thời hơn một mức nhất rộng phạm vi thanh mức nhất gian nhất định thì định số tiền thực có toán, đựợc chấp nhận định ) sẽ không bị tính trong tài khoản của thanh toán trước qua phí mình Internet, dùng
  2. Mobilebanking II. CÁC NHÓM SẢN PHẨM THẺ NGÂN HÀNG Á CHÂU 1. NHÓM CÁC SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG A. ACB Visa Platinum Thẻ Chip ACB Visa Platinum là thẻ tín dụng quốc tế cao cấp mang thương hiệu Visa do ACB phát hành. Bên cạnh tính năng “chi tiêu trước, trả tiền sau” và thời hạn ưu đãi miễn lãi lên đến 45 ngày, thẻ Chip ACB Visa Platinum đem đến cho quý khách những tiện ích đặc biệt chỉ có ở thẻ ACB Visa Platinum trong mọi giao dịch thanh toán trên toàn cầu • Hạn mức tín dụng: từ 200 triệu VND trở lên, không hạn chế mức tối đa. Công nghệ thẻ: thẻ chip theo chuẩn EMV • Thời hạn thẻ: 3 năm • Các đặc tính của thẻ Visa Platinum Tặng miễn phí 9 loại bảo hiểm dành cho chủ thẻ: • Bảo hiểm tai nạn du lịch toàn cầu: mức bồi thường lên đến 500.000 USD • Bảo hiểm việc hoãn chuyến bay: mức bồi thường 100 USD/8 gi ờ tr ễ chuyến, t ối đa 1000 USD • Bảo hiểm tư trang trong chuyến đi • Bảo hiểm trách nhiệm trong chuyến đi • Bảo hiểm gia sản khi vắng nhà • Bảo hiểm mua sắm • Bảo hiểm rút tiền ATM • Bảo hiểm giao dịch thẻ • Bảo hiểm thất lạc ví Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu (Concierge service) Là dịch vụ phục vụ riêng cho chủ thẻ Visa Platinum 24/7 ở trong n ước ho ặc n ước ngoài. Theo đó, chỉ cần gọi điện thoại đến Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu của Visa (mi ễn phí cuộc gọi) chủ thẻ Visa Platinum sẽ được cung cấp từ các dịch vụ liên quan đến nh ững nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống đến các dịch vụ mang tính c ấp bách nh ư m ất th ẻ, rút ti ền m ặt, dịch vụ y tế… Các loại dịch vụ hỗ trợ bao gồm: - Dịch vụ hỗ trợ du lịch: cung cấp thông tin về các chuyến bay và khách sạn, - Dịch vụ thuê xe hơi và limousine: cung cấp thông tin, giới thiệu dịch vụ. - Hỗ trợ về thể thao và giải trí: cung cấp thông tin và gi ới thi ệu d ịch v ụ nhà hàng, câu lạc bộ sức khỏe, các sự kiện thể thao, sân golf, các điểm mua sắm… - Hỗ trợ trước chuyến đi: thông tin về visa/ hộ chiếu, hải quan/ thu ế v ụ và các thông tin về điểm đến như thời tiết, tỉ giá hối đoái, ngôn ngữ, múi giờ, rút tiền ATM,… - Dịch vụ hỗ trợ dành cho doanh nghiệp: thông tin v ề phong t ục t ập quán qu ốc gia, h ỗ trợ các dịch vụ như thuê phòng họp, máy vi tính, máy fax, thông dịch viên…
  3. Dịch vụ tặng hoa và quà: cung cấp thông tin và hỗ trợ về các loại quà và hoa tặng khác - nhau Bảng Tổng kết giao dịch thẻ hàng năm Sẽ gửi đến chủ thẻ vào cuối mỗi năm trong đó các giao d ịch c ủa th ẻ tín d ụng Visa Platinum trong năm được tóm tắt ngắn gọn theo các hạng m ục chi tiêu (nhà hàng, mua s ắm, du lịch…) nhằm giúp chủ thẻ Visa Platinum tổng quan về vi ệc chi tiêu trong năm và ho ạch định cho kế hoạch chi tiêu sắp tới. Chương trình ưu đãi từ Visa - Các chương trình ưu đãi/ tặng quà dành cho chủ thẻ Visa Platinum trên toàn th ế gi ới theo danh mục ưu đãi Platinum của Visa. Thông tin chi ti ết đ ược c ập nh ật th ường xuyên tại website: www.visaplatinum.com - Đặc biệt tại Việt Nam, khách hàng có thể tham gia ch ương trình ưu đãi đánh Golf t ại sân golf Ngôi Sao Chí Linh (Hải Dương), sân golf Long Thành (Đ ồng Nai), Phoenix Gofl Resort (Hòa Bình) và Câu lạc bộ Golf Việt Nam (Tp.HCM). B. ACB Visa/MasterCard Là khách hàng cá nhân cư trú và làm việc ổn định tại Vi ệt Nam, bên cạnh đó còn có nhu cầu thường xuyên ra nước ngoài công tác, du học hoặc đi du lịch,…và sợ gặp rủi ro khi mang quá nhiều tiền mặt theo mình. Có hai loại thẻ tín dụng cá nhân với v iệc phân khúc khác nhau như sau Thẻ tín dụng cá nhân thế chấp (có ký quỹ) • Tài sản đảm bảo bằng số dư tiền gửi tại ACB, sổ tiết kiệm do ACB phát hành hoặc STK do tổ chức tín dụng khác được ACB chấp thuận (VND, USD hoặc vàng): + Cá nhân là công dân Việt Nam từ 22 đến 65 tuổi c ư trú tại Vi ệt Nam (có xem xét v ề độ tuổi). + Cá nhân là công dân nước ngoài từ 25 đến 65 tu ổi c ư trú t ại Vi ệt Nam, có vi ệc làm và thu nhập ổn định tại Việt Nam (có xem xét về độ tuổi) • Tài sản đảm bảo là bất động sản: cá nhân là công dân Vi ệt Nam từ 18 đ ến 65 tu ổi c ư trú tại Việt Nam. Thẻ tín dụng cá nhân tín chấp (không ký quỹ) Nhân viên đang công tac tai cac cơ quan hành chính sự ́ ̣ ́ nghiệp: Công ty quôc doanh, Công ty nước ngoai, văn ́ ̀ phong đai diên công ty nước ngoai, công ty trách nhi ệm hữu ̀ ̣ ̣ ̀ hạn và Công ty cổ phân. ̀ • - Cá nhân là công dân Việt Nam (từ 18 tuổi trở lên) cư trú tại Việt Nam. - Có hộ khâu thường trú hoăc KT3 tai địa bàn hoạt động của ACB. ̉ ̣ ̣ - Mức thu nhâp hang thang: ̣ ̀ ́ + Tại Tp.HCM/Hà Nội: tối thiểu 6 triệu đồng. + Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 4 triệu đồng.
  4. - Có điên thoai cố định trùng với địa chỉ cư trú hiện tại. ̣ ̣ - Kinh nghiệm công tác tối thiểu 2 năm. - Thơi gian công tac tai đơn vị hiện tại tôi thiêu 6 thang. ̀ ̣́ ́ ̉ ́ Cấu tạo của sản phẩm: Phần cốt lõi của ACB VISA/MASTERCARD là sự an toàn, tiện lợi và nhanh chóng. Phần thực/ hữu hình Với thẻ tín dụng ACB, chủ thẻ được Ngân hàng cấp trước m ột hạn m ức tín d ụng. G ồm 3 loại: thẻ chuẩn, thẻ vàng và thẻ Platinum. • Thẻ chuẩn : hạn mức từ 10 triệu VND đến 50 triệu VND. • Thẻ vàng : hạn mức từ 30 triệu VND đến 500 triệu VND. • Thẻ Platinum : hạn mức từ 200 triệu VND trở lên. • Thời hạn thẻ : 3 năm Các đặc tính của sản phẩm An toàn - Không sợ rủi ro khi phải mang quá nhiều tiền mặt trong người khi đi công tác, du h ọc hay du lịch,…trong và ngoài nước. - Tính năng an toàn của thẻ cao. Mất thẻ không có nghĩa là m ất tiền n ếu ch ủ th ẻ thông báo kịp thời cho ACB. Tiện lợi - Chi tiêu trước – trả tiền sau, miễn lãi lên đến 45 ngày. - Chỉ thanh toán tối thiểu 10% số tiền sử dụng hàng tháng. - Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ Visa, MasterCard nh ư: siêu thị, cửa hàng, nhà hàng, khách sạn, đại lý vé máy bay, khu du l ịch, b ệnh vi ện, câu l ạc bộ... tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên toàn thế giới. - Rút tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ và hơn 1 triệu máy rút ti ền ATM mang thương hiệu Visa, MasterCard hoạt động 24/24 tại Vi ệt Nam và kh ắp n ơi trên thế giới. - Dễ dàng đặt hàng qua thư hay điện thoại và thực hiện các dịch vụ thanh toán trên mạng Internet. - Thực hiện giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào trên thế gi ới và thanh toán l ại cho ACB chỉ bằng VND. - Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/24. - Thanh toán các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại, di động, phí bảo hiểm, truyền hình cáp, internet... thông qua dịch vụ CallCenter 247 của ACB. - Khách hàng có thể thanh toán định kỳ cho ACB hàng tháng bằng cách đăng ký t ự đ ộng trích tiền từ tài khoản cá nhân tại ACB hoặc thông qua Trung tâm d ịch v ụ khách hàng CallCenter 247 mà không phải mang tiền mặt đến ACB. Lợi ích cho công ty - Giảm được khoản tạm ứng trước công tác phí cho nhân viên (VND hay ngoại tệ). - Giúp Công ty quản lý và kiểm soát hiệu quả việc chi tiêu c ủa nhân viên thông qua Bảng thông báo giao dịch hàng tháng. Phần tăng thêm của sản phẩm - Lần đầu tiên tại Việt Nam, chủ thẻ được tặng tối đa 7 loại dịch vụ bảo hi ểm thi ết thực.
  5. Chủ thẻ được hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ ACB và tổ ch ức th ẻ Visa, - MasterCard. - Số tiền trong tài khoản ký quỹ sẽ được hưởng lãi kỳ hạn 12 tháng theo lãi suất c ủa ACB từng thời điểm. Yếu tố giá STT NỘI DUNG MỨC PHÍ 1 Phí thường niên (Annual Fee) ▸ Thẻ chuẩn 300.000 VND/năm ▸ Thẻ vàng 400.000 VND/năm ▸ Thẻ Công ty 150.000 VND/năm Phí rút tiền mặt (Cash Advance Fee) 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 2 Phí này chưa bao gồm các phí được thu tại ĐVCNT 60.000 VND hoặc tại ATM Lãi vay đối với giao dịch rút tiền mặt và giao dịch 3 21%/năm khác giao dịch rút tiền mặt (Cash Advance Interest & Sale Interest) Lãi sử dụng vượt hạn mức tín dụng 0,075%/ngày, tối thiểu 20.000 4 (Excess Limit Interest) VND Phí không thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu 2,95% số tiền chậm thanh toán, 5 tối thiểu 50.000 VND (Late Payment Charge) Phí thay thế thẻ 50.000 VND/thẻ 6 (Card Replacement Fee) Phí thất lạc thẻ 300.000 VND/thẻ 7 (Lost Card Fee) Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, điện thoại, mạng 0,15% số tiền ghi nợ, tối thiểu 8 (MO/TO Transaction Fee) 20.000 VND + phí telex Phí thay đổi hạn mức tín dụng 30.000 VND/lần 9 (Credit Limit Change Fee) Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ 50.000 VND/lần 10 (Guarantee Method Change Fee) Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 50.000 VND/lần 11 (Confirmation Request Fee) Phí cấp bản sao Bảng thông báo giao dịch 12 15.000 VND/trang (Billing Statement Retrieval Fee) Phí cấp bản sao Hóa đơn giao dịch 13 (Transaction Slip Retrieval Fee) 20.000 VND/hóa đơn ▸ Thuộc ĐVCNT ACB 80.000 VND/hóa đơn ▸ Không thuộc ĐVCNT ACB Phí khiếu nại Tối thiểu 80.000 VND/giao dịch 14 khiếu nại (được tính khi chủ thẻ (Complaint Fee) khiếu nại không đúng hoặc không chính xác các giao dịch)
  6. Phí cấp lại số PIN 50.000 VND/lần 15 (PIN Re-issuance Fee) Phí xử l. giao dịch 7% trên số tiền giao dịch quy đổi 16 (không áp dụng cho giao dịch (Processing Fee) VND) Phí chênh lệch tỷ giá 0,35% - 1% trên số tiền giao dịch 17 quy đổi (không áp dụng cho giao (Forex Markup Fee) dịch VND) ACB không quy định cụ thể hạn mức giao dịch thẻ mỗi ngày mà tùy thu ộc vào h ạn mức tín dụng của mỗi thẻ và số tiền còn lại trong thẻ (ho ặc tùy thuộc vào h ạn m ức giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ và máy ATM). Yếu tố phi giá - Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ Visa, MasterCard nh ư: siêu thị, cửa hàng, nhà hàng, khách sạn, đại lý vé máy bay, khu du l ịch, b ệnh vi ện, câu l ạc b ộ... tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên toàn thế giới. - Rút tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ và hơn 1 triệu máy rút ti ền ATM mang thương hiệu Visa, MasterCard hoạt động 24/24 tại Việt Nam và khắp nơi trên th ế giới. - Dễ dàng đặt hàng qua thư hay điện thoại và thực hiện các dịch vụ thanh toán trên mạng Internet. - Thực hiện giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào trên thế gi ới và thanh toán l ại cho ACB chỉ bằng VND. - Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/24. - Thanh toán các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại, di động, phí bảo hiểm, truyền hình cáp, internet... thông qua dịch vụ CallCenter 247 của ACB. - Khách hàng có thể thanh toán định kỳ cho ACB hàng tháng bằng cách đăng ký t ự đ ộng trích tiền từ tài khoản cá nhân tại ACB hoặc thông qua Trung tâm d ịch v ụ khách hàng CallCenter 247 mà không phải mang tiền mặt đến ACB. • Thứ nhất, khách hàng mục tiêu mà ngân hàng muốn nhắm đến là công dân có việc làm, thu nhập ổn định và thường công tác, du lịch nước ngoài. • Thứ hai, việc giá trong mỗi loại phí khá cao đặc biệt ở các phí phạt là nhằm hạn ch ế việc khách hàng vi phạm các điều khoản quy định trong hợp đồng cung cấp thẻ. Phân phối Thẻ ACB Visa/Mastercard được phân phối thông qua kênh phân phối hi ện đ ại d ựa trên tiến bộ công nghệ cụ thể là kênh phân phối EFTPOS (Electronic Funds Transfer At Point Of Sale). Đây là một hệ thống thanh toán điện tử sử dụng thẻ để chuyển ti ền từ tài kho ản của người mua sang tài khoản của người bán khi giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch v ụ. Từ khi đưa vào sử dụng EFTPOS, các nhà bán lẻ được đặt vào m ột v ị th ế m ạnh h ơn v ề chuyển tiền và thông qua các tiện ích hoàn lại tiền m ặt đã làm gi ảm nhu c ầu c ủa khách hàng phải ghé qua trụ sở ngân hàng hoặc ATM để rút tiền từ tài khoản. Từ đó cho ta thấy ưu và nhược điểm của kênh phân phối này:  Ưu điểm - Có khả năng tiếp cận với khách hàng mọi lúc mọi nơi. - Chất lượng dịch vụ là tương đối ổn định.
  7. - Tiết kiệm chi phí.  Nhược điểm - Chi phí đầu tư lớn (công nghệ, máy móc, cơ sở hạ tầng,…) - Các giao dịch ít hoặc không có sự giao tiếp với con người. - Chỉ có thể xử lý các giao dịch được lập trình sẵn. - Vấn đề bảo mật. Hoạt động xúc tiến, yểm trợ Quảng cáo Đối với sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế này ngân hàng th ường sử d ụng kênh m ạng internet, báo, tạp chí và ngay tại các cửa hàng, siêu thị,.. r ộng kh ắp trong và ngoài n ước đ ể chủ động truyền đạt thông tin và lợi ích của thẻ này. Nhìn chung có những ưu điểm khi quảng cáo sản phẩm này một cách chủ động là: • Độ lan tỏa thông tin lớn. • Chi phí bình quân trên đầu người nhận thông tin là thấp. Tuy nhiên có một số điểm chưa tốt của công cụ này đó là: • Tổng chi phí khá cao. • Tính khách quan thấp do ngân hàng chủ động trong việc truyền thông tin. • Độ chọn lọc khách hàng mục tiêu khi nhận thông tin là kém. Ở đây khách hàng mục tiêu mà thẻ tín dụng quốc tế muốn hướng đến là cá nhân có vi ệc làm, thu nhập ổn định, thường công tác, du học hoặc du lịch nước ngoài. Do đó vi ệc qu ảng cáo loại sản phẩm này nên được chủ động đặt tại các địa điểm tập trung nhi ều du khách như: sân bay, khách sạn, công ty du lịch và trên các tạp chí du lịch nổi tiếng trong và ngoài nước. 2. NHÓM CÁC SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ A. Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Debit Thẻ ghi nợ quốc tế được ACB phát hành cho khách hàng sử dụng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại Việt Nam và toàn cầu; chủ yếu dành cho khách hàng hoặc thân nhân thường xuyên đi công tác ở nước ngoài, du lịch hoặc du học do có thể chi tiêu mà không phải mang theo nhiều tiền mặt. Phần cốt lõi của sp Thẻ ACB Visa Debit là sản phẩm thẻ thanh toán thay thế tiền mặt của tổ chức thẻ quốc tế Visa, MasterCard. Khách hàng gửi tiền vào thẻ và sử dụng bằng tiền của mình. Tuy nhiên chủ thẻ ACB Visa Debit có thể sử dụng thấu chi thẻ (hạn mức thấu chi do Ngân hàng xét cấp). Phần sản phẩm hữu hình Thẻ Visa Debit là thẻ ghi nợ quốc tế kết nối với tài khoản tiền gửi thanh toán (TK TGTT) VND mang thương hiệu Visa do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát hành. Thẻ được sử dụng để giao dịch tại máy ATM và các đơn vị chấp nhận thẻ có logo Visa trên toàn thế giới. Mức giá áp dụng
  8. - Miễn phí gia nhập và phát hành thẻ. -Phí thường niên: 100.000 VND/thẻ/năm. - Phí rút tiền mặt: o Thuộc đại lý ACB: + Tại đại lý được phép ứng tiền mặt: Phụ phí tại quầy 1% trên tổng s ố ti ền giao d ịch (t ối thiểu 3.000 VND). + Tại chi nhánh ACB : Giao dịch từ 30.000.000 VND trở xuống / lần: Miễn phí. Giao dịch trên 30.000.000 VND / lần: Phụ phí tại quầy 0,03% trên tổng số tiền giao d ịch. o Không thuộc đại lý ACB: 2% số tiền rút, tối thiểu 60.000 VND Đặc tính của sản phẩm Thẻ được dùng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đại lý ch ấp nh ận th ẻ Visa, - MasterCard như: siêu thị, cửa hàng nhà hàng, khách sạn, đại lý vé máy bay, khu du l ịch, bệnh viện, câu lạc bộ…tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên thế giới. Đặt mua hàng hóa, dịch vụ qua Internet. - Rút tiền mặt tại các ATM hoặc tại các Ngân hàng - Thanh toán các hoá đơn điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp, Internet,… - Tiền chưa sử dụng vẫn sinh lãi hàng ngày Hết sức tiện lợi và an toàn khi Quý khách hoặc thân nhân thường xuyên đi công tác - nước ngoài, du lịch hoặc du học do có thể chi tiêu mà không phải mang theo nhiều tiền mặt. Dễ dàng thanh toán và kiểm soát các khoản chi phí sinh ho ạt c ủa con em khi du h ọc ở nước ngoài (thông qua việc sử dụng thẻ phụ). Hạn mức giao dịch Hạn mức Tiêu chí Ghi chú Bao gồm các giao dịch: Sale, Cash, Tổng cộng 70.000.000 VND E-commerce, Fund Transfer. Giao dịch thanh 50.000.000 VND toán (Sale) Giao dịch thanh 1. Hạn mức giao toán qua mạng (E- 50.000.000 VND dịch tối đa/ngày commerce) Giao dịch rút tiền 50.000.000 VND mặt (Cash) Giao dịch chuyển khoản tại ATM 30.000.000 VND (Fund Transfer) 2. Số lần giao Bao gồm các giao dịch: Sale, Cash, Tổng cộng 20 lần dịch tối đa/ngày E-commerce, Fund Transfer. 3. Hạn mức giao Giao dịch thanh 70.000.000 VND dịch tối đa/lần toán
  9. Giao dịch thanh 50.000.000 VND toán qua mạng Giao dịch rút tiền 50.000.000 VND mặt tại quầy Giao dịch chuyển 30.000.000 VNDChỉ áp dụng trong hệ thống ACB khoản tại ATM Giao ACB 5.000.000 VND dịch rút Tối đa 50.000.000Tùy theo hạn mức giao dịch tại tiền tại Khác ACB VNDATM của từng ngân hàng. ATM Đối tượng cấp thẻ Công dân Việt Nam + Người nước ngoài đang công tác hoặc sinh sống tại Việt Nam. Phần tăng thêm của sp An toàn :Lần đầu tiên tại Việt Nam, khách hàng được tặng bảo hiểm khi rút tiền tại các máy ATM trên toàn thế giới. Tiện lợi - Rút tiền đơn giản tại hơn 1 triệu máy ATM có logo Visa trên toàn thế giới. - Thanh toán dễ dàng tại hơn 30 triệu điểm có logo Visa tại 220 quốc gia khác và 15.000 điểm bán hàng tại Việt Nam. - Khách hàng sử dụng tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi thanh toán, chủ động hơn trong chi tiêu. Tiết kiệm - Tiền gửi trong thẻ được hưởng lãi suất không kỳ hạn của ACB theo từng thời điểm. - Không yêu cầu duy trì số tiền tối thiểu trong thẻ, chi tiêu đến số tiền cuối cùng trong thẻ. Hiệu quả +Được Ngân hàng xem xét và cấp hạn mức thấu chi. Quý khách có thể sử dụng thấu chi, giúp chủ thẻ linh hoạt trong việc sử dụng thẻ. +Không sợ rủi ro khi phải mang quá nhiều tiền mặt trong người khi đi công tác, du học, du lịch... trong và ngoài nước. + Với thẻ ACB Visa Debit, chủ thẻ không sợ tiền rách, tiền giả, không còn rắc rối về tiền lẻ... +Tính năng an toàn của thẻ cao. Mất thẻ không có nghĩa là mất tiền nếu chủ thẻ thông báo kịp thời cho Trung Tâm Thẻ ACB. +Không quan tâm đến việc đổi tiền khi đi du lịch, công tác nước ngoài. Người Việt Nam dùng tiền đồng Việt Nam trên toàn thế giới. - Các dịch vụ hỗ trợ: + Được quyền tham gia chương trình Bảo hiểm cứu trợ y tế toàn cầu. + Thanh toán các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại, di động, phí bảo hiểm, truyền hình cáp,... hoặc chuyển khoản từ thẻ sang thẻ, từ thẻ sang tài khoản... thông qua dịch vụ CallCenter 247 của ACB. +Truy vấn số dư thẻ qua website: www.acbcard.com.vn hoặc qua tin nhắn điện thoại di động. + Khách hàng có thể nộp tiền bất cứ lúc nào, tại bất kỳ chi nhánh nào của ACB, hoặc thông
  10. qua hệ thống Home banking, Mobile banking, tự động trích tiền từ tài khoản cá nhân tại ACB hoặc thông qua CallCenter 247. Chiến lược xúc tiến và yểm trợ - Tận hưởng ưu đãi giảm giá đối với chủ thẻ Visa với các dịch vụ du lịch, giải trí, mua sắm… trên toàn thế giới. - Tận hưởng lãi suất không kỳ hạncủa ACB đối với tài khoản tiền gửi thanh toán VND. - Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/24. B. Thẻ ghi nợ nội địa ACB 365 Styles Thẻ 365 Styles là thẻ ghi nợ nội địa kết nối với tài khoản tiền gửi thanh toán (TK TGTT) VND mang thương hiệu Banknetvn, do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát hành. Thẻ được sử dụng để giao dịch tại các máy ATM và các đơn vị chấp nhận thẻ có logo Banknetvn, Smartlink và VNBC trên toàn quốc. Các đặc tính sản phẩm Tiện lợi • Rút tiền mặt tại hơn 8,000 máy ATM có logo Banknetvn, Smartlink và VNBC trên toàn quốc. • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ có logo Banknetvn. • Thực hiện các giao dịch chuyển khoản/vấn tin s ố d ư/sao kê giao d ịch... tr ực ti ếp trên máy ATM của ACB. • Sử dụng các dịch vụ tiện ích: ACB Online, Mobile Banking, CallCenter 247... đ ể v ấn tin tài khoản/sao kê giao dịch/chuyển khoản/xem thông tin chứng khoán/thanh toán điện, nước, điện thoại, internet, truyền hình cáp, phí bảo hiểm... • Khách hàng sử dụng tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi thanh toán, ch ủ đ ộng h ơn trong chi tiêu. • Dịch vụ khách hàng hoạt động liên tục 24/7. Tiết kiệm • Thường xuyên được nhận các ưu đãi hấp dẫn tại các đơn vị chấp nhận thẻ. • Tận hưởng lãi suất không kỳ hạn của ACB đối với tài khoản tiền gửi thanh toán. Đặc biệt • 365 Styles là thẻ đầu tiên của ACB với nhiều m ẫu mã và màu sắc giúp khách hàng có nhiều lựa chọn khi đăng ký. • Thời gian cấp thẻ nhanh, chủ thẻ có thể nhận thẻ trong vòng 24 giờ. Hạn mức giao dịch Thông số Nội dung 1. Hạn mức giao dịch tối 30.000.000 VND đa/ngày 2. Số lần giao dịch tối đa/ngày 20 lần 3. Hạn mức giao dịch/lần Thanh toán hàng hóa, dịch vụ 30.000.000 VND Chuyển khoản tại ATM 30.000.000 VND
  11. Rút tiền mặt tại ATM 5.000.000 VND C. Thẻ ghi nợ nội địa ACB Visa Domestic (ATM2+) ATM2+ là thẻ ghi nợ nội địa kết nối trực tiếp với tài khoản tiền gửi thanh toán do ACB phát hành, mang thương hiệu Visa, thẻ dành cho khách hàng là Công dân Việt Nam, người nước ngoài làm việc hoặc định cư tại Việt Nam. Cấu tạo của sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa ACB Visa Domestic (ATM2+) Phần cốt lõi của sản phẩm : là phương tiện thanh toán hiện đại không dùng tiền mặt, giúp khách hàng thanh toán tiền mua hàng nhanh chóng và tiện lợi, giúp khách hàng gia tăng sự sang trọng. Phần thực của sản phẩm + Tên sản phẩm : Thẻ ghi nợ nội địa ACB Visa Domestic (ATM2+) + Mức giá làm thẻ : 100.000 VND + Các đặc tính của sản phẩm : Thẻ có hình chữ nhật, bo tròn 4 góc, có màu xám bạc, trên thẻ ghi thông tin về số tài khoản, tên chủ tài khoản, ngày hết hạn, mã vạch.. Thẻ có các chức năng chính : • Thẻ được sử dụng để rút tiền, chuyển khoản/vấn tin số dư/sao kê giao dịch tại máy ATM của ACB và các máy ATM mang thương hiệu Visa trong phạm vi nước Việt Nam. • Thẻ được sử dụng để rút tiền tại các Đại lý ứng tiền mặt của ACB và các Đại lý ứng tiền mặt mang thương hiệu Visa trong phạm vi nước Việt Nam. • Thẻ được dùng để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại tại 15.000 điểm bán hàng tại Việt Nam, các đại lý mang thương hiệu Visa trong phạm vi nước Việt Nam. • Hạn mức sử dụng thẻ là số dư trong tài khoản thanh toán. • Phương tiện thanh toán hiện đại không dùng tiền mặt, giải quyết vấn đề tiền lẻ khi giao dịch mua bán hàng hóa.. • Khách hàng chỉ cần có tài khoản tiền gửi thanh toán tại ACB và sử dụng tiền của mình trong tài khoản, chủ động hơn trong chi tiêu. • Dịch vụ khách hàng hoạt động liên tục 24/7 • Tính năng an toàn của thẻ cao. • Thời gian xử lý giao dịch nhanh + Các giấy tờ thủ tục liên quan đến sản phẩm thẻ : bản sao CMND hoặc hộ chiếu (bản chính hoặc bản sao có công chứng) nếu là người Việt Nam, hoặc thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú và hộ chiếu, thị thực nhập cảnh còn hiệu lực (bản chính) đối với người nước ngoài, 01 tấm hình 4x6 cm, điền vào "Phiếu đăng ký thẻ ATM2+" (theo mẫu ACB). Phần tăng thêm của sản phẩm  Tiền chưa sử dụng vẫn hưởng lãi không kỳ hạn đối với VND
  12. Xem thông tin giao dịch trên mạng, sử dụng các dịch vụ tiện ích:  ACB online, Mobile Banking, CallCenter 247... để vấn tin tài khoản/sao kê giao dịch/chuyển khoản/xem thông tin chứng khoán/thanh toán điện, nước, điện thoại, internet, truyền hình cáp, phí bảo hiểm  Dịch vụ bảo hiểm rút tiền  Tận hưởng ưu đãi giảm giá đối với chủ thẻ Visa với các dịch vụ du lịch, giải trí, mua sắm… trên toàn quốc Yếu tố giá của sản phẩm Nội dung Mức phí (VND) STT Phí gia nhập 100.000VND/thẻ 1 Phí thường niên Miễn phí 2 3 Phí rút tiền mặt Miễn phí Phụ phí tại - Thuộc Đại lý ACB: quầy 1% trên tổng số tiền giao dịch (tối • Tại ATM thiểu 3.000 • Tại Đại lý được phép ứng tiền VND) mặt Tại quầy giao dịch • + Giao dịch từ 30.000.000 ễn phí Mi Phụ phí tại quầy 0.03% trên tổng số tiền VND/lần + Giao dịch trên 30.000.000 dịch giao VND/lần 1%, tối thiểu 20.000 VND
  13. 1,5% số tiền rút, tối thiểu 30.000 VND - Không thuộc Đại lý ACB: Tại ATM • Tại quầy giao dịch • Phí chuyển khoản qua ATM Miễn phí 4 trong hệ thống ACB Phí cấp lại PIN 5 10.000 VND Phí thay thế thẻ 6 50.000 VND Phí mất thẻ 7 50.000 VND Phí cấp bản sao hóa đơn giao 8 dịch 10.000 VND - Thuộc Đại lý ACB 50.000 VND - Không thuộc Đại lý ACB
  14. 9 Phí khiếu nại - Thuộc Đại lý ACB 10.000 VND - Không thuộc Đại lý ACB (được tính khi Chủ thẻ khiếu nại không đúng 50.000 VND hay không chính xác các giao dịch) 3. NHÓM CÁC SẢN PHẨM THẺ TRẢ TRƯỚC Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa A. Prepaid/MasterCard Dynamic Thẻ trả trước quốc tế Visa Prepaid và MasterCard Dynamic do ACB phát hành thuộc dòng sản phẩm thẻ trả trước là phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt linh hoạt, an toàn và được chấp nhận toàn cầu. Tính năng của sản phẩm an toàn Lần đầu tiên tại Việt Nam, khách hàng được tặng bảo hiểm khi rút ti ền t ại các máy • ATM trên toàn thế giới. Tính năng an toàn của thẻ cao. Mất thẻ không có nghĩa là m ất tiền n ếu ch ủ th ẻ thông • báo kịp thời cho ACB. Tiện lợi • Rút tiền đơn giản tại hơn 1 triệu máy ATM trên toàn th ế gi ới và h ơn 8.000 máy ATM tại Việt Nam có logo Visa/MasterCard. • Thanh toán dễ dàng tại hơn 30 triệu điểm ở 220 qu ốc gia trên toàn th ế gi ới và t ại 15.000 điểm ở Việt Nam có logo Visa/MasterCard. • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ thuận tiện qua Internet hoặc điện thoại. • Thanh toán các hóa đơn tiền điện, n ước, đi ện thoại, di động, phí b ảo hi ểm, truy ền hình cáp,... hoặc chuyển khoản từ thẻ sang thẻ, từ thẻ sang tài kho ản... thông qua d ịch vụ CallCenter 247 của ACB.
  15. Khách hàng có thể nộp tiền bất cứ lúc nào, tại bất kỳ chi nhánh nào c ủa ACB, ho ặc • thông qua hệ thống ACB Online, Mobile Banking, tự động trích ti ền t ừ tài kho ản cá nhân tại ACB hoặc thông qua CallCenter 247. Tiết kiệm • Tận hưởng ưu đãi giảm giá đối với chủ thẻ Visa/MasterCard v ới các d ịch v ụ du l ịch, giải trí, mua sắm… tại Việt Nam và trên toàn thế giới. • Tận hưởng lãi suất của ACB đối với số dư gửi trong thẻ. • Không cần duy trì số dư tài khoản thẻ, khách hàng có thể sử dụng đến đồng cu ối cùng trong thẻ. Hạn mức giao dịch Hạn mức Tiêu chí Ghi chú Bao gồm giao dịch: Tổng cộng 70.000.000 VND 1. Hạn mức giao Sale, Cash, E-commerce dịch tối đa/ngày Rút tiền mặt 50.000.000 VND (Cash) Bao gồm giao dịch: Tổng cộng 20 lần 2. Số lần giao Sale, Cash, E-commerce dịch tối đa/ngày Giao dịch Cash 10 lần tại ATM Giao dịch thanh 70.000.000 VND toán (Sale) Giao dịch thanh toán qua mạng 50.000.000 VND (E-commerce) 3. Hạn mức giao Giao dịch Cash 50.000.000 VND dịch tối đa/lần tại quầy ACB 5.000.000 VND Khác ACB – Tối đa 3.000.000Tuỳ theo quy định Giao dịch Cash tại Việt Nam VNDhạn mức giao dịch ATM Khác Việt Tối đatại ATM của từng Nam 10.000.000 VNDngân hàng Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Electron/MasterCard Electronic B. Thẻ trả trước quốc tế Visa Electron và MasterCard Electronic do Ngân hàng Á Châu phát hành thuộc dòng sản phẩm thẻ trả trước là phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt linh hoạt, an toàn và được chấp nhận toàn cầu Đối tượng cấp thẻ Công dân Việt Nam. • • Người nước ngoài công tác hoặc định cư tại Việt Nam Thủ tục cấp thẻ
  16. CMND (công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài). • Điền vào giấy đề nghị cấp thẻ ACB Visa Electron/MasterCard Electronic (theo mẫu). • Tính năng của sản phẩm An toàn • Lần đầu tiên tại Việt Nam, khách hàng được tặng b ảo hi ểm khi rút ti ền t ại các máy ATM trên toàn thế giới. • Tính năng an toàn của thẻ cao. Mất thẻ không có nghĩa là m ất ti ền n ếu ch ủ th ẻ thông báo kịp thời cho Trung Tâm Thẻ ACB. Tiện lợi • Rút tiền đơn giản tại hơn 1 triệu máy ATM trên toàn th ế gi ới và h ơn 8000 máy ATM tại Việt Nam có logo Visa Electron/MasterCard Electronic. • Thanh toán dễ dàng tại hơn 30 triệu điểm ở 220 qu ốc gia trên toàn th ế gi ới và t ại 15.000 điểm ở Việt Nam có logo Visa Electron/MasterCard Electronic. • Thanh toán các hóa đơn tiền điện, n ước, đi ện thoại, di động, phí b ảo hi ểm, truy ền hình cáp,... hoặc chuyển khoản từ thẻ sang thẻ, từ thẻ sang tài kho ản... thông qua d ịch vụ CallCenter 247 của ACB. • Khách hàng có thể nộp tiền bất cứ lúc nào, tại bất kỳ chi nhánh nào c ủa ACB, ho ặc thông qua hệ thống ACB Online, Mobile Banking, tự động trích ti ền t ừ tài kho ản cá nhân tại ACB hoặc thông qua CallCenter 247. • Truy vấn số dư thẻ qua website: www.acbonline.com.vn hoặc qua tin nhắn điện thoại di động. • Được hỗ trợ 24/24 giờ bởi Trung Tâm dịch vụ khách hàng CallCenter 247: 08 38 247 247 – 1800 577 775 (miễn phí cuộc gọi) Tiết kiệm • Tận hưởng ưu đãi giảm giá đối với chủ thẻ Visa/MasterCard v ới các d ịch v ụ du l ịch, giải trí, mua sắm… tại Việt Nam và trên toàn thế giới. • Tận hưởng lãi suất không kỳ hạn của ACB đối với số tiền gửi trong thẻ. • Không cần duy trì số dư tài khoản thẻ, khách hàng có thể sử dụng đến đồng cu ối cùng trong thẻ. Hạn mức Tiêu chí Ghi chú gồm dịch: Bao giao Tổng cộng 70.000.000 VND 1. Hạn mức giao Sale, Cash dịch tối đa/ngày Rút tiền mặt 50.000.000 VND (Cash) gồm dịch: Bao giao Tổng cộng 20 lần 2. Số lần giao Sale, Cash dịch tối đa/ngày Giao dịch Cash 10 lần tại ATM 3. Hạn mức giaoGiao dịch thanh70.000.000 VND dịch tối đa/lần toán (Sale)
  17. Giao dịch Cash 50.000.000 VND tại quầy ACB 5.000.000 VND Giao dịchKhác ACB Tối đa 3.000.000 rút tiền– Việt Tuỳ theo quy định hạn mức VND mặt tạiNam giao dịch tại ATM của từng ATM Khác ViệtTối đangân hàng Nam 10.000.000 VND Chiến lược phân phối: Sử dụng chiến lược bán hàng trực tiếp, hoặc phân phối gián ti ếp thông qua các d ịch vụ cung cấp miễn phí như qua Email, tổng đài. Cụ thể: • Tại Trung Tâm Thẻ, Sở giao dịch hoặc bất kỳ Chi nhánh, Phòng giao dịch của ACB trên toàn quốc. • Qua website: www.acbcard.com.vn • Qua CallCenter 247 của ACB số điện thoại: 08.8 247 247 – 1800 577 775 (mi ễn phí cuộc gọi) • Tin nhắn SMS gửi đến 997 với nội dung: ACB DKTHE họtên Thẻ trả trước nội địa ACB E-Card C. Hướng đến nhóm những khách hàng có nhu cầu thanh toán hàng hóa và rút tiền mặt trong nội địa tại các điểm chấp nhận có logo ACB. Đối tượng cấp thẻ Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài công tác hoặc định cư tại Việt Nam từ 18 tuổi trở lên có hành vi dân sự. Cấu tạo sản phẩm thẻ • Phần cốt lõi: là sự tiện lợi trong việc mua hàng hóa qua thẻ và sự an toàn khi không cầm tiền mặc. • Phần thực: để thanh toán hàng hóa và rút tiền mặt trong nội địa • Phần tăng thêm: Tiền trong thẻ sinh lời hàng ngày (Số tiền trong thẻ được hưởng lãi suất không kỳ hạn). Nộp tiền vào thẻ bất cứ lúc nào tại bất kỳ chi nhánh nào của ACB hoặc qua hệ thống ACB Online, Mobile banking tự động trích tiền từ tài khoản cá nhân tại ACB hoặc thông qua CallCenter 247 của ACB. Chuyển khoản từ thẻ sang thẻ, từ thẻ sang tài khoản... thông qua dịch vụ CallCenter 247 của ACB. Yếu tố giá - Phí gia nhập: 50.000 VND/thẻ/năm. - Phí rút tiền mặt: Tại đại lý được phép ứng tiền mặt: Phụ phí tại quầy 1% trên tổng số 1. tiền giao dịch (tối thiểu 3.000VND) Tại chi nhánh ACB: 2. Giao dịch từ 30.000.000 VND trở xuống / lần: Miễn phí o
  18. Giao dịch trên 30.000.000 VND / lần: Phụ phí tại quầy 0,03% trên o tổng số tiền giao dịch. Chiến lược phân phối - Tìm kiếm khách hàng + Trực tiếp: sử dụng đội ngũ cộng tác viên để tìm kiếm khách hàng + Gián tiếp: tại các sở giao dịch và các chi nhánh có cung cấp dịch vụ cấp thẻ, khách hàng có nhu cầu sẽ đến tại ngân hàng để làm thẻ. - Cung cấp dịch vụ: + Phân phối theo hình thức truyền thống: Khi mở thẻ khách hàng sẽ có một tài khoản tại ngân hàng và khách hàng có thể đến trực tiếp các sở giao dịch, chi nhánh của ngân hàng để có thể rút tiền mặt, chuyển khoản thanh toán…. Bên cạnh đó ngân hàng sẽ thanh toán các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại, di động, phí bảo hiểm, truyền hình cáp,...cho khách hàng. + Phân phối theo hình thức hiện đại: rút tiền mặt, chuyển khoản tại các máy ATM của ngân hàng. • Tại Trung Tâm Thẻ, Sở giao dịch hoặc bất kỳ Chi nhánh, Phòng giao dịch của ACB trên toàn quốc. • Qua CallCenter 247 của ACB số điện thoại: 08.8 247 247 – 1800 577 775 (miễn phí cuộc gọi) Chiến lược xúc tiến và yểm trợ +Không cần ký quỹ đảm bảo thanh toán, khách hàng gửi tiền vào thẻ để sử dụng bằng tiền của mình. +Không yêu cầu số dư tối thiểu, được chi tiêu đến số dư cuối cùng trong thẻ. +Chương trình “Lướt thẻ và tận hưởng ưu đãi cùng ACB “ Điều kiện và điều khoản áp dụng 1. Các ưu đãi trong ấn phẩm này có giá trị chỉ khi quý khách hàng xuất trình và sử dụng thẻ ACB để thanh toán hàng hóa/dịch vụ tại các danh mục ưu đãi, trừ khi có quy định khác. 2. Các ưu đãi trong ấn phẩm này không được áp dụng cùng với bất kì ch ương trình khuyến mãi nào khác, trừ khi có quy định khác. 3. Chương trình áp dụng cho tất cả các chủ thẻ sở hữu thẻ mang logo ACB bao gồm: Thẻ tín dụng chuẩn và vàng mang thương hiệu Visa và MasterCard, thẻ ghi nợ quốc tế Visa Debit, thẻ trả trước quốc tế Visa Prepaid, Visa Electron, MasterCard Dynamic, MasterCard Electronic, thẻ nội địa 365 Styles. Một số ưu đãi áp dụng có thể hạn chế đối với một số loại thẻ, do đó quý khách hàng cần liên h ệ với các đơn vị cung cấp ưu đãi để biết chi tiết điều kiện áp dụng. 4. Các đối tác cung ứng hàng hóa/dịch vụ không được tăng giá hoặc phân biệt giá cả hoặc yêu cầu chủ thẻ ACB trả thêm phụ phí đối với các giao d ịch thanh toán bằng thẻ. 5. ACB không chịu trách nhiệm về các tranh chấp phát sinh giữa chủ thẻ ACB và các đối tác cung cấp ưu đãi.
  19. 6. Xem chi tiết thông tin ưu đãi trên website www.acb.com.vn hoặc www.acbcard.com.vn và liên hệ các đơn vị cung cấp ưu đãi để biết thêm cách thức và điều kiện áp dụng. III. SỰ KHÁC BIỆT TRONG SẢN PHẨM A- NHÓM CÁC TIỆN ÍCH THÊM CHO SẢN PHẨM THẺ NGÂN HÀNG ACB 1. BẢO HIỂM RÚT TIỀN ATM Đối tượng bảo hiểm • Các Chủ thẻ tín dụng của ACB (bao gồm các thẻ tín dụng Visa chu ẩn, th ẻ tín d ụng MasterCard chuẩn, thẻ tín dụng Visa công ty, thẻ tín d ụng Visa vàng, th ẻ tín d ụng MasterCard vàng). • Các Chủ thẻ trả trước và Chủ thẻ ghi nợ của ACB (bao gồm các thẻ Visa Debit, Visa Prepaid, MasterCard Dynamic, Visa Electron, MasterCard Electronic, ATM2+, 365 Styles): Áp dụng cho tất cả các thẻ mới phát hành. Áp dụng cho các thẻ hiện hữu, bao gồm: + Các thẻ gia hạn và các thẻ đến kỳ tính phí thường niên + Đối với các thẻ có phát sinh ít nhất 1 giao dịch* kể từ ngày 01/08/2009 đến 31/01/2010: bảo hiểm có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010. Đối với các thẻ còn lại, nếu thẻ có phát sinh ít nhất 1 giao dịch* trong tháng: bảo hiểm sẽ có hiệu lực ngay tháng tiếp theo. (*) Áp dụng đối với các giao dịch rút tiền mặt, nộp tiền mặt, thanh toán hàng hóa, dịch vụ. Nội dung bảo hiểm Khi rút tiền từ bât kỳ may ATM trên toàn cầu bằng thẻ ACB và nếu bị cướp ́ ́ giật xảy ra trong vòng 15 phut kể từ thời điểm rut tiên, Chủ thẻ sẽ được bồi thường ́ ́ ̀ số tiền rút tại máy ATM. Ngoài ra, Chủ thẻ còn được bồi thường cac chi phí câp cứu ́ ́ hợp lý trong vụ tấn công tại máy ATM (đối với các thương tật thân thể). 2. BẢO HIỂM TƯ TRANG TRONG CHUYẾN ĐI Đối tượng bảo hiểm Áp dụng cho tất cả các Chủ thẻ tín dụng của ACB (bao gồm các thẻ tín dụng Visa vàng, thẻ tín dụng MasterCard vàng , thẻ tín dụng Visa chuẩn, thẻ tín dụng MasterCard chuẩn, thẻ tín dụng Visa công ty). Nội dung bảo hiểm Khi toan bộ chi phí về vé cua môt chuyên đi cá nhân được tinh vao thẻ tín dụng cua Chủ thẻ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ trong thơi han bao hiêm hiêu lực, Chủ thẻ sẽ được bồi hoàn trong toan trinh chuyên đi cá nhân ̣̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ đôi với: ́
  20. Thất lạc, mât căp hoăc tôn thât bât ngờ cho hanh ly, giây tờ cá nhân, vât dung cá nhân ́́ ̣̉ ́́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ • cua Chủ thẻ; bao gôm may tinh cá nhân, điên thoai di đông, may anh kỹ thuât sô, và may ̉ ̀ ́́ ̣ ̣ ̣ ́̉ ̣́ ́ ̣ nghe nhac MP3; • Thất lạc, mât căp tiên và sec cua Chủ thẻ; ́́ ̀ ́ ̉ • Cac chi phí ăn ở và du lich hợp lý phat sinh thêm mà cân thiêt cho viêc lam lai hộ chiêu ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣̀ ̣ ́ bị thất lạc hoăc bị mât căp khi ở nước ngoai. ̣ ́́ ̀ 3. BẢO HIỂM MUA SẮM Đối tượng bảo hiểm Áp dụng cho tất cả các Chủ thẻ tín dụng vàng của ACB (bao gồm các thẻ tín dụng Visa vàng, thẻ tín dụng MasterCard vàng) Nội dung bảo hiểm Chủ thẻ sẽ được bao hiêm những vât dung Chủ thẻ mua hoan toan băng the ̉ tín d ụng c ủa Ch ủ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ thẻ mà bị mât căp và bị tôn thât bât ngờ trong vong 90 ngay kể từ ngay mua hang. ́́ ̉ ́́ ̀ ̀ ̀ ̀ 4. BẢO HIỂM GIAO DỊCH THẺ Đối tượng bảo hiểm Áp dụng cho tất cả các Chủ thẻ tín dụng của ACB (bao gồm các thẻ tín dụng Visa vàng, thẻ tín dụng MasterCard vàng, thẻ tín dụng Visa chuẩn, thẻ tín dụng MasterCard chuẩn , thẻ tín dụng Visa công ty). Nội dung bảo hiểm • Nếu thẻ của Chủ thẻ bị thất lạc hoặc bị mất cắp, Chủ thẻ sẽ được bồi hoàn các chi phí bị tính trái phép mà Chủ thẻ phải chiu trach nhiêm cho thẻ bị thất lạc hoăc mât căp, ̣ ́ ̣ ̣ ́́ tôi đa trong vong 12 tiêng trước và sau lân bao cao đâu tiên của Chủ thẻ về sự viêc với ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ACB; hoăc • Nếu thẻ của Chủ thẻ không bị thất lạc hoặc mất cắp, nhưng có cac chi phí bị tinh trai ́ ́ ́ phep thông qua viêc rut tiên từ may ATM, mua hang tai cửa hang hay mua hang trực ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ tuyên băng cac thông tin thẻ cua Chủ thẻ, Chủ thẻ sẽ được bôi hoàn các chi phí bị tinh ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ trai phep noi trên tôi đa trong vong 02 thang (60 ngay) trước lân bao cao đâu tiên của ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ Chủ thẻ về sự viêc với ACB, hoăc ACB thông bao với Chủ thẻ về sự cố (tuy sự viêc ̣ ̣ ́ ̀ ̣ nao đên trước) ̀ ́ 5. BẢO HIỂM THẤT LẠC VÍ Đối tượng bảo hiểm Áp dụng cho tất cả các Chủ thẻ tín dụng vàng của ACB (bao gồm các thẻ tín dụng Visa vàng, thẻ tín dụng MasterCard vàng). Nội dung bảo hiểm Chủ thẻ sẽ được bảo hiểm những khoan sau khi ví của Chủ thẻ bị thất lạc hoặc mất cắp: ̉ • Các chi phí thay thế ví bị thất lạc hoặc mất cắp cũng như các giấy tờ cá nhân và thẻ tín dụng trong ví đó;
nguon tai.lieu . vn