- Trang Chủ
- Tài chính - Ngân hàng
- Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng công tác kế toán các khoản phải thu, khoản phải trả tại Công ty cổ phần Thiết bị văn phòng siêu thanh giai đoạn 2013-2015
Xem mẫu
- GVHD: THS U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
BỘ ÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢ ĐẠ ỌC CÔ ỆT . CM
O Ế TOÁ – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
U T T Ệ
T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ CÁC
OẢ Ả T U OẢ Ả TRẢ TẠ
CÔ T C Ầ T ẾT B V
SIÊU T ĐOẠ - 2015
Ngành: Ế TOÁ
Chuyên ngành: Ế TOÁ TÀ C Í
Giảng viên hướng dẫn: ThS u ễn T T u ƣ n
Sinh viên thực hiện: Đ n T u n ƣ
MSSV: 1211180221 ớp: 12DKTC05
Ch inh 6
i
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
L C M ĐO
Tôi xin cam đoan: oàn bộ nội dung bài h a u n t t nghiệp này với đề tài
“T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ CÁC OẢ Ả T U OẢ
Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V G SIÊU THANH
ĐOẠ - 2015” do tôi đã nghiên cứu Các s iệu sử dụng phân t ch trong
đ án c ngu n g c rõ ràng đã công b theo đúng quy định của Công ty Cổ phần hi t
bị văn ph ng Siêu hanh và không sao chép hoặc sử dụng bài àm của bất kỳ ai khác
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về ời cam đoan của mình trước Nhà
trường hoa toán – Tài chính – Ngân hàng Giảng viên hướng dẫn và quý Công
ty.
p Ch inh ngày ... tháng ... năm 6
Sinh viên thực hiện
ii
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
L I CẢM Ơ
Qua thời gian thực t p tại Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu Thanh được sự
giúp đỡ t n tình của Ban ãnh đạo và các anh chị trong Công ty, cùng phòng toán
đã cung cấp đầy đủ s iệu giúp tôi tìm hiểu phân t ch tình hình tài ch nh nhờ đ bổ
sung vào ki n thức c n hạn ch và phục vụ cho chuyên đề đ án
Để c k t quả ngày hôm nay tôi vô cùng bi t ơn Ban giám hiệu nhà trường hoa
toán – Tài chính – Ngân hàng và các giảng viên bộ môn đã trực ti p giảng những
ki n thức cần thi t để tôi c thể v n dụng trong quá trình làm bài. Xin chân thành cám
ơn các anh chị trong Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu hanh đã nhiệt tình
hướng dẫn và giúp đỡ cho tôi hoàn thành bài t t
Bên cạnh đ tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Giảng viên hướng dẫn h S Nguy n hị
hu ường đã trực ti p hướng dẫn trong thời gian thực hiện đ án và tạo điều kiện cho
tôi hoàn thành đề tài này
Sau cùng chúng tôi k nh gửi đ n quý hầy Cô những ời chúc t t đẹp nhất k nh
chúc Ban ãnh đạo cùng các anh chị trong Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu
Thanh được nhiều sức khỏe chúc Công ty hoạt động thu n ợi và đạt được thành công
trong những nhiệm vụ k hoạch trong năm tới
Tôi xin chân thành cảm ơn!
p Ch inh ngày ... tháng ... năm 6
Sinh viên thực hiện
iii
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
CỘNG ÕA XÃ ỘI C Ủ NG ĨA VIỆ NA
Độc p – ự do – ạnh phúc
---------
XÉT CỦ ĐƠ V T ỰC T
Tên đơn v t ực tập : …………………………………………………………………
Đ a c ỉ : …………………………………………………………………………………
Điện t oại liên lạc : ……………………………………………………………………
Email : …………………………………………………………………………………
XÉT VỀ UÁ TRÌ T ỰC T CỦ S VÊ :
ọ và tên sin viên : ................................................................................................
MSSV : .....................................................................................................................
ớp : ........................................................................................................................
hời gian thực t p tại đơn vị : ừ …………… đ n …………………………………
ại bộ ph n thực t p:…………………………………………………………………
rong quá trình thực t p tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
inh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ u t:
t Khá Trung bình hông đạt
S buổi thực t p thực t tại đơn vị:
>3 buổi/tuần 1- buổi/tuần t đ n đơn vị
3 Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị:
t Khá Trung bình hông đạt
4 Nắm bắt được những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành ( toán iểm toán Tài
ch nh Ngân hàng … ):
t Khá Trung bình hông đạt
TP. HCM, ngày … tháng … năm …
Đơn vị thực t p
(ký tên và đ ng dấu
iv
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
XẾT CỦ Ả VÊ Ƣ DẪ
v
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
D MỤC CÁC Ý ỆU C Ữ V ẾT TẮT
iệu vi t tắt Ý n a
GTGT Giá trị gia tăng
TNDN hu nh p doanh nghiệp
SXKD Sản xuất kinh doanh
TBVP hi t bị văn ph ng
BHYT Bảo hiểm y t
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
CĐ inh ph công đoàn
SCĐ ài sản c định
BĐSĐ Bất động sản đầu tư
CNV Công nhân viên
XDCB Xây dựng cơ bản
vi
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
D MỤC SƠ Đ B ỂU Đ Ì V
Sơ đ 3: Sơ đ tổ chức bộ máy công ty ..................................................................... 24
Sơ đ 4 ổ chức bộ máy k toán tại công ty ......................................................... 26
Sơ đ 3.4.4 Trình tự ghi sổ k toán theo hình thức trên máy vi t nh ............................ 28
vii
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G U T T Ệ
D MỤC CÁC BẢ
Bảng 4 : Sổ chi ti t tài khoản 3 ............................................................................... 31
Bảng 4 : Sổ chi ti t tài khoản 3 . .............................................................................. 32
Bảng 4 3: Sổ tổng hợp 3 . .................................................................................... 33
Bảng 4 4: Sổ cái 3 . .............................................................................................. 34
Bảng 4 5: Sổ chi ti t tài khoản 33 ............................................................................. 36
Bảng 4 6: Sổ cái 33 ............................................................................................... 37
Bảng 4 7: Sổ chi ti t tài khoản 136 ............................................................................... 39
Bảng 4 8: Sổ cái 36 ............................................................................................... 40
Bảng 4 9: Sổ chi ti t tài khoản 38 ............................................................................... 42
Bảng 4 10: Sổ cái 38 ............................................................................................ .43
Bảng 4 11: Sổ chi ti t tài khoản 41 ............................................................................. 45
Bảng 4 12: Sổ cái 41 ............................................................................................. 46
Bảng 4 13: Sổ chi ti t tài khoản 331 ............................................................................. 48
Bảng 4 14: Sổ chi ti t tài khoản 331 ............................................................................. 49
Bảng 4 15: Sổ tổng hợp 331 ................................................................................... 50
Bảng 4 16: Sổ cái 331 ............................................................................................. 51
Bảng 4 17: Sổ chi ti t tài khoản 333 ............................................................................. 54
Bảng 4 18: Sổ cái 333 ............................................................................................. 55
Bảng 4 19: Sổ chi ti t tài khoản 334 ............................................................................. 57
Bảng 4 20: Sổ cái 334 ............................................................................................. 58
Bảng 4 21: Sổ chi ti t tài khoản 3382 ........................................................................... 60
Bảng 4 2 : Sổ chi ti t tài khoản 3383 ........................................................................... 61
Bảng 4 3: Sổ chi ti t tài khoản 3384 ........................................................................... 62
Bảng 4 4: Sổ chi ti t tài khoản 3386 ........................................................................... 63
Bảng 4 5: Sổ cái 338 ............................................................................................. 64
viii
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
MỤC ỤC
C ƢƠ : T ỆU VỀ ĐỀ TÀ .................................................................... 1
do chọn đề tài ....................................................................................................... 1
ục đ ch nghiên cứu ................................................................................................ 1
3 hạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 1
4 hương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 1
5 t cấu đề tài ............................................................................................................ 1
C ƢƠ :S Í U Ế TOÁ Ả T U Ả TRẢ .............. 3
. Á UÁT VỀ Ế TOÁ Ả T U– Ả TRẢ ....................... 3
. . t qu t to n n p ải t u ............................................................................ 3
Định ngh a ........................................................................................................... 3
hân oại.............................................................................................................. 3
2 3 Nội dung các khoản nợ phải thu ......................................................................... 3
. . i qu t to n n p ải trả............................................................................. 3
Định ngh a ........................................................................................................... 3
hân oại.............................................................................................................. 3
3 Nội dung các khoản nợ phải trả .......................................................................... 4
. Ộ DU Ế TOÁ Ả T U– Ả TRẢ................................. 4
. . to n n p ải t u ............................................................................................. 4
toán nợ phải thu khách hàng ( 3 ) ......................................................... 4
2.2.1.2 hu G G được khấu trừ ( 33) ................................................................. 6
2.2.1.3 toán nợ phải thu nội bộ ( K 136) .................................................................. 7
4 toán nợ phải thu khác ( 38) .................................................................. 10
2.2.1.5 toán khoản tạm ứng ( 4 ) ..................................................................... 12
2.2.2 K to n n p ải trả ............................................................................................ 13
2.2.2 toán phải trả cho người bán ( 33 ) ......................................................... 13
2.2.2.2 toán thu và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333) ................................ 15
2.2.2.3 toán phải trả người ao động ( 334) ....................................................... 17
2.2.2 4 toán phải trả nội bộ ( 336) ...................................................................... 18
2.2.2.5 toán phải trả phải nộp khác ( 338) ......................................................... 20
ix
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
C ƢƠ 3. T U VỀ CÔ T C Ầ T ẾT B V
SIÊU THANH.............................................................................................................. 23
3. . UÁ TRÌ Ì T À VÀ ÁT TR Ể CỦ CÔ T ............... 23
3 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ................................................... 23
3 ình thức sở hữu ................................................................................................. 23
3. À Ề DO VỰC OẠT ĐỘ ........................ 24
3. CƠ CẤU T C ỨC CÔ T ...................................................................... 24
3. . T C ỨC CÔ TÁC Ế TOÁ TẠ CÔ T ....................................... 26
34 ổ chức bộ máy k toán ...................................................................................... 26
34 Nhiệm vụ của k toán tại công ty ....................................................................... 27
343 ỳ k toán đơn vị tiền tệ sử dụng trong k toán ............................................... 27
3 4 4 Chu n mực và ch độ k toán áp dụng ............................................................... 27
C ƢƠ 4: T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ Ả T U –
Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ TBV S ÊU T .............................. 29
4.1 Ế TOÁ Ả T U .................................................................................. 29
4.1.1 to n n p ải t u c àn (TK 131) ...................................................... 29
4.1.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 29
4.1.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 29
4.1.1.3 Quy trình hạch toán........................................................................................... 29
4.1.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 29
4.1.2 T u T T đƣ c ấu tr T .............................................................. 35
4.1.2.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 35
4.1.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 35
4.1.2.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 35
4.1.2.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 35
4.1.3 to n n p ải t u n i T ............................................................... 38
4.1.3.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 38
4.1.3.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 38
4.1.3.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 38
4.1.3.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 38
. . to n n p ải t u c T .................................................................. 41
4.1.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 41
x
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
4.1.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 41
4.1.1.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 41
4.1.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 41
. . to n c c oản tạm ứn T .............................................................. 44
4.1.5.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 44
4.1.5.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 44
4.1.5.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 44
4.1.5.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 44
. Ế TOÁ Ả TRẢ ................................................................................... 47
. . to n p ải trả c o n ƣ i n T ....................................................... 47
4.2.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 47
4.2.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 47
4.2.1.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 47
4.2.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 47
. . to n t u và c c oản p ải n p à nƣớc (TK 333) .............................. 52
4.2.2.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 52
4.2.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 52
4.2.2.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 52
4.2.2.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 52
. . to n p ải trả n ƣ i lao đ n (TK 334) ...................................................... 56
4.2.3.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 56
4.2.3.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 56
4.2.3.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 56
4.2.3.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 56
4.2.4. to n p ải trả p ải n p c T ...................................................... 59
4.2.4.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 59
4.2.4.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 59
4.2.4.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 59
4.2.4.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 59
C ƢƠ 5: XÉT VÀ Ế ............................................................ 65
5.1 XÉT............................................................................................................ 65
5.1 Ưu điểm ............................................................................................................... 65
xi
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
5.1 Nhược điểm.......................................................................................................... 66
5.2 Ế ........................................................................................................... 67
ẾT U .................................................................................................................. 69
TÀ ỆU T M ẢO .......................................................................................... 70
Ụ ỤC
xii
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
C ƢƠ : T ỆU VỀ ĐỀ TÀ
1.1 Lý do c ọn đề tài
Nền kinh t thị trường ngày nay đ i hỏi các doanh nghiệp phải tạo cho mình một
ch đứng vững chắc trong uy t n sức mạnh tài ch nh và chất ượng sản ph m rong
đ vấn đề tài ch nh uôn uôn quy t định sự s ng c n của doanh nghiệp ổ chức một
bộ máy k toán t t để c thể phát huy h t các chức năng nghiệp vụ của k toán từ đ
doanh nghiệp mới c thể giảm thiểu chi ph xu ng mức thấp nhất động thời c thể nắm
bắt ch nh xác tình hình tài ch nh hiện c để doanh nghiệp c thể đưa ra những quy t
định ch nh xác về việc đầu tư
Công tác k toán các khoản Nợ phải thu – nợ phải trả à một trong những nghiệp vụ
quan trọng giúp doanh nghiệp kiểm soát d ng tiền đi ra và đi vào của mình Nh n thức
được tầm quan trọng của n và qua quá trình học t p và ti p thu ki n thức ở nhà
trường tôi quy t định ựa chọn ti p tục mở rộng nghiên cứu đề tài được nâng cấp ên từ
bài Báo cáo thực t p t t nghiệp của tôi với nội dung "T ỰC TRẠ CÔ TÁC
Ế TOÁ CÁC OẢ Ả T U OẢ Ả TRẢ TẠ CÔ T C
Ầ T ẾT B V S ÊU T ĐOẠ - 2015 " để
nghiên cứu trong kh a u n t t nghiệp.
. Mục tiêu đề tài
ở rộng những ki n thức đã học ở nhà trường áp dụng vào thực t của công ty
trong công tác k toán các khoản phải thu – khoản phải trả
hu th p và đánh giá thực trạng công tác k toán các khoản phải thu – các khoản
phải trả tại công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu hanh
Đánh giá điểm mạnh điểm y u để đề xuất một s giải pháp nh m hoàn thiện bộ
máy k toán tại công ty
3. Đối tƣ n và p ạm vi n iên cứu
Đ i tượng nghiên cứu của đề tài bao g m các hoạt động thanh toán tại công ty iên
quan đ n các khoản phải thu và phải trả của Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng
Siêu Thanh.
hạm vi nghiên cứu của đề tài à thực trạng công tác k toán các khoản phải thu –
khoản phải trả của Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu Thanh.
. ƣơn p p n iên cứu
h ng kê thu th p s iệu
hân t ch s iệu
So sánh s tuyệt đ i s tương đ i
. iới t iệu t cấu đề tài
Trong h a u n t t nghiệp, tôi xin thông qua việc nghiên cứu đề tài “T ỰC
TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ Ả T U– Ả TRẢ TẠ CÔ
T C Ầ T ẾT B V S ÊU T ” g m 5 chương như sau:
TRANG 1
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
C ƢƠ : GIỚI IỆ V Đ I
C ƢƠ 2: C S N NN I –N I
C ƢƠ 3: NG Q AN V CÔNG YC ẦN I B V N NG
SIÊU THANH
C ƢƠ 4: C NG CÔNG AC NN I –N I
I CÔNG Y C ẦN I B V N NG SI THANH
C ƢƠ :N NX V I N NG
TRANG 2
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
C ƢƠ : CƠ S Í U Ế TOÁ Ả T U –
Ả TRẢ
. Á UÁT VỀ Ế TOÁ Ả T U– Ả TRẢ
. . i qu t về to n n p ải t u
Các oản p ải thu à một oại tài sản của công ty t nh dựa trên tất cả các
khoản nợ các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ ngh a vụ tiền tệ nào mà các
con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty Các khoản phải thu được k
toán của công ty ghi ại và phản ánh trên bảng cân đ i k toán bao g m tất cả các
khoản nợ công ty chưa đ i được t nh cả các khoản nợ chưa đ n hạn thanh toán
- Phân oại theo thời gian thu h i: phải thu ngắn hạn và phải thu dài hạn
+ ải t u n ắn ạn: n u các khoản nợ này được trả trong thời hạn dưới
năm (hoặc trong một chu kỳ hoạt động kinh doanh) thì được x p vào oại tài sản
ngắn hạn hay c n gọi à tài sản vãng ai của công ty
+ ải t u ài ạn: n u các khoản nợ này được trả trong thời hạn trên 1
năm (hoặc hơn một chu kỳ hoạt động kinh doanh) thì được x p vào oại tài sản dài
hạn
- hân oại theo t nh chất: phải thu thương mại và phải thu phi thương mại
+ ải t u t ƣơn mại: hải thu thương mại c thể à tài khoản phải thu
(accounts receivab es) hoặc phải thu tiền mặt (notes receivab es).
+ ải t u p i t ƣơn mại: hải thu phi thương mại xuất phát từ các oại
giao dịch khác các oại kể trên và cũng c thể à phi u nh n nợ của bên mua V dụ
như các khoản tạm ứng cho nhân viên; các khoản hoàn ại như hoàn thu tiền b i
thường bảo hiểm tiền đặt cọc; và các khoản phải thu tài chính như tiền ãi cổ tức
v.v.
2.1.1.3
Các khoản nợ phải thu bao g m:
- Nợ phải thu khách hàng ( 3 )
- hu G G được khấu trừ ( 33)
- Nợ phải thu nội bộ ( 36)
- Nợ phải thu khác ( 38)
- Các khoản tạm ứng (TK 141)
. . i qu t về to n n p ải trả
Nợ phải trả à các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất
kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả phải thanh toán cho các chủ nợ bao g m các
khoản nợ tiền vay các khoản nợ phải trả cho người bán cho Nhà nước cho công
nhân viên và các khoản phải trả khác
TRANG 3
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
- hân oại theo thời hạn thanh toán: Nợ phải trả ngắn hạn và nợ phải trả dài hạn
p ải trả n ắn ạn: à khoản tiền mà doanh nghiệp c trách nhiệm trả
trong v ng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.
p ải trả ài ạn: à khoản tiền mà doanh nghiệp c trách nhiệm trả trên
một năm hoặc hơn một chu kỳ kinh doanh.
- hân oại theo t nh chất: Nợ vay t n dụng và nợ vay thanh toán
va t n ụn : g m các khoản tiền mà doanh nghiệp vay của Ngân hàng
hay vay của các đ i tượng khác với những cam k t hay điều kiện nhất định
va t an to n: bao g m các khoản mà doanh nghiệp tạm thời chi m
dụng và sử dụng trong thời gian chưa đ n hạn trả tiền cho các đ i tượng phải
thanh toán Bao g m: hải trả cho người bán thu phải nộp cho nhà nước tiền
ương phải trả công nhân viên
2.1.2.3
Các khoản nợ phải trả bao g m:
- hải trả cho người bán ( 33 )
- hu và các khoản phải nộp Nhà nước ( 333)
- hải trả người ao động ( 334)
- toán phải trả nội bộ ( 336)
- toán phải trả phải nộp khác ( 338)
. Ộ DU Ế TOÁ Ả T U– Ả TRẢ
. . to n n p ải t u
i niệm: hoản phải thu khách hàng à khoản phải thu do khách hàng mua sản
ph m hàng h a dịch vụ của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán.
u ên tắc ạc to n:
- toán phản ánh các khoản nợ phải thu của khách hàng theo chi ti t từng
khách hàng riêng biệt
- hông phản ánh các nghiệp vụ bán sản ph m hàng h a cung cấp dịch vụ thu
tiền ngay
C ứn t s ụn :
- a đơn thu G G h a đơn thông thường
- hi u thu phi u chi
- Giấy báo c của Ngân hàng
- Biên bàn bù trừ công nợ
- Sổ chi ti t theo dõi khách hàng
Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải t u c àn ”
- S tiền phải thu của khách hàng phát sinh - S tiền khách hàng đã trả nợ;
trong kỳ khi bán sản ph m hàng h a BĐS - S tiền đã nh n ứng trước trả trước của
đầu tư SCĐ dịch vụ các khoản đầu tư khách hàng;
TRANG 4
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
tài chính ; - hoản giảm giá hàng bán cho khách hàng
- S tiền thừa trả ại cho khách hàng sau khi đã giao hàng và khách hàng c
- Đánh giá ại các khoản phải thu b ng khi u nại;
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so - Doanh thu của s hàng đã bán bị người
với Đ ng Việt Nam) mua trả ại (c thu G G hoặc không c
thu G G );
SDCK: S tiền c n phải thu của khách SDCK:
hàng
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- hi bán sản ph m hàng hoá cung cấp dịch vụ chưa thu được ngay b ng tiền k
toán ghi nh n doanh thu, ghi:
a) Đ i với sản ph m hàng hoá dịch vụ bất động sản đầu tư thuộc đ i tượng chịu thu
G G thu tiêu thụ đặc biệt thu xuất kh u thu bảo vệ môi trường k toán phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa c thu các khoản
thu gián thu phải nộp được tách riêng ngay khi ghi nh n doanh thu (kể cả thu
G G phải nộp theo phương pháp trực ti p) ghi:
Nợ 3 - hải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa c thu )
Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước
b) rường hợp không tách ngay được các khoản thu phải nộp k toán ghi nh n doanh
thu bao g m cả thu phải nộp Định kỳ k toán xác định ngh a vụ thu phải nộp và
ghi giảm doanh thu ghi:
Nợ 5 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước
- toán hàng bán bị khách hàng trả ại:
Nợ 5 3 - àng bán bị trả ại (giá bán chưa c thu )
Nợ 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước (s thu G G của hàng
bán bị trả ại chi ti t cho từng oại thu )
Có TK 131 - hải thu của khách hàng
- toán chi t khấu thương mại và giảm giá hàng bán
a) rường hợp s tiền chi t khấu thương mại giảm giá hàng bán đã ghi ngay
trên h a đơn bán hàng k toán phản ánh doanh thu theo giá đã trừ chi t khấu giảm
giá (ghi nh n theo doanh thu thuần) và không phản ánh riêng s chi t khấu giảm
giá;
b) rường hợp trên h a đơn bán hàng chưa thể hiện s tiền chi t khấu thương
mại giảm giá hàng bán do khách hàng chưa đủ điều kiện để được hưởng hoặc chưa
xác định được s phải chi t khấu giảm giá thì doanh thu ghi nh n theo giá chưa trừ
chi t khấu (doanh thu gộp) Sau thời điểm ghi nh n doanh thu n u khách hàng đủ
điều kiện được hưởng chi t khấu giảm giá thì k toán phải ghi nh n riêng khoản
chi t khấu giảm giá để định kỳ điều chỉnh giảm doanh thu gộp ghi:
Nợ 5 - Các khoản giảm trừ doanh thu (5 5 )(giá chưa c thu )
TRANG 5
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
Nợ 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước (s thu của hàng giảm
giá chi t khấu thương mại)
Có TK 131 - hải thu của khách hàng (tổng s tiền giảm giá)
- S chi t khấu thanh toán phải trả cho người mua do người mua thanh toán tiền
mua hàng trước thời hạn quy định trừ vào khoản nợ phải thu của khách hàng
ghi:
Nợ - iền mặt
Nợ - iền gửi Ngân hàng
Nợ 635 - Chi ph tài ch nh (S tiền chi t khấu thanh toán)
Có TK 131 - hải thu của khách hàng
i niệm: hu G G được khấu trừ à khoản thu G G khi doanh
nghiệp được cung cấp y u t đầu vào để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh
nộp thu theo phương pháp khấu trừ được gọi à thu G G được khấu trừ (hay
c n gọi à thu G G đầu vào)
u ên tắc ạc to n:
- Chỉ áp dụng đ i với DN thuộc đ i tượng nộp thu G G theo phương pháp
khấu trừ
- ạch toán riêng thu G G đầu vào được và không được khấu trừ đ i với
hàng h a dịch vụ mua vào dùng đổng thời cho sản xuất kinh doanh
- ách giá chưa thu và s thu G G được khấu trừ đ i với những hàng h a
dịch vụ mua vào với chứng từ đặc thù (VD: vé thu ph v n tải )
C ứn t s ụn :
- a đơn bán hàng
- a đơn giá trị gia tăng
Tài oản s ụn :
Tài oản “T u T T đƣ c ấu tr ”
- S thu G G đầu vào được khấu trừ - S thu G G đầu vào đã khấu trừ;
- t chuyển s thu G G đầu vào không
được khấu trừ;
- hu G G đầu vào của hàng h a mua
vào nhưng đã trả ại được giảm giá;
- S thu G G đầu vào đã được hoàn ại
SDC : s thu đầu vào c n được khấu trừ SDCK:
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- hi mua hàng t n kho SCĐ BĐSĐ n u thu G G đầu vào được khấu
trừ ghi:
Nợ các 5 53 56 3 7 6 (giá chưa c thu G G )
Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 33 )
C các 33 (tổng giá thanh toán).
TRANG 6
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
- hi mua v t tư hàng hoá công cụ dịch vụ dùng ngay vào sản xuất kinh
doanh n u thu G G đầu vào được khấu trừ ghi:
Nợ các 6 6 3 6 7 64 64 4 4 (giá chưa c thu G G )
Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
Có các 33 (tổng giá thanh toán)
- hi mua hàng hoá giao bán ngay cho khách hàng (không qua nh p kho) n u
thu G G được khấu trừ ghi:
Nợ 63 - Giá v n hàng bán (giá mua chưa c thu G G )
Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
Có các 33 (tổng giá thanh toán)
- V t tư hàng h a SCĐ mua vào bị tổn thất do thiên tai hoả hoạn bị mất xác định do
trách nhiệm của các tổ chức cá nhân phải b i thường n u thu G G đầu vào của s
hàng h a này không được khấu trừ:
+ rường hợp thu G G của v t tư hàng hoá SCĐ mua vào bị tổn thất chưa
xác định được nguyên nhân chờ xử ý ghi:
Nợ 38 - hải thu khác ( 38 )
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ ( 33 33 )
+ rường hợp thu G G của v t tư hàng hoá SCĐ mua vào bị tổn thất
khi c quy t định xử ý của cấp c th m quyền về s thu b i thường của các
tổ chức cá nhân ghi:
Nợ các 334 (s thu b i thường)
Nợ 63 - Giá v n hàng bán (n u được t nh vào chi ph )
Có TK 138 - hải thu khác ( 38 )
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ (n u xác định được nguyên nhân
và c quy t định xử ý ngay)
- Cu i tháng k toán xác định s thu G G đầu vào được khấu trừ vào s thu
G G đầu ra khi xác định s thu G G phải nộp trong kỳ ghi:
Nợ 333 - hu G G phải nộp (33311)
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ
- hi được hoàn thu G G đầu vào của hàng hoá dịch vụ ghi:
Nợ các
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
i niệm: hoản phải thu nội bộ à các khoản nợ phải thu của doanh
nghiệp với cấp trên hoặc các đơn vị trực thuộc hoặc các đơn vị khác trong một
doanh nghiệp độc p một tổng công ty về các khoản đã chi hộ trả hộ thu hộ các
khoản mà đơn vị cấp dưới c ngh a vụ nộp ên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho
cấp dưới
u ên tắc ạc to n:
TRANG 7
- GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ
- Cấp trên là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, các đơn vị cấp dưới là các
doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc cấp trên, nhưng có tổ chức
công tác k toán riêng.
- hải hạch toán chi ti t theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán và theo dõi
riêng từng khoản phải thu nội bộ
- Cu i niên độ k toán phải kiểm tra đ i chi u và xác nh n s phát sinh, s dư
tài khoản “ hải thu nội bộ” và “ hải trả nội bộ” với các đơn vị có quan hệ theo
từng nội dung thanh toán.
- i n hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị có quan hệ đ ng
thời hạch toán bù trừ trên 2 tài khoản 136 và tài khoản 336, n u có chênh ệch
phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh chênh ệch
C ứn t s ụn :
- Hóa đơn thu GTGT, hóa đơn thông thường
- Hóa đơn v n chuyển kiêm phi u xuất kho nội bộ
- hi u thu, phi u chi.
- Hóa đơn kiêm phi u xuất kho nội bộ
- Biên bản bù trừ công nợ nội bộ
- Sổ chi ti t theo dõi các khoản nợ nội bộ
Tài oản s ụn :
Tài oản “ p ải t u n i ”
- S v n kinh doanh đã giao cho đơn vị cấp - hu h i v n quỹ ở đơn vị cấp dưới;
dưới; - Quy t toán với đơn vị cấp dưới về kinh
- inh ph chủ đầu tư giao cho BQ DA; ph sự nghiệp đã cấp đã sử dụng;
Các khoản khác được ghi tăng s phải thu - Giá trị SCĐ hoàn thành chuyển ên từ
của chủ đầu tư đ i với BQ DA; BQ DA; Các khoản khác được ghi giảm s
- Các khoản đã chi hộ trả hộ doanh nghiệp phải thu của chủ đầu tư đ i với BQ DA;
cấp trên hoặc các đơn vị nội bộ; - S tiền đã thu về các khoản phải thu trong
- S tiền doanh nghiệp cấp trên phải thu về nội bộ;
các khoản đơn vị cấp dưới phải nộp; - Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ
- S tiền đơn vị cấp dưới phải thu về các
của cùng một đ i tượng
khoản cấp trên phải giao xu ng;
- S tiền phải thu về sản ph m hàng hoá
dịch vụ giữa các đơn vị nội bộ với nhau
- Các khoản phải thu nội bộ khác
SDCK: nợ c n phải thu ở các đơn vị nội bộ SDCK:
ƣơn p p to n m t số iao c c ủ u:
- ơ v ớ ô ó ụ
a) hi chi hộ trả hộ doanh nghiệp cấp trên và các đơn vị nội bộ khác:
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 368)
Có các TK 111, 112.
b) Căn cứ vào thông báo của doanh nghiệp cấp trên về s quỹ khen thưởng phúc ợi
được cấp ghi:
TRANG 8
nguon tai.lieu . vn