Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ---------- uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho “THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI ại NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á Đ -CHI NHÁNH HUẾ” ̀ng ươ Tr SINH VIÊN THỰC HIỆN HÀ THỊ THUẬN Niên khóa: 2014-2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ---------- uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho "THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI ại NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á Đ -CHI NHÁNH HUẾ” ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Tr Hà Thị Thuận Thạc sĩ Lê Hoàng Anh Lớp: K48B TCDN Niên khóa: 2014 – 2018 Huế, 05/2018
  3. Lời Cảm Ơn Trước hết, em xin gửi lời cám ơn đến thầy Lê Hoàng Anh đã theo sát em trong suốt quá trình thực tại ngân hàng Đông Á. Thầy đã định hướng, chỉ dẫn, sửa sai cho em một cách tận tình để hoàn thiện bài báo cáo này một cách tốt nhất có thể Đồng thời, em cũng xin cảm ơn anh chị tại ngân hàng Đông Á đã tạo điều kiện tốt nhất khi em được thực tập tại ngân hàng, đặc biệt là các anh uê ́ chị trong phòng giao dịch tín dụng cá nhân của ngân hàng ĐôngÁ, anh Lê ́H Văn Dinh-Phó phòng phát triển kinh doanh, chị Lê Thị Thúy Nhi- Nhân viên tê phòng phát triển kinh doanh-ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế đã chỉ dẫn, truyền đạt kinh nghiệm cho em một cách tận tình, tạo điều kiên tốt nhất cho h in em tại cơ sở thực tập, các anh chị đã chỉ dẫn góp ý, sửa sai, cung cấp tài liệu cho em ngay từ những ngày đầu mới bước chân vào ngân hàng. ̣c K Em cũng xin cám ơn ban lãnh đạo trường đại học kinh tế Huế, các thầy cô giáo của khoa tài chính - ngân hàng đã tạo điều kiện cho em được ho thâm nhập thực tế để bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và tạo điều kiện để ại em hoàn thành một phần trong chương trình đào tạo của trường kinh tế. Đ Xin cảm ơn đến gia đình, bạn bè luôn bên cạnh để động viên khuyến khích em hoàn thành tốt đợt thực tập cuối khóa này. ̀n g Thực tập cuối khóa không những để em hoàn thành chương trình đào ươ tạo của trường kinh tế mà còn là một bước chuẩn bị cho tương lai của em để em học hỏi thực tế, học hỏi nhiều thứ để em hoàn thiện bản thân hơn. Tr Trong bài báo cáo cuối khóa này em đã cố gắng hết sức để hoàn thành, tuy nhiên em vẫn còn nhiều thiếu sót, kính mong quý thầy cô thông cảm, chỉ bảo cho em để bài báo cáo được tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn!!! Huế, tháng 05 năm 2018 Sinh viên thực hiện Hà Thị Thuận
  4. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CVTD Cho vay tiêu dùng DAB Ngân hàng Đông Á DN Dư nợ NQH Nợ quá hạn DS Doanh số uê ́ DSTN Doanh số thu nợ GĐ Giám đốc ́H TMCP Thương mại cổ phần tê PGĐ Phó giám đốc h KH Khách hàng. CMND Chứng minh nhân dân in ̣c K QLTD Quản lý tín dụng DVKH Dịch vụ khách hàng ho BP PTKD Bộ phận phát triển kinh doanh KHDN Khách hàng doanh nghiệp ại QTTH Quản trị tổng hợp Đ KHCN Khách hàng cá nhân g CBNV Cán bộ nhân viên ̀n HPN Hội phụ nữ ươ TSDB Tài sản đảm bảo Tr CSTT Chính sách tiền tệ DVTT & NQ Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ NQH Nợ quá hạn CBNV Cán bộ nhân viên
  5. MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................2 5. Cấu trúc đề tài nghiên cứu...................................................................................2 uê ́ PHẦN 2:NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................3 ́H CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI tê NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ....................................................................................3 1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại ...............................................................3 h in 1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại ...................................................................3 ̣c K 1.1.2 Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại. .........................................3 1.1.2.1 Hoạt động huy động vốn ..........................................................................3 ho 1.1.2.2 Hoạt động sử dụng vốn ............................................................................4 1.1.2.3 Hoạt động khác.........................................................................................6 ại 1.2 Hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại...................................6 Đ 1.2.1 Các khái niệm có liên quan .............................................................................6 1.2.2 Đặc điểm CVTD .............................................................................................6 ̀n g 1.2.3 Vai trò của cho vay tiêu dùng .........................................................................7 ươ 1.2.3.1 Đối với nền kinh tế ..................................................................................7 1.2.3.2 Đối với ngân hàng thương mại.................................................................7 Tr 1.2.3.3 Đối với khách hàng ..................................................................................8 1.2.4 Đối tượng của CVTD ......................................................................................8 1.2.5 Phân loại CVTD..............................................................................................8 1.2.5.1 Căn cứ vào đối tượng vay vốn .................................................................8 1.2.5.2 Căn cứ vào kì hạn vay ..............................................................................8 1.2.5.3 Căn cứ vào mục đích vay vốn ..................................................................8 1.2.5.4 Theo phương thức hoàn trả ......................................................................9
  6. 1.2.5.5 Theo nguồn gốc cho vay ..........................................................................9 1.2.5.6 Căn cứ vào biện pháo đảm bảo ................................................................9 1.2.6 Các biện pháp đảm bảo tín dụng tiêu dùng...................................................10 1.2.6.1 Cầm cố....................................................................................................10 1.2.6.2 Thế chấp .................................................................................................10 1.2.6.3 Bão lãnh..................................................................................................11 1.2.7 Các chỉ tiêu phản ánh hoạt động cho vay tiêu dùng .....................................11 1.2.7.1 Chỉ tiêu định tính ....................................................................................11 uê ́ 1.2.7.2 Các chỉ tiêu định lượng ..........................................................................13 ́H 1.2.7.3 Nợ quá hạn cho vay tiêu dùng (NQH CVTD)........................................15 tê 1.2.8 Các nhân tố ảnh hưởng đến cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại..........17 1.2.8.1 Nhân tố chủ quan....................................................................................17 h in 1.2.8.2 Nhân tố khách quan ................................................................................18 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI ̣c K NGÂN HÀNG ĐÔNG Á-CHI NHÁNH HUẾ ...........................................................20 2.1 Giới thiệu khái quát về ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế...........................20 ho 2.1.1 Sơ lượt về quá trình hình thành và phát triển................................................20 ại 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .........................21 Đ 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức........................................................................................21 2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban................................................21 ̀n g 2.1.3 Tình hình lao động tại ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế ..........................23 ươ 2.1.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng Đông Á từ 2015-2017......27 2.1.4.1 Tình hình tài sản, nguồn vốn ..................................................................27 Tr 2.1.4.2 Tình hình biến động kết quả kinh doanh của ngân hàng Đông Á từ 2015-2017...........................................................................................................32 2.2 Phân tích thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại NHTM cổ phần Đông Á- Chi nhánh Huế ...........................................................................................................35 2.2.1 Các sản phẩm CVTD tại NHTM cổ phần Đông Á-Chi nhánh Huế..............35 2.2.1.1 Các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Đông Á –Chi nhánh Huế...........................................................................................................35
  7. 2.2.1.2 Thời hạn cho vay và thu nợ ....................................................................41 2.2.1.3 Phương thức trả nợ .................................................................................41 2.2.1.4 Mức cho vay ...........................................................................................41 2.2.1.5 Lãi suất cho vay......................................................................................41 2.2.2 Quy trình CVTD tại ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế ................42 2.2.3 Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế giai đoạn 2015-2017......................................................................................................45 2.2.3.1 Tình hình cho vay tiêu dùng theo đối tượng vay vốn ............................45 uê ́ 2.2.3.2 Tình hình cho vay tiêu dùng theo theo kì hạn ........................................52 ́H 2.2.3.3 Tình hình cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn .............................57 tê 2.2.3.4 Tỉ lệ Nợ quá hạn CVTD năm 2015-2017...............................................61 2.2.3.5 Tỉ lệ nợ xấu trong cho vay tiêu dùng từ năm 2015-2017……………...62 h 2.2.3.6 Vòng quay vốn tín dụng CVTD từ năm 2015-2017...............................63 in 2.2.3.7 Tỉ trọng thu lãi từ cho vay tiêu dung từ năm 2015-2017 .......................65 ̣c K 2.2.3.8 Quy mô khách hàng CVTD từ năm 2015-2017 .....................................67 2.3 Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân trong hoạt động CVTD ho tại ngân hàng TMCP Đông Á-Chi nhánh Huế...........................................................69 ại 2.3.1 Kết quả đạt được ...........................................................................................70 Đ 2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân ...............................................................................71 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ g HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á – ̀n ươ CHI NHÁNH HUẾ ......................................................................................................73 3.1 Định hướng phát triển CVTD tại ngân hàng TMCP Đông Á-chi nhánh Huế Tr trong thời gian tới ......................................................................................................73 3.2 Giải pháp .........................................................................................................74 3.2.1 Tăng cường hoạt động marketing truyền bá sản phẩm, hình ảnh, thương hiệu của Đông Á ............................................................................................................74 3.2.2 Có chính sách lãi suất phù hợp với từng đối tượng vay và hình thức vay ........74 3.2.3 Phát triển thêm các sản phẩm mới, mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng sản phẩm.................................................................................................................75
  8. 3.2.4 Hoàn thiện quy trình tín dụng .......................................................................75 3.2.5 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ...............................................................75 3.2.6 Áp dụng chiến lượt khách hàng....................................................................75 3.2.7. Nâng cao chất lượng thẩm định, tìm hiểu chặt chẽ khách hàng trước khi giải ngân và giám sát chặt chẽ các khoản vay để hạn chế thấp nhất nợ xấu và nợ quá hạn ...................................................................................................................76 3.2.8 Đa dạng hóa phương thức cho vay................................................................77 3.2.9 Về đội ngũ nhân viên và ngân hàng ..............................................................77 uê ́ 3.3 Kiến nghị ........................................................................................................................................ 78 ́H 3.3.1 Đối với các cấp chính quyền .........................................................................78 3.3.2 Đối với hội sở ngân hàng Đông Á .............................................................788 tê 3.3.3 Đối với ngân hàng trung ương ......................................................................79 h PHẦN 3: KẾT LUẬN..................................................................................................80 in TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................81 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động của ngân hàng Đông Á từ năm 2015-2017..................24 Bảng 2.2: Tình hình tài sản nguồn vốn của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017....................................................................................................28 Bảng 2.3: Tình hình kết quả kinh doanh của ngân hàng Đông Á từ 2015-2017.........32 Bảng 2.4: Tình hình cho vay tiêu dùng theo đối tượng vay vốn .................................45 Bảng 2.5: Tình hình cho vay tiêu dùng theo theo kì hạn.............................................52 uê ́ Bảng 2.6: Tình hình cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn ..................................57 ́H Bảng 2.7: Tỉ lệ Nợ quá hạn CVTD ..............................................................................61 Bảng 2.8: Tỉ lệ nợ xấu trong cho vay tiêu dùng ..........................................................63 tê Bảng 2.9: Vòng quay vốn tín dụng CVTD ..................................................................64 h Bảng 2.10: Tỉ trọng thu lãi từ cho vay tiêu dùng...........................................................65 in Bảng 2.11: Quy mô khách hàng CVTD từ năm 2015-2017 ..........................................67 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế...................................21 Sơ đồ 2.2: Quy trình cho vay tại ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế...........................44 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  11. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính qua ba năm 2015-2017 ...........................25 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn qua ba năm 2015-2017 .......26 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu lao động theo tính chất công việc qua ba năm 2015-2017 ..........27 Biểu đồ 2.4: Tình hình tài sản của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017 ......29 Biểu đồ 2.5: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017 ................................................................................................31 uê ́ Biểu đồ 2.6: Tình hình chi phí của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017......33 ́H Biểu đồ 2.7: Tình hình thu nhập của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017...34 tê Biểu đồ 2.8: Tình hình lợi nhuận của ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế từ 2015-2017....35 Biểu đồ 2.9: Doanh số cho vay tiêu dùng phân theo đối tượng vay vốn......................48 h in Biểu đồ 2.10: Doanh số thu nợ CVTD phân theo đối tượng vay vốn ...........................49 ̣c K Biểu đồ 2.11: Dư nợ CVTD phân theo đối tượng vay vốn ...........................................50 Biểu đồ 2.12: Nợ quá hạn CVTD phân theo đối tượng vay vốn ..................................51 ho Biểu đồ 2.13: Doanh số CVTD phân theo kì hạn..........................................................53 Biểu đồ 2.14: Doanh số thu nợ CVTD theo kì hạn .......................................................54 ại Biểu đồ 2.15: Dư nợ cuối kì CVTD theo kì hạn............................................................55 Đ Biểu đồ 2.16: Nợ quá hạn CVTD phân theo kì hạn ......................................................56 Biểu đồ 2.17 : Doanh số CVTD phân theo mục đích vay vốn ......................................58 ̀n g Biểu đồ 2.18 : Dư nợ CVTD phân theo mục đích vay vốn ...........................................59 ươ Biểu đồ 2.19 : Nợ xấu CVTD phân theo mục đích vay vốn .........................................61 Biểu đồ 2.20: Vòng quay vốn tín dụng .........................................................................65 Tr Biểu đồ 2.21 : Tỉ trọng thu lãi từ CVTD .......................................................................66
  12. PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Một nền kinh tế muốn phát triển một cách lâu dài và bền vững thì sự phát triển của các cá nhân đóng vai trò vô cùng quan trọng và một cá nhân muốn phát triển thì cần phải có một khả năng tài chính đủ mạnh, tuy nhiên vì nhiều lý do nên nguồn lực tài chính của cá nhân đang đang hạn chế để đáp ứng nhu cầu phát triển của cá nhân nói riêng và đất nước nói chung. Vì vậy, cần có những biện pháp tối ưu tác động vào tất cả các lĩnh vực để góp phần cung cấp vốn cho các cá nhân, tổ chức tự buôn bán hoặc để uê ́ đầu tư vào cơ sở hạ tầng… thu hút vốn từ bên ngoài vào để góp phần tạo ra một nền ́H kinh tế tăng trưởng nhanh,vững chắc. Thấy được vai trò quan trọng của sự phát triển của khách hàng, và nhận thấy được khách hàng cá nhân cũng có nhu cầu rất lớn về tê nguồn vốn để tiêu dùng, phục vụ đời sống, phục vụ sản xuất kinh doanh và mảng cho h vay tiêu dùng nàycó thể mang lại mang lại lợi nhuận cho ngân hàng, giúp nó tiếp tục in hoạt động và phát triển nên ngân hàng Đông Á đã và đang tập trung chú trọng vào cho ̣c K vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân để phát triển ngân hàng hoàn thiện hơn, góp phần phát triển nền kinh tế đất nước ho Hiện nay, tại ngân hàng Đông Á, nguồn vốn huy động có sự biến động, tuy nhiên quy mô chưa cao, tốc độ chưa xứng với tiềm năng ại Qua thời gian học tập tại trường và thời gian được thực tế tại ngân hàng thương Đ mại cổ phần Đông Á- chi nhánh Huế, em thấy nghiệp vụ cho vay tiêu dùng rất quan trọng mà có thể có nhiều người vẫn chưa hiểu rõ, nên em chon đề tài “ Thực trạng g cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á- Chi nhánh Huế” để ̀n ươ mọi người được hiểu rõ hơn. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tr 2.1 Mục tiêu chung Phân tích tình hình hoạt đông cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á_Chi nhánh Huế, giai đoạn 2015-2017. 2.2 Mục tiêu cụ thể -Khái quát cơ sở lý luận về hoạt động CVTD tại NHTM. -Phân tích, đánh giá thực trạng CVTD tại ngân hàng Đông Á- Chi nhánh Huế từ năm 2015-2017. - Phân tích mặt tốt và hạn chế trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng 1
  13. Đông Á. Từ đó đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động CVTD tại chi nhánh trong thời gian tới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu -NHTM và hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại 3.2 Phạm vi nghiên cứu -Không gian: Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á- Chi nhánh Huế. uê ́ -Thời gian: Giai đoạn 2015-2017 4. Phương pháp nghiên cứu ́H - Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết: Nghiên cứu các tài liệu, lý luận tê khác nhau liên quan đến đề tài nghien cứu, sau đó liên kết từng mặt, từng bộ phận thông tin đã được phân tíchđể làm rõ vấn đề đang tìm hiểu.. h in -Quan sát, lắng nghe: Quan sát tác phong làm việc của ngân hàng, các vấn vấn đề ̣c K liên quan đến cho vay tiêu dùng một cách hệ thống để thu thập thông tin, lắng nghe mọi sự chỉ dẫn, góp ý của các anh (chị) tại ngân hàng. -Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Phương pháp này được vận dụng để thu ho thập thông tin làm cơ sở lựa chọn và thực hiện đề tài. -Phương pháp phân tích và so sánh: Là phương pháp dựa trên số liệu đã thu ại thập và so sánh, đánh giá các vấn đề liên quan đến thực trạng cho vay tiêu dùng tại Đ ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế. g -Phương pháp phân tích tổng kết kinh nghiệm: Tổng hợp từ những thông tin đã ̀n thu thập để rút ra kết luận và đề xuất giải pháp cho những nhược điểm. ươ 5. Cấu trúc đề tài nghiên cứu Tr Ngoài lời mở đầu, kết luận, danh mục chữ viết tắt, danh mục bảng biểu và đồ thị, kết cấu của khóa luận gồm có 3 chương với những nội dung như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại. Chương 2:Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại NHTMCP Đông Á-chi nhánh Huế Chương 3:Giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Đông Á-Chi nhánh Huế 2
  14. PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại 1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại Theo ngân hàng thế giới Ngân hàng thương mại (NHTM) chỉ tham gia vào các hoạt động nhận tiền gửi, cho vay ngắn hạn, trung dài hạn; NH đầu tư, hoạt động buôn uê ́ bán chứng khoán và bảo lãnh phát hành; NH nhà ở, cung cấp tài chính cho lĩnh vực phát triển nhà ở và nhiều loại NH khác nữa. ́H Theo pháp lệnh “ NH, HTX tín dụng và công ty tài chính” ban hành ngày tê 24/05/1990 thì “ NHTM là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó h in để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán”. Còn theo ̣c K luật các tổ chức tín dụng ban hành 26/12/1997 NHTM là một doanh nghiệp thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng đó là “ hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân ho hàng với nội dung chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung cấp các dịch vụ thanh toán”.. ại 1.1.2 Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại. Đ 1.1.2.1 Hoạt động huy động vốn Đây là nghiệp vụ huy động, tạo nguồn vốn kinh doanh cho ngân hàng thương ̀n g mại. Hoạt động huy động vốnđược phản ánh thông qua cơ cấu nguồn vốn của ngân ươ hàng thương mại, bao gồm: Tr *Vốn của ngân hàng: Là khoản vốn thuộc sử hữu của ngân hàng bao gồm vốn tự có (vốn điều lệ và quỹ dự trữ ) và vốn coi như tự có. +Vốn điều lệ là khoản vốn thuộc sở hữu của ngân hàng, ghi trong bảng điều lệ của ngân hàng, được hình thành ngay khi ngân hàng được thành lập, được sử dụng vào mua sắm tài sản, trang thiết bị ban đầu cần thiết cho ngân hàng, góp vốn liên doanh, cho vay và thực hiện các dịch vụ khác của ngân hàng. 3
  15. +Qũy dự trữ: Được hình thành từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự trữ đặc biệt để bù đắp rủi ro và nó được trích từ lợi nhuận sau thuế hàng năm của ngân hàng. +Vốn coi như tự có: Là khoản vốn tạm thời nhàn rỗi của ngân hàng. Bao gồm vốn cấp 1 gồm cổ phần thường, cổ phần ưu đãi dài hạn, thặng dư vốn,... và vốn cấp 2 còn gọi là vốn tự có bổ sung gồm cổ phần ưu đai có thời hạn, các trái phiếu bổ sung và giấy nợ. * Vốn tiền gửi. uê ́ Đây là nguồn vốn quan trọng nhất trong số vốn thu hút từ bên ngoài của các ́H ngân hàng thương mại bao gồm tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn và tiền gửi tê tiết kiệm. *Vốn đi vay: Ngân hàng vay từ NHTW, từ tổ chức tín dụng khác hoặc từ thị h trường tài chính. Bao gồm: in +Vay từ ngân hàng trung ương dưới hình thức chiết khấu hay tái chiết khấu các ̣c K giấy tờ có giá, cho vay thế chấp hay ứng trước,… +Vay ngắn hạn các khoản dự trữ từ các tổ chức tín dụng khác: Loại vay này ho nhằm đảm bảo dự trữ bắt buộc theo quy định của ngân hàng trung ương. Thời hạn của ại loại vay này thường ngắn hạn không quá một tuần. Đ + Vay từ các công ty như vay từ công ty mẹ hoặc vay ngắn hạn bằng các hợp đồng mua lại ̀n g +Vay từ thị trường tài chính trong nước: Bằng cách phát hành các chứng từ có ươ giá như chứng chỉ tiền gửi có khả năng chuyển nhượng hay trái phiếu ngân hàng. +Vay nước ngoài: Các ngân hàng thương mại có thể phát hành phiếu nợ để vay Tr tiền từ nước ngoài,… 1.1.2.2 Hoạt động sử dụng vốn Bao gồm các nghiệp vụ liên quan đến việc sử dụng khoản vốn huy động được từ nghiệp vụ tài sản nợ. *Nghiệp vụ ngân quỹ: Nhằm đảm bảo khả năng thanh toán thường xuyên, ngân hàng luôn giữ một lượng tiền mặt dưới dạng sau: 4
  16. +Tiền mặt tãi quỹ của ngân hàng: Để đảm bảo khả năng chi trả trong ngày của khách hàng. +Tiền gửi tại các ngân hàng thương mại khác: Để thực hiện nghiệp vụ thanh toán, chuyển tiền cho khách hàng. +Tiền gửi tại ngân hành trung ương: Gồm tiền dự trữ bắt buộc và tiền gửi thanh toán để phục vụ hoạt động thanh toán giữa các ngân hàng thông qua vai trò trung gian tài chính của ngân hàng trung ương. +Tiền mặt trong quá trình thu: Là khoản tiền phát sinh do thanh toán vãng lai uê ́ giữa các ngân hàng, khi ngân hàng đã ghi vào bên nợ nhưng thực chất vẫn chưa nhận ́H được tiền tê *Nghiệp vụ cho vay: Đây được xem là hoạt động sinh lợi chủ yếu của ngân hàng và nó rất đa dạng, phong phú như: h in +Cho vay ứng trước: Ngân hàng cung cấp cho người đi vay một khoản tiền vay nhất định để sử dụng trước, người đi vay phải hoàn trả lãi vào lúc hoàn trả vốn gốc. ̣c K +Cho vay theo hạn mức tín dụng: Ngân hàng và khách hàng thỏa thuận trước với nhau một hạn mức tín dụng mà khách hàng được vay từ ngân hàng trong một ho khoản thời gian nhất định và sau đó khách hàng có thể vay làm nhiều lần trong khoản ại thời gian đã thỏa thuận với điều kiện tổng số tiền của cá lần vay không vượt quá hạn Đ mức tín dụng. +Cho vay thấu chi: Ngân hàng cho phép khách hàng chi vượt quá số tiền dư ̀n g trên tài khoản vãn lai trong một hạn mức và khoản thời gian nhất định trên cơ sở hợp ươ đồng tín dụng giữa ngân hàng với khách hàng. +Cho vay chiết khấu: Ngân hàng mua lại các thương phiếu chưa đến hạn trả Tr tiền với giá thấp hơn số tiền ghi trên thương phiếu. Khi đến hạn trả tiền, ngân hàng sẽ đòi toàn bộ số tiền ghi trên thương phiếu ở người trả tiền thương phiếu. +Cho vay thuê mua: Ngân hàng sẽ dùng vốn của mình để mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã thỏa thuận và không được kết thúc hợp đồng trước hạn. Khi hết hạn, bên thuê được chuyển quyền sở hữu, mua lại,… tùy theo điều kiện đã thỏa thuận trước trong hợp đồng. 5
  17. *Nghiệp vụ đầu tư: NHTM dùng vốn của mình để mua các chứng khoán hoặc đầu tư theo dự án. *Tài sản khác: Đó là những vốn hiện vật như trụ sở làm việc, máy móc, trang thiết bị dùng cho hoạt động do ngân hàng sở hữu. 1.1.2.3 Hoạt động khác Như các nghiệp vụ ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, nghiệp vụ chuyển tiền,… 1.2 Hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại 1.2.1 Các khái niệm có liên quan uê ́ Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010 số 47/2010/QH12, ”Cho vay là hình ́H thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một tê khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”. h in Cho vay tiêu dùng là hình thức tín dụng, trong đó ngân hàng tài trợ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân và nó thường chiếm tỉ trọng lớn trong khoản mục thuộc tài sản có ̣c K của ngân hàng. 1.2.2 Đặc điểm CVTD ho - Cho vay tiêu dùng có tính nhạy cảm theo chu kì: Trong thời kinh tế ổn định ại hoặc vào các dịp lễ tết,… nhu cầu vay của người tiêu dùng thường cao và ngược lại. Đ -Quy mô CVTD nhỏ nhưng giá trị chung của khoản vay lớn: Do chỉ vay để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng, mua sắm,…nên quy mô nhỏ nhưng vì vay để đáp ứng ̀n g nhu cầu sinh hoạt của mọi người nên số lượng khách hàng tìm đến để vay đông nên ươ tạo ra giá trị khoản vay lớn -Khách hàng cá nhân kém nhạy cảm với lãi suất, họ chỉ quan tâm tới hàng Tr tháng phải đóng vào bao nhiêu tiền, trả khoản vay trong bao nhiêu tháng -Chất lượng thông tin khách hàng cung cấp không cao: Việc xác minh thông tin tài chính của khách hàng chủ yếu dựa vào mức lương và sự xét đoán về tình hình tài chính của khách hàng. -Chi phí CVTD lớn: Ngoài việc thực hiện các bước như những khoản vay khác thì CVTD phải theo dõi các khoản đã cho vay chặt chẽ hơn vì đa số là cho vay bằng tín chấp nên rủi ro đối với các khoản vay lớn. 6
  18. -Lãi suất cho vay tiêu dùng lớn hơn lãi suất cho vay kinh doanh: Do quy mô hợp đồng nhỏ nên chi phí để tổ chúc cho vay cao và rủi ro của cho vay tiêu dùng cũng lớn hơn và rủi ro nợ xấu cũng cao hơn các khoản cho vay khác nên kéo theo ngân hàng phải áp dụng mức lãi suất cao hơn các sản phẩm vay khác. -Nguồn trả nợ không ổn định, phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Phụ thuộc vào tình hình thu nhập của cá nhân, sự biến động của nền kinh tế,… 1.2.3 Vai trò của cho vay tiêu dùng 1.2.3.1 Đối với nền kinh tế uê ́ *CVTD tạo ra lợi nhuận và thúc đẩy các hoạt động khác của ngân hàng phát ́H triển: tê Hoạt động CVTD là một trong những hoạt động mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. Mặt khác, nhờ có hoạt động cho vay, mà các đơn vị kinh tế có thể vay của Ngân h in hàng để đầu tư cho hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận thu được không những doanh nghiệp đủ tiền trả cho Ngân hàng mà còn có tiền gửi vào ngân hàng, nghĩa là ̣c K làm tăng hoạt động huy động vốn của Ngân hàng. Mặt khác khi sản xuất kinh doanh phát triển, xã hội phát triển thì các hoạt động dịch vụ của Ngân hàng cũng phát triển. ho *Hoạt động CVTD góp phần điều hoà cung- cầu dịch vụ hàng hoá: ại Doanh nghiệp thì muốn hàng hóa được lưu thông dễ dàng để việc kinh doanh Đ phát triển còn người tiêu dùng thì không đủ điều kiện để mua hàng hóa. Đó là nguyên nhân dẫn đến chu kì tuần hoàn và luân chuyển vốn của doanh nghiệp bị ngưng trệ. ̀n g Ngân hàng đóng cho cả hai bên vay. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay sẽ thúc đẩyphát ươ triển sản xuất, thì sẽ có nhiều hàng hoá. Ngân hàng cho người tiêu dùng vay để mua sắm hàng hóa như mong muốn. Như vậy hoạt động cho vay của ngân hàng đã góp Tr phần điều hoà cung cầu sản phẩm hàng hoá dịch vụ cho nền kinh tế. 1.2.3.2 Đối với ngân hàng thương mại Vì các khoản CVTD có lãi suất cao hơn các khoản vay khác nên ngân hàng thu được một nguồn lợi nhuận khá cao từ CVTD. Giúp ngân hàng có thêm nguồn vốn để mở rộng hoạt động cho vay của mình. Vì vậy ngân hàng cần mở rộng thêm nhiều hoạt động CVTD khác để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, tạo thêm lợi nhuận và cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành. 7
  19. 1.2.3.3 Đối với khách hàng *Đáp ứng nhu cầu hàng ngày của người dân, đặc biệt cũng giúp quản lý tài chính cá nhân tốt hơn. Khách hàng có đủ nguồn tài chính để đáp ứng nhu cầu chi tiêu hiện tại và chi trả dần trong tương lai. Nguồn tài chính này có vai trò khá quan trọng trong các trường hợp khẩn cấp như đau ốm, giáo dục,… nhưng lãi suất vẫn phù hợp hơn các khoản vay “nóng” từ bên ngoài. 1.2.4 Đối tượng của CVTD uê ́ -Là các cá nhân có thu nhập thấp ́H -Các cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu vay vốn để giải quyết nhu cầu chi tiêu của tê cá nhân, gia đình do thu nhập hiện tại vẫn chưa đủ. -Các cá nhân có thu nhập cao có nhu cầu vay để đầu tư dài hạn. h in -Các cá nhân có thu nhập trug bình, mức sống ổn định vay để mua sắm các tài sản lớn hơn mức thu nhập hiện tại của họ. ̣c K 1.2.5 Phân loại CVTD 1.2.5.1 Căn cứ vào đối tượng vay vốn ho Cán bộ hành chính sự nghiệp, hội phụ nữ, CBNV Nhà nước, công an, quân đội, ại hưu trí,.. Đ 1.2.5.2 Căn cứ vào kì hạn vay Cho vay ngắn hạn: Thời hạn vay dưới 12 tháng, được dùng để bù đắp nguồn ̀n g vốn lưu động của các doanh nghiệp, nhà nước hoặc nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của các ươ cá nhân như ngân hàng cho nhà nước vay bằng cái mua trái phiếu để đáp ứng nhu cầu chi tiêu đang tạm thiếu hụt của nhà nước, vay để sản xuất các sản phẩm theo thời vụ, Tr Cho vay trung hạn: Thời hạn từ 1 đến 5 năm, chủ yếu để mua sắm tài sản cố định, cải tiến mua sắm thêm các thiết bị mới hoặc sửa, nâng cấp các thiết bị cũ .. Cho vay dài hạn: Thời hạn chủ yếu trên 5 năm, sử dụng để đầu tư cho các nhu cầu dài hạn như xây nhà, xây xí nghiệp. 1.2.5.3 Căn cứ vào mục đích vay vốn Cho vay du học, cho vay mua ô tô,… 8
  20. 1.2.5.4 Theo phương thức hoàn trả -Cho vay tiêu dùng trả góp: Đây là hình thức cho vay tiêu dùng trong đó người đi vay trả nợ (gồm số tiền gốc và lãi) cho ngân hàng nhiều lần, những kì hạn nhất định trong thời hạn vay -Cho vay tiêu dùng phi trả góp: Tiền được khách hàng thanh toán cho ngân hàng một lần khi đến hạn. Thường thì các khoản cho vay tiêu dùng phi trả góp được cấp cho các khoản vay có giá trị nhỏ và thời hạn vay không dài. -Cho vay tiêu dùng tuần hoàn: Là các khoản cho vay tiêu dùng trong đó ngân uê ́ hàng cho phép khách hàng sử dụng thẻ tín dụng hoặc phát hành các loại séc được phép ́H thấu chi dựa trên tài khoản vãn lai tê 1.2.5.5 Theo nguồn gốc cho vay -Cho vay trực tiếp: Là các khoản cho vay tiêu dùng trông đó ngân hàng trực h in tiếp tiếp xúc và cho khách hàng vay cũng như thu nợ từ người này. -Cho vay gián tiếp: Là hình thức cho vay trong đó ngân hàng mua các khoản nợ ̣c K phát sinh do những công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hóa hay dịch vụ cho người tiêu dùng. ho 1.2.5.6 Căn cứ vào biện pháo đảm bảo ại Cho vay có tài sản đảm bảo: Ngân hàng cung cấp cho khách hàng một khoản Đ vốn và khách hàng phải có tài sản đảm bảo với ngân hàng về khoản vay mà mình vay an toàn và nếu trường hợp khách hàng không có khả năng trả nợ thì ngân hàng sẽ khấu ̀n g trừ vào TSĐB đó, tài sản đảm bảo có thể là tài sản có chủ quyền hợp pháp trước khi có ươ giao dịch tín dụng hoặc có thể hình thành từ vốn vay hoặc hiểu theo cách khác cho vay có tài sản đảm bảo là cho vay có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của bên thứ Tr ba ví dụ như lấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất làm tài sản đảm bảo, còn cho vay tiêu dùng thường lấy bảng lương của khách hàng làm TSĐB,…Biện pháp này áp dụng đối với những khách hàng mới, khách hàng ngân hàng chưa tin tưởng. Cho vay không có tài sản đảm bảo (tín chấp): Cho vay không cần có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của bên thứ ba mà việc cho vay dựa vào sự tín nhiệm đối với khách hàng. Hay nói cách khác là cho vay chỉ cần dựa vào uy tín của khách hàng mà không cần có thêm một sự bão lãnh hay đảm bảo nào khác. Đối với những 9
nguon tai.lieu . vn