- Trang Chủ
- Tài chính - Ngân hàng
- Khóa luận tốt nghiệp Tài chính Ngân hàng: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế
Xem mẫu
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
uê
́
́H
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
tê
h
in
̣c K
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG
ho
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
ại
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
Đ
NAM SÔNG HƯƠNG – HUẾ
̀ng
ươ
Tr
HOÀNG THỊ THÚY HẰNG
Huế, tháng 01, năm 2019
- ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
-----*-----
uê
́
́H
tê
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
h
in
̣c K
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ho
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
ại
Đ
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
g
NAM SÔNG HƯƠNG – HUẾ
̀n
ươ
Tr
Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Thúy Hằng Giảng viên hướng dẫn
Lớp: K49A Tài chính ThS. Trần Thị Khánh Trâm
Niên khóa: 2015 -2019
Huế, tháng 01, năm 2019
- Lời cảm
ơn
Sau những ngày tháng miệt mài tích lũy các kiến thức chuyên môn cần thiết
trên ghế nhà trường thì thực tập cuối khóa là bước đường cuối cùng mà mỗi sinh
viên cần trải qua để có thể bắt đầu thực hiện ước mơ của riêng mình.
Để có thể hoàn thành tốt kì thực tập này, đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân
uê
́
thành đến Ban giám hiệu nhà trường cùng toàn thể quý thầy cô giáo Trường Đại
́H
học Kinh tế Huế, những người đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức, kỹ
năng cần thiết để tôi có thể đi đến ngày hôm nay. Tôi xin cảm ơn quý thầy cô giáo
tê
khoa Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là Cô Trần Thị Khánh Trâm là người đã trực
h
tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập cuối khóa.
in
Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị, cô chú cán bộ công
̣c K
nhân viên trong Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Nam
Sông Hương Huế đã tạo nhiều điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn, góp ý cho tôi trong
ho
suốt thời gian thực tập.
ại
Trong bài báo cáo này, mặc dù tôi đã cố gắng đạt được các mục tiêu và yêu
Đ
cầu, tuy nhiên do bản thân còn nhiều giới hạn về mặt kiến thức, kĩ năng và cả mặt
thời gian nên không thể tránh được các thiếu sót. Tôi rất mong quý thầy cô có thể
̀n g
chỉnh sửa, góp ý để bài báo cáo có thể hoàn thiện hơn.
ươ
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tr
Huế, tháng 1 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Hoàng Thị Thúy Hằng
iii
- MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ ......................................................................... xi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..........................................................................................12
uê
́
1. Lý do chọn đề tài ..............................................................................................12
́H
2. Mục tiêu nghiên cứu.........................................................................................13
tê
2.1. Mục tiêu chung ..............................................................................................13
h
2.2.
in
Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................13
̣c K
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .......................................................................13
3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................13
ho
3.2. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................13
ại
4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................13
Đ
4.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................13
g
4.2. Phương pháp thu thập thông tin ..............................................................15
̀n
ươ
4.3. Phương pháp chọn mẫu, quy mô mẫu.....................................................15
Tr
4.4. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu .................................................15
5. Kết cấu khóa luận.............................................................................................17
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..........................................18
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO HIỂM KHOẢN VAY......................18
1.1. Tổng quan về kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng ...............................18
1.2. Tổng quan về bảo hiểm tiền vay...............................................................18
iv
- 1.3. Các nhân tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng ...................................19
1.4. Các mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng .................................20
1.5. Lịch sử nghiên cứu ....................................................................................22
1.6. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an
tín dụng .................................................................................................................23
1.6.1. Xây dựng mô hình nghiên cứu ..............................................................23
uê
́
1.6.2. Hình thành thang đo...............................................................................24
́H
CHƯƠNG 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO
HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
tê
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÔNG HƯƠNG –
h
HUẾ ..........................................................................................................................27
in
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
̣c K
Nam chi nhánh Nam sông Hương – Huế ...........................................................27
ho
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .........................................................27
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý.........................................................28
ại
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động chính ......................................................................29
Đ
2.1.4. Tình hình lao động.................................................................................30
̀n g
2.1.5. Tình hình tài sản, nguồn vốn .................................................................31
ươ
2.1.6. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.................................................35
Tr
2.2. Tổng quan về bảo hiểm Bảo an tín dụng.................................................38
2.2.1. Cơ sở lý luận ..........................................................................................38
2.2.2. Đặc điểm bảo hiểm Bảo an tín dụng......................................................39
2.2.3. Phương thức tính phí bảo hiểm..............................................................40
2.2.4. Giám định và bồi thường .......................................................................42
2.2.5. Hợp đồng bảo hiểm................................................................................42
v
- 2.3. Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế. ............43
2.3.1. Quy trình cấp bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sông Hương Huế.....................................43
2.3.2. Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế..................46
2.3.2.1. Tình hình tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
uê
́
chi nhánh Nam sông Hương – Huế ....................................................................46
́H
2.3.2.2. Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông
tê
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế .................51
h
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng
in
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sông
̣c K
Hương – Huế. .......................................................................................................56
2.4.1. Điều tra chính thức ................................................................................56
ho
2.4.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu .....................................................................57
ại
2.4.3. Phân tích kết quả nghiên cứu.................................................................58
Đ
2.4.3.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo ................................................................59
g
2.4.3.2. Phân tích nhân tố khám phá đối với các nhân tố độc lập .....................61
̀n
ươ
2.4.3.3. Phân tích nhân tố khám phá đối với nhân tố “Quyết định mua”..........64
Tr
2.4.3.4. Phân tích mô hình hồi quy nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các
yếu tố đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng .......................................65
CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM
BẢO AN TÍN DỤNG CHO NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÔNG HƯƠNG – HUẾ ........71
3.1. Định hướng kinh doanh ............................................................................71
3.2. Giải pháp phát triển ..................................................................................72
vi
- PHẦN III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ...................................................................75
1. Kết luận .............................................................................................................75
2. Kiến nghị ...........................................................................................................75
2.1. Kiến nghị đối với Công ty cổ phần bảo hiểm ngân hàng Nông Nghiệp ...75
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi
nhánh Nam sông Hương – Huế..............................................................................76
uê
́
3. Hạn chế của đề tài ............................................................................................76
́H
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................77
tê
PHỤ LỤC .................................................................................................................79
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
vii
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu Giải thích
Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
ABIC Công ty cổ phần bảo hiểm ngân hàng Nông Nghiệp
NHTM Ngân hàng Thương mại
DNBH Doanh nghiệp bảo hiểm
uê
́
NĐBH Người được bảo hiểm
́H
KH Khách hàng
tê
BHNT Bảo hiểm nhân thọ
h
NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
in
HĐ Hợp đồng
̣c K
HĐBH Hợp đồng bảo hiểm
ho
BH Bảo hiểm
BATD Bảo an tín dụng
ại
NQH Nợ quá hạn
Đ
CB - CNV Cán bộ - công nhân viên
g
DTT & NQ Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
̀n
ươ
TN Thu nhập
HĐTD Hợp đồng tín dụng
Tr
NQH Nợ quá hạn
CĐ Cao đẳng
ĐH Đại học
GĐ Giám đốc
PGĐ Phó giám đốc
viii
- DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của khách
hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông
Hương – Huế ............................................................................................................24
Bảng 2.2. Tình hình sử dụng lao động tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................30
Bảng 2.3. Tình hình tài sản – nguồn vốn Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
uê
́
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................31
́H
Bảng 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
tê
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................35
Bảng 2.5. Phí bảo hiểm Bảo an tín dụng theo độ tuổi...............................................40
h
in
Bảng 2.6. Phí bảo hiểm ngắn hạn Bảo an tín dụng ..................................................41
̣c K
Bảng 2.7. Phí bảo hiểm dài hạn Bảo an tín dụng theo độ tuổi..................................41
Bảng 2.8. Doanh số cho vay, doanh số thu nợ và dư nợ tín dụng tại NH Nông
ho
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế giai đoạn 2015–
2017...........................................................................................................................48
ại
Bảng 2.9. Cơ cấu nhóm nợ trong tổng dư nợ tại Agribank chi nhánh Nam sông
Đ
Hương – Huế giai đoạn 2015 – 2017 ........................................................................51
Bảng 2.10. Nợ quá hạn, nợ xấu và nợ nhóm 5 tại Agribank chi nhánh Nam sông
̀n g
Hương – Huế giai đoạn 2015-2017...........................................................................52
ươ
Bảng 2.11. Doanh số bảo hiểm BATD tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................54
Tr
Bảng 2.12. Doanh số bảo hiểm BATD tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................54
Bảng 2.13. Thống kê mô tả về mẫu nghiên cứu........................................................57
Bảng 2.14. Cronbach’s Alpha của các biến độc lập..................................................60
Bảng 2.15 Cronbach’s Alpha của các biến phụ thuộc ..............................................61
Bảng 2.16. Kiểm định KMO và Barlett’s .................................................................61
Bảng 2.17. Kết quả phân tích EFA ...........................................................................62
ix
- Bảng 2.18. Kiểm định KMO và Barlett’s đối với “Quyết định mua”.......................64
Bảng 2.19. Kiểm định KMO và Barlett’s đối với “Danh tiếng công ty”..................65
Bảng 2.20. Kiểm định hệ số tương quan...................................................................65
Bảng 2.21. Hệ số phân tích hồi quy ..........................................................................67
Bảng 2.22. Đánh giá độ phù hợp của mô hình .........................................................68
Bảng 2.23. Kiểm định ANOVA ...............................................................................69
Bảng 2.24. Kiểm định Kiểm định One-way ANOVA ..............................................69
uê
́
́H
tê
h
in
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
x
- DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ
Sơ đồ 2.1. Mô hình thuyết hành động hợp lý............................................................20
Sơ đồ 2.2. Mô hình hành vi hoạch định ....................................................................21
Sơ đồ 2.3. Nhu cầu mua bảo hiểm phi nhân thọ ở Đài Loan ....................................22
Sơ đồ 2.4. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm BATD ..23
Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ máy quản lý Agribank chi nhánh Nam sông Hương – Huế .28
uê
́
Sơ đồ 2.6. Quy trình cấp Bảo hiểm Bảo an tín dụng tại NH Agribank chi nhánh
Nam sông Hương – Huế............................................................................................44
́H
Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ khách hàng kí hợp đồng và lợi nhuận bảo hiểm BATD tại
tê
Agribank chi nhánh Nam sông Hương – Huế giai đoạn 2015 – 2017 .....................55
h
Biểu đồ 2.2. Nguồn thông tin biết đến bảo hiểm Bảo an tín dụng của khách hàng tại
in
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế ... 59
̣c K
ho
ại
Đ
̀n g
ươ
Tr
xi
- PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Những năm gần đây chất lượng cuộc sống được cải thiện rõ rệt, nhu cầu đảm
bảo an toàn, sức khỏe tăng lên đã làm cho thị trường bảo hiểm phát triển mạnh mẽ
với cả hai loại hình bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ. Nhằm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng, các sản phẩm được đa dạng hơn, các dịch vụ liên quan cũng được mở
rộng thêm, đặc biệt là hình thức phân phối bảo hiểm qua kênh liên kết ngân hàng –
uê
́
bảo hiểm (Bancassurance).
́H
Nhắc đến ngân hàng mọi người đều nghĩ ngay đến chức năng trung gian tín
dụng của NHTM với hai hoạt động chính là huy động vốn và cho vay. Tuy nhiên
tê
cùng với sự phát triển của nền kinh tế các NHTM đang tìm kiếm giải pháp nâng cao
h
lợi nhuận từ các hoạt động phi tín dụng nhằm ổn định nguồn thu, hạn chế rủi ro.
in
Một trong những hoạt động phi tín dụng đem lại nguồn thu đáng kể cho các ngân
̣c K
hàng là trở thành đại lý phân phối bảo hiểm qua kênh Bancassurance.
Với vai trò là ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam, là người bạn
ho
đồng hành của hàng triệu hộ nông dân Agribank luôn nỗ lực cố gắng vì lợi ích của
khách hàng và lợi ích lâu dài của đất nước. Mong muốn có thể tạo sự an tâm cho
ại
khách hàng trong quá trình vay vốn, sử dụng và trả nợ vốn vay, Agribank đã phối
Đ
hợp với công ty cổ phần bảo hiểm NH Nông nghiệp (ABIC) để triển khai sản phẩm
bảo hiểm Bảo an tín dụng vào năm 2009. Với chức năng đảm bảo tài sản, giảm
̀n g
thiểu gánh nặng nợ cho bản thân và gia đình trong trường hợp không may rủi ro xảy
ươ
ra, BH BATD là một sản phẩm tốt, mang lại nhiều giá trị về vật chất lẫn tinh thần.
Tuy nhiên vì nhiều nguyên nhân khác nhau mà mức độ tham gia loại bảo hiểm này
Tr
ở khu vực miền Trung còn khá hạn chế trong điều kiện cả nhu cầu vay vốn và rủi ro
đều tăng cao. Nhằm giúp mọi người hiểu hơn về sản phẩm này, những lợi ích mà nó
mang lại cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tôi
đã chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm Bảo an tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế” để nghiên cứu và hoàn thành khóa luận
tốt nghiệp.
12
- 2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BH BATD tại NH
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về BH BATD và kênh Bancassurance.
uê
́
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng, chiều hướng, mức độ ảnh hưởng đến
quyết định mua BH BATD tại ngân hàng Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
́H
Huế.
tê
- Đề xuất định hướng phát triển và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động
kênh Bancassurance.
h
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
in
̣c K
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
ho
hiểm BATD của khách hàng.
- Đối tượng điều tra: Khách hàng của chi nhánh NH Agribank nam sông
ại
Hương bao gồm những khách hàng đã sử dụng và đang sử dụng BH BATD.
Đ
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Nghiên cứu được tiến hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
̀n g
- Thời gian nghiên cứu:
ươ
Số liệu thứ cấp: 2015 – 2017
Số liệu sơ cấp: Tháng 10/2018 – 15/12/2018.
Tr
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Quy trình nghiên cứu
13
- Xác định vấn Cơ sở lý thuyết và thực
đề nghiên cứu tiễn
Xây dựng mô
hình nghiên cứu
uê
́
́H
tê
Phỏng vấn Phỏng vấn chuyên
thử gia và khách hàng
h
in
̣c K
Xây dựng bảng
ho
hỏi lần 1
ại
Đ
Xây dựng bảng
g
hỏi chính thức
̀n
ươ
Tr
Phỏng vấn chính thức
Xử lý, phân tích
Hoàn thiện báo
cáo
14
Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiên cứu
- 4.2. Phương pháp thu thập thông tin
- Dữ liệu thứ cấp:
Thu thập một số thông tin từ các sách báo, giáo trình, tài liệu từ Internet cũng
như các đề tài nghiên cứu có liên quan.
Các thông tin từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh Nam sông Hương – Huế như cơ cấu tổ chức, tình hình nhân sự, doanh số
kinh doanh, tình hình nguồn vốn và tài sản ngân hàng từ năm 2015 – 2017.
- Dữ liệu sơ cấp: Thu thập thông qua việc phát phiếu điều tra bảng hỏi cho
uê
́
khách hàng đã từng sử dụng BH BATD.
́H
4.3. Phương pháp chọn mẫu, quy mô mẫu
tê
- Sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên. Từ danh sách khách hàng đã và
đang sử dụng bảo hiểm BATD, dùng hàm Random để lọc ra danh sách 200 khách
h
in
hàng sau đó lên lịch hẹn phỏng vấn. Đối với khách hàng đang sử dụng, thực hiện
̣c K
phỏng vấn khi họ đến trả lãi tiền vay hoặc đóng phí bảo hiểm.
- Xác định kích thước mẫu: Đề tài nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích
ho
nhân tố khám phá EFA vì vậy dựa theo công thức tính kích thước mẫu của Hair &
các cộng sự (1998): Kích thước mẫu tối thiểu để đảm bảo tính đại diện cho tổng thể
ại
theo nguyên tắc cỡ mẫu được chọn gấp 5 lần số biến độc lập. Mô hình đo lường dự
Đ
kiến có 23 biến quan sát như vậy theo Hair & các cộng sự (1998), kích thước mẫu
cần thiết là 23 x 5=115.
̀n g
4.4. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu
ươ
- Các bảng hỏi sau khi thu thập xong được tiến hành hiệu chỉnh, mã hóa dữ
liệu, nhập dữ liệu vào máy và làm sạch dữ liệu và sử dụng phương pháp thống kê
Tr
mô tả, phương pháp kiểm định giả thuyết thông kê,… thông qua công cụ phân tích
là phần mềm thống kê SPSS, Excel.
- Thống kê mô tả: nhằm mô tả, hiểu rõ được đặc điểm của đối tượng được điều
tra, lấy đó làm cơ sở để đề xuất ra các biện pháp phù hợp với từng nhóm đối tượng.
- Phương pháp đánh giá độ tin cậy của thang đo: tiến hành kiểm tra độ tin cậy
của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Mức độ đánh giá các biến thông
qua hệ số Cronbach’s Alpha là những biến có hệ số tương quan biến tổng
15
- (Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s Alpha lớn
hơn 0.6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo.
Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: Hệ số tương quan cao.
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: Chấp nhận được.
Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: Chấp nhận được
- Phân tích nhân tố khám phá EFA:
Được sử dụng để rút gọn nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một
uê
́
tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết
thông tin của tập biến ban đầu (Hair và các tác giả, 1998).
́H
Trị số KMO (Kaiser- Meyer- Olkin) trong phân tích nhân tố khám phá được
tê
dùng để xem xét sự thích hợp của các nhân tố. KMO phải có giá trị trong khoảng từ 0,5
đến 1 và giá trị Sig. nhỏ hơn 0,05 thì phân tích này mới thích hợp, còn nếu KMO nhỏ
h
in
hơn 0,5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu.
̣c K
Số lượng nhân tố: được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần
biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser thì những nhân tố
ho
trích ra có Eigenvalue lớn hơn 1 thì mới được giữ lại trong mô hình phân tích.
Ma trận nhân tố (Compoment matrix): Ma trận nhân tố có chứa các hệ số
ại
biểu diễn các tiêu chuẩn hoá bằng các nhân tố. Trong hệ số tải nhân tố (Factor
Đ
loading) các biến và các nhân tố được biểu diễn sự tương quan, cho biết chúng có
g
liên quan chặt chẽ với nhau.
̀n
- Phương pháp hồi quy:
ươ
Kiểm định các giả thuyết của mô hình đồng thời xem xét ảnh hưởng của các
Tr
nhân tố đến quyết định mua của khách hàng bằng phương pháp hồi quy đa biến để
giải thích mối liên hệ giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc.
Mô hình có dạng:
Yi= ß0+ ß1X1i+ ß2X2i+ …+ßpXpi+e1
- Xem xét ma trận hệ số tương quan: Khi bắt đầu tiến hành phân tích hồi quy
đa biến cần xem xét các mối tương quan tuyến tính giữa tất cả các biến thông qua
hệ số tương quan Pearson, các biến có Sig. < 0.05 sẽ được giữ lại để hồi quy.
16
- - Đánh giá độ phù hợp của mô hình: Chứng minh sự phù hợp của mô hình là
một trong những điểm quan trọng cần được thực hiện. Tính phù hợp của mô hình
tuyến tính thường được thể hiện qua hệ số R2 , R2 càng lớn cho thấy độ phù hợp của
mô hình càng cao.
- Kiểm định độ phù hợp của mô hình: Kiểm định F được dùng để kiểm định
mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và biến độc lập và sử dụng trong bảng
phân tích phương sai ANOVA là một phép kiểm định giả thiết về độ phù hợp của
mô hình hồi quy tuyến tính tổng thể
uê
́
- Xem xét hiện tượng đa cộng tuyến: Mô hình hồi quy vi phạm hiện tượng đa
́H
cộng tuyến khi các biến quan sát có giá trị hệ số phóng đại phương sai (Variance
tê
Inflation Factor – VIF) lớn hơn hay bằng 10.
- Xem xét hiện tượng tự tương quan: Đại lượng thống kê Durbin – Watson (d)
h
in
có thể sử dụng để kiểm định hiện tượng tưong quan chuỗi bậc nhất. Giả thuyết tiến
hành kiểm định là:
̣c K
H0: hệ số tương quan tổng thể của các phần dư bằng 0
H1: hệ số tương quan tổng thể của các phần dư khác 0
ho
5. Kết cấu khóa luận
ại
Phần I: Đặt vấn đề
Đ
Phần II: Nội dung kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về bảo hiểm tiền vay.
̀n g
Chương 2: Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm
ươ
Bảo an tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi
nhánh Nam sông Hương – Huế.
Tr
Chương 3: Định hướng, giải pháp phát triển bảo hiểm Bảo an tín dụng cho
ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Nam sông
Hương – Huế.
Phần III: Kết luận.
17
- Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO HIỂM KHOẢN VAY
1.1. Tổng quan về kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng
- Kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng còn được gọi là có nghĩa là việc các
ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng thông qua
mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch của mình. Mức độ tham gia của ngân hàng
có thể ở nhiều cấp độ khác nhau tuỳ theo hình thức Bancassurance mà NH lựa chọn.
uê
́
Sự cần thiết của Bancassurance:
́H
- Tạo ra sự an tâm cho khách hàng khi sinh hoạt và làm việc. Giúp khách hàng
nhanh chóng tiếp cận được sản phẩm với các chương trình ưu đãi riêng.
tê
- Thay đổi thói quen sử dụng sản phẩm của khách hàng. Làm phong phú thêm
h
các sản phẩm dịch vụ của NH, tăng lợi thế cạnh tranh.
in
- Sử dụng hệ thống dịch vụ của ngân hàng giúp Công ty BH tiết kiệm được chi
̣c K
phí hoạt động, chi phí đào tạo, khai thác – tìm kiếm khách hàng qua đó tăng khả
năng cạnh tranh và lợi nhuận.
ho
- Giúp các công ty bảo hiểm thâm nhập vào các thị trường chưa được khai
thác, nhất là các thị trường chỉ có thể khai thác qua ngân hàng.
ại
Ý nghĩa của Bancassurance:
Đ
- Đối với công ty bảo hiểm: Tạo ra nguồn khách hàng tiềm năng mới, cơ hội
g
cho các sản phẩm mới và tiết kiệm chi phí nhờ quy NH mô lớn. Giảm thiểu chi phí
̀n
ươ
phân phối sản phẩm.
- Đối với ngân hàng: Tăng số lượng sản phẩm dịch vụ cung cấp, qua đó tăng
Tr
khả năng cạnh tranh của NH, tăng khả năng duy trì khách hàng và thu hút thêm
khách hàng mới. Ngoài ra ngân hàng có thể tăng nguồn thu hoạt động thông qua
việc bán BH cho khách hàng.
- Đối với khách hàng: Khách hàng có thể quản lý rủi ro tốt hơn và hoạch định
tài sản hiệu quả hơn. Khi mua bảo hiểm tại ngân hàng khách có thể có thêm niềm
tin vào “bảo lãnh uy tín” của bảo hiểm.
1.2. Tổng quan về bảo hiểm tiền vay
18
- - Bảo hiểm tiền vay là số tiền mà khách hàng chi trả để mua bảo hiểm cho gói
sản phẩm vay của mình tại tổ chức tín dụng.
- Bảo hiểm tiền vay là sản phẩm tự nguyện, không bắt buộc mua theo quyết
định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước.
- Thông thường mức phí đóng cho loại bảo hiểm này dao động từ 5,5 –
6,5%/năm/ số tiền gốc vay nợ của khách hàng. Khoản phí này được xác định dựa
vào giá trị khoản vay, thời hạn vay vốn của KH tại NH và phương thức đóng tùy
uê
́
thuộc từng ngân hàng.
́H
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng
tê
- Cha đẻ của Marketing hiện đại Philip Kotler (2002) cho rằng: “Hành vi
người tiêu dùng là những hành động của con người trong việc mua sắm và sử dụng
h
in
sản phẩm bao gồm các quá trình tâm lý và xã hội trước, trong và sau khi mua. Có
bốn nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng, bao gồm văn hóa, xã hội, cá
̣c K
nhân và tâm lý.
Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa
ho
- Văn hóa chung, văn hóa đặc thù và tầng lớp xã hội đều gây ra ảnh hưởng đối
ại
với hành vi người tiêu dùng. Thông thường hững người tiêu dùng trong cùng một
Đ
nhóm văn hóa và tầng lớp xã hội có thể có hành vi ứng xử tương đối giống nhau,
dẫn đến hành vi tiêu dùng tương tự nhau.
g
Ảnh hưởng của yếu tố xã hội
̀n
ươ
- Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thông qua các nhóm tham
khảo, gia đình và địa vị xã hội.
Tr
- Các yếu tố xã hội thường ảnh hưởng một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, tuy
nhiên đây là nhóm tác động có ảnh hưởng khá mạnh đến hành vi người tiêu dùng.
Thông qua các nhóm tham khảo và gia đình, quyết định tiêu dùng của một cá nhân
có thể thay đổi so với ban đầu nhằm thể hiện rõ địa vị xã hội của mình.
Ảnh hưởng của yếu tố cá nhân
19
- - Quyết định của người mua còn phụ thuộc rất lớn vào những đặc điểm cá
nhân, đặc biệt là tuổi tác, trình độ, nghề nghiệp, hoàn cảnh kinh tế, phong cách
sống, cá tính và quan niệm riêng của người đó.
- Tuổi tác, chu kỳ sống, nghề nghiệp và hoàn cảnh kinh tế là các nhân tố quan
trọng cần xét đến khi nghiên cứu phân khúc thị trường, xác định thị trường mục
tiêu. Những yếu tố này có tác động khá rõ ràng đến quyết định tiêu dùng của một cá
nhân do ảnh hưởng tới nhu cầu và khả năng thanh toán của họ.
- Phong cách sống, tính cách là hai nhân tố quan trọng giúp các nhà nghiên cứu
uê
́
thực hiện phân đoạn thị trường dễ dàng hơn và có các phương thức phù hợp trong
́H
truyền thông, quảng bá sản phẩm nhằm tăng tối đa khả năng tiếp cận KH tiềm năng.
tê
Ảnh hưởng của yếu tố tâm lý
- Ngày nay, tâm lý học khá được xem trọng khi nghiên cứu hành vi tiêu dùng
h
in
của khách hàng. Các yếu tố tâm lý được quan tâm thường được thể hiện thông qua
động cơ, nhận thức, kiến thức, niềm tin và thái độ của một người.
̣c K
- Xác định rõ động cơ, nhận thức, kiến thức của phân khúc khách hàng tiềm
năng sẽ giúp nắm giữ niềm tin, lòng trung thành của khách hàng đối với các sản
ho
phẩm. Niềm tin, lòng trung thành, thái độ của một người tương đối khó thay đổi khi
ại
phần nào họ thỏa mãn được các nhu cầu của mình, tuy nhiên thay vì cố thay đổi sản
Đ
phẩm của mình phù hợp với thái độ của từng người thì nên thay đổi theo thái độ
chung.
̀n g
1.4. Các mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
ươ
Mô hình học thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action
Models - TRA).
Tr
Thái độ: niềm tin và đo lường niềm tin
đối với thuộc tính sản phẩm
Quyết định mua
Chuẩn chủ quan: niềm tin và sự thúc
đẩy làm theo ý muốn nhóm tham khảo
Sơ đồ 2.1. Mô hình thuyết hành động hợp lý
(Nguồn: Schiffman và Kanuk, 1987)
20
nguon tai.lieu . vn