Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ uế TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ếH KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ---------- ht Kin ọc KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG ại h CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – gĐ CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ờn DƢƠNG THỊ THANH MINH Trư KHÓA HỌC: 2013 - 2017
  2. ĐẠI HỌC HUẾ uế TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ếH ---------- ht Kin ọc KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG CHO ại h VAY TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – gĐ CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH Sinh viên thực hiện Giáo viên hƣớng dẫn: ờn Dƣơng Thị Thanh Minh TS. Trần Thị Bích Ngọc Lớp K47 TCDN Trư Niên khóa: 2013 - 2017 Huế , 5/1017
  3. LỜI CẢM ƠN uế Suốt bốn năm học tập và rèn luyện dưới mái trường mang tên Đại Học ếH Kinh Tế- Đại Học Huế, nhờ sự chỉ bảo tận tình của các thầy cô, em đã thu thập được những kiến thức bổ ích trong sách vở lẫn kinh nghiệm sống thực tiễn. Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn Giảng viên cao ht cấp, TS Trần Thị Bích Ngọc đã hết lòng chỉ bảo và định hướng khoa học để em có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Kin Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo, các anh chị cán bộ công nhân viên trong Ngân hàng VPBank chi nhánh Quảng Bình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để em có thể học tập những kiến thức chuyên môn, rèn luyện một số kỹ năng mềm, cũng như đóng góp ý kiến bổ ọc ích cho em hoàn thành đợt thực tập của mình với kết quả như mong đợi. ại h Trong quá trình thực tập, cũng như trong quá trình làm bài báo cáo thực tập khó tránh những sai sót, rất mong quý thầy cô bỏ qua. Đồng thời, do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh những thiếu sót, em rất mong nhận đươc sự chỉ gĐ bảo thêm của thầy cô giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn. Huế, ngày 30 tháng 4 năm 2017 ờn Sinh viên Dương Thị Thanh Minh Trư i
  4. TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Hoạt động cho vay là một trong các hoạt động truyền thống và chủ yếu của các uế ngân hàng thƣơng mại. Đây cũng là nguồn thu chủ yếu của ngân hàng. Chính vì thế với bối cảnh nền kinh tế và hệ thống ngân hàng hiện nay, quản trị rủi ro trong hoạt ếH động cho vay trở thành yêu cầu cấp thiết trong thị trƣờng đầy biến động ở Việt Nam. Có thể nhận thấy rằng những yếu tố và nguyên nhân gây ra rủi ro trong hoạt động cho vay ngày càng phức tạp, đa dạng . ht Thời gian gần đây tại Việt Nam đã có khá nhiều các công trình nghiên cứu về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay chung cho các NHTM, cho các Ngân hàng TMCP, hay cho vài ngân hàng điển hình cần phải nâng cao chất Kin lƣợng công tác quản trị rủi ro. Đã có nhiều công trình nghiên cứu về vấn đề rủi ro và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay, tuy nhiên vào mỗi thời kỳ, công tác quản trị rủi ro lại cần đƣợc các Ngân hàng nhìn nhận lại và đƣa ra những giải pháp, chính sách phù hợp với tình hình mới. ọc Vì vậy, vào mỗi thời kỳ, lại cần có những nghiên cứu mới để phù hợp với tình hình thị trƣờng, giúp các Ngân hàng có những giải pháp hữu hiệu hơn trong ại h tình hình mới. Do đó em đã lựa chọn đề tài “Quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại Chi nhánh Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam thịnh vƣợng - VP Bank”. gĐ hóa luận làm r hệ thống cơ sở l luận về hoạt động cho vay và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay. Đặc biệt là việc phân t ch và đánh giá thực trạng về rủi ro và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại VPBank chi nhánh Quảng nh giai ờn đoạn 2014- 2016, làm r những mặt đạt đƣợc những mặt hạn chế và những vấn đề phát sinh trong c ng tác quản trị rủi ro tại đây. T đó mạnh dạn đề uất một số giải pháp nhằm hoàn thiện c ng tác quản tị rủi ro tại VP ank Quảng nh trong thời Trư gian tới. ii
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i uế TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... vii ếH DANH MỤC CÁC IỂU ẢNG ..............................................................................viii PHẦN 1: Đ T VẤN ĐỀ............................................................................................... 1 1. do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 2. Mục ti u nghi n cứu .................................................................................................. 2 ht 2.1. Mục tiêu chung ....................................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................... 2 Kin 3. Đối tƣợng và phạm vi nghi n cứu ............................................................................. 2 4. Phƣơng pháp nghi n cứu ........................................................................................... 2 5. ết cấu đề tài ............................................................................................................. 3 PHẦN 2: N I DUNG V ẾT QUẢ NGHI N CỨU ................................................ 4 ọc CHƢƠNG 1: CƠ SỞ U N VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VAY CỦA NGÂN H NG THƢƠNG MẠI ....................................................... 4 ại h 1. HOẠT Đ NG CHO VA TẠI NGÂN H NG THƢƠNG MẠI ............................ 4 1.1. Hoạt động cho vay là g ? ........................................................................................ 5 1.2. Hình thức cho vay .................................................................................................. 5 1.3. Nguyên tắc vay vốn ................................................................................................ 6 gĐ 1.4. Điều kiện vay vốn .................................................................................................. 7 2. RỦI RO HOẠT Đ NG CHO VAY TẠI CÁC NHTM ............................................ 8 2.1. Các loại rủi ro trong hoạt động cho vay ................................................................. 8 ờn 2.2. Nguy n nhân gây ra rủi ro trong hoạt động cho vay ở NHTM ............................ 10 3. CÁC CHỈ TI U ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VAY. ........ 14 Trư 3.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn:........................................................................... 14 3.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu ......................................................................................... 15 3.3. Hệ số rủi ro tín dụng............................................................................................. 16 3.4. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng .......................................................................... 16 iii
  6. 3.5. Dƣ nợ trên vốn huy động ..................................................................................... 16 3.6. Chỉ tiêu hệ số thu nợ ............................................................................................ 17 4. N I DUNG VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VA .......... 17 uế 4.1. Nhận diện rủi ro trong hoạt động cho vay ........................................................... 17 4.2. Đo lƣờng rủi ro trong hoạt động cho vay ............................................................. 18 ếH 4.3. iểm soát rủi ro trong hoạt động cho vay ............................................................ 20 4.4. Tài trợ rủi ro trong hoạt động cho vay ................................................................. 22 KẾT LU N CHƢƠNG 1............................................................................................ 23 ht CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG C NG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VA TẠI CHI NHÁNH NGÂN H NG THƢƠNG MẠI C PHẦN THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH QUẢNG Kin NH ....................................................... 24 1. GI I THI U CHUNG VỀ TMCP VP AN VI T NAM .................................... 24 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................... 24 1.2. Giới thiệu về Chi nhánh Ngân hàng TMCP Thịnh Vƣợng Quảng Bình ............ 25 ọc 1.2.1. Giới thiệu chung ................................................................................................ 25 1.2.2. Bộ máy VPBank chi nhánh Quảng Bình .......................................................... 26 1.3. Chính sách quản lý rủi ro tại VPBank................................................................. 27 ại h 1.4. Nguyên tắc tổ chức trong hệ thống quản lý rủi ro ............................................... 28 1.5. Phân tách chức năng và phân cấp thẩm quyền phê duyệt. .................................. 30 2. TÌNH HÌNH HOẠT Đ NG KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA NGÂN HÀNG gĐ TMCP VI T NAM THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH....................... 30 2.1. Kết quả huy động vốn .......................................................................................... 31 2.2. Kết quả hoạt động sử dụng vốn............................................................................ 32 ờn 2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh. ............................................................................ 34 2.4. Thực trạng quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh vƣợng chi nhánh Quảng Bình .................................................................. 36 Trư 2.4.1. Mô hình quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại Ngân hàngVPBank chi nhánh Quảng Bình....................................................................................................... 36 iv
  7. 2.4.2. Rủi ro trong hoạt động cho vay tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng chi nhánh Quảng Bình ................................................................................................. 38 uế 2.4.3. Tình hình trích lập DPRR ................................................................................. 40 2.4.4. Đánh giá về tài sản bảo đảm ............................................................................. 41 2.4.5. Một số nguyên nhân của những rủi ro cho vay ................................................. 42 ếH KẾT LU N CHƢƠNG 2............................................................................................ 43 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THI N QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VAY TẠI NGÂN H NG THƢƠNG MẠI C PHẦN VI T NAM ht THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ....................................................... 44 1. ĐỊNH HƢ NG PHÁT TRIỂN TẠI NGÂN H NG H NG THƢƠNG MẠI C Kin PHẦN VI T NAM THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH....................... 44 1.1 Mục tiêu chung. ..................................................................................................... 44 1.2. Định hƣớng phát triển quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vƣợng Chi nhánh Quảng Bình trong thời gian ọc tới................................................................................................................................. 45 2. GIẢI PHÁP HOÀN THI N QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT Đ NG CHO VAY TẠI NGÂN H NG THƢƠNG MẠI C PHẦN VI T NAM THỊNH VƢỢNG ại h CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH .................................................................................... 47 2.1. Giải pháp trƣớc mắt để xử lý nợ quá hạn, nợ xấu ................................................ 47 2.2. Xây dựng chiến lƣợc quản trị rủi ro và hoàn thiện chính sách cho vay............... 49 gĐ 2.3. Xây dựng bộ phận xử lý nợ .................................................................................. 50 2.4. Nâng cao chất lƣợng về tr nh độ chuy n m n đạo đức của đội ngũ cán bộ t n dụng ............................................................................................................................. 51 ờn 2.5. Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ công tác quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay ........................................................................................................................ 52 3. KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THI N QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI Trư NGÂN H NG THƢƠNG MẠI C PHẦN VI T NAM THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ............................................................................................ 53 3.1. Kiến nghị với Nhà nƣớc ....................................................................................... 53 v
  8. Hoàn thiện m i trƣờng pháp lý bảo đảm an toàn cho hoạt động cho vay của các ngân hàng ............................................................................................................................. 53 3.2. Đối với Ngân hàng Thƣơng mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vƣợng .................... 54 uế KẾT LU N ................................................................................................................. 56 DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO .................................................................... 57 ếH ht Kin ọc ại h gĐ ờn Trư vi
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VPBank Ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Thịnh Vƣợng Việt Nam uế NHTM Ngân hàng thƣơng mại TMCP Thƣơng mại cổ phần ếH RRTD Rủi ro tín dụng QTRRTD Quản trị rủi ro tín dụng TCTD Tổ chức t n dụng ht CIC Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng nhà nƣớc XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ TDH TSĐ Trung dài hạn Tài sản đảm bảo Kin HĐVBQ Huy động vốn b nh quân TDN Tổng dƣ nợ ọc DPRR Dự phòng rủi ro hách hàng cá nhân ại h KHCN SXKD Sản uất kinh doanh KHDN hách hàng doanh nghiệp Cán bộ t n dụng gĐ CBTD HĐQT Hội đồng quản trị TGĐ Tổng giám đốc ờn TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBQTRR Ủy ban quản trị rủi ro CASA Huy động vốn Trư TT SME Phòng khách hàng Doanh nghiệp LOAN Cho vay vii
  10. DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Bảng 2.1. Hoạt động huy động vốn của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vƣợng chi nhánh uế Quảng nh giai đoạn 2014 – 2016 ............................................................................ 31 Bảng 2.2. Dƣ nợ cho vay của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng chi nhánh ếH Quảng nh giai đoạn 2014-2016 ............................................................................... 33 Bảng 2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của VPBank Quảng nh qua các năm t 2014-2016.................................................................................................................... 35 ht Bảng 2.4. Phân loại nợ theo QĐ 493/2005-NHNN .................................................... 38 Bảng 2.5. Phân loại nợ xấu theo kỳ hạn ...................................................................... 40 Kin Bảng 2.6. Đánh giá về tài sản bảo đảm tại Chi nhánh giai đoạn 2013 – 2015 ........... 41 ọc ại h gĐ ờn Trư viii
  11. PHẦN 1: 1. L do chọn đề tài uế Ngân hàng là một trong những phát minh kỳ diệu của lịch sử thế giới và nó không ng ng đổi mới hoàn thiện để phù hợp với tình hình kinh tế xã hội t ng thời ếH kỳ. Đặc biệt trong nền kinh tế hiện nay Ngân hàng là một bộ phận không thể thiếu đƣợc và nó luôn giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân với hoạt động chủ yếu là tiền tệ, tín dụng và thanh toán. NHTM là một nhân tố quyết định trong việc ht thu hút huy động, tích tụ và tập trung các nguồn tài chính nhàn rỗi, góp phần tài trợ cho nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh; NHTM giải quyết về sự thiếu vốn của nền kinh tế, giúp các cá nhân và doanh nghiệp có điều kiện cho sản Kin xuất kinh doanh; th m vào đó NHTM có khả năng để chuyển hóa các khoản tiền tài trợ kịp thời cho những nhu cầu đầu tƣ phát triển kinh tế - xã hội. Hiện nay, cho vay chiếm phần lớn trong tín dụng của ngân hàng thƣơng mại, ọc đây là hoạt động kinh doanh chính của ngân hàng, tuy nhiên khi gặp rủi ro, tổn thất sẽ gây ảnh hƣởng lớn đến toàn hệ thống ngân hàng cũng nhƣ nền kinh tế của đất nƣớc. ại h Qua quá tr nh t m hiểu cho thấy hiện nay VPBank Chi nhánh Quảng nh là ngân hàng cho vay với độ rủi ro cao hơn một số ngân hàng khác đồng nghĩa việc lãi suất cao hơn. Mặc dù đã đạt đƣợc những thành t ch nhất định trong quản trị rủi ro gĐ đối với hoạt động cho vay. Tuy nhi n việc quản trị rủi ro đối với hoạt động này tại Chi nhánh c n những hạn chế về: Quy tr nh quản trị rủi ro t n dụng kiểm soát quá tr nh cấp t n dụng phân loại đối tƣợng khách hàng đạo đức nhân vi n… ờn uất phát t những vấn đề tr n t i đã chọn nghi n cứu đề tài: uản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại hi nhánh gân hàng TM P Thịnh Vương uảng Trư Bình” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. 1
  12. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung uế Tr n cơ sở phân t ch đánh giá thực trạng quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại VPBank Chi nhánh Quảng nh đề uất các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro ếH trong hoạt động cho vay hoàn thiện hơn hệ thống quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại chi nhánh Ngân hàng này. 2.2. Mục tiêu cụ thể ht - Hệ thống hóa l luận về hoạt động cho vay và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay của NHTM. vay tại VP ank Quảng Kin - Phân t ch đánh giá thực trạng về rủi ro và quản trị rủi ro trong hoạt động cho nh giai đoạn 2014- 2016 làm r những mặt hạn chế; những mặt đạt đƣợc và những vấn đề phát sinh trong c ng tác quản trị rủi ro. - Đƣa ra đề uất một vài giải pháp nhằm để hoàn thiện c ng tác quản trị rủi ro ọc trong hoạt động cho vay tại VP ank Quảng nh. 3. Đ i tƣợng và phạm vi nghiên cứu ại h - Đối tƣợng nghi n cứu: Đề tài nghi n cứu các vấn đề li n quan đến vấn đề rủi ro và quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay của Ngân hàng thƣơng mại. gĐ - Không gian: Ngân hàng Thƣơng mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vƣợng Chi nhánh Quảng nh. - Thời gian: số liệu phục vụ nghi n cứu đƣợc huy động t các nguồn tại VPBank Chi nhánh Quảng nh giai đoạn t 2014 đến 2016. ờn 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Trư Phƣơng pháp nghi n cứu trong khóa luận này chủ yếu ba phƣơng pháp ch nh sau đây:  Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu 2
  13. Tiến hành nghiên cứu, tìm kiếm, chắt lọc tài liệu li n quan đến quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay t các nguồn chính thống t các khóa luận tốt nghiệp hay luận văn thạc sĩ của những năm trƣớc có cùng đề tài nghi n cứu; sách giáo tr nh có uế nội dung li n quan đến đề tài; các tài liệu có t nh thực tiễn, thức tế luật nghị định, quyết định các báo cáo tài ch nh của VPBank Chi nhánh Quảng nh …). ếH  Phƣơng pháp thu nhập số liệu Tiến hành thu thập dữ liệu th ng qua: ht - Sử dụng có chọn lọc tài liệu tham khảo t nghiên cứu tài liệu. - Thu thập số liệu t nguồn ngân hàng (VPBank Chi nhánh Quảng Bình), tài liệu, dữ liệu văn bản pháp luật t phòng quản trị rủi ro tại ngân hàng VPBank Chi nhánh Quảng Bình.  Phƣơng pháp phân t ch số liệu Kin T việc nghiên cứu, thu thập số liệu, dữ liệu; ta đi đến phân t ch và tổng hợp ọc tài liệu để phục vụ cho đề tài nghi n cứu. - Để phù hợp với y u cầu và đối tƣợng nghi n cứu của đề tài phƣơng pháp ại h đƣợc thực hiện trong quá tr nh nghi n cứu ngoài phƣơng pháp phân t ch c n sử dụng thêm nhiều phƣơng pháp khác nhƣ: thống k so sánh tổng hợp. 5. Kết c u đề tài gĐ Nội dung nghi n cứu của khóa luận đƣợc kết cấu thành 3 chƣơng nhƣ sau: Chương 1: Cơ sở l luận về quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại NHTM. Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại VP ank Chi ờn nhánh Quảng nh. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong hoạt động cho Trư vay tại VPBank Chi nhánh Quảng Bình. 3
  14. PHẦ CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG uế HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1. HOẠT ĐỘNG CHO VA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ếH Theo pháp lệnh ngân hàng ngày 23/05/1990 của Hội đồng Nhà nƣớc Việt Nam ác định “Ngân hàng thƣơng mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thƣờng xuyên là nhận tiền gửi t khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử ht dụng tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phƣơng tiện thanh toán” Ngân hàng thƣơng mại giống nhƣ các tổ chức kinh doanh khác là hoạt động vì Kin mục đ ch thu lợi nhuận nhƣng là tổ chức đặc biệt v đối tƣợng kinh doanh là tiền tệ, hoạt động tín dụng là đặc trƣng thực hiện chủ yếu bằng cách thu hút vốn tiền tệ trong xã hội để cho vay. Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thƣơng mại bao gồm: Hoạt động huy ọc động vốn hoạt động cho vay nhận tiền gửi Mua bán ngoại tệ cho thu tài chính,... Ngân hàng kinh doanh ngoại tệ dƣới h nh thức huy động cho vay đầu tƣ và ại h cung cấp các dịch vụ khác. Hoạt động cho vay- hoạt động tạo nguồn vốn cho Ngân hàng thƣơng mại- đóng vai tr quan trọng ảnh hƣởng đến chất lƣợng hoạt động của Ngân hàng thƣơng mại. Hoạt động huy động vốn là hoạt động thƣờng uy n của gĐ Ngân hàng thƣơng mại. Một Ngân hàng thƣơng mại bất k nào cũng bắt đầu hoạt động của m nh bằng việc huy động nguồn vốn. Đối tƣợng huy động của Ngân hàng thƣơng mại là nguồn tiền nhàn rỗi trong các tổ chức kinh tế dân cƣ. Nguồn vốn ờn quan trọng nhất và chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng nguồn vốn của Ngân hàng thƣơng mại là tiền gửi của khách hàng. T nguồn huy động vốn ngân hàng cho vay với lãi suất cao hơn và lợi nhuận ch nh của Ngân hàng là ch nh lệch t lãi suất tiền Trư gửi và cho vay. 4
  15. 1.1. Hoạt động cho va àg Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hàng sử uế dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đ ch và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. ếH ( h o i u 3 u t nh s 1 2 2 1 - ng 31 12 2 1 h ng ban hành Quy ch cho vay c C D i với khách hàng). Ta có thể hiểu cho vay là việc ngân hàng đƣa tiền cho khách hàng sử dụng với ht cam kết trả cả gốc và lãi trong thời gian nhất định. 1.2. Hình thức cho vay  Cho vay theo kì hạn 1. Kin Cho vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay đến 12 tháng; 2. Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay t tr n 12 tháng đến 60 tháng; ọc 3. Cho vay dài hạn là các khoản vay có thời hạn cho vay t tr n 60 tháng trở l n. ại h ( h o i u u t nh s 1 2 2 1 - ng 31 12 2 1 h ng v ban hành Quy ch cho vay c C D i với khách hàng ) gĐ  N u phân loại theo hình thức hoàn trả, ta có thể hi như s u: + Cho vay t ng lần : mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp đồng. ờn + Cho vay nhiều lần (vay trả góp): khi vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thỏa thuận và ác định số lãi vốn vay cộng số nợ gốc chia ra để trả nợ theo kỳ hạn (tùy mỗi ngân hàng sẽ có cách trả lãi riêng). Trư  Xét theo mụ í h tín dụng ngân hàng gồm: 5
  16. + Cho vay kinh doanh bất động sản: Gồm các khoản cho vay li n quan đến việc mua sắm và xây dựng bất động sản nhà cửa đất đai bất động sản trong lãnh vực công nghiệp thƣơng mại và dịch vụ. uế + Cho vay công nghiệp, thƣơng mại: Đây là loại cho vay ngắn hạn để bổ sung ếH vốn lƣu động cho các doanh nghiệp trong lãnh vực công nghiệp thƣơng mại và dịch vụ. + Cho vay nông nghiệp: Loại vay nhằm hỗ trợ nông dân trong sản xuất nhƣ ht cho vay để trang trải các chi phí sản xuất nhƣ phân bón thuốc tr sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc lao động, nhiên liệu. + Cho vay các định chế tài chính: Bao gồm cấp tín dụng cho các ngân hàng, Kin công ty cho thuê tài chính, công ty tài chính, quỹ tín dụng, công ty bảo hiểm và các công ty tài chính khác. + Cho vay cá nhân: Là loại để đáp ứng nhu cầu ti u dùng nhƣ việc mua sắm ọc các vật dụng đắt tiền và các khoản cho vay dùng trang trải các chi ph th ng thƣờng của hoạt động đời sống thông qua phát hành thẻ tín dụng. ại h + Cho thu : Cho thu các định chế tài chính bao gồm hai loại cho thuê vận hành và cho thuê tài chính. Tài sản cho thuê bao gồm bất động sản và động sản, trong đó chủ yếu là những máy móc thiết bị. gĐ 1.3. Nguyên tắc vay v n Theo điều 6 Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy chế cho vay của TCTD đối với khách ờn hàng. hách hàng vay vốn của tổ chức t n dụng phải đảm bảo : Trư 1. Sử dụng vốn vay đúng mục đ ch đã thoả thuận trong hợp đồng t n dụng. 2. Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng t n dụng. 6
  17. 1.4. Điều kiện vay v n (Theo i u qu h ho v tổ hứ tín dụng i với khá h h ng) uế Tổ chức t n dụng em ét và quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện sau : ếH  Có năng lực pháp luật dân sự năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật : a) Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân Việt Nam : ht - Pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự; - Cá nhân và chủ doanh nghiệp tƣ nhân phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; Kin - Đại diện của hộ gia đ nh phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; - Đại diện của tổ hợp tác phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; ọc - Thành vi n hợp danh của c ng ty hợp danh phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự; ại h b) Đối với khách hàng vay là pháp nhân và cá nhân nƣớc ngoài phải có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy định pháp luật của nƣớc mà pháp nhân đó có quốc tịch hoặc cá nhân đó là c ng dân nếu pháp luật nƣớc gĐ ngoài đó đƣợc ộ uật Dân sự của nƣớc Cộng hoà ã hội chủ nghĩa Việt Nam các văn bản pháp luật khác của Việt Nam quy định hoặc đƣợc điều ƣớc quốc tế mà Cộng hoà ã hội chủ nghĩa Việt Nam k kết hoặc tham gia quy định.  Mục đ ch sử dụng vốn vay hợp pháp. ờn  Có khả năng tài ch nh để đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. Trư  Có dự án đầu tƣ phƣơng án sản uất kinh doanh dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tƣ phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật. 7
  18.  Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Ch nh phủ và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam. uế 2. RỦI RO HOẠT ĐỘNG CHO VAY TẠI CÁC NHTM Theo Th ng tƣ 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc NHNN ếH tại khoản 1 điều 3 đề cập khái niệm “Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là tổn thất có khả năng ảy ra đối với nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một ht phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết.” Rủi ro trong hoạt động cho vay theo định nghĩa của Ủy ban asel: “Rủi ro trong hoạt động cho vay là khả năng mà khách hàng vay hoặc b n đối tác kh ng Kin thực hiện đƣợc các nghĩa vụ của m nh theo những điều khoản đã thỏa thuận”; t đó một định nghĩa có thể n u là: “Rủi ro thất thoát đối với một ngân hàng là sự v nợ của ngƣời giao ƣớc trong hợp đồng” trong đó sự v nợ ác định là bất kỳ sự vi phạm nghi m trọng nào đối với nghĩa vụ hợp đồng khi hoàn trả gốc và/hoặc lãi. ọc Có nhiều cách khác nhau để định nghĩa về rủi ro trong hoạt động cho vay nhƣng các quan niệm về rủi ro trong hoạt động cho vay đều hội tụ với nhau về bản ại h chất là: Rủi ro trong hoạt động cho vay là khả năng hay ác suất ảy ra những thiệt hại về kinh tế mà NHTM phải gánh chịu do khách hàng vay vốn thanh toán nợ kh ng đúng hạn hoặc kh ng hoàn trả đƣợc nợ vay gồm gốc và/hoặc lãi). gĐ 2.1. Các oại rủi ro trong hoạt động cho va Có nhiều cách để phân loại rủi ro trong hoạt động cho vay việc phân loại rủi ro trong hoạt động cho vay tùy thuộc vào việc mục đ ch nghi n cứu và phân t ch. ờn  Theo đối tƣợng sử dụng vốn vay  Rủi ro khách hàng cá thể Trư à rủi ro ảy ra khi cá nhân vay vốn là khách hàng. Th ng thƣờng số lƣợng khách hàng sẽ rất nhiều tuy nhi n mức độ rủi ro của t ng khoản vay lẻ đơn sẽ thấp 8
  19. mức độ ảnh hƣởng của việc mất khả năng thanh toán của t ng khoản vay là nhỏ. Đây là loại h nh cơ cấu giao dịch dễ quản l . uế  Rủi ro khách hàng c ng ty tổ chức kinh tế à rủi ro ảy ra khi khách hàng là các c ng ty tổ chức kinh tế vay. Tùy theo ếH quy m của c ng ty tổ chức kinh tế nhỏ hay lớn th mức độ ảnh hƣởng rủi ro các khoản vay vào đối tƣợng này sẽ đƣợc đánh giá ở mức nào tác động của nó đến khả năng thanh toán khoản nợ là v a hay cao. ht  Theo giai đoạn phát sinh  Rủi ro trong qúa tr nh thẩm định Kin à rủi ro ngân hàng đánh giá kh ng ch nh ác hoặc sai khách hàng. Do hiện tƣợng thiếu thu thập sai th ng tin dẫn đến “th ng tin bất cân ứng” làm cho ngân hàng cho các khách hàng kh ng có khả năng trả nợ vay dẫn đến rủi ro kh ng thu hồi đƣợc vốn. Hơn nữa do tin tƣởng vào TSĐ hay các khoản bảo hiểm t ph a khách ọc hàng dẫn đến đánh giá kh ng ch nh ác hoặc sai giá trị các khoản này gây ra rủi ro kh ng thu hồi đƣợc nợ. ại h  Rủi ro khi cho vay à rủi ro khi giải ngân vốn dùng sai mục đ ch làm cho khoản vay kh ng phát huy t nh hiệu quả. Rủi ro này có thể phát sinh trong quá tr nh đƣa ra quyết định cho gĐ vay khi thiếu th ng tin hoặc có sự thoái hóa đạo đức của cán bộ nhân vi n cho vay để khách hàng cố sử dụng vốn sai mục đ ch ngay t đầu làm cho cơ cấu khoản vay và mục đ ch kh ng tƣơng th ch nhau dẫn đến rủi ro kh ng trả đƣợc nợ của ờn ngƣời vay.  Rủi ro trong quản l giám sát thu hồi nợ Trư à rủi ro phát sinh do quá tr nh kiểm tra giám sát thu hồi nợ kh ng theo d i đƣợc d ng tiền của khách hàng để khách hàng sử dụng vốn quay v ng vào việc khác kh ng thu đƣợc nợ đúng kỳ hạn hoặc kh ng thu hồi đƣợc nợ. 9
  20. 2.2. Nguyên nhân gâ ra rủi ro trong hoạt động cho va ở NHTM Có rất nhiều nguyên nhân gây ra rủi ro trong hoạt động cho vay ở các ngân uế hàng thƣơng mại tuy nhi n đƣợc chia thành hai nguy n nhân ch nh nhƣ sau:  Nguyên nhân khách quan: ếH  Đó là những nguyên nhân bất khả kháng nó tác động đến ngƣời vay khiến họ mất khả năng thanh toán cho ngân hàng. Ví dụ: Chiến tranh, thiên tai, hoặc những thay đổi ở tầm vĩ m thay đổi Chính ht phủ, hàng rào thuế quan, chính sách kinh tế ...) vƣợt quá tầm kiểm soát của ngƣời đi vay và ngƣời cho vay. Đây là những thay đổi thƣờng xuyên xảy ra, nó tác động một Kin cách liên tục tới ngƣời đi vay và tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho ngƣời vay. Khi tác động của những nguyên nhân bất khả kháng xảy ra đối với ngƣời vay là nặng nề, khả năng trả nợ của họ bị suy giảm. Ví dụ nhƣ sự thay đổi của khí hậu tự nhi n đến hạn hán lũ lụt... làm cho hoạt ọc động kinh doanh của khách hàng bị đ nh trệ, giảm sút. Điều này dẫn đến thua lỗ, phá sản đặc biệt là các khách hàng hoạt động trong ngành, lĩnh vực : Nông nghiệp, ại h khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, lâm nghiệp, ...), dẫn đến khách hàng mất khả năng thanh toán. n cạnh đó quá tr nh tự do hóa tài ch nh và hội nhập kinh tế quốc tế cũng gĐ đem đến nhiều rủi ro tất yếu. M i trƣờng cạnh tranh ngày càng gay gắt khiến nhiều khách hàng của ngân hàng phải đối mặt với nguy cơ thua lỗ. ản thân sự cạnh tranh của các ngân hàng cũng khiến cho các ngân hàng trong nƣớc với hệ thống quản l yếu kém gặp phải nguy cơ rủi ro nợ ấu tăng l n bởi hầu hết các khách hàng có ờn tiềm lực tài ch nh lớn sẽ bị các ngân hàng nƣớc ngoài thu hút.  Về m i trƣờng pháp lý Trư Một môi trƣờng pháp lý tốt là điều kiện tốt để phát triển hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp, tuy nhiên nếu m i trƣờng pháp l thay đổi sẽ gây ra nhiều ảnh hƣởng cho hoạt động kinh doanh và đây cũng là nguyên nhân dẫn đến việc kinh 10
nguon tai.lieu . vn