Xem mẫu
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
1. Bảng chữ cái tiếng Hàn
1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản
1.1.1. 아,아,아
cách đọc
nguyên âm
성 a
성 i
성 u
-성 lưỡi nằm ở vị trí thấp nhất .mở miệng to âm thanh phát từ
khoảng giữa phần trước và phần sau của miệng .
-성 lưỡi nằm ở vị trí cao nhất .Âm thanh phát ra từ phần trước của
miệng .
-성 âm phát ra từ phần sau của của miệng .tròn môi khi phát âm .
1.1.2 아,아,아
cách đọc
nguyên âm
성 o
성 ô
ư
성
-성 vị trí lưỡi của 성 cao hơn của 성 nhưng môi không mở rộng như a
-성 vị trí lưỡi ở thấp hơn so với 성 tròn môi khi phát âm .
-성 miệng hơi mở không chạm vào hàm trên và dưới của miệng .
Âm 성 trong tiếng hàn sâu hơn tiếng việt .
1.1.3 아 ,아,아 ,아
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
cách đọc
nguyên âm
성 ya
성 yo
성 yô
성 yu
cách đọc các nguyên âm này chỉ cần thêm “y” phía trước đọc luyến
sang các âm +a,o.....
1.1.4 아
-khi phụ âm 성 đứng đầu một âm tiết nó là một âm câm .chúng ta
không cần phát âm nó .(Vd:성성 chỉ cần phát âm u + yu là được )
1.1.5 아 ,아
Hai âm này đều được phát âm qua mũi ,vì đường phát âm qua miệng
đã đóng .
phụ âm cách đọc
성 m
성 n
1.1.6 아
-Đọc là R/L trong tiếng thuần hàn không có từ bắt đầu từ âm 성 .chủ
yếu là các từ có nguồn gốc từ nước ngoài .(Vd:성성성 –Radio)
1.1.7 아,아,아,아
cách đọc
âm
성 b/p
성 t
성 ch
성 g/k
-성 hai môi hoàn toàn khép chặt rồi bật ra .
-성 luồng hơi giữa vùng lợi và răng
-성 luồng hơi bị chặn lại phát ra sau lợi .
-성 hơi bị chặn lợi ở cuống lưỡi .
1.1.8 아
-Được đọc giống s trong tiếng việt luồng hơi xát vào giữa lợi và
răng .
1.1.9 아,아,아,아
cách đọc
âm
ph(bật hơi)
성
성 th
ch(bật hơi)
성
성 kh
-성 Đọc gần giống 성(P) nhưng bật hơi
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
-성 Đọc là th
-성 Đọc là (성) Ch’ nhưng bật hơi
-성 Đọc là Kh
1.1.10 아
-Âm 성 phát âm bật hơi nhẹ gần giống với H trong tiếng việt .
1.1.11 아 .아
cách đọc
Âm
성 ê
성 e
-성 miệng mở và vị trí của lưỡi thấp gần giống Ê trong tiếng việt
-성 miệng mở vị trí lưỡi thấp gần giống E trong tiếng việt .
1.1.12 아,아
cách đọc
Âm
성 yê
성 ye
- cách đọc gần với 성.성 chỉ cần nối âm y phía trước đọc lướt nhanh
sang âm ê hoặc e .
1.1.13 아,아,아
cách đọc
Âm
성 wa
성 we
성 uê
-cần lưu ý gần như không có sự khác biệt giữa 성 & 성
1.1.14 아,아,아
cách đọc
Âm
성 Wo
성 wê
성 wi
1.1.15 아
-성 Đọc là ưi .mặc dù là nguyên âm đôi nhưng vẫn đọc là một nguyên
âm đơn .
1.1.16 성,성,성,성,성 .
- các âm này được tạo thành do gấp đôi 성,성,성,성,성.
-Khi phát âm chỉ cần bật hơi các phụ âm đơn .
Cách đọc nguyên âm và phụ âm
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Ghép phụ âm và Nguyên âm
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
2. Cách viết Hangeul
2.1 Các nguyên âm-성성
a
성
클 성
성 Đi
성
ya
성 Thuốc
클 성
성성
o
성 Cái đầu
클
성
성
yo
성 Ngôi sao
클 성
성성
ô
성 성 Cái nón
성
성성
yô
클 성 Nhà thờ
성
성성
u
클 성 Sữa
성
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
성
yu
성 Quả cam
성
성
ư 성성
클 성 Xe tải
성
성성
i
성 Tàu hỏa
클 성
성성
e
성 Hát
클 성
성
ye
성 Đứa trẻ
클 성
성
ê
성 Con cua
클 성
성성
yê
성 Trứng
클 성
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
wa
성 성성
성
클 Trái cây
성성
we
성 Con lợn
클 성
성성
uê
성 Bên trái
클 성
성
wo
성 tiền Hàn
클 quốc
성
성성성
we
성 Bồi bàn
클 성
성
wi
성 Tai
클 성
성 성성
클 ưi Bác sĩ
성
2.2 Các Phụ âm-클클
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
성성
g,k
성 Cùng nhau
클 giyok
성
n
성 Tôi
클 niưn
성성성
d.t
성 Thiết kế
클 digưt
성성
r,l
클 성 yêu
riưl
성성
m
클 성 Văn chương
miưm
성
b.p
클 성 Cơm
biưp
성성
s
클 성 Khách hàng
siot
성성
o,ng
클 성 Em gái gọi anh trai
iưng
클 성성
j
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
jiưt Bông hồng
성
성
ch
클 성 Rất
Chiưt
성
k
성 성 Cái mũi
kiưk
성성성
t
클 성 Việt Nam
tiưt
성성
Ph
클 성 Cà phê
piưp
성
H
클 성 Em trai gọi anh
hiưt
성
Kk
클 성 Hoa
ssanggiyeok
성
Tt
클 성 Đ ất
ssangdigưt
성
Pp
성 bánh mì
클 ssangbiưp
성성
Ss
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Gây sự
ssangsiot
클 성
클클클
Jj
클 성 Mì đen
3. Cấu tạo của tiếng Hàn
3.1- Cấu trúc một phụ âm và một nguyên âm (đơn hoặc kép):
클+클=클
클+클=클
클+클=클
Đối với những nguyên âm đứng biệt lập nhưng có nghĩa, trong cấu trúc
tiếng Hàn nó được viết thêm 성 ở đầu câu. Ví dụ:
클+클=클
클+클=클
3.2- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm (đơn hoặc kép) và m ột
phụ âm kết thúc:
클+클+클=클
클+클+클=클
클+클+클=클
3.3- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm và hai phụ âm kết thúc:
클+클+클+클=클
클+클+클+클=클
3.4 Vị trí của nguyên âm -성성 성성
- Nguyên âm đứng bên phải phụ âm :
Vd: 성.성,성.성 ....
-Nguyên âm đứng dưới phụ âm :
Vd: 성,성, 성 성 ....
-Nguyên âm kết hợp :
Vd:성,성,성 ,성 ...
5. Phụ âm cuối của âm tiết (클클)
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
-Patxim là phần nằm dưới cùng trong cấu tạo tiếng Hàn
VD:
Tiếng Hàn Cách đọc
Patxim
성 성 xeng
ắc
성 성
성 성 Man
Mốc
성 성
성 성 An
성 성 út
Chú ý :
+Đọc thành 성 (c/k)nếu các Patxim là 성,성,성,성,성
VD:
Chữ Hàn Cách đọc
xớc tà
성성
Mốc xư rô
성성성
성성 Mak kkô
cớc tà
성
성 Bác
성 xác
성 tác
성성 búc thà
nưl cư myon
성성성
Đọc thành 성 (n)nếu các Patxim là 성,성,성
Chữ Hàn Cách đọc
ơn chư ni
성성성
성성성 Koén xhán thà
Un chơn
성성
+Đọc thành 성(t) nếu Patxim là 성,성,성,성,성.성,성
VD:
Chữ Hàn Cách đọc
성성 tát tà
성성 út tà
성성 mát tà
chốt tà
성성
성성 cát tà
chốt tà
성성
성성 ít tà
+Đọc thành 성 nếu các Patxim là 성,성,성,성,성 VD:
VD:
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Chữ Hàn Cách đọc
성성 al tà
성성 bal tà
성성 xil thà
성성 hal thà
uê kô xư lô
성성성성
성성 Chal kkê
nơl bư myơn
성성성
성성 báp chi
+Đọc thành 성 nếu các Patxim là 성,성
Chữ Hàn Cách đọc
성 cum
성 cham
성성 tam tà
성성 xam tà
kul mư ni ka
성성성성
+Đọc thành 성 nếu patxim là 성,성,성,성
Chữ Hàn Cách đọc
성성 káp xi
성성 cáp tà
ưl phơ
성성
성성 op tà
+Đọc thành 성 nếu Patxim là 성
Chữ Hàn Cách đọc
성 cang
성성 công hang
성 xeng
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Chú ý :
1. Trong các trường hợp kết hợp với các nguyên âm thì các Patxim 성,성,성,성,성,성,성,성,성,성,
성,성,성,성. chỉ với 성 là không chuyển sang phát âm thành âm đầu tiên của âm tiết sau .
2. phát âm khó trong tiếng hàn đó là 성 khi phát âm cần uốn lưỡi VD:
Chữ hàn Cách đọc
Tốc ci
성성
Xhe cưl
성성
성성 Bác kê
Tưl nyo khư rô
성성성성
성성 Xô ni
Mít tư ni
성성성
성성 ô xi
성성 Na chê
Kô xhư rô
성성성
Ta rưl
성성
성성 A phê
kang tang ưn
성성성
3. Đồng hóa phụ âm :khi phụ âm cuối cùng của âm tiết gặp phụ âm tiếp theo ,có
3.1trường hợp phụ âm đó được phát âm giống với phụ âm kế tiếp .cũng có khi cả
hai phụ âm giống nhau bị thay đổi cả hai .
.[성,성,성] +[성,성]đọc thành [성 ,성,성]+[성,성]
a. khi [성]đứngtrước [성,성] thì đọc thành [성]
VD:성성 :im mát . 성성성 :Ôm ni tà.
b. khi [성] đứng trước [성,성] thì đọc thành [성]
Vd:성성성성 Man miơ nư ri .성성성 min nưn tà
c. khi [성]đứng trước[성,성] thì đọc thành [성]
.성성 beng niơn
Vd:성성 Beng man
3.2+ [성,성]đọc thành [성,성]+[성]
khi [성] đứng sau âm mũi [성,성] được đọc thành [성]
Vd:성성 :Ưm niớc 성성:chông nô
3.3 .[성,성]+[성]biến thành[성,성]+[성] rồi chuyển thành[성,성]+[성]
khi 성 đứng sau 성.성 thì phát âm thành 성 vì chuyển thành 성 nên 성,성 chuyển thành
các âm mũi 성 ,성
Vd:성성: xim ni .성성:Beng ni
3.4. [성 ]+[성] đọc thành [성]+[성]
Âm 성 đứng sau âm mũi thì thành 성
Vd:성성성 :Phan tan nyớc .성성성 :Xin mun nô
3.5.[성]+[성],[성]+[성] thì đều thành [성]+[성]
Khi 성 đứng trước hay sau 성 thì đều đọc thành 성 .
Vd:성성 : chơl li . 성성 :il lyơn
6. Phụ âm đối xứng
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Đơn giản 성 성 성 성 성
thả lỏng
Bật hơi 성 성 성 성
Bật hơi 성 성 성 성 성
căng
Các phụ âm đối xứng đều có vị trí phát âm giống nhau chỉ khác về sức bật hơi khi
phát âm .
7. Luyện Tập phát âm
성성성 성성성 성
Cảm ơn
성성
Đêm trắng
성성
Cuộc tán gẫu
성성
Đường núi
성성
Quả chanh
성성
성성성 Piano
성성 Taxi
성성성 Khoai tây
Mì sợi
성성
Quốc gia
성성
Sư tử
성성
성성 Bút chì
성성 Ngòi bút
성성성 Bút máy
Bữa ăn
성성
Khách sạn
성성
성성성 Máy tính
성성성 Radio
Hambơgơ
성성성
성성성 Camera
성성성성 Tv
성성성성성 Ice-Cream
성 Bánh mì
Đại dương
성성
Thước kẻ
성
성 Bút lông
성성 Bút bi
Ẩm thực
성성
8.Bài tập phát âm-클클 클클
1.성성-성성
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
2.성성-성성
3.성성성-성성성
4.성성-성성
5.성성성-성성성
6.성성-성성
7.성성-성성
8.성성-성성
9.성성-성성
10.성성-성성
11.성,성, 성,성
12. 성성,성성,성,성,성,성,성.
13. 성성,성성.성성,성,성,성성,성성,성
14.성,성성,성,성,성성,성성.성.
15.성,성,성,성,성.
16.성성성,성성성,성성성.성성성.
17.성성성성.성성성성
18.성,성성,성성.성성성성,성성
19.성성,성성성
20.성성.성성성성,성성 성성성
9.Đọc câu-클클 클클
1.성성 성성 성성성
2.성성 성성 성성 성성성?
3.성성(성성성) 성성성 ?
4.성 성 성성성?
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
5.성성성 성성 성성성?
6.성성 성성성성성 성성성(성) 성성성성?
7.성성성 성성 성성성 ?
8.성성 성성 성성 성성 성성성.
9.성 성성성 성성성 성성성성
10.성성 성성성성.
11.성성성 성성 성성성성.
12.성성 성성 성성성성?
13.성성 성성성성 성성성성.
14.성성성성 성성성성 성성성성성.
15.성성 성성 성성 성성 성성성성.
16.성성성 성성성 성성성.
17.성성 성성 성성 성성 성성성.
18.성 성성 성성성.
19.성성 성성성성성성 성성성
20.성성 성성성성 성성성성성.
10. Đánh máy tiếng Hàn
Để học tiếng Hàn trên máy tính bạn cần cài đặt Font và Bộ gõ tiếng Hàn quốc.
Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Các bạn có thể vào trang http://wWw.uaiclub.tk mục phần mềm ngôn ngữ -
Download Korean font và làm theo hướng dẫn.
Chú thích:
+Dòng màu đỏ :Kí tự tiếng
+Dòng chữ màu xanh: Shift + phím tương ứng
+Dòng chữ màu ghi: Nút trên bàn phím
Qui tắc gõ:
- Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên
đánh vào:
Ví dụ:
성=a
성=q
성 = Shift-T
성=t
성=e
성 = Shift-E
Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên ->
dưới
Ví dụ:
성 = qm
성 = Shift-q m
성 = shift-e h
성=xnx
성 = Shift-t n Shift-t;
성 = Shift-t u
성 = Shift-r h
성 = gmg….
- Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì
xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại ...và
thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên).
1 số ví dụ:
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
Anh yêu em = 성성성 (tk fkd go)
Tôi = 성 (sk)
Bạn= 성 (sj)
Ăn = 성성 (ajr ek)
Dạy = 성성성성(rk fm cl ek)
Học= 성성성성 (rhd qn gk ek)
Đi = 성성(rkek)
Sách = 성 (cor)
Vở = 성성 (rhdcor)
Không biết =성성성성 (ah fm rp+shift+t ek)
Cảm ơn = 성성성(rh ak dnj)
Lưu ý:
-Down load và cài đặt Theo hướng dẫn tại wWw.uaiclub.tk
-Có thể thay đổi các thiết lập thông số của bộ gõ để thuận tiện sử dụng theo ý
riêng của mình.
-Nếu thường xuyên gõ chữ tiếng Hàn thì nên sử dụng bàn phím kết hợp tiếng Anh
và tiếng Hàn, trên bàn phím này có phím để hoán đổi giữa 2 kiểu gõ.
-Cho dù sử dụng bàn phím tiếng Anh hay tiếng Hàn thì vẫn phải cài đặt bộ gõ và
font chữ tiếng Hàn.
11.Các từ ngữ sử dụng trên lớp học
□성성 성성 성 성성성 성성 성성성 ?
Tôi xin được giới thiệu tên trước nha?
□ 성성성성 .
Bắt đầu.
□성성성 성성성 !
Làm ơn giữ trật tự(Yên lặng).
□성 성 성성
Hãy mở sách ra
□ 성성 성성성
Hãy xem sách.
□ 성성 성성성성.
Hãy đóng sách lại.
□ 성성성성.(성성 성성성)
Hãy đọc.
- “You&I” 클클 성성 성성성성성-성성성성성 Yahoo :o0o_kimjun_o0o
□ 성성성 성성성.
Hãy nhìn đây.
□ 성 성성성성.
Hãy nghe kỹ.
□ 성성성성성.
Hãy đọc theo.
□ 성성성성성.
Hãy trả lời.
□ 성성성 성성 성성 성성
Nghe và nhắc lại
□성성 성성성 성성 성성성.
Bắt đầu từ KimJun đọc thử xem.
□성성성 성성성 .
Trả lời(Câu hỏi)
□ 성성성.( 성성 성성성 hoặc 성 성성성)
Hãy viết.
◇ 성성성성?
Hiểu không?
▷ 성, 성성성성성.
Vâng, tôi hiểu.
▷ 성성성(성성), 성성성성성성.
Không, tôi không hiểu.
▷성성성성성성성성 .
Tôi vẫn chưa hiểu.
▷성성성 성성성 .(성성 성성성성성)
Tôi không nhớ
◇ 성성 성성성성?
Có câu hỏi không?
▷ 성(성), 성성 성성성성.(Hoặc 성,성성 성성)
Vâng, tôi có câu hỏi.
▷ 성성성(성성), 성성성성.
Không, không có ạ.
□ 성성성! 성성성 성성성성.
Thầy ơi, em có câu hỏi.
□ 성성성 성성성성성.
Đây là bài tập.
□성성성 성(성성) 성 성성성 .
Làm ơn nói chậm hơn một chút.
□성성성성 성 성성성 성성성 성성성 .
Xin nói chậm để tôi có thể hiểu .
□성성성 성성성.(성성 성성성 성성)
Tôi không nhớ.
□성성 성성 성성성 성성성?
nguon tai.lieu . vn