Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG ---------  --------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K ĐỀ TÀI: “PHÂN TÍCH RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ho CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỘI AN” ại Đ ̀n g ươ NGUYỄN THỊ HOÀNG NGÂN Tr NIÊN KHÓA 2014 – 2018 1
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG ---------  --------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in ̣c K ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ho CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỘI AN ại Đ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn : ̀n g Nguyễn Thị Hoàng Ngân ThS. Bùi Thành Công ươ Lớp : K48B – TCDN Tr MSV: 14K4071235 Niên khóa: 2014 - 2018 Huế, tháng 05 năm 2018 2
  3. LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực tập và hoàn thiện đề tài: “Phân tích rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An”, em đã nhận được nhiều chỉ dẫn, những đóng góp bổ ích và được tạo điều kiện thuận lợi từ cá nhân và tổ chức, cũng như, có cơ hội áp dụng những kiến thức học ở trường vào thực tế ở Ngân hàng, đồng thời học hỏi được nhiều kinh nghiệm thực tế tại đây. Qua đây, cho phép em được gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý thầy cô giáo uê ́ khoa Tài chính – Ngân hàng Trường Đại học Kinh tế Huế đã truyển đạt và giúp đỡ em rất nhiều trong suốt thời gian học tập tại trường. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng ́H biết ơn sâu sắc giảng viên hướng dẫn là Th.s Bùi Thành Công đã tận tình giúp đỡ em rất nhiều từ việc hình thành ý tưởng, góp ý, chỉnh sửa để em có thể hoàn thiện tê đề tài này một cách tốt nhất. Em cảm ơn Ban lãnh đạo và tất cả cán bộ công nhân viên đang công tác tại h in Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại ̣c K Ngân hàng. Mặc dù đã cố gắng để hoàn thành đề tài một cách hoàn chỉnh nhất. Song do ho bước đầu làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận với thực tế công việc Ngân hàng cũng như hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm của bản thân còn nhiều hạn chế nên bài báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Rất mong sự thông cảm ại và đóng góp ý kiến của quý thầy cô giáo để bổ sung và hoàn thiện hơn vốn kiến thức Đ của mình. Em xin chân thành cảm ơn! ̀n g Sinh viên thực hiện ươ Nguyễn Thị Hoàng Ngân Tr i
  4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ .............................................................. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................ix PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1 uê ́ 1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 ́H 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3 tê 3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................3 h 3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................3 in 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 ̣c K 4.1. Phương pháp định tính .............................................................................................3 4.2. Phương pháp định lượng ..........................................................................................3 ho 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 ại CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT VÀ CÁC MÔ Đ HÌNH ĐO LƯỜNG RỦI RO LÃI SUẤT. ...................................................................5 g 1.1. Tổng quan về lãi suất................................................................................................5 ̀n 1.1.1 Lãi suất ...................................................................................................................5 ươ 1.1.2 Lãi suất ngân hàng và phân loại .............................................................................5 Tr 1.1.2.1 Khái niệm lãi suất Ngân hàng .............................................................................5 1.1.2.2 Phân loại lãi suất Ngân hàng ...............................................................................5 1.2. Rủi ro lãi suất và quản trị rủi ro lãi suất trong NHTM............................................7 1.2.1. Rủi ro .....................................................................................................................7 1.2.2 Rủi ro lãi suất..........................................................................................................7 1.2.2.1. Khái niệm ...........................................................................................................7 1.2.2.2 Phân loại rủi ro lãi suất ........................................................................................8 ii
  5. 1.2.2.3. Nguyên nhân.....................................................................................................10 1.3. Quản trị rủi ro lãi suất.............................................................................................12 1.3.1. Khái niệm ............................................................................................................12 1.3.2. Mục tiêu của quản trị rủi ro lãi suất trong NHTM ..............................................12 1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro lãi suất ..........................................................................13 1.4. Các mô hình thường dùng để quản trị rủi ro lãi suất..............................................13 1.4.1 Mô hình kỳ hạn đến hạn (the maturity model) .....................................................14 1.4.1.1. Khái niệm, công thức........................................................................................14 uê ́ 1.4.1.2. Ưu, nhược điểm của mô hình ...........................................................................16 ́H 1.4.2 Mô hình tái định giá (the repricing model) ..........................................................16 tê 1.4.2.1. Khái niệm, công thức........................................................................................16 1.4.3 Mô hình thời lượng (The duration model ) ..........................................................22 h in 1.4.3.1. Khái niệm, công thức........................................................................................22 1.4.3.2. Ưu, nhược điểm của mô hình ...........................................................................24 ̣c K 1.5. Sử dụng các nghiệp vụ phái sinh để phòng ngừa rủi ro lãi suất.............................25 1.5.1. Phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng kỳ hạn ...............................................25 ho 1.5.1.1 Khái niệm ..........................................................................................................25 ại 1.5.1.2 Các loại hợp đồng kỳ hạn lãi suất .....................................................................25 Đ 1.5.2. Phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng tương lai ...........................................26 1.5.3. Phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng hoán đổi ((Interest rate Swap - IRS) 26 ̀n g 1.5.4. Phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng quyền chọn .......................................26 ươ 1.5.4.1 Khái niệm ..........................................................................................................26 1.5.4.2 Quyền chọn trái phiếu .......................................................................................27 Tr 1.5.4.3. Quyền chọn lãi suất ..........................................................................................27 1.6. Tổng quan các nghiên cứu trong nước và trên thế giới trước đây về quản trị rủi ro lãi suất............................................................................................................................27 1.6.1 Các nghiên cứu trên thế giới.................................................................................27 1.6.2 Các nghiên cứu trong nước...................................................................................28 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỘI AN..............30 iii
  6. 2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Công Thương – chi nhánh Hội An.....................30 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Công Thương - Chi nhánh Hội An.................................................................................................................30 2.1.2. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................30 2.1.3. Tình hình lao động tại Ngân hàng TMCP Công Thương – chi nhánh Hội An ...31 2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietinbank giai đoạn 2015 – 2017 ...........33 2.1.4.1. Hoạt động huy động vốn. .................................................................................33 2.1.4.2. Hoạt động tín dụng ...........................................................................................36 uê ́ 2.1.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh...........................................................................39 ́H 2.2. Tình hình lãi suất tại Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017 .........................................44 tê 2.2.1 Tình hình lãi suất tại Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017 .......................................44 2.2.2 Ảnh hưởng của sự biến động lãi suất tới tình hình kinh doanh của Vietinbank - h in Chi nhánh Hội An..........................................................................................................46 2.3 Phân tích rủi ro lãi suất tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An...................................50 ̣c K 2.3.1. Lựa chọn mô hình và các quy định khi đo lường rủi ro lãi suất..........................51 2.3.1.1 Lựa chọn mô hình..............................................................................................51 ho 2.3.1.2. Các quy định khi sử dụng mô hình để đo lường rủi ro lãi suất: .......................51 ại 2.3.2 Sử dụng mô hình tái định giá để đánh giá thực trạng rủi ro lãi suất tại Vietinbank Đ – Chi nhánh Hội An.......................................................................................................53 2.3.2.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn của Chi nhánh .....................................................53 ̀n g 2.3.2.2. Phân tích cơ cấu tài sản của Chi nhánh ............................................................55 ươ 2.3.2.3 Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất. .....................56 2.4: Ứng dụng mô hình tái định giá để phân tích rủi ro lãi suất tại ngân hàng .............60 Tr 2.4.1: Khe hở nhạy cảm lãi suất ....................................................................................60 2.4.1.1 Khe hở nhạy cảm lãi suất (tuyệt đối).................................................................60 2.4.1.2: Khe hở nhạy cảm lãi suất tương đối.................................................................63 2.4.1.3 Tỷ lệ nhạy cảm lãi suất .....................................................................................64 2.4.2: Tỷ lệ thu nhập lãi ròng cận biên NIM .................................................................66 2.4.3: Sự thay đổi của thu nhập ròng khi lãi suất thay đổi NII......................................67 2.5. Đánh giá công tác quản trị rủi ro lãi suất tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An ......70 iv
  7. 2.5.1. Thành tựu đạt được trong hoạt động quản trị rủi ro lãi suất................................70 2.5.2. Những tồn tại và hạn chế trong hoạt động quản trị rủi ro lãi suất.......................71 2.5.3. Nguyên nhân........................................................................................................72 2.5.3.1 Nguyên nhân khách quan ..................................................................................72 2.5.3.2 Nguyên nhân chủ quan ......................................................................................72 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG VIETINBANK – CHI NHÁNH HỘI AN.........................................................................................................74 uê ́ 3.1. Định hướng phát triển hoạt động và yêu cầu đặt ra đối với quản trị rủi ro lãi suất ́H của Ngân hàng TMCP Công Thương – Chi nhánh Hội An ..........................................74 tê 3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Vietinbank.............................................74 3.1.2. Định hướng hoạt động quản lý rủi ro lãi suất thời gian tới tại Vietinbank – chi h in nhánh Hội An.................................................................................................................75 3.1.3 Các dự báo lãi suất trong thời gian thời gian tới ..................................................75 ̣c K 3.1.3.1 Trong ngắn hạn..................................................................................................75 3.1.3.2 Trong dài hạn.....................................................................................................76 ho 3.2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro lãi suất tại Vietinbank – ại Chi nhánh Hội An..........................................................................................................76 Đ 3.2.1. Nâng cao trình độ, nhận thức của nhà quản trị, cán bộ cũng như hiện đại hóa trang thiết bị, công nghệ của Chi nhánh ........................................................................85 ̀n g 3.2.1.1. Nâng cao trình độ, nhận thức của nhà quản trị, cán bộ ....................................76 ươ 3.2.1.2. Hiện đại hóa trang thiết bị, công nghệ..............................................................77 3.2.2. Xác định rõ mục tiêu, định hướng cho hoạt động quản trị rủi ro của Chi nhánh 77 Tr 3.2.3 Đa dạng hóa các hoạt động kinh doanh của Chi nhánh........................................78 3.2.4. Tăng cường hiệu quả hoạt động kiểm toán, kiểm soát nội bộ.............................79 3.2.5. Nâng cao hệ thống kế toán thống kê của ngân hàng ...........................................80 3.2.6. Xây dựng chính sách quản lý rủi ro lãi suất của ngân hàng ................................80 3.2.7. Lựa chọn các mô hình đo lường quản trị rủi ro lãi suất phù hợp ........................81 3.2.8. Duy trì cân đối giữa TS Có - Nợ nhạy cảm lãi suất ............................................82 3.2.9 Sử dụng các công cụ phái sinh .............................................................................82 v
  8. 3.3. Một số kiến nghị .....................................................................................................83 3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ...............................................................................83 3.3.2. Kiến nghị đối với NHNN ....................................................................................84 3.3.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam ..........................84 PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................85 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................86 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr vi
  9. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT GTCG: Giấy tờ có giá KHDN: Khách hàng doanh nghiệp NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại uê ́ NHTW : Ngân hàng Trung Ương ́H NV : Nguồn vốn TCKT : Tổ chức kinh tế tê TCTD : Tổ chức tín dụng h TMCP : in Thương mại cổ phần ̣c K TGTK: Tiền gửi tiết kiệm TSCĐ : Tài sản cố định ho SL : Số lượng ại TS : Tài sản Đ VNĐ: Việt Nam đồng ̀ng ươ Tr vii
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1. 1: Quy trình quản trị rủi ro lãi suất..................................................................13 Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ mô hình tổ chức của Vietinbank – Chi nhánh Hội An……….……30 Biểu đồ 2. 1: Tình hình huy động vốn tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An .................36 Biểu đồ 2. 2: Tình hình dư nợ tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An ..............................38 uê ́ Biểu đồ 2. 3: Kết quả hoạt động kinh doanh Vietinbank – Chi nhánh Hội An.............41 Biểu đồ 2.4: Biến động của khe hở lãi suất Vietinbank – Chi nhánh Hội An...............62 ́H Biểu đồ 2.5: Biến động của khe hở lãi suất tương đối và tỷ lệ nhạy cảm lãi suất ISR tê của Vietinbank – Chi nhánh Hội An……………………………………………...…..65 h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr viii
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1: Tác động của rủi ro lãi suất tới hoạt động kinh doanh của ngân hàng 11 Bảng 2. 1: Tình hình lao động tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An..............................32 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An ……………. 34 Bảng 2. 3: Tình hình hoạt động tín dụng tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An .............37 Bảng 2. 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank - Chi nhánh Hội An ...........40 uê ́ Bảng 2.5: Chi phí trả lãi huy động vốn của Vietinbank – Chi nhánh Hội An ..............47 ́H Bảng 2.6: Thu nhập lãi cho vay của Vietinbank – Chi nhánh Hội An..........................48 tê Bảng 2.7: Chênh lệch thu nhập lãi và chi phí lãi của Vietinbank – Chi nhánh Hội An49 Bảng 2. 8: Cơ cấu nguồn vốn của Vietinbank – Chi nhánh Hội An .............................53 h in Bảng 2. 9: Cơ cấu tài sản của Vietinbank – Chi nhánh Hội An ....................................55 ̣c K Bảng 2.10: Tình hình nguồn vốn nhạy cảm lãi suất tại Chi nhánh ...............................57 Bảng 2. 11: Tình hình tài sản nhạy cảm lãi suất tại Vietinbank – Chi nhánh Hội An ..59 ho Bảng 2.12: Khe hở nhạy cảm lãi suất của Vietinbank – Chi nhánh Hội An .................61 ại Bảng 2.13: Hạn mức tỷ lệ khe hở nhạy cảm lãi suất tương đối ....................................63 Đ Bảng 2.14 Khe hở nhạy cảm lãi suất tương đối của Vietinbank – Chi nhánh Hội An .63 g .......................................................................................................................................65 ̀n ươ Bảng 2. 15: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên NIM Vietinbank – Chi nhánh Hội An............66 Tr Bảng 2.16: Sự thay đổi thu nhập ròng khi lãi suất tăng 1% của Vietinbank – Chi nhánh Hội An ...........................................................................................................................68 Bảng 2. 17: Sự thay đổi thu nhập ròng khi lãi suất giảm 1% của Vietinbank – Chi nhánh Hội An.................................................................................................................68 ix
  12. PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Rủi ro luôn xảy đến với chúng ta trong các hoạt động hằng ngày cũng như hoạt động kinh tế thị trường. Đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh Ngân hàng – một chủ thể mà hàng hóa kinh doanh của nó là tiền tệ - đối tượng rất nhạy cảm với sự biến động của thị trường thì rủi ro là điều khó tránh khỏi. Trong thời kì toàn cầu hóa, hội nhập tài chính khu vực và thế giới – xu hướng phát triển tất yếu khách quan của nền kinh tế uê ́ hiện nay, rủi ro xuất hiện ở tất cả các nghiệp vụ, hoạt động của Ngân hàng. Chẳng hạn như: rủi ro thiếu vốn cho vay, rủi ro không huy động được nguồn vốn, rủi ro thiếu khả ́H năng thanh toán,… Trong bối cảnh đó, để hạn chế những tổn thất mà các rủi ro đem tê lại, nâng cao hiệu quả, duy trì hoạt động của các Ngân hàng Thương mại thì việc xây h dựng một hệ thống quản trị rủi ro hiệu quả là công việc quan trọng nhất hiện nay. in Trong số các loại rủi ro tác động đến hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thì rủi ̣c K ro lãi suất có tác động mạnh và khó phòng ngừa nhất. Nó ảnh hưởng lớn đến nguồn thu chính của các Ngân hàng Thương mại, đó là nguồn thu từ sự chênh lệch lãi suất ho của việc cho vay, đầu tư và việc chi trả lãi cho các khoản tiền gửi, các nguồn vay của Ngân hàng. Lãi suất biến động thường xuyên, rất khó dự đoán cùng với đó là cuộc ại chạy đua lãi suất quyết liệt giữa các Ngân hàng với nhau khiến cho rủi ro lãi suất xảy Đ ra là điều không thể tránh khỏi. g Hiện nay, khi Việt Nam ngày càng gia nhập nhiều tổ chức quốc tế như WTO, ̀n APEC, CPTPP,… rủi ro lãi suất theo đó mà xảy ra càng nhiều, càng phức tạp hơn. ươ Không những vậy, những năm gần đây, NHNN Việt Nam đang thực hiện nhiều thay Tr đổi trong điều hành chính sách lãi suất như: quy định trần lãi suất, cơ chế lãi suất thỏa thuận hay là thực thiện điều hành lãi suất theo cơ chế tự do hóa tài chính,.. tạo điều kiện cho các Ngân hàng Thương mại nâng cao hiệu quả hoạt động nhưng cũng gia tăng rủi ro nhiều hơn khi mà lãi suất sẽ phải chịu tác động của những yếu tố cung- cầu trên thị thường. Vì thế, các NHTM phải chấp nhận rủi ro lãi suất tồn tại song song cùng hoạt động kinh doanh của mình và đề ra các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất để đạt được tỉ suất sinh lợi cao. Chính những yếu tố gây áp lực trên 1
  13. đã khiến các nhà quản lý Ngân hàng thấy được tính cấp thiết và quan tâm, chú ý hơn bao giờ hết trong nghiên cứu, phân tích, đánh giá quản lý rủi ro lãi suất thậm chí ngay cả khi nền kinh tế phát triển ổn định. Cũng như các Ngân hàng khác, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An đã nhận thức được tầm quan trọng của quản trị rủi ro lãi suất nhưng vẫn chưa toàn diện, chưa đo lường cụ thể như các công tác quản trị rủi ro tín dụng,… ở đây. Rủi ro lãi suất đã và đang tác động đến nhiều hoạt động của Chi nhánh, vì vậy, cần có những giải pháp quản lý, đi sâu nghiên cứu về rủi ro lãi suất phát là rất cần thiết uê ́ và quan trọng với Ngân hàng để phát huy các điểm mạnh, hạn chế các thiếu sót mắc ́H phải. Xuất phát từ ý tưởng đó, em đã quyết định chọn đề tài: “Phân tích rủi ro lãi tê suất tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An” để làm bài khóa luận tốt nghiệp của mình. h 2. Mục tiêu nghiên cứu in ̣c K  Mục tiêu tổng quát - Phân tích rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Vietinbank – Chi nhánh ho Hội An, nhận biết và đo lường rủi ro lãi suất bằng mô hình tái định giá; từ đó đề ra một số biện pháp hạn chế rủi ro lãi suất đối với Chi nhánh. ại  Mục tiêu cụ thể Đ - Nghiên cứu các lí thuyết cơ bản liên quan đến quản trị rủi ro lãi suất trong hoạt g động kinh doanh của Ngân hàng, các mô hình đo lường rủi ro lãi suất được sử dụng ̀n ươ hiện nay ở các NHTM, trong đó đặc biệt chú ý đến mô hình tái định giá - Đánh giá khái quát thực trạng hoạt động kinh doanh và áp dụng các kĩ thuật Tr quản trị rủi ro lãi suất và mô hình tái định giá để phân tích rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Hội An. - Dựa trên kết quả nghiên cứu, giúp Chi nhánh nhìn nhận tổng quát và nâng cao khả năng đo lường rủi ro lãi suất. Từ đó, đề xuất các giải pháp thích hợp để hạn chế rủi ro, nâng cao hiệu quả trong công tác quản trị rủi ro lãi suất đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Hội An. 2
  14. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu là các kỹ thuật, công tác hoạt động quản trị rủi ro lãi suất, việc ứng dụng mô hình tái định giá trong phân tích tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Hội An. 3.2 Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Thực hiện nghiên cứu ở các phòng ban, bộ phận và tập trung nghiên cứu và thu thập số liệu, thông tin chủ yếu ở phòng Kế toán Tổng hợp của Ngân hàng uê ́ TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An. ́H - Thời gian: tê + Đề tài nghiên cứu thực hiện từ tháng 1/2018 đến tháng 4/2018 + Số liệu phân tích rủi ro lãi suất trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2017 h 4. Phương pháp nghiên cứu in 4.1. Phương pháp định tính ̣c K - Tìm hiểu và tham khảo các thông tin, số liệu từ internet, sách, báo, website liên quan ho - Thu thập thông tin từ các báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán của Ngân hàng ại TMCP Công Thương – Chi nhánh Hội An phục vụ cho việc phân tích, đánh giá tình Đ quản trị rủi ro lãi suất của ngân hàng. - Tham khảo ý kiến của các cán bộ nhân viên từng phòng ban ở Chi nhánh ̀n g 4.2. Phương pháp định lượng ươ - Phương pháp phân tích: sử dụng hàm Excel, biểu đồ để phân tích, tính toán các giá trị tương đối, tuyệt đối liên quan đến các chỉ tiêu trong bài: tình hình kết quả hoạt động Tr kinh doanh, biến động của TS và NV nhạy cảm khi lãi suất thay đổi, các chỉ tiêu đánh giá quản trị rủi ro lãi suất của mô hình tái định giá từ số liệu thu thập được của Chi nhánh. - Phương pháp so sánh: so sánh, đối chiếu các số liệu, chỉ tiêu đánh giá quản trị rủi ro lãi suất giữa các năm để thấy rõ sự chênh lệch, từ đó đánh giá sự biến động và mối quan hệ giữa TS Nợ - Có của Ngân hàng khi lãi suất thay đổi qua từng giai đoạn và chỉ ra các nguyên nhân phù hợp. 3
  15. - Tổng hợp số liệu, vấn đề nghiên cứu rồi đưa ra đánh giá, kết luận và các giải pháp. 5. Kết cấu đề tài - Phần I: Đặt vấn đề. - Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, gồm có: + Chương I: Tổng quan về quản trị rủi ro lãi suất và các mô hình đo lường rủi ro lãi suất. + Chương II: Thực trạng rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An uê ́ + Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro lãi ́H suất tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hội An tê - Phần III: Kết luận. h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr 4
  16. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT VÀ CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG RỦI RO LÃI SUẤT. 1.1. Tổng quan về lãi suất 1.1.1 Lãi suất - Sau một thời gian nghiên cứu về tư bản C.Mác đã kết luận: “Lãi suất là phần giá trị thặng dư được tạo ra do kết quả bóc lột lao động làm thuê bị tư bản bị tư bản – chủ uê ́ ngân hàng chiếm đoạt”. - John Maynard Keynes lập luận rằng lãi suất là một hiện tượng tiền tệ phản ánh mối ́H quan hệ giữa cung và cầu về tiền “Lãi suất chính là sự trả công cho số tiền vay, là phần tê thưởng cho “sở thích chi tiêu tư bản”. h - Trái với Keynes, các nhà kinh tế học cổ điển trước đó đã coi lãi suất là một hiện in tượng thực tế, được xác định bởi áp lực của năng suất - cầu về vốn cho mục đích đầu ̣c K tư và tiết kiệm. 1.1.2 Lãi suất ngân hàng và phân loại ho 1.1.2.1 Khái niệm lãi suất Ngân hàng ại - Theo các nhà kinh tế hiện đại: “Lãi suất Ngân hàng là tỷ lệ phần trăm giữa tiền Đ vốn gửi vào hoặc cho vay với mức lãi trong một thời kỳ nhất định do ngân hàng quy định hoặc thỏa thuận phù hợp với hệ thống ngân hàng”. ̀n g - Lãi suất thể hiện tỷ lệ phần trăm của tiền gốc trong khoảng thời gian, thường là ươ 1 tháng, 6 tháng, 1 năm. Lãi suất thực chất là mức giá phải trả cho quyền sử dụng vốn tín dụng trong một thời gian xác định. Tr 1.1.2.2 Phân loại lãi suất Ngân hàng - Các loại lãi suất phổ biến trong ngân hàng : a. Phân loại theo tính chất khoản vay:  Lãi suất tiền gửi (lãi suất đầu vào, lãi suất huy động): là lãi suất Ngân hàng phải trả cho các khoản tiền gửi vào. Lãi suất tiền gửi phụ thuộc vào loại tiền, kỳ hạn gửi, quy mô tiền, loại tài khoản. 5
  17.  Lãi suất cho vay ( lãi suất đầu ra, lãi suất tín dụng ): là lãi suất người đi vay phải trả cho Ngân hàng do sử dụng vốn vay của Ngân hàng. Lãi suất cho vay phụ thuộc vào loại tiền, kỳ hạn vay, mục đích, phương thức vay, quan hệ giữa khách hàng – Ngân hàng.  Lãi suất cơ bản: là lãi suất được các Ngân hàng sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất kinh doanh của mình.  Lãi suất liên ngân hàng: là lãi suất mà các Ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên Ngân hàng. uê ́  Lãi suất chiết khấu: áp dụng khi ngân hàng cho khách hàng vay dưới hình thức ́H chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá khác nhưng chưa đến hạn thanh toán của tê khách hàng. Nó cũng được tính bằng tỷ lệ % trên mệnh giá của giấy tờ có giá và cũng được khấu trừ ngay khi Ngân hàng phát tiền vay cho khách hàng. h in  Lãi suất tái chiết khấu: áp dụng khi NHTW tái cấp vốn cho các NHTM dưới ̣c K hình thức chiết khấu lại nhiều thương phiếu hoặc giấy tờ có giá trị ngắn hạn chưa đến hạn của các Ngân hàng. Nó cũng được tính bằng tỷ lệ % trên mệnh giá của giấy tờ có ho giá và cũng được khấu trừ ngay khi NHTW cấp tiền vay cho Ngân hàng. b. Phân loại theo giá trị thực của tiền lãi: ại  Lãi suất danh nghĩa: là lãi suất tính theo giá trị danh nghĩa của tiền tệ hay nói Đ cách khác là loại lãi suất chưa trừ đi tỷ lệ lạm phát  g Lãi suất thực tế: là lãi suất được điều chỉnh lại cho đúng theo những thay đổi về ̀n lạm phát. Hay nói cách khác là lãi suất đã loại trừ đi tỷ lệ lạm phát. ươ Theo nhà kinh tế học I. Fisher: Tr (1+ lãi suất danh nghĩa) = (1+ Lãi suất thực tế)(1+ tỷ lệ lạm phát)  Lãi suất thực trả: lãi suất ghi trên hợp đồng thường là tỷ lệ %/năm, tuy nhiên việc trả lãi lại có thể diễn ra hàng tháng,6 tháng, quý,…, so với mức lãi suất ghi trên hợp đồng thì mức lãi suất thực trả sẽ cao hơn mức lãi suất ghi trên hợp đồng c. Phân loại theo loại tiền:  Lãi suất ngoại tệ: là loại lãi suất đi vay và cho vay bằng đồng ngoại tệ 6
  18.  Lãi suất nội tệ: là loại lãi suất đi vay và cho vay bằng đồng nội tệ d. Phân loại theo tính linh hoạt của lãi suất:  Lãi suất cố định: là lãi suất áp dụng cố định trong suốt thời hạn vay.  Lãi suất thả nổi: là lãi suất có thể thay đổi lên xuống theo lãi suất thị trường trong thời hạn tín dụng và có thể báo trước hoặc không báo trước. e. Phân loại theo phạm vi tín dụng quốc gia:  Lãi suất quốc gia: là lãi suất áp dụng cho các hợp đồng tín dụng trong quốc gia.  uê ́ Lãi suất quốc tế: là lãi suất áp dụng cho các hợp đồng tín dụng quốc tế 1.2. Rủi ro và rủi ro lãi suất ́H 1.2.1. Rủi ro tê - Thuật ngữ rủi ro được nhiều nhà kinh tế học định nghĩa theo nhiều cách khác nhau h + Một trong những quan điểm đầu tiên được ra bởi Allan H.Willett “rủi ro là sự in không chắc chắn về tổn thất”. Joel Bessis lại cho rằng “Rủi ro là những điều không ̣c K chắc chắn dẫn đến sự biến đổi bất lợi về lợi nhuận hay dẫn đến thua lỗ” + Trong khi đó Frank H.Knight lại có một quan điểm khác về rủi ro “rủi ro là sự ho không chắc chắn có thể đo lường được”. Marilu Hurt Mr Carty quan niệm: "Rủi ro là một tình trạng trong đó biến cố xảy ra trong tương lai có thể xác định được". ại - Các định nghĩa trên tuy có sự khác biệt nhưng đều hướng tới nội dung: Rủi ro Đ xảy ra khi ta không chắc chắn, không mong đợi về sự việc, hiện tượng và nó dẫn đến g kết quả không mong muốn. ̀n ươ - Rủi ro trong kinh doanh ngân hàng là một biến cố không mong đợi nào đó xảy ra gây ảnh hưởng tới tình hình tài chính hoặc các mục tiêu đã định của ngân hàng. Tr 1.2.2 Rủi ro lãi suất 1.2.2.1. Khái niệm - Theo Thomas P.Fitch trong cuốn Dictionary of Banking Terms: “Rủi ro lãi suất là rủi ro khi thay đổi lãi suất thị trường dẫn đến TS sinh lời của NH giảm giá trị”. 7
  19. - Timothy W.Koch cho rằng: “Rủi ro lãi suất là sự thay đổi tiềm tàng về thu nhập lãi ròng và giá thị trường của vốn ngân hàng xuất phát từ sự thay đổi của mức lãi suất”. - Theo Interest rate risk - Comptroller’s handbook (Narrative - June 1997, Procedures - March 1998), Office for Comptroller of the Currency (OCC), USA: “Rủi ro lãi suất là rủi ro đối với các khoản thu nhập và giá trị thị trường của danh mục đầu tư bắt nguồn từ sự biến động của tỷ lệ lãi suất”. - Rủi ro lãi suất là những rủi ro mà các chủ thể kinh tế gặp phải khi có biến động uê ́ lãi suất. Rủi ro lãi suất là nguy cơ biến động thu nhập và giá trị ròng của ngân hàng khi ́H lãi suất thị trường có sự biến động. tê - Như vậy, rủi ro lãi suất là loại rủi ro đối với các khoản thu nhập và giá trị thị trường của danh mục đầu tư bắt nguồn từ sự biến động của tỷ lệ lãi suất. Như vậy, rủi h in ro lãi suất xuất hiện khi có sự biến động của lãi suất thị trường hoặc những yếu tố có ̣c K liên quan đến lãi suất làm thu nhập của Ngân hàng bị giảm, chi phí của Ngân hàng gia tăng, từ đó ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh cuối cùng của Ngân hàng. 1.2.2.2 Phân loại rủi ro lãi suất ho a. Rủi ro lãi suất tái tài trợ TS Nợ ại - Xảy ra do kỳ hạn TS Có lớn hơn kỳ hạn TS Nợ khiến chi phí huy động vốn cao Đ hơn tiền lãi các khoản đầu tư. Rủi ro này xuất hiện khi lãi suất thị trường tăng lên.  Ta có ví dụ sau: ̀n g - Giả sử, Ngân hàng cho vay 100 triệu đồng có lãi suất cố định 8%/năm và kỳ ươ hạn là 2 năm. Để có khoảng tiền 100 triệu đó Ngân hàng huy động trên thị trường với lãi suất 7%/ năm, có kỳ hạn 1 năm. Tr + Cuối năm 1, Ngân hàng thu được lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất giữa khoảng tiền vay 1 năm và cho vay 2 năm trên là 100 x (8% - 7%) = 1 triệu đồng. Đồng thời, vào thời điểm này, để hoàn trả cho khoản tiền vay 100 triệu, kỳ hạn 1 năm trên, Ngân hàng phải đi vay 1 khoản khác. Hoạt động trên được gọi là tái tài trợ: là tình trạng trong đó kỳ hạn của TS Có dài hơn kỳ hạn của TS Nợ + Nếu lãi suất thị trường năm thứ 2 không đổi, Ngân hàng vẫn thu được lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất là 1 triệu đồng. Tuy nhiên, nếu lãi suất sang năm thứ 2 8
  20. tăng lên là 9% thì ngân hàng sẽ bị lỗ 100 x (8% - 9%) = -1 triệu đồng. Nếu lãi suất thị trường năm 2 lớn hơn 9% ngân hàng sẽ bị lỗ cả 2 năm. + Kết quả là, trong mọi trường hợp nếu ngân hàng duy trì TS Có có kỳ hạn dài hơn so với TS Nợ thì ngân hàng luôn đứng trước rủi ro về lãi suất trong việc tái tài trợ đối với TS Nợ. Rủi ro sẽ trở thành hiện thực nếu lãi suất huy động vốn bổ sung trong những năm tiếp theo lớn hơn mức lãi suất đầu tư tín dụng dài hạn. b. Rủi ro lãi suất tái đầu tư TS Có - Xảy ra do kỳ hạn TS Có nhỏ hơn kỳ hạn TS Nợ khiến chi phí huy động vốn nhỏ uê ́ hơn tiền lãi các khoản đầu tư. Rủi ro này xuất hiện khi lãi suất thị trường giảm xuống. ́H  Ta có ví dụ tương tự như trên: tê - Nhưng kỳ hạn của vốn huy động là 2 năm, còn kỳ hạn của khoản cho vay là 1 năm. Cuối năm 1, Ngân hàng thu được lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất giữa khoảng h in tiền vay 1 năm và cho vay 2 năm trên là 100 x (8% - 7%) = 1 triệu đồng. Vì kỳ hạn tiền cho vay là 1 năm, tiền vay là 2 năm nên sau năm 1 Ngân hàng tiếp tục cho vay với ̣c K lãi suất thị trường. Hoạt động trên gọi là tái đầu tư: là tình trạng trong đó kỳ hạn của TS Có ngắn hơn kỳ hạn của TS Nợ. ho - Nếu lãi suất thị trường năm thứ 2 không đổi, Ngân hàng vẫn thu được lợi nhuận từ ại chênh lệch lãi suất là 1 triệu đồng. Tuy nhiên, nếu lãi suất sang năm thứ 2 tái đầu tư Đ giảm xuống còn 6% thì Ngân hàng chịu lỗ là 100 x (6% - 7%) = -1 triệu đồng. Kết quả là, ngân hàng gặp phải rủi ro về lãi suất tái đầu tư trong trường hợp kỳ hạn của TS ̀n g Có ngắn hơn kỳ hạn của TS Nợ. ươ c. Rủi ro giảm giá trị TS ( rủi ro giá trị thị trường) - Là rủi ro mà giá trị ròng của Ngân hàng (giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu) Tr giảm do biến động bất lợi trong giá trị thị trường của TS Có và TS Nợ. Giá trị thị trường của TS Có hay TS Nợ là dựa trên khái niệm giá trị hiện tại của tiền tệ. - Rủi ro về giá phát sinh khi lãi suất thị trường tăng, giá trị hiện tại của TS Có và TS Nợ Ngân hàng nắm giữ giảm xuống. Do đó, nếu TS Có có kỳ hạn dài hơn TS Nợ, thì giá trị của TS Có sẽ giảm nhanh hơn và nhiều hơn so với sự giảm giá trị của TS Nợ. Nếu bán TS có lúc này, Ngân hàng phải chấp nhận tổn thất. 9
nguon tai.lieu . vn