Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ------ uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K ho QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ại NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Đ VIỆT NAM CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ̀ng ươ Tr NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN Khóa học: 2014-2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ------ uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ho NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ại VIỆT NAM CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Đ ̀ng Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: ươ Nguyễn Thị Mỹ Duyên ThS. Nguyễn Tiến Nhật Lớp: K48 Ngân hàng Tr Niên khóa: 2014-2018 Huế, tháng 05 năm 2018
  3. TÓM TẮT ĐỀ TÀI Tín dụng là một trong những hoạt động kinh doanh chính yếu của các NHTM.Đây là hoạt động mang lại lợi nhuận lớn nhất nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất trong NHTM. Tín dụng là hoạt động rất phức tạp cùng với đó là sự luôn luôn biến đổi của môi trường kinh doanh như hiện nay, nó đòi hỏi cần phải có sự quản lý nghiêm ngặt, chặt chẽ từ phía các ngân hàng và các cơ quan chức năng. Một uê ́ khi xảy ra rủi ro tín dụng, điều này sẽ tác động, ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của hệ thống ngân hàng nói riêng và toàn bộ nền kinh tế nói chung. Do đó, ́H quản trị rủi ro tín dụng là nội dung quan trọng và cấp thiết đối với mỗi ngân hàng tê hiện nay, các ngân hàng cần phải đưa ra các chính sách, biện pháp hoàn thiện trong h công tác quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trong in ngân hàng của mình. Vì vậy, trong bài khóa luận của mình, tôi muốn tìm hiểu, ̣c K nghiên cứu về cơ sở lý luận và thực tiễn của rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng để từ đó đi sâu vào tìm hiểu, phân tích, đánh giá về thực trang hoạt động quản trị rủi ho ro tín dụng. Trên cơ sở những kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế, những nguyên nhân khách quan cũng như từ phía các bên hữu quan để đưa ra định hướng ại và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện trong công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Đ Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam Chi nhánh Thị xã g Quảng Trị. ̀n ươ Tr
  4. Khóa luận tốt nghiệp Lời cảm ơn! Lời đầu tiên, em xin gởi lời chân thành cảm ơn đến quý thầy, cô giáo Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường Đại học Kinh Tế Huế trong suốt thời gian qua đã trao cho em đầy đủ kiến thức về lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, là cơ sở vững chắc giúp em hoàn thành đợt thực tập cuối khóa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh uê ́ Thị xã Quảng Trị. Để hoàn thành bài khóa luận này, ngoài sự cố gắng của bản thân, em ́H xin chân thành cám ơn đến: tê Thầy Nguyễn Tiến Nhật đã chỉ bảo, hướng dẫn tận tình và góp ý giúp em hoàn thành bài khóa luận này. h Ban lãnh đạo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt in Nam – Chi nhánh Thị xã Quảng Trịcùng các anh chị làm việc tại Phòng Kế ̣c K hoạch - Kinh doanh đã tạo mọi điều kiện, giúp đỡ và hỗ trợ cung cấp cho em những số liệu, tài liệu liên quan giúp em hoàn thành bài khóa luậnnày. Mặc dù trong suốt quá trình thực tập và thực hiện đề tài, em đã ho nghiên cứu và làm việc nghiêm túc nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót dobản thân còn có những hạn chế về cơ sở lý luận cũng như kinh ại nghiệm thựctiễn. Vì vậy, em rất mong sẽ nhận được những ý kiến góp ý Đ của quý thầy côgiáo, Ban lãnh đạo Ngân hàng và các bạn để đề tài nghiên cứu được hoàn thiện hơn. g Cuối cùng, em xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô giáo ̀n Khoa Tài chính – Ngân hàng, Ban lãnh đạo và các anh chị phòng Kế hoạch ươ - Kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh Thị xã Quảng Trị luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong công Tr việc. Em xin chân thành cảm ơn! Quảng Trị, ngày 22 tháng 04 năm 2018 Sinh viên thực tập Nguyễn Thị Mỹ Duyên i
  5. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT NHTM: Ngân hàng thương mại NHNN: Ngân hàng Nhà nước CIC Trung tâm thông tin tín dụng CN Chi nhánh uê ́ Agribank: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ́H PGD: Phòng giao dịch tê RRTD: Rủi ro tín dụng CBTD: Cán bộ tín dụng h in ̣c K TCKT: Tổ chức kinh tế DN: Doanh nghiệp ho KH: Khách hàng ại NH: Ngân hàng Đ HGĐ: Hộ gia đình g TSĐB: Tài sản đảm bảo ̀n ươ TNHH: Trách nhiệm hữu hạn Tr i
  6. Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................i DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................v DANH MỤC BIỂU ĐỒ............................................................................................vi PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2 uê ́ 2.1. Mục tiêu chung:....................................................................................................2 ́H 2.2. Mục tiêu cụ thể:....................................................................................................2 tê 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2 3.1 Đối tượng nghiên cứu: ..........................................................................................2 h in 3.2 Phạm vi nghiên cứu:..............................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................2 ̣c K 5. Kết cấu của luận văn. ..............................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................4 ho CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA ại NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................................................................4 Đ 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại..........................................................4 1.1.1. Hoạt động tín dụng ngân hàng thương mại.......................................................4 ̀n g 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng. ......................................................................4 ươ 1.1.1.2. Đặc trưng của tín dụng. ..................................................................................5 1.1.1.3. Các loại hình tín dụng ngân hàng...................................................................6 Tr 1.1.1.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng. .....................................................................8 1.1.2. Quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại..................................10 1.1.2.1. Rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại. .......................................................10 1.1.2.2. Quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng ...............................................................20 1.2. Kinh nghiệm về quản trị rủi ro tín dụng.............................................................26 1.2.1 Tại HD Bank ....................................................................................................26 1.2.2. Tại VIB............................................................................................................26 ii
  7. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ. ............................................28 2.1. Giới thiệu về Agribank CN Thị xã Quảng Trị. ..................................................28 2.1.1. Lịch sử hình thành...........................................................................................28 2.1.2. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................28 2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn 2015-2017.........................................................................................................29 2.1.3.1. Tình hình huy động vốn. ..............................................................................29 uê ́ 2.1.3.2. Tình hình cho vay vốn..................................................................................33 ́H 2.1.4. Hoạt động cung cấp dịch vụ ngân hàng. .........................................................37 tê 2.1.5. Kết quả kinh doanh của Agribank CN Thị xã Quảng Trị. ..............................38 2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị. ........................40 h in 2.2.1. Tình hình chung về nợ quá hạn.......................................................................40 2.2.2. Tình hình nợ xấu. ............................................................................................44 ̣c K 2.2.3. Công tác trích lập dự phòng và xử lý rủi ro tín dụng......................................47 2.3. Thực trạng công tác quản trị RRTD tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị. .........47 ho 2.3.1. Công tác nhận diện rủi ro ................................................................................47 ại 2.3.2. Công tác đo lường RRTD. ..............................................................................53 Đ 2.3.3. Công tác kiểm soát RRTD. .............................................................................55 2.3.4. Công tác tài trợ RRTD. ...................................................................................56 ̀n g 2.4. Đánh giá chung về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại chi nhánh..................59 ươ 2.4.1. Kết quả đạt được. ............................................................................................59 2.4.2. Những tồn tại, hạn chế. ...................................................................................60 Tr 2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại trên. ..............................................................61 2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan. ............................................................................61 2.4.3.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng.................................................................62 2.4.3.3. Nguyên nhân từ phía ngân hàng...................................................................62 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ .............................................64 3.1. Định hướng công tác quản trị RRTD tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị ........64 iii
  8. Khóa luận tốt nghiệp 3.1.1. Định hướng kinh doanh của Agribank CN Thị xã Quảng Trị trong điều kiện phát triển hội nhập.....................................................................................................64 3.1.2. Quan điểm phát triển dịch vụ ngân hàng. .......................................................64 3.1.3. Mục tiêu trọng tâm xuyên suốt trong chiến lược phát triển. ...........................65 3.2. Các giải pháp chủ yếu tăng cường công tác quản trị RRTD tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị. ............................................................................................................66 3.2.1. Tích cực xử lý nợ xấu và nợ quá hạn. .............................................................66 3.2.2. Hoàn thiện các công cụ quản trị rủi ro tín dụng..............................................67 uê ́ 3.2.3. Phân tách bộ phận tín dụng thành các bộ phận chuyên môn khác nhau.........67 ́H 3.2.4. Hoàn thiện sổ tay tín dụng. .............................................................................68 tê 3.2.5. Nâng cao chất lượng thẩm định và hiệu quả hoạt động kiểm tra, kiểm soát cho vay. ............................................................................................................................68 h in 3.2.6. Trích lập dự phòng rủi ro và đưa ra các giải pháp phòng ngừa rủi RRTD. ....70 3.2.7. Chú trọng đến công tác đào tạo và phát triển nguồn lực.................................71 ̣c K 3.2.8. Chú trọng trong công tác thu thập, lưu trữ thông tin khách hàng. ..................71 3.2.9. Tài sản đảm bảo. .............................................................................................72 ho 3.2.10. Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ. ....................................................................72 ại 3.3. Kiến nghị. ...........................................................................................................73 Đ 3.3.1. Đối với Nhà nước, Chính phủ và các bộ ngành liên quan ..............................73 3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.........................................................74 ̀n g PHẦN III: KẾT LUẬN...........................................................................................75 ươ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................76 PHỤ LỤC .................................................................................................................78 Tr iv
  9. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm 2015-2017..........................................................................................................30 Bảng 2.2: Dư nợ cho vay tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm 2015- 2017...........................................................................................................................34 Bảng 2.3: Phí dịch vụ thu được tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm 2015-2017..................................................................................................................37 uê ́ Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai ́H đoạn năm 2015-2017.................................................................................................39 tê Bảng 2.5: Tình hình nợ quá hạn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm 2015-2017..................................................................................................................40 h in Bảng 2.6: Phân loại nợ quá hạn theo ngành kinh tế tại Agribank CN Thị xã Quảng ̣c K Trị gian đoạn năm 2015-2017 ...................................................................................42 Bảng 2.7: Phân loại nợ quá hạn theo loại hình khách hàng tại Agribank CN Thị xã ho Quảng Trị giai đoạn năm 2015-2017 ........................................................................43 Bảng 2.8: Tình hình nợ xấu của Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm ại 2015-2017..................................................................................................................45 Đ Bảng 2.9 : Tình hình trích lập dự phòng rủi ro tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị giai đoạn năm 2015-2017..........................................................................................47 ̀n g ươ Tr v
  10. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn theo Thành phần kinh tế tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị .............................................................................................................31 Biểu đồ 2.2: Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị ..............................................................................................................................32 Biểu đồ 2.3: Tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank CN Thị xã uê ́ Quảng Trị ..................................................................................................................35 ́H Biểu đồ 2.4: Tình hình dư nợ theo kỳ hạn và cho vay tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị ..................................................................................................................36 tê Biểu đồ 2.5: Tình hình phí thu dịch vụ tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị.............38 h Biểu đồ 2.6: Tình hình nợ quá hạn tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị ...................41 in Biểu đồ 2.7: Tỷ trọng các nhóm nợ xấu tại Agribank CN Thị xã Quảng Trị ...........46 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr vi
  11. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài. Hội nhập kinh tế quốc tế nói chung và hội nhập thị trường tài chính quốc tế nói riêng là xu thế tất yếu và là một yêu cầu khách quan đối với bất kỳ quốc gia nào trong quá trình phát triển hiện nay. Việt Nam cũng nằm trong xu thế đó và đang tích cực tham gia, hội nhập vào các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế và khu vực. Điều này đã tạo điều kiện thuận lợi trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng mở rộng hoạt uê ́ động, xóa bỏ các rào cản về địa lý. Đặc biệt đối với ngành ngân hàng, đây là một cơ ́H hội lớn để các ngân hàng thương mại nắm bắt nhanh chóng, tận dụng triệt để nhằm tê nâng cao hiệu suất hoạt động và khả năng sinh lợi cho ngân hàng của mình. Tuy nhiên, là một lĩnh vực kinh doanh đầy nhạy cảm, sự hội nhập đã tạo nên sự cạnh h in tranh gay gắt giữa các tổ chức tài chính, các NHTM không chỉ trong nước mà còn trên khu vực và thế giới, cùng với đó hoạt động ngân hàng ngày càng phức tạp và khó ̣c K khăn hơn thì rủi ro ngân hàng là điều không thể tránh khỏi và có nguy cơ gây ảnh hưởng đến sự ổn định của hệ thống ngân hàng cũng như sự phát triển của nền kinh tế. ho Trên thế giới, nước Mỹ vào năm 2008 đã xảy ra cuộc khủng hoảng tài chính- ại ngân hàng xuất phát từ hoạt động cho vay dưới tiêu chuẩn, điều này đã gây ra thiệt Đ hại lớn cho nền kinh tế nước Mỹ, sau đó lan rộng ra toàn cầu. Còn trong nước, g chúng ta đã chứng kiến không ít ngân hàng làm ăn thua lỗ, không hiệu quả dẫn đến ̀n việc sáp nhập với các ngân hàng khác. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng ươ ngân hàng phá sản nhưng nguyên nhân quan trọng nhất, chủ yếu nhất đó là quản trị Tr rủi ro kém hiệu quả. Điều đó bắt đầu từ những khoản nợ xấu không kiểm soát được, cho dù đó là ngân hàng lớn trên thế giới như Mỹ, Singapore hay những ngân hàng nhỏ ở Việt Nam thì đều khó có thể tránh khỏi. Do vậy, các ngân hàng cần phải nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng, đảm bảo an toàn trong kinh doanh thông qua việc hoàn thiện, nâng cao các chính sách trong hệ thống quản trị rủi ro tín dụng. Qua đó có thể thấy được quản trị rủi ro, đặt biệt là quản trị rủi ro tín dụng là vấn đề có tính chất cấp thiết, là yếu tố sống còn của mỗi NHTM, bởi vì đặc thù hoạt động ngân 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp hàng ở Việt Nam phần lớn thu nhập đều đến từ hoạt động tín dụng. Vì vậy, các ngân hàng cần phải quản trị như thế nào để mức rủi ro tín dụng là thấp nhất, từ đó lợi nhuận thu được là lớn nhất? Xuất pháp từ điều này, tôi đã đi đến quyết định lựa chọn đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam” làm bài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu. 2.1. Mục tiêu chung: uê ́ Đánh giá thực trạng quản trị RRTD tại Agribank – Chi nhánh Thị xã Quảng ́H Trị và đề xuất giải pháp quản trị RRTD tại chi nhánh. tê 2.2. Mục tiêu cụ thể: h - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng của NHTM. in - Phân tích thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank Chi ̣c K nhánh Thị xã Quảng Trị. - Đề xuất giải pháp về quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank Chi nhánh Thị xã ho Quảng Trị. ại 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Đ 3.1 Đối tượng nghiên cứu: g Công tác quản trị rủi ro tín dụng ở chi nhánh Thị xã Quảng Trị và giải pháp để ̀n ươ hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng. 3.2 Phạm vi nghiên cứu: Tr - Phạm vi không gian: Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị. - Phạm vi thời gian: Giai đoạn năm 2015 đến năm 2017. 4. Phương pháp nghiên cứu. - Phương pháp thu thập dữ liệu từ các báo cáo, số liệu của Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị; Tổng hợp, hệ thống lại các Nghị định, Thông tư, Chỉ thị, Quy chế của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước đã ban hành và đang có hiệu lực thi 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp hành; Các Quy định chỉ thị, hướng dẫn thực hiện của Agribank đã ban hành và đang có hiệu lực thi hành. - Phương pháp phân tích: Phương pháp thống kê mô tả được sử dụng để phân tích các đặc trưng về mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của vấn đề quản trị rủi ro tín dụng ở NHMT. Dùng phương pháp so sánh để phân tích đặc điểm, tính chất rủi ro tín dụng của Ngân hàng làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại uê ́ Agribank Chi nhánh Thị xã Quảng Trị trong thời gian tới. ́H 5. Kết cấu của luận văn. tê Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung của bài khóa luận gồm 3 chương, h cụ thể: in Chương 1: Cở sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng của ngân ̣c K hàng hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại tại Ngân hàng ho Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Quảng Trị. ại Chương 3: Giải pháp đối với quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông Đ nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thị xã Quảng Trị. ̀n g ươ Tr 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 1.1.1. Hoạt động tín dụng ngân hàng thương mại. uê ́ 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng. ́H a. Khái niệm ngân hàng thương mại. tê Theo điều 4, Luật các tổ chức tín dụng 2010 được Quốc hội thông qua, định h nghĩa Ngân hàng thương mại: “Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng thực in hiện tất cả mọi hoạt động ngân hàng và những hoạt động khác theo quy định của ̣c K Luật các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận.” Ngân hàng thương mại là định chế tài chính trung gian có tầm quan trọng ho bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Với mục đích nhằm tập trung huy động các nguồn tiền nhàn rỗi nằm rải rác từ dân cư trong xã hội, đồng thời sẽ sử dụng số vốn ại đó để cấp tín dụng cho các cá nhân, tổ chức kinh tế để phát triển kinh tế, xã hội. Đ b. Tín dụng ngân hàng thương mại. ̀n g Lịch sử phát triển cho thấy, tín dụng là một phạm trù kinh tế và cũng là một ươ sản phẩm của nền sản xuất hàng hoá. Tín dụng tồn tại và phát triển song song với Tr nền kinh tế hàng hoá, là động lực quan trọng thúc đẩy nền kinh tế hàng hoá phát triển lên những giai đoạn cao hơn. Trải qua nhiều hình thái kinh tế-xã hội cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, đã có nhiều khái niệm khác nhau về tín dụng được đưa ra. Tuy nhiên trên thực tế, tùy theo từng đối tượng và hoàn cảnh cụ thể mà tín dụng ngân hàng được hiểu theo các cách khác nhau: Xét về khía cạnh tiền tệ, tín dụng là quan hệ vay mượn vốn lẫn nhau dựa trên sự tin tưởng số vốn đó sẽ được hoàn trả vào một ngày xác định trong tương lai và 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp được định nghĩa một cách đầy đủ như sau: “Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ người sở hữu sang người sử dụng để sau một thời gian nhất định thu hồi về một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu.” Xét về khía cạnh chức năng hoạt động của ngân hàng, tín dụng được hiểu là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay và đi vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác). Trong đó, bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong thời gian nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách uê ́ nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên đi vay khi đến hạn thanh toán. ́H 1.1.1.2. Đặc trưng của tín dụng. tê Quan hệ tín dụng được cấu thành nên từ 4 đặc trưng cơ bản đó là lòng tin, tính hoàn trả, thời hạn và ẩn chứa nhiều khả năng rủi ro. h a. Lòng tin: in ̣c K Bản thân từ “tín dụng” xuất phát từ tiếng La-tinh “creditum” có nghĩa là “sự giao phó” hay “sự tín nhiệm”. Do đó, người ta chỉ cho vay khi họ có sự tin tưởng. ho Trong quan hệ tín dụng, lòng tin phải được biểu hiện từ cả 2 phía: - Đối với người cho vay thì họ phải có sự tin tưởng người đi vay về việc sử ại dụng tiền vay có hiệu quả trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc có Đ nguồn thu khác (đối với người tiêu dùng). Bên cạnh đó thì người cho vay cũng phải g tin tưởng người đi vay có ý muốn trả nợ. ̀n - Đối với người đi vay thì họ tin tưởng rằng với số tiền vay đó sẽ giúp cho họ ươ thu được lượng giá trị lớn hơn, đạt hiệu quả sau một thời gian nhất định. Đồng thời, Tr người đi vay phải có ý muốn trả nợ và khả năng trả nợ cao. Yếu tố lòng tin tuy vô hình nhưng không thể thiếu trong quan hệ tín dụng, đây là yếu tố bao trùm trong hoạt động tín dụng và là điều kiện cần cho quan hệ tín dụng phát sinh. b. Tính hoàn trả. Đối với quan hệ tín dụng thì đây là đặc trưng cơ bản nhất và sự hoàn trả là điểm để phân biệt quan hệ tín dụng với các quan hệ tài chính khác. Sau khi hoàn 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp thành chu kỳ sản xuất kinh doanh, trở về trạng thái tiền tệ, vốn tín dụng được người đi vay hoàn trả cho người cho vay kèm một phần lãi như thỏa thuận. c. Tính thời hạn. Xuất phát từ bản chất của tín dụng là sự tín nhiệm, người cho vay tin tưởng người đi vay sẽ hoàn trả vào một ngày trong tương lai mà hai bên đã thỏa thuận. Người cho vay giao giá trị khoản vay dưới dạng hàng hóa hay tiền tệ cho người kia sử dụng trong một thời gian nhất định, sau khi hết thời hạn sử dụng theo thỏa thuận, uê ́ người đi vay phải hoàn trả cho người cho vay. ́H d. Tín dụng ẩn chứa nhiều khả năng rủi ro. tê Một mối quan hệ tín dụng được gọi là hoàn hảo nếu được thực hiện với đầy đủ các đặc trưng trên, nghĩa là người đi vay hoàn trả được đầy đủ gốc và lãi đúng h thời hạn. Tuy nhiên do sự bất cân xứng về thông tin, người cho vay sẽ không hiểu in rõ hết về người đi vay. Trong nhiều trường hợp người đi vay sẽ không thực hiện ̣c K nghĩa vụ của mình đối với chủ nợ bằng cách hoàn trả khoản vay đúng thời hạn dẫn đến các khoản nợ bị quá hạn. Nợ quá hạn là dấu hiệu của sự rủi ro tín dụng. ho 1.1.1.3. Các loại hình tín dụng ngân hàng. ại a. Căn cứ vào thời hạn cho vay Đ - Tín dụng ngắn hạn: Có thời hạn dưới 12 tháng. Loại hình tín dụng thường g được sử dụng vào nghiệp vụ thanh toán, cho vay để bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu ̀n ươ động của các doanh nghiệp và các nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân. - Tín dụng trung hạn: Có hạn trên 12 tháng đến 60 tháng. Loại tín dụng này Tr chủ yếu được sử dụng để đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị, công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án mới có quy mô nhỏ. Đây là loại tín dụng có mức rủi ro cao. - Tín dụng dài hạn: Có thời hạn trên 60 tháng. Loại hình tín dụng này chủ yếu để đáp ứng nhu cầu dài hạn như: xây dựng nhà xưởng, các thiết bị phương tiện vận tải có quy mô lớn, xây dựng các xí nghiệp mới. Đây là loại tín dụng có mức rủi ro rất cao. 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp b. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn - Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cấp cho các chủ thể kinh tế để tiến hành sản xuất và lưu thông hàng hóa. - Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân như mua sắm nhà cửa, phương tiện đi lại, các loại hàng hóa tiêu dùng. c. Căn cứ vào sự đảm bảo - Tín dụng có đảm bảo không bằng tài sản (tín chấp): Là loại hình không có uê ́ tài sản thế chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của người thứ ba, mà việc cho vay chỉ dựa ́H vào uy tín của bản thân khách hàng. tê - Tín dụng có đảm bảo : Là loại tín dụng mà khi cho vay đòi hỏi người vay vốn phải có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh của người thứ ba. Sự bảo đảm h in này là căn cứ pháp lý để ngân hàng có thêm nguồn thứ hai, bổ sung cho nguồn nợ thứ nhất thiếu chắc chắn. ̣c K d. Căn cứ vào hình thái tín dụng ho - Tín dụng bằng tiền mặt: Là loại hình tín dụng mà hình thái giá trị tín dụng được cấp bằng tiền. ại - Tín dụng bằng tài sản: Là loại tín dụng mà hình thái giá trị của tín dụng Đ được cấp bằng tài sản. Đối với ngân hàng thương mại, hình thức tín dụng này thể g hiện chủ yếu dưới hình thức tín dụng thuê mua. ̀n ươ e. Căn cứ vào phương pháp cho vay - Tín dụng trực tiếp: Là loại tín dụng mà người vay trực tiếp tiền vay và trực Tr tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng thương mại. - Tín dụng gián tiếp: Là loại tín dụng mà quan hệ tín dụng có thông qua (hay liên quan đến người thứ ba). g. Căn cứ vào phương thức hoàn trả - Tín dụng trả góp: Là loại hình tín dụng mà khách hàng phải hoàn trả lại vốn gốc và lãi theo định kỳ. 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp - Tín dụng phi trả góp: Là loại tín dụng được thanh toán một lần theo kỳ hạn đã thỏa thuận thường áp dụng cho vay vốn lưu động. - Tín dụng hoàn trả theo yêu cầu: Là loại tín dụng mà người vay có thể hoàn trả bất cứ lúc nào khi có thu nhập. Ngân hàng không ấn định thời hạn nào, áp dụng cho vay thấu chi. 1.1.1.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng. - Tín dụng ngân hàng là cầu nối giữa cung và cầu về vốn, góp phần vào quá uê ́ trình chu chuyển tiền tệ. ́H Tín dụng ngân hàng là cầu nối trung gian giữa những người dư thừa vốn và tê những người cần vốn thông qua việc huy động các khoản vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế. NHTM là nơi hình thành nên quỹ cho vay để cấp tín dụng cho h in nền kinh tế. Đối với những người thiếu vốn muốn đi vay, họ sẽ rất khó khăn và mất ̣c K nhiều chi phí, thời gian cho việc tìm kiếm nơi cung ứng vốn, bên cạnh đó thì trong xã hội luôn có những nhóm người thừa vốn nhàn rỗi. Do đó NHTM sẽ là nơi nhận ho tiền gửi của những người muốn đầu tư sinh lời nhưng vẫn đảm bảo về sự an toàn của khoản tiền gửi đó, đồng thời sẽ cho các chủ thể khác trong nền kinh tế vay lại ại nhằm đáp ứng được nhu cầu về vốn để kinh doanh, chi tiêu, thanh toán mà không Đ phải tốn nhiều sức lực, thời gian cho việc tìm kiếm nơi cung ứng vốn tiện lợi, chắc chắn và hợp pháp. ̀n g - Hoạt động tín dụng góp phần điều tiết khối lượng tiền trong lưu thông, ổn ươ định tiền tệ và giá cả. Tr Khối lượng tiền mặt trong lưu thông tăng lên khi lãi suất giảm, người dân đi vay nhiều hơn để chi tiêu, đầu tư sản xuất kinh doanh. Ngược lại, khi lãi suất tăng cao, lúc đó người dân sẽ hạn chế chi tiêu, đầu tư sản xuất nên sẽ dẫn đến việc vay vốn giảm, nhu cầu đầu tư tiết kiệm tăng lên sẽ làm cho khối lượng tiền mặt trong lưu thông giảm. Đây cũng là cách thức để NHTW thực hiện chính sách tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát, bình ổn giá cả. Nếu như nền kinh tế rơi vào lạm phát, NHTW sẽ thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ nhằm rút bớt khối lượng tiền đang lưu thông 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp như tăng lãi suất, bán giấy tờ có giá,…Hay khi nền kinh tế đang trong tình trạng suy thoái, tăng trưởng thấp, NHTW sẽ thực hiện chính sách mở rộng nhằm bơm tiền vào nền kinh tế như mua giấy tờ có giá, giảm lãi suất,…Qua đó, NHTW có thể kiểm soát, điểu tiết lượng tiền lưu thông trên thị trường, ổn định giá trị đồng tiền, tạo điều kiện phát triển kinh tế-xã hội. - Tín dụng ngân hàng góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, ổn định đời sống dân cư, tạo công ăn việc làm và đảm bảo trật tự xã hội, thúc đẩy phát uê ́ triển nền kinh tế. ́H Hoạt động tín dụng tăng cao sẽ là điều kiện thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Việc cung ứng vốn một cách kịp thời của tín dụng ngân hàng đáp ứng được tê nhu cầu về vốn cho các doanh nghiệp, tạo điều kiện cho quá trình sản xuất được liên h tục, tránh tình trạng ứ tắc. Đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hình thành, in mở rộng và nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh, giải quyết công ăn việc làm ̣c K cho người thất nghiệp, từ đó ổn định và cải thiện đời sống cho người dân. Hoạt động tín dụng giúp cho các doanh nghiệp có vốn để ứng dụng các tiến bộ khoa học- ho kỹ thuật nhằm thúc đẩy nhanh quá trình sản xuất, tái sản xuất, từ đó thúc đẩy nền kinh tế phát triển nhanh chóng. ại - Tín dụng ngân hàng thúc đẩy việc sử dụng vốn có hiệu quả và củng cố chế Đ độ hạch toán kinh tế. ̀n g Đặc trưng cơ bản của tín dụng là cho vay có hoàn trả và có lợi tức Ngân hàng ươ huy động vốn của doanh nghiệp khi họ có vốn nhàn rỗi và cho vay khi họ cần vốn để bổ xung cho sản xuất kinh doanh. Khi sử dụng vốn vay của ngân hàng, doanh Tr nghiệp phải tôn trọng mọi điều kiện ghi trong hợp đồng tín dụng, trả nợ vay đúng hạn cả gốc và lãi. Do đó thúc đẩy các doanh nghiệp phải tìm mọi biện pháp tăng hiệu quả sử dụng vốn, giảm chi phí, tăng vòng quay vốn... để tạo điều kiện nâng cao doanh lợi cho doanh nghiệp. Muốn vậy các doanh nghiệp phải tự vươn lên thông qua các hoạt động của mình, một trong những hoạt động khá quan trọng là hạch toán kinh tế. 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp Quá trình hạch toán kinh tế là quá trình quản lí đồng vốn sao cho có hiệu quả. Để quản lý đồng vốn có hiệu quả thì hạch toán tinh tế phải giám sát chặt chẽ quá trình sử dụng vốn để nó được sử dụng đúng mục đích, tạo ra doanh lợi cho doanh nghiệp. Điều này đã thúc đẩy các doanh nghiệp ngày càng hoàn thiện hơn quá trình hạch toán của đơn vị mình. 1.1.2. Quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại. 1.1.2.1. Rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại. a. Khái niệm rủi ro tín dụng. uê ́ Rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của ngân ́H hàng, biểu hiện trên thực tế qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng. tê Căn cứ vào Khoản 01 Điều 03, theo Thông tư số 02/2013/TT-NHNN thì: h “Rủi ro tín dụng là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ chức tín dụng, chi in nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả ̣c K năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết.” Tín dụng là chức năng cơ bản, quan trọng đối với tất cả các NHTM hiện nay, ho là hoạt động chiếm tỷ trọng cao trong tổng lợi nhuận của ngân hàng. Nó bao gồm các hoạt động cho vay, chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá, cho ại thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán. Rủi ro tín dụng là loại rủi ro chủ yếu, ảnh Đ hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của một ngân hàng, phát sinh trong suốt quá trình cấp tín dụng của ngân hàng đối với khách hàng. Là khả năng xảy ra rủi ro ̀n g khi người đi vay không trả được nợ hoặc trả nợ không đầy đủ, không đúng hạn cho ươ ngân hàng. Như vậy, có thể nói rằng rủi ro tín dụng có thể xuất hiện trong các mối quan hệ mà trong đó ngân hàng là chủ nợ, khách hàng nợ lại không thực hiện hoặc Tr không đủ khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn. b. Phân loại rủi ro tín dụng. b.1. Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh:  Rủi ro giao dịch: Là loại hình rủi ro tín dụng phát sinh do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Đây là loại rủi ro xuất phát từ bên cho vay trong quá trình tác nghiệp, bao gồm: 10
nguon tai.lieu . vn