Xem mẫu

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH VĨNH THUẬN KIÊN GIANG SINH VIÊN THỰC HIỆN TRẦN THỊ THÙY LINH MSSV: 13D340201044 LỚP: ĐH TC-NH 8 Cần Thơ, 2017
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH VĨNH THUẬN KIÊN GIANG CÁN BỘ HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ThS. THÁI KIM HIỀN NHÂN TRẦN THỊ THÙY LINH MSSV: 13D340201044 LỚP: ĐH TC-NH 8 Cần Thơ, 2017
  3. LỜI CÁM ƠN  Trong suốt quá trình học tập thời gian qua với sự giảng dạy nhiệt tình của quý thầy (cô) Trƣờng Đại Học Tây Đô, qua các bài giảng về lý thuyết và các bài tập rất thực tế và sinh động, bản thân em đã trang bị đƣợc đƣợc những kiến thức cần thiết cho các nghiệp vụ tín dụng, phần nào có thể tham gia công tác trong lĩnh vực này. Và trong thời gian thực tập tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Vĩnh Thuận - Kiên Giang, em đã học hỏi đƣợc rất nhiều kiến thức thực tế mà em chƣa đƣợc học tại trƣờng. Trong qua trình thực tập tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Vĩnh Thuận - Kiên Giang. Em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình Ban lãnh đạo, các cán bộ nhân viên trong ngân hàng đã giải thích và cung cấp các số liệu cần thiết cho em trong suốt quá trình thực tập để em có đủ điều kiện để làm bài báo cáo này. Để có kết quả đƣợc nhƣ hôm nay em vô cùng biết ơn Ban Giám Hiệu nhà trƣờng, các thầy cô trực tiếp giảng dạy, trang bị cho em nhiều kiến thức quý báu và một nghề nghiệp mới, có thể giúp ích nhiều cho bản thân, cho xã hội. Bên cạnh đó em cũng gởi lời cám ơn đến Thầy Thái Kim Hiền Nhân đã động viên, giúp đỡ, hƣớng dẫn tận tình và tạo điều kiện cho hoàn thành bài báo cáo này. Trong thời gian hoàn thành bài báo cáo, do kiến thức còn hạn hẹp sẽ không tránh đƣợc những sai sót, xin quý thầy cô, các anh chị trong nghành thông cảm và em luôn chân thành tiếp thu ý kiến đóng góp quý báu của mọi ngƣời để trao dồi thêm kiến thức cho bản thân. Sau cùng em xin gửi lời cám ơn đến Ban Giám Hiệu Trƣờng Đại Học Tây Đô, quý thầy cô, cũng nhƣ Ban lãnh đạo cùng các anh, chị tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Vĩnh Thuận - Kiên Giang. Cần thơ, ngày tháng 05 năm 2017 Sinh viên thực hiện Trần Thị Thùy Linh i
  4. LỜI CAM ĐOAN  Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dự trên các kết quả nghiên cứu của tôi và kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Nếu có sao chép tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Cần thơ, ngày tháng 05 năm 2017 Sinh viên thực hiện Trần Thị Thùy Linh ii
  5. TÓM TẮT KHÓA LUẬN Đề tài nghiên cứu về Quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang, thực hiện đề tài nghiên cứu nhằm đảm bảo cho hoạt động tín dụng của ngân hàng có mức rủi ro ở mức chấp nhận đƣợc, giảm thiểu thiệt hại phát sinh từ rủi ro tín dụng và tăng lợi nhuận kinh doanh cho ngân hàng, góp phần nâng cao uy tín của ngân hàng, đồng thời đảm bảo mục tiêu tăng trƣởng kinh tế ổn định. Nghiên cứu hƣớng đến công tác quản trị và đo lƣờng rủi ro tín dụng của ngân hàng từ đó đƣa ra các giải pháp bằng các phƣơng pháp so sánh số tƣơng đối, tuyệt đối. Ngoài ra, nghiên cứu có sử dụng mô hình định lƣợng Binary Logistic để thực hiện đo lƣờng rủi ro với 200 khách hàng trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận. Trong quá trình nghiên cứu nhận thấy đƣợc công tác quản trị rủi ro và đo lƣờng rủi ro tại ngân hàng chƣa đạt hết chất lƣợng nên còn có nhiều khoản nợ quá hạn và nợ xấu tồn tại. Với những thuận lợi và khó khăn của ngân hàng trong công tác quản trị rủi ro tín dụng, đề tài nghiên cứu đƣa ra những giải pháp khắc phục để ngân hàng phát triển và đề nghị về hội sở chính cũng nhƣ chính quyền địa phƣơng tại địa bàn nghiên cứu. iii
  6. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP Kiên Giang, Ngày…..tháng…..năm 2017 Giám Đốc iv
  7. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….... Cần thơ, ngày tháng 05 năm 2017 TH.S Thái Kim Hiền Nhân v
  8. MỤC LỤC Trang CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU…………………………………………………… 1 1.1.ĐẶT VẤN ĐỀ. ……………………………………………………………… 1 1.2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU…………………………………………………. 2 1.2.1. Mục tiêu chung…………………………………………………………….. 2 1.2.2.Mục tiêu cụ thể……………………………………………………………... 2 1.3. PHƢƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………………………………………………………………. 2 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu……………………………………………... 2 1.3.1.1. Phương pháp phân tích số liệu………………………………………….. 5 1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU……………………………... 12 1.4.1. Phạm vi nghiên cứu……………………………………………………….. 12 1.4.2. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………12 1.4.3. Cấu trúc khóa luận………………………………………………………… 12 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI……………………………... 14 2.1. HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI14 2.1.1. Khái niệm và phân loại tín dụng…………………………………………... 14 2.1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng………………………………………….. 14 2.1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng…………………………………………... 14 2.1.1.3. Nguyên tắc và điều kiện cho vay………………………………………… 16 2.1.1.4. Bảo đảm tín dụng……………………………………………………….. 17 2.2. RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI………… 18 2.2.1. Rủi ro tín dụng……………………………………………………………... 18 2.2.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng……………………………………………….. 18 2.2.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng………………………………………………… 18 2.2.1.3. Đặc điểm của rủi ro tín dụng……………………………………………. 20 2.2.2. Nguyên nhân xảy ra rủi ro tín dụng tại các ngân hàng………………….. 20 vi
  9. 2.2.2.1. Nguyên nhân từ phía khách hàng………………………………………. 20 2.2.2.2. Nguyên nhân từ bản thân ngân hàng…………………………………… 21 2.2.2.3. Nguyên nhân khách quan……………………………………………….. 22 2.2.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng ngân hàng………………………………….. 22 2.2.3.1. Hậu quả rủi ro tín dụng đối với ngân hàng…………………………….. 22 2.2.3.2. Hậu quả của rủi ro tín dụng đối với khách hàng………………………. 23 2.2.3.3. Hậu quả rủi ro tín dụng đối với nền kinh tế……………………………. 23 2.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng…………………………………….. 23 2.2.4.1. Nợ có vấn đề……………………………………………………………… 23 2.2.4.3. Nợ quá hạn và hệ số nợ quá hạn………………………………………... 24 2.2.4.4. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ…………………………………….. 25 2.2.4.5. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng…………………………………….. 27 2.3. QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG……………… 28 2.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng…………………………………………28 2.3.2. Điều kiện thực hiện mô hình quản lý rủi ro tín dụng…………………….. 28 2.3.3. Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng……………………………………... 29 2.3.4. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng…………………………………………. 31 2.3.4.1. Nhận dạng rủi ro………………………………………………………… 31 2.3.4.2. Đo lường rủi ro và phân tích rủi ro……………………………………... 31 2.3.4.3. Kiểm soát rủi ro tín dụng………………………………………………… 32 2.3.4.4. Tài trợ rủi ro……………………………………………………………… 33 2.3.5. Lược khảo tài liệu………………………………………………………….. 34 CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH THUẬN - KIÊN GIANG…. 36 3.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ……………………………………………………... 36 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển………………………………………...36 3.2. Khái quát địa bàn huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang…………………… 37 vii
  10. 3.3. Quá trình hình thành và phát triển của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh thuận Kiên giang…………………………………………………………………. 38 3.3.1. Cơ cấu tổ chức và hoạt động của các phòng ban…………………………. 38 3.3.1.1. Tổ chức bộ máy quản lý…………………………………………………. 38 3.3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban………………………………… 39 3.4. Chức năng và nhiệm vụ của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh thuận Kiên giang……………………………………………………………………………… 40 3.5. Quy trình cho vay của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh thuận Kiên giang…. 40 3.6. Kết quả kinh doanh của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh thuận Kiên giang trong 3 năm (2014 – 2016)……………………………………………………….. 42 3.7. Tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh thuận Kiên giang qua 3 năm ( 2014 – 2016 )……………………………………. 46 3.7.1. Doanh số cho vay KHCN qua 3 năm ( 2014- 2016 )…………………….. 49 3.7.1.1. Doanh số cho vay KHCN theo thời hạn………………………………… 49 3.7.1.2. Doanh số cho vay KHCN theo mục đích sử dụng vốn………………… 51 3.7.1.3. Doanh số cho vay KHCN theo tài sản đảm bảo………………………… 54 3.7.2. Doanh số thu nợ cho vay KHCN qua 3 năm ( 2014- 2016 )…………….. 55 3.7.2.1. Doanh số thu nợ cho vay KHCN theo thời hạn………………………… 55 3.7.2.2. Doanh số thu nợ cho vay KHCN theo mục đích sử dụng vốn………….. 57 3.7.2.3. Doanh số thu nợ cho vay KHCN theo tài sản đảm bảo………………… 60 3.7.3. Dƣ nợ cho vay KHCN qua 3 năm ( 2014- 2016 )………………………… 61 3.7.3.1. Dư nợ cho vay KHCN theo thời hạn…………………………………….. 61 3.7.3.2. Dư nợ cho vay KHCN theo mục đích sử dụng vốn……………………... 63 3.7.3.3. Dư nợ cho vay KHCN theo tài sản đảm bảo……………………………. 65 3.8. Thực trạng rủi ro tín dụng của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang qua 3 năm ( 2014 – 2016 )………………………………………………… 66 3.8.1. Tình hình nợ quá hạn của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang qua 3 năm ( 2014 – 2016 )………………………………………………… 66 3.8.2. Tình hình nợ xấu của NHN0&PTNT chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang qua 3 năm ( 2014 – 2016 )………………………………………………………………. 68 viii
  11. 3. 8.2.1. Rủi ro tín dụng theo loại hình cho vay…………………………………. 70 3.9. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng KHCN tại NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận Kiên Giang…………………………………………………….. 72 3.9.1. Chỉ tiêu nợ quá hạn……………………………………………………….. 73 3.9.2. Chỉ tiêu nợ xấu…………………………………………………………….. 74 3.9.3. Chỉ tiêu trích lập dự phòng rủi ro…………………………………………. 75 3.10. Phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận Kiên Giang………………………………………………………………. 75 3.10.1. Mô hình tổ chức hoạt động quản trị tín dụng…………………………… 75 3.10.2. Quy trình cấp tín dụng tại ngân hàng…………………………………… 76 3.10.3. Công tác thẩm định, đánh giá khách hàng……………………………… 76 3.10.4. Nhận dạng rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng……………. 76 3.10.5. Thực trạng đo lường rủi ro………………………………………………. 77 3.10.6. Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng của ngân hàng……………………… 77 3.10.7. Công tác xử lý nợ quá hạn, nợ xấu tại ngân hàng……………………….77 3.11. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng đối với KHCN tại NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận Kiên Giang trong 3 năm ( 2014 – 2016 )……. 77 CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM…………………….. 83 4.1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHCN TẠI NHN0&PTNT CHI NHÁNH VĨNH THUẬN – KIÊN GIANG……………….. 83 4.1.1. Ưu điểm…………………………………………………………………….. 83 4.1.2 Hạn chế……………………………………………………………………... 83 4.2. Định hướng phát triển hoạt động tín dụng tại NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận……………………………………………………………………………... 84 4.3. Một số giải pháp phòng ngừa rủi ro tại NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận…. 84 4.3.1. Tích cực xử lý nợ xấu và nợ quá hạn……………………………………... 85 4.3.2. Xây dựng và thực hiện chính sách cho vay thích hợp…………………… 85 4.3.3. Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo rủi ro…………….. 86 ix
  12. 4.3.4. Nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động kiểm tra kiểm soát nội bộ ngân hàng………………………………………………………………………………. 86 4.3.5. Chú trọng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực………………. 87 CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………. 88 5.1. Kết luận………………………………………………………………………. 88 5.2. Kiến nghị……………………………………………………………………... 88 5.2.1. Đối với Ngân hàng Nhà Nước…………………………………………….. 88 5.2.2. Đối với NHN0 & PTNT CN Vĩnh Thuận – Kiên Giang…………………... 89 x
  13. DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Tên bảng Trang BẢNG 1.1. CƠ CẤU ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ..................................................... 5 BẢNG 1.2. DIỄN GIẢI CÁC BIẾN ĐỘC LẬP TRONG MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC ............................................................................................................ 11 BẢNG 3.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN 3 NĂM (2014-2016) .................................................... 43 BẢNG 3.2. TÌNH HÌNH CHO VAY KHCN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ....................................................................... 47 BẢNG 3.3. DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO THỜI HẠN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 50 BẢNG 3.4. DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ... 52 BẢNG 3.5. DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 54 BẢNG 3.6. DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO THỜI HẠN NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................. 56 BẢNG 3.7. DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............. 58 BẢNG 3.8. DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 60 BẢNG 3.9. DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO THỜI HẠN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................. 61 BẢNG 3.10. DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 63 BẢNG 3.11. DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 65 BẢNG 3.12. NỢ QUÁ HẠN VÀ TỶ LỆ NỢ QUÁ HẠN KHCN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 67 BẢNG 3.13. NỢ XẤU VÀ TỶ LỆ XẤU KHCN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................ 69 xi
  14. BẢNG 3.14. NỢ XẤU VÀ TỶ LỆ NỢ XẤU THEO THỜI HẠN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 70 BẢNG 3.15. NỢ XẤU VÀ TỶ LỆ NỢ XẤU KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014- 2016 ...................................................................................................................... 71 BẢNG 3.16. NỢ XẤU VÀ TỶ LỆ XẤU THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ..................... 72 BẢNG 3.17: CHỈ TIÊU NỢ QUÁ HẠN KHCN TẠI NHN0 & PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................ 73 BẢNG 3.18: CHỈ TIÊU NỢ XẤU KHCN TẠI NHN0 & PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ....................................................................... 74 BẢNG 3.19: CHỈ TIÊU TRÍCH LẬP DỰ PHÕNG RỦI RO KHCN TẠI NHN0 & PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 .............................. 75 BẢNG 3.20. TÌM HIỂU CHUNG VỀ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP TRONG MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC ................................................................................. 78 BẢNG 3.21. KẾT QUẢ ƢỚC LƢỢNG MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG KHCN ..................... 79 xii
  15. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Trang Hình 2.1. Sơ đồ phân loại rủi ro ........................................................................... 19 Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức Agribank chi nhánh Vĩnh Thuận .................................. 39 BIỂU ĐỒ 3.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN 3 NĂM 2014-2016 ....................................................... 44 BIỂU ĐỒ 3.2. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO THỜI HẠN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014- 2016 ...................................................................................................................... 50 BIỂU ĐỒ 3.3. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ...................................................................................... 53 BIỂU ĐỒ 3.4. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ CHO VAY KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ................................................................................................... 55 BIỂU ĐỒ 3.5. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO THỜI HẠN CHO VAY TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ................................................................................................... 56 BIỂU ĐỒ 3.6. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ...................................................................................... 59 BIỂU ĐỒ 3.7. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH SỐ THU NỢ KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................................................................. 60 BIỂU ĐỒ 3.8. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO THỜI HẠN CHO VAY TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................................................................. 62 BIỂU ĐỒ 3.9. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ................................................................................................... 64 BIỂU ĐỒ 3.10. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DƢ NỢ CHO VAY KHCN THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................................................................. 66 xiii
  16. BIỂU ĐỒ 3.11. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NỢ XẤU TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ............................................................ 69 BIỂU ĐỒ 3.12. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NỢ XẤU KHCN THEO THỜI HẠN VAY TẠI NHN0&PTNT HUYỆN VĨNH THUẬN QUA 3 NĂM 2014-2016 ... 70 xiv
  17. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Giải thích KHCN Khách hàng cá nhân NHN0&PTNT Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn NHTM Ngân hàng thƣơng mại NQH Nợ quá hạn NHNN Ngân hàng nhà nƣớc CIC Trung tâm thông tin CIC CBTD Cán bộ tín dụng RRTD Rủi ro tín dụng TT Thông tƣ NHTW Ngân hàng trung ƣơng HĐQT Hội đồng quản trị HĐBT Hội đồng bộ trƣởng QĐ Quyết định GĐ Giám đốc IPCAS Hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng xv
  18. LVTN: Quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại NHN0&PTNT Vĩnh Thuận Kiên Giang CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ Bối cảnh hội nhập kinh tế của nƣớc ta ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế của thế giới. Trong quá trình hội nhập, xu hƣớng tự do hóa trong lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng đƣợc chú trọng nên thị trƣờng ngân hàng có nhiều khởi sắc, đánh dấu bƣớc phát triển mới về chất lẫn về lƣợng của hệ thống ngân hàng nƣớc ta. Tuy nhiên, cùng với cơ hội khi hội nhập kinh tế thế giới lĩnh vực ngân hàng là lĩnh vực kinh doanh nhạy cảm mang nên yếu tố rủi ro là điều khó tránh khỏi và có khả năng trở thành nguy cơ gây ảnh hƣởng nghiêm trọng đến thị trƣờng ngân hàng nói riêng, thị trƣờng kinh tế tài chính nói chung. Trong các hoạt động kinh doanh của ngân hàng, hoạt động tín dụng là hoạt động cơ bản và lợi nhuận từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọng cao trong thu nhập của các ngân hàng. Với việc mang lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho ngân hàng thì hoạt động tín dụng cũng mang lại nhiều rủi ro lớn. Rủi ro tín dụng luôn song hành với hoạt động tín dụng, nên để loại bỏ rủi ro hoàn toàn là không thể, chỉ có thể áp dụng các biện pháp để giảm rủi ro tối thiểu, thiệt hại tối đa khi rủi ro xảy ra. Thực tế hoạt động tín dụng tại ngân hàng ở nƣớc ta thời gian qua chƣa đƣợc chú trọng trong việc kiểm soát và có xu hƣớng gia tăng. Trên quan điểm quản lý hoạt động ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng, tỷ lệ trích dự phòng tổn thất cho rủi ro luôn đƣợc xác định trong chiến lƣợc hoạt động. Khi ngân hàng có mức rủi ro thấp hoặc bằng mức tỷ lệ tổn thất dự kiến thì công tác quản trị đƣợc xem là thành công. Chính vì vậy, rủi ro tín dụng cần đƣợc quan tâm, quản lý và kiểm soát có hiệu quả hơn. Đảm bảo cho hoạt động tín dụng chịu rủi ro ở mức chấp nhận đƣợc, giảm thiểu thiệt hại phát sinh từ rủi ro tín dụng và tăng lợi nhuận kinh doanh cho ngân hàng, góp phần nâng cao uy tín của ngân hàng đồng thời đảm bảo mục tiêu tăng trƣởng kinh tế ổn định. Đó là lý do tôi chọn đề tài: Quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam (NHN0&PTNT) Chi nhánh Vĩnh Thuận - Kiên Giang. GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 1 SVTH: Trần Thị Thùy Linh
  19. LVTN: Quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại NHN0&PTNT Vĩnh Thuận Kiên Giang 1.2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam Chi Nhánh Vĩnh Thuận - Kiên Giang. Từ đó đề xuất giải pháp nhằm phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại NHN0& PTNT Chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang. 1.2.2.Mục tiêu cụ thể. Hệ thống hóa một số cơ sở lý luận liên quan đến rủi ro tín dụng của Ngân Hàng Thƣơng Mại (NHTM). Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại NHN0& PTNT Chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang qua 3 năm ( 2014 -2016). Phân tích một số yếu tổ ảnh hƣởng đến rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại NHN0& PTNT Chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang qua 3 năm ( 2014 - 2016). Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân cho NHN0& PTNT Chi nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang. 1.3. PHƢƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu. Nhằm đáp ứng các yêu cầu mà mục tiêu nghiên cứu đề ra, tiến hành thu thập số liệu thứ cấp, số liệu sơ cấp và các thông tin cần thiết cho đề tài nghiên cứu.  Số liệu thứ cấp: Đề tài nghiên cứu dựa trên số liệu thứ cấp đƣợc cung cấp từ các biểu bảng, báo cáo tài chính hàng năm, báo cáo thƣờng niên của NHN0 & PTNT Chi Nhánh Vĩnh Thuận Kiên Giang. Bên cạnh đó, số liệu còn đƣợc thu thập từ tạp chí, sách báo, internet và từ tiếp xúc với cán bộ nhân viên ngân hàng nhằm tìm hiểu sâu hơn về hoạt động quản trị của ngân hàng.  Số liệu sơ cấp: Phỏng vấn trực tiếp từ các khách hàng cá nhân tại địa bàn nghiên cứu: GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 2 SVTH: Trần Thị Thùy Linh
  20. LVTN: Quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại NHN0&PTNT Vĩnh Thuận Kiên Giang Nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua phƣơng pháp phỏng vấn bằng bảng câu hỏi. Bảng câu hỏi này đƣợc gửi trực tiếp cho khách hàng đang hoặc đã từng đi vay tại ngân hàng, đang sinh sống tại địa bàn huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Đối tƣợng đƣợc chọn để phỏng vấn là khách hàng cá nhân hiện đang sinh sống tại địa bàn huyện Vĩnh Thuận. Ngƣời dân đƣợc phỏng vấn trực tiếp bằng mẫu câu hỏi gồm nhiều câu hỏi định lƣợng và định tính cụ thể nhƣ tuổi, thu nhập, số ngƣời phụ thuộc, số ngƣời lao động trong gia đình, trình độ học vấn, giá trị tài sản đảm bảo, mục đích sử dụng vốn và lịch sử NQH. Phƣơng pháp thu thập số liệu định lƣợng: Đề tài nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp phỏng vấn cá nhân trực tiếp bằng bảng câu hỏi nhanh để thống kê. Các cá nhân đƣợc chọn để trả lời cho bảng câu hỏi là các khách hàng có quan hệ tín dụng với ngân hàng ở trong địa bàn nghiên cứu. Khảo sát trên toàn địa bàn quá lớn nên số lƣợng khách hàng nhiều, tuy là khó khăn về mẫu nghiên cứu nhƣng cũng có điểm thuận lợi do có sẵn khung mẫu. Phƣơng pháp này sử dụng bảng câu hỏi cho khách hàng trả lời. Trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận có 1 thị trấn và 7 xã nên mẫu nghiên cứu chọn ra 4 xã trong đó có 2 xã chọn 40 khách hàng, 1 xã chọn 70 và xã còn lại chọn 50 khách hàng để khảo sát, n = (2 x 40) + (70) + (50) = 200 khách hàng. Vậy số mẫu nghiên cứu cho đề tài đƣợc khảo sát 200 khách hàng hiện đang sống và sinh hoạt ở 4 xã thuộc huyện Vĩnh Thuận Phƣơng pháp xác định cỡ mẫu: Trong điều tra nghiên cứu có một vấn đề quan trọng cần đƣợc chú ý đến đó là việc xác định cỡ mẫu. Xác định cỡ mẫu nghiên cứu đƣợc hiểu đơn giản là chọn lựa ra một phần tử trong một quần thể với số lƣợng bao nhiêu cho hợp lý nhằm đại diện cho tổng thể nghiên cứu, giảm đi công lao động và chi phí làm thí nghiệm và điều quan trọng là chọn cỡ mẫu nhƣ thế nào mà không làm mất đi các đặc tính của mẫu và độ tin cậy của số liệu đại diện cho quần thể. Để xác định cỡ mẫu nghiên cứu cần xác định trƣớc tiên các yếu tố sau: + Xác định sai số cho phép e chấp nhận đƣợc giữ ƣớc lƣợng của mẫu và tổng thể ( 3% , 4% , 5% ,…) + Xác định độ tin cậy α muốn có trong ƣớc lƣợng của mẫu. GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 3 SVTH: Trần Thị Thùy Linh
nguon tai.lieu . vn