Xem mẫu
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
VÕ THỊ THÁI NGỌC
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
TẠI NGÂN HÀNG HDBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÓA HỌC: 2013 – 2017
Cần Thơ, 2017
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOAN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
TẠI NGÂN HÀNG HDBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ
KHÓA LUẬN
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÓA HỌC: 2013 – 2017
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: SINH VIÊN THỰC HIỆN:
THÁI KIM HIỀN NHÂN VÕ THỊ THÁI NGỌC
LỚP: ĐHTCNH 8
MSSV: 13D340201061
Cần Thơ, 2017
- LỜI CẢM ƠN
------
Trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, khoa Kế Toán - Tài ChínhNgân Hàng cùng
tất cả Thầy, Cô trƣờng Đại học Tây Đô đã tạo điều kiện học tập và hết lòng truyền đạt
cho em những kiến thức quý báu, tạo hành trang, niềm tin, sức mạnh vững chắc giúp
bản thân em tiếp tục chặn đƣờng phía trƣớc.
Xin trân thành gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc, phòng tín dụng cùng toàn thể
cô chú, anh chị đang công tác ở Ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh chi
nhánh Cần Thơ đã đồng ý cho em thực tập và nhiệt tình giúp đỡ, tận tâm chỉ bảo em
trong suốt thời gian thực tập.
Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn Thầy Thái Kim Hiền
Nhân là ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và quan tâm chỉ bảo tận tình cho em trong suốt
quá trình thực hiện, hoàn thành đề tài thực hành nghề nghiệp này.
Với khoảng thời gian thực tập ngắn ngủi, chắc chắn quyển thực hành nghề
nghiệp này sẽ không hoàn mỹ toàn diện đƣợc, rất mong sự thông cảm và đóng góp ý
kiến của quý thầy, cô khoa Kế Toán - Tài ChínhNgân Hàng trƣờng Đại học Tây Đô,
đặc biệt là thầy cô hƣớng dẫn, cũng nhƣ toàn thể cô, chú, anh, chị Ngân hàng
HDBank.
Cuối cùng, em xin kính chúc Thầy Cô và các cô chú, anh chị đang công tác tại
Ngân hàng dồi dào sức khỏe và công tác tốt.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày …… tháng 5 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Võ Thị Thái Ngọc
I
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài này do chính tôi thực hiện, các số liệu phân tích trong đề
tài này là trung thực, không trùng với bất kỳ để tài nghiên cứu nào.
Cần Thơ, ngày…… tháng 5 năm2017
Võ Thị Thái Ngọc
II
- TÓM TẮT
------
Đề tài “HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG HDBANK
CHI NHÁNH CẦN THƠ” đƣợc thực hiện nhằm nghiên cứu chất lƣợng tín dụng tại
Ngân hàng HDBank chi nhánh Cần Thơ từ năm 2014 – 2016.
Phân tích chất lƣợng hoạt động tín dụng ngắn hạn trong 3 năm (2014 - 2016) của
ngân hàng HDBank Cần Thơ thông qua các bảng số liệu, biểu đồ phân tích doanh số
cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn và các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín
dụng.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn và một số yếu tố ảnh hƣởng đến hoa ̣t đô ̣ng
tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDBank Cần Thơ đƣợc phân tích cụ thể qua các
chƣơng sau:
Chương 1:Giới thiê ̣u tổ ng quan về đề tài nghiên cƣ́u , lý do chọn đề tài , mục tiêu
nghiên cƣ́u, phạm vi nghiên cứu, đối tƣợng nghiên cứu, phƣơng pháp nghiên cƣ́u.
Chương 2: Cơ sở lý luận
Chương 3: Trình bày khái quát về ngân hàng HDBank chi nhánh cần thơ, phân
tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh trong 3 năm 2014 – 2016 và giải thích
mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng.
Chương 4:Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hiệu quả hoạt động tín
dụngngắn hạn tại HDBank chi nhánh cần thơ trong thời gian tới.
Chương 5:Kế t luâ ̣n và kiế n nghi ̣
III
- NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Xác nhận của cơ quan thực tập
Cần Thơ, ngày……tháng……năm………
GIÁM ĐỐC
………………………………………..
IV
- NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày……tháng……năm………
Th.S THÁI KIM HIỀN NHÂN
V
- MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU................................................................................................ 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................................. 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................ 2
1.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................. 3
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu .................................................................................. 3
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................................ 5
1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 10
1.4.1. Phạm vi không gian ............................................................................................... 10
1.4.2. Phạm vi thời gian .................................................................................................. 10
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................... 10
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN...................................................................................... 11
2.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG .......................................................... 11
2.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng ......................................................................... 11
2.1.2. Đặc điểm tín dụng Ngân hàng............................................................................... 11
2.1.3. Bản chất tín dụng Ngân hàng ................................................................................ 12
2.1.4. Chức năng của tín dụng Ngân hàng ...................................................................... 12
2.1.5. Vai trò tín dụng ngân hàng .................................................................................... 12
2.1.6. Phân loại tín dụng ngân hàng ................................................................................ 12
2.1.8. Phƣơng thức cho vay............................................................................................. 15
2.1.9. Đảm bảo tín dụng .................................................................................................. 17
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN ............................. 19
2.2.1. Khái niệm .............................................................................................................. 19
2.2.2. Đặc điểm tín dụng ngắn hạn ................................................................................. 19
2.2.3. Vai trò tín dụng ngắn hạn ...................................................................................... 19
2.2.4. Các quy định trong hoạt động tín dụng ngắn hạn. ................................................ 21
2.3. CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG .............................. 24
2.3.1. Khái niệm .............................................................................................................. 24
2.3.2. Một số khái niệm liên quan ................................................................................... 24
2.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng hoạt động tín dụng ngắn hạn của ngân hàng .... 26
2.3.3.1. Dƣ nợ ngắn hạn trên vốn huy động ngắn hạn ................................................. 26
2.3.3.2. Hệ số thu nợ ngắn hạn .................................................................................... 26
2.3.3.3. Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn .................................................................. 26
2.3.3.4. Nợ xấu ngắn hạn trên dƣ nợ ngắn hạn (Hệ số rủi ro tín dụng ngắn hạn) ....... 27
2.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................................ 27
CHƢƠNG 3.TRÌNH BÀY KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG HDBANK
CHI NHÁNH CẦN THƠ, PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN
TẠI CHI NHÁNH TRONG 3 NĂM 2014 – 2016 VÀ GIẢI THÍCH MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI
NGÂN HÀNG ................................................................................................................... 29
VI
- 3.1. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP. HỒ CHÍ
MINH (HDBANK) ............................................................................................................. 29
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................................ 29
3.1.2. Một số thành tựu đạt đƣợc .................................................................................... 30
3.2. KHÁI QUÁT HDBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ ................................................... 31
3.2.1. Vài nét về HDBank chi nhánh Cần Thơ ............................................................... 31
3.2.2. Cơ cấu và nhân sự ................................................................................................. 32
3.2.2.1. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 32
3.2.2.2. Nhân sự ........................................................................................................... 32
3.2.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban ...................................................... 32
3.2.3. Các nghiệp vụ kinh doanh và lĩnh vực đầu tƣ chủ yếu ......................................... 34
3.2.4. Phƣơng hƣớng hoạt động, phát triển của ngân hàng HDBANK Cần Thơ năm
2017 35
3.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA HDBANK CẦN THƠ QUA 3
NĂM 2014 – 2016 .............................................................................................................. 36
3.4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM
2014 – 2016 ........................................................................................................................ 42
3.6. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY NGẮN HẠN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2014 – 2016. ............................................................................................ 50
3.6.1. Doanh số cho vay .................................................................................................. 50
3.6.2. Doanh số thu nợ .................................................................................................... 53
3.6.3. Doanh số thu nợ ngắn hạn ..................................................................................... 55
3.6.4. Nợ xấu ngắn hạn ................................................................................................... 58
3.7. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY NGẮN HẠN THEO NGÀNH NGHỀ
KINH TẾ CỦA HDBANK CẦN THƠ NĂM 2014 - 2016 .............................................. 60
3.7.1. Doanh số cho vay .................................................................................................. 60
3.7.2. Doanh số thu nợ .................................................................................................... 63
3.7.3. Dƣ nợ ngắn hạn ..................................................................................................... 66
3.7.4. Nợ xấu ngắn hạn theo ngành kinh tế ..................................................................... 69
3.8. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN
TẠI HDBANK CẦN THƠ NĂM 2014 - 2016 .................................................................. 71
3.8.1. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn ............................................................................ 72
3.8.2. Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn (vòng)............................................................. 72
3.8.3. Hệ số thu nợ ngắn hạn (%) .................................................................................... 72
3.8.4. Hệ số rủi ro tín dụng ngắn hạn (%) ....................................................................... 73
CHƢƠNG 4.MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI HDBANK
CHI NHÁNH CẦN THƠ TRONG THỜI GIAN TỚI .................................................. 78
4.1 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN
HÀNG HDBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ .................................................................... 78
4.1.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng ngắn hạn ...................................... 78
4.1.2. Những cơ hội và thách thức .................................................................................. 80
VII
- 4.1.2.1. Cơ hội,ƣu điểm ............................................................................................... 80
4.1.2.2. Thách thức ...................................................................................................... 81
4.2.1. Chính sách nhân sự ............................................................................................... 82
4.2.2. Nâng cao công tác huy động vốn .......................................................................... 84
4.2.3. Nâng cao hiệu quả cho vay ................................................................................... 84
4.2.4. Hạn chế tình hình nợ xấu ...................................................................................... 85
4.2.5. Chính sách hỗ trợ khách hàng khi gặp khó khăn về tài chính .............................. 86
CHƢƠNG 5.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 89
5.1. KẾT LUẬN ................................................................................................................. 89
5.2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................................. 90
5.2.1. Đối với Nhà nƣớc và chính quyền địa phƣơng ..................................................... 90
5.2.2. Đối với HDBank Cần Thơ .................................................................................... 91
VIII
- DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Cơ cấu dân số theo đơn vị hành chính tại quận Ninh Kiều, TPCT…………4
Bảng 3.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhcủa NH HDBank Cần Thơgiai
đoạn2014 –
2016…………………………………………………………………………...38
Bảng 3.2. Tình hình nguồn vốn của NH HDBank Cần Thơ giai đoạn 2014 – 2016.....43
Bảng 3.3. Tình hình cho vay ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ (2014- 2016).................47
Bảng 3.4. Tình hình doanh số cho vay ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ theo thành phần
kinh tế…………………………………………………………………………………51
Bảng 3.5. Tình hình doanh số thu nợ ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ………………..54
Bảng 3.6. Tình hình dƣ nợ ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ ..…………………………56
Bảng 3.7. Tình hình nợ xấu ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ…………………………58
Bảng 3.8. Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế……………………………61
Bảng 3.9. Doanh số thu nợ ngắn hạn theo ngành kinh tế ..……………………………65
Bảng 3.10. Dƣ nợ ngắn hạn theo ngành kinh tế ………………………………………67
Bảng 3.11. Nợ xấu ngắn hạn theo ngành kinh tế……………………………………...70
Bảng 3.12. Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng cho vay ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ…...71
Bảng 3.13. Thông tin về các biến độc lập tham gia trong mô hình Binary Logistic…73
Bảng 3.14. Kết quả ƣớc lƣợng mô hình Binary Logistic về các yếu tố ảnh hƣởng đến
tíndụng ngắn hạn…………………………………………………………………74
IX
- DOANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Các biến độc lập trong mô hình hồi quy ............................................................. 8
Sơ đồ 2.1. Quan hệ tín dụng khách hàng ........................................................................... 11
Sơ đồ 3.1. Cơ cấu tổ chức của HDBank Cần Thơ ............................................................. 32
Biểu đồ 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của HDBank Cần Thơ trong 3 năm2014 –
2016 ................................................................................................................................... 39
Biểu đồ 3.2. Tình hình nguồn vốn HDBank Cần Thơ từ năm 2014 – 2016 ..................... 44
Biểu đồ 3.3.Doanh số cho vay ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ theo thành phần kinh tế . 52
Biểu đồ 3.4. Doanh số thu nợ ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ ......................................... 55
Biểu đồ 3.5. Dƣ nợ ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ ......................................................... 57
Biểu đồ 3.6. Nợ xấu ngắn hạn tại HDBank Cần Thơ ........................................................ 59
Biểu đồ 3.7. Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế ........................................... 62
Biểu đồ 3.8. Doanh số thu nợ ngắn hạn theo ngành kinh tế .............................................. 66
Biểu đồ 3.9. Dƣ nợ ngắn hạn theo ngành kinh tế .............................................................. 68
Biểu đồ 3.10. Nợ xấu ngắn hạn theo ngành kinh tế .......................................................... 71
X
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Giải thích
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
TCTD Tổ chức tín dụng
SXKD Sản xuất kinh doanh
TSĐB Tài sản đảm bảo
CBTD Cán bộ tín dụng
TGCKH Tiền gửi có kỳ hạn
TGTK Tiền gửi tiết kiệm
KH Khách hàng
DN Doanh nghiệp
ĐVT Đơn vị tính
TPCT Thành phố Cần Thơ
TMCP Thƣơng mại cổ phần
UBND Ủy ban Nhân dân
XI
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hội nhập kinh tế quốc tế đã và đang trở thành những xung lực cho quá trình đổi
mới và phát triển của nền kinh tế, cùng với sự phát triển của hệ thống tài chính Việt
Nam. Sau gần 3 thập kỷ tiến hành cải cách, hệ thống ngân hàng hàng thƣơng mại Việt
Nam đã trải qua 2 giai đoạn phát triển đáng lƣu ý: giai đoạn đầu 1990-1996 là sự tăng
vọt của cầu về dịch vụ ngân hàng của thời kỳ chuyển đổi, giai đoạn tiếp theo từ 1997
đến nay là củng cố, chấn chỉnh hệ thống ngân hàng. Ngày nay, hệ thống các ngân hàng
thƣơng mại ở nƣớc ta đã có những bƣớc phát triển vƣợt bậc. Trải qua chặng đƣờng
trên, hệ thống NHTM VN đã không ngừng phát triển lớn mạnh về quy mô, chất lƣợng,
hiệu quả hoạt động cũng nhƣ các mạng lƣới chi nhánh rải khắp trên nhiều khu vực.
Đối tƣợng khách hàng của các NHTM không những bao gồm các doanh nghiệp, công
ty, mà còn có các hộ sản xuất kinh doanh và cá thể. Trong những năm qua, hoạt động
ngân hàng đã góp phần tích cực cho các dịch vụ huy động vốn, tài trợ vốn hoạt động
sản xuất kinh doanh, thu hút vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài,… Chính vì thế mà các
NHTM đã trở thành kênh cung ứng vốn hiệu quả cho nền kinh tế. (Nguồn:
www.tapchiketoan.com)
Ngày nay nhu cầu dịch vụ ngân hàng không còn xa lạ đối với phần lớn các chủ
thể trong nền kinh tế. Do vậy hiểu biết về các dịch vụ ngân hàng là mối quan tâm của
nhiều tổ chức, cá nhân. Đối với những tổ chức cung cấp dịch vụ ngân hàng, để bán
đƣợc các dịch vụ của mình đòi hỏi không những phải phát hiện ra nhu cầu của khách
hàng mà phải hiểu thấu đáo những sản phẩm dịch vụ mình cung cấp. Sự cạnh tranh
ngày càng gay gắt trên thị trƣờng dịch vụ ngân hàng trong bối cảnh các nền kinh tế
biến động ngày càng khó dự đoán hơn đã buộc các ngân hàng vừa phải quan tâm đến
nhu cầu của khách hàng, vừa phải chú ý đến sự ổn định, an toàn trong hoạt động.
Nƣớc ta đang trong giai đoạn nền kinh tế thị trƣờng phát triển mạnh mẽ để góp phần
thúc đẩy điều đó thì hoạt động của hệ thống ngân hàng thƣơng mại ngày càng đa dạng
và hoàn thiện hơn. Ngân hàng thƣơng mại là một tổ chức kinh doanh tiền tệ tuy không
tham gia trực tiếp vào sản xuất và lƣu thông hàng hóa nhƣng nó góp phần không nhỏ
vào việc phát triển kinh tế xã hội thông qua hoạt động tín dụng. Và mục tiêu hoạt động
của ngân hàng là tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro. Từ khi nƣớc ta gia nhập vào
tổ chức kinh tế mới thì các lĩnh vực hợp tác đầu tƣ và nhu cầu vốn ngày càng tăng,
thêm vào đó các tập đoàn tài chính ngân hàng có 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài với vốn
đầu tƣ lớn, có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động và kinh nghiệm hơn. Nhƣ
vậy sức ép cạnh tranh giữa các ngân hàng thƣơng mại ngày càng gây gắt hơn sẽ tạo
nền kinh tế trở nên năng động và sôi nỗi, các ngân hàng thƣơng mại muốn tồn tại bền
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 1 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
vững thì yêu cầu cấp bách trong giai đoạn hiện nay là việc nghiên cứu nâng cao hiệu
quả hoạt động tín dụng.
Trong các lĩnh vực hoạt động chính của tín dụng thì huy động vốn và cho vay
thƣờng luôn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn và tổng tài sản của các ngân
hàng nói chung cũng nhƣ hoạt động này mang lại lợi nhuận không nhỏ cho ngân
hàng.Và tín dụng ngắn hạn là công cụ đắc lực để thực hiện điều đó. Nhận thấy đƣợc
tầm quan trọng của hoạt động tín dụng ngắn hạn đối với việc phát triển kinh tế - xã
hội, các Ngân hàng thƣơng mại đang triển khai nhiều biện pháp để có những bƣớc
chuyển dịch về cơ cấu tín dụng, tăng dần tỷ trọng cho vay ngắn hạn với phƣơng châm:
“Đầu tƣ vốnkịp thời cho doanh nghiệp và cá nhân cũng chính là đầu tƣ tƣơng lai của
ngành Ngân hàng”. Tuy nhiên, thực tế hoạt động tín dụng ngắn hạn hiện nay còn đang
gặp nhiều khó khăn, đang chịu tác động và ảnh hƣởng bởi rất nhiều yếu tố liên quan
nhƣ: môi trƣờng kinh tế, chính trị, pháp lý, môi trƣờng văn hóa, xã hội, dân cƣ; môi
trƣờng cạnh tranh, sản phẩm dịch vụ thay thế, khách hàng và cả môi trƣờng nội tại từ
phía các Ngân hàng. Chính các yếu tố này đã ảnh hƣởng không nhỏ đến hoạt động tín
dụng ngắn hạn tại các Ngân hàng cũng nhƣ sự phát triển của nền kinh tế. Nhận thức
đƣợc tầm quan trọng và ý nghĩa của vấn đề trên, để tìm hiểu và tiếp cận thực tế điều đó
tôi quyết định chọn đề tài “Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP
HDBANK – Chi nhánh Cần Thơ”để thực hiện khóa luận tốt nghiệp của mình từ đó
góp phần nâng cao kiến thức thực tiễn nắm bắt tình hình hoạt động,những hạn chế và
đề ra giải pháp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích thực trạng hoạt động ngắn hạn và đánh giá một số yếu tố ảnh hƣởng
đến hoạt động tín dụngngắn hạn tại Ngân hàng TMCP HDBANK – Chi nhánh Cần
Thơ. Từ đó, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn
hạn tại Ngân hàng HDBank Chi nhánh Cần Thơ.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá khái quát kết quả kinh doanh tại Ngân hàng tại Ngân hàng HDBank
chi nhánh Cần Thơ.
- Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng HDBank chi
nhánh Cần Thơ.
- Phân tích các yếu tố có ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân
hàng HDBank chi nhánh Cần Thơ.
- Chỉ rõ những thành công và hạn chế trong hoạt động tín dụng và đề xuất một số
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP
HDBANK – Chi nhánh Cần Thơ.
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 2 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
1.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Để phục vụ tốtcho việc nghiên cứu, ta tiến hành thu thập số liệu thứ cấp và số
liệu sơ cấp cùng các thông tin cần thiết nhƣ sau:
Số liệu thứ cấp: số liệu đƣợc thu thập từ hai nguồn là nguồn bên trong ngân
hàng và nguồn bên ngoài ngân hàng.
Nguồn bên trong ngân hàng: số liệu có sẵn đã đƣợc thu thập, thống kê, tổng
hợp, xử lý từ Ngân hàng HDBANK Cần Thơ trong 3 năm 2014 –2016. Cụ thể: Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng báo cáo thống kê doanh số cho vay, doanh số
thu nợ, dƣ nợ,... Bên cạnh đó trao đổi với cán bộ tín dụng để hiểu rõ hơn về hoạt động
tín dụng ngắn hạn của ngân hàng.
Nguồn bên ngoài ngân hàng: tổng hợp các thông tin từ các giáo trình, từ tạp chí
NH, những tƣ liệu tín dụng tại NH, trang web NHNN, trang web NH HDBank, sách
báo, internet,…có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Số liệu sơ cấp
- Phỏng vấn trực tiếp khách hàng tại địa bàn nghiên cứu: phỏng vấn bằng câu
hỏi, bảng câu hỏi đƣợc gửi trực tiếp đến khách hàng đã và đang đi vay ngân hàng,
đang sinh sống tại các phƣờng thuộcquận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, chẳng hạn
những câu hỏi dạng định tính nhƣ: Thu nhập của khách hàng trung bình một tháng bao
nhiêu, có bao nhiêu ngƣời tạo ra thu nhập và bao nhiêu ngƣời không tạo ra thu nhập,
khoảng cách từ nhà đến ngân hàng, sản phẩm dịch vụ nào tại ngân hàng mà khách
hàng yêu thích lựa chọn,….
- Phƣơng pháp thu thập số liệu:Phƣơng pháp thu thập số liệu trong đề tài này là
phƣơng pháp chọn mẫu phân tầng ngẫu nhiên, trƣớc tiên phân chia tổng thể thành các
tổ theo tiêu thức theo khu vực có liên quan đến mục đích nghiên cứu sau đó trong từng
tổ, dùng cách chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản hay chọn mẫu hệ thống để chọn ra các
đơn vị của mẫu. Đối với chọn mẫu phân tầng, số đơn vị chọn ra ở mỗi tổ có thể tuân
theo tỷ lệ số đơn vị tổ đó chiếm trong tổng thể, hoặc có thể không tuân theo tỷ lệ.
- Phƣơng pháp này có nhƣợc điểm là có thể khó xác định các tầng, sẽ giảm độ
chính xác nếu đơn vị trong mỗi tầng nhỏ,..Nhƣng có ƣu điểm của mẫu phân tầng là
chúng ta có thể lấy một mẫu khá lớn từ một nhóm nhỏ trong quần thể nghiên cứu của
mình. Đều này cho phép chúng ta đạt đƣợc một mẫu đủ lớn để có thể rút ra đƣợc
những kết luận giá trị về một nhóm tƣơng đối nhỏ mà không cần phải thu thập một
mẫu lớn không cần thiết (vì đắt tiền). Chọn mẫu phân tầng cho phép sử dụng các thiết
kế mẫu khác nhau cho sự phân chia khác nhau của tổng thể và chọn mẫu dễ dàng hơn,
đại diện hơn, tăng tính chính xác của kết quả khảo sát. Cụ thể, trong khu vực quận
Ninh Kiều, TPCT có 13 phƣờngđể quan sát, trong đó 04 phƣờng chọn ngẫu nhiên
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 3 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
10khách hàng/phƣờng để quan sát và 08phƣờng (xa chỗ nghiên cứu hơn) còn lại chọn
ngẫu nhiên 5 khách hàng/phƣờngđể khảo sát.Riêng phƣờng An Nghiệp thì chọn cỡ
mẫu lớn hơn là 20 khách hàng (gần chỗ nghiên cứu).
Vậy trên 13 phƣờngcủa quận Ninh Kiều, TPCT có số khảo sát là:
n = (4x10)+(8x5)+20 = 100 khách hàng.
Một vấn đề cần thiết trong nghiên cứu là việc xác định cỡ mẫu. Cách xác định cỡ
mẫu dựa vào 3 yếu tố theo Lƣu Thanh Đức Hải (2005):
+ Độ biến động của dữ liệu (Variation V=p(1-p) với p là tỷ lệ của các phần tử
trong đơn vị lấy mẫu (0 ≤ p ≤ 1).
+ Độ tin cậy trong nghiên cứu (Confidence level ký hiệu z)
+ Tỷ lệ sai số (Margin of error ký hiệu MOE).
𝑉
Từ đó ta có công thức: N= Z2α/2 (theo tỷ lệ)
𝑀𝑂𝐸 2
Nếu tổng thể ít biến động thì V→0 hay p→1 ngƣợc lại nếu tổng thể có biến động lớn
thì V→max hay p→0. Vậy p luôn nằm trong khoản [0;1].
Trƣờng hợp xấu tổng thể biến động cao nhất V→max nghĩa là p – p 2→max(*).
Sử dụng hàm số đạt cực trị thì đạo hàm bậc nhất phải bằng từ phƣơng trình (*) ta
đƣợc: 1-2p = 0→p=0,5.
Ngoài ra độ tin cậy đƣợc sử dụng nhiều nhất trong thực tế là 95% (hay α = 5%), Zα/2
= 1,96) và sai số cho phép là 10% do đó cỡ mẫu đƣợc xác định nhƣ sau:
0,5(1−0,5)
n=
(0,1)2
(1,96)2 =96 mẫu quan sát
Theo thời gian và kinh phí cho phép thì sau thời gian khảo sát sơ bộ, tác giả đã quyết
định thu thập với cỡ mẫu gồm 100quan sát (do số mẫu quan sát tối thiểu để đạt đƣợc
dộ tin cậy cao là từ 96 mẫu trở lên nên ban đầu chọn cỡ mẫu 100, đã lớn hơn 96 nhƣng
lớn hơn không nhiều, nên chọn 100 làm mẫu quan sát). Nó đủ lớn để đảm bảo phân
phối chuẩn và có thể đại diện cho tổng thể. Với số lƣợng khách hàng là 100, đại diện
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Bảng 1.1. Cơ cấu dân số theo đơn vị hành chính
Tên Phƣờng Số ngƣời Số mẫu nghiên cứu Tỷ trọng mẫu
(%)
1. An Nghiệp 7.332 20 20
2. An Cƣ 20.086 10 10
3. An Hòa 22.367 10 10
4. Thới Bình 15.476 10 10
5. Xuân Khánh 23.870 10 10
6. An Hội 10.357 5 5
7. Cái Khế 18.325 5 5
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 4 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
8. An Phú 12.495 5 5
9.Tân An 8.345 5 5
10. An Lạc 13.969 5 5
11. An Khánh 7.731 5 5
12. Hƣng Lợi 25.121 5 5
13. An Bình 7.239 5 5
Tổng 192.713 100 100%
Nguồn: Cổng thông tin điện tử quận Ninh Kiều,thành phố Cần Thơ
Qua bảng trên ta thấy trong 100khách hàng có quan hệ tín dụng ngắn hạn đƣợc
điều tra 13 phƣờng đƣợc chọn tại quận Ninh Kiều, TPCT thì có 4 phƣờng chiếm 40%
trên tổng số mẫu nghiên cứu tức là mỗi phƣờng chiếm 10% còn lại 8 phƣờng chiếm
40% trên tổng số mẫu nghiên cứu tức mỗi phƣờng chiếm 5%. Và cuối cùng là phƣờng
An Nghiệp nơi để chọn làm đề tài nghiên cứu chiếm 20%. Vì gần nơi nghiên cứu sẽ dễ
tiếp cận và điều tra thuận lợi hơn nên chọn số mẫu cao hơn các phƣờng còn lại.
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
Đối với mục tiêu 1 sử dụng phƣơng pháp so sánh tƣơng đối và so sánh tuyệt đối
để phân tích thực trạng hoạt động tín dụng ngắn hạn cũng nhƣ các yếu tố tác động đến
hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDBANK chi nhánh Cần Thơ.
Đối với mục tiêu 2 sử dụng phần mềm SPSS để thống kê và phân tích số liệu.
Đối với mục tiêu 3 từ quá trình phân tích mục tiêu 1 và mục tiêu 2, dựa trên
phƣơng pháp tự luận để đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn về
hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng HDBank chi nhánh Cần Thơ.
Trong quá trình nghiên cứu đề tài nhằm đánh giá kết quả nghiên cứu một cách
khoa học, các phƣơng pháp sau đƣợc sử dụng:
Phương pháp phân tích định tính
- Phƣơng pháp so sánh số liệu: so sánh số tƣơng đối, so sánh số tuyệt đối,…
+ Phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số
của kỳ phân tích với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế.
Công thức: Δy = y1 – y0
Trong đó:
Δy: là phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu
y1: là giá trị của mộtchỉ tiêu ở kỳ phân tích
y0 : là giá trị của một chỉ tiêu ở kỳ gốc hay kỳ so sánh
Việc sử dụng phƣơng pháp này giúp chỉ ra mức độ biến động trong các chỉ tiêu
phân tích theo thời gian, từ đó tìm ra phƣơng pháp khắc phục.
+ Phƣơng pháp so sánh tƣơng đối: là kết quả của phép chia giữa trị số
của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế.
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 5 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
y1 – y0
Công thức: Δy = x 100
y0
Trong đó:
Δy: là phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu
y1: là giá trị của mộtchỉ tiêu ở kỳ phân tích
y0 : là giá trị của một chỉ tiêu ở kỳ gốc hay kỳ so sánh
Phƣơng pháp so sánh số tƣơng đối dùng làm rõ tình hình biến động mức độ của
các chỉ tiêu kinh tế theo thời gian, giúp chúng ta xác định và so sánh đƣợc tốc độ tăng
trƣởng của từng chỉ tiêu kinh tế giữa các thời kỳ khác nhau. Từ đó tìm ra nguyên nhân
và phƣơng pháp khắc phục phù hợp.
- Phƣơng pháp thống kê mô tả
Phƣơng pháp thống kê mô tả đƣợc sử dụng qua các trị số tuyết đối, số tƣơng đối,
số bình quân để so sánh và đƣa ra nhận định về thực trạng tiếp cận và sử dụng vốn vay
ngắn hạn chính thức của khách hàng trên địa bàn phƣờng An Nghiệp, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ.
Phƣơng pháp thống kê mô tả bảng thống kê hình thức trình bày số liệu thống kê
và thông tin đã thu thập làm cơ sở để phân tích và đƣa ra kết luận.
Nội dung bảng thống kê:
+ Số liệu ngắn gọn giúp ngƣời đọc dễ dàng xác định đƣợc vị trí biểu bảng khi tham
khảo;
+ Các chỉ tiêu hàng và cột số liệu ở một ô phải nói lên đƣợc ý nghĩa của các chỉ tiêu có
liên quan ở hàng và cột đó.
+ Đơn vị tính chung cho toàn bộ số liệu trong bảng hoặc đơn vị tính theo chỉ tiêu trong
cột, trƣờng hợp này đơn vị tính sẽ đƣợc đặt dƣới chỉ tiêu của một cột.
Đánh giá tín dụng khách hàng và thực trạng sử dụng vốn vay của khách hàng ở
phƣờng An Nghiệp, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ đƣợc thực hiện thông qua
công cụ thống kê mô tả nhằm mô tả và trình bày khái quát về tình hình tín dụng ngắn
hạn ở phƣờng An Nghiệphay các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng ngắn hạn
của khách hàng tại ngân hàng HDBANK chi nhánh Cần Thơ. Bên cạnh đó đề tài còn
sử dụng bảng để mô tả lại kết quả thống kê.
Phương pháp phân tích định lượng
- Mô hình hồi quy Binary Logistic
Mô hình này đƣợc dùng nhằm xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến việc khách
hàng đƣợc vay hay không đƣợc vay, phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến tín dụng ngắn
hạn của khách hàng tại ngân hàng HDBANK chi nhánh Cần Thơ.
Phƣơng pháp phân tích hồi quy đa biến
Phân tích hồi quy là sự nghiên cứu mức độ ảnh hƣởng của một hay nhiều biến số
(biến giải thích hay biến độc lập: independent variable) đến một biến (biến kết quả hay
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân 6 SVTH: Võ Thị Thái Ngọc
- LVTN: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tạiNHHDBank Cần Thơ
biến phụ thuộc: independent variable) nhằm dự báo biến kết quả dựa vào các giá trị
đƣợc biết trƣớc của các biến giải thích.
Đề tài sử dụng phƣơng pháp hồi quy đa biến để ƣớc lƣợng mức độ ảnh hƣởng
của các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng cho vay ngắn hạn (biến giải thích). Phƣơng
trình có dạng:
𝑛
Yi = β 0 + 𝑖=1 βixi + ui
Trong đó:
Yi: là biến phụ thuộc, là khả năng vay ngắn hạn của khách hàng tại HDBANK
Cần Thơ, đây là một biến giả. Nó có giá trị là 1 nếu ngân hàng đồng ý cho vay đối với
khách hàng còn giá trị là 0 thì ngân hàng không cho vay đối với khách hàng đó. Với
biến giả Y đƣợc trình bày nhƣ sau:
1 𝑛ế𝑢 𝑌 > 0
Yi =
0 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 ℎợ𝑝 𝑘ℎá𝑐
β là hệ số hồi quy của mô hình.
Xi: là các biến độc lập, đây là các yếu tố ảnh hƣởng đến tín dụng ngắn hạn đối
với khách hàng nhƣ: thu nhập, nợ quá hạn, số ngƣời phụ thuộc, khoảng cách, tài sản
đảm bảo, học vấn, độ tuổi.
ui là phần dƣ.
- Mô hình lý thuyết và các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng ngắn hạn
Bƣớc 1: Viết phƣơng trình hồi quy: Yi = β0+β1X1 + β2X2 + …+ βiXi+ u
Trong đó:
Yi : Tín dụng ngắn hạn, với i = 1khách hàng đƣợc cho vay vốn; i = 0 không đƣợc cho
vay vốn.
Xi: Các biến độc lập làm ảnh hƣởng đến biến phụ thuộc Yi
Bƣớc 2:Giải thích phƣơng trình hồi quy
Khi các yếu tố khác không đổi, tăng 1 đơn vị tính Xi thì khả năng vay vốn của khách
hàng sẽ biến động tăng hay giảm βi (theo dấu trong phƣơng trình).
Bƣớc 3: Kiểm định riêng biệt từng hệ số hồi quy
Giả thiết chung
H0 : βi= 0; Xikhông ảnh hƣởng đến Y
H1 : βi# 0; Xi có ảnh hƣởng đến Y
Dựa vào giá trị xác suất (P-value) và mức ý nghĩa (α = 5%) xử lý để quyết định từng
biến độc lập Xi có ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng ngắn hạn (Y) hay không.
Kết luận dựa vào:
Nếu P>5%: hệ số β không có ý nghĩa thống kê, không ảnh hƣởng đến Y (chấp
nhận H0).
Nếu p
nguon tai.lieu . vn