Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG ----------------------------------------------------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K ho ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN ại QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG Đ TỪTẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG ̀ng HẢI VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ ươ Tr Huế, tháng 5 năm 2018
  2. NGUYỄN VIẾT TƯ uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr Huế, tháng 5 năm 2018
  3. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG uê ́ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ́H tê h in ̣c K ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG ho TỪTẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG ại HẢI VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: NguyễnViếtTư Giảng viên hướng dẫn Lớp: K48BTàichính Ths.TrầnThịKhánhTrâm Khóa: 2014 –2018 Huế, tháng 5 năm 2018
  4. TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Việt Nam đang ngày càng hội nhập sâu rộng với các quốc gia trên thế giới. Chính vì vậy, thanh toán quốc tế trở thành vấn đề tất yếu. Có nhiều phương thức để thanh toán quốc tế khác nhau như phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu, phương thức tín dụng chứng từ. Trong đó, thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tỏ ra ưu việt hơn cả nhờ sự an toàn, chính xác mà nó mang lại. Sử uê ́ dụng các số liệu của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi ́H nhánh Huế, khóa luận cung cấp một cách nhìn tổng quát hoạt động thanh toán quốc tê tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại các ngân hàng thương mại và đánh giá hiệu quả của hoạt động này thông qua hai phương pháp định tính và phương pháp h in định lượng thông qua các số liệu cụ thể như chỉ tiêu doanh số; chỉ tiêu tỷ trọng ̣c K doanh số; chỉ tiêu tỷ trọng thu thuần; chỉ tiêu lợi nhuận; chỉ tiêu tỷ lệ giữa lợi nhuận với doanh thu; chỉ tiêu tỷ lệ giữa chi phí với doanh thu của thanh toán quốc tế theo L/C. Từ đó, đưa ra những biện pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán ho quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần ại Hàng Hải nói riêng và các ngân hàng thương mại nói chung. Đ ̀n g ươ Tr i
  5. LỜI CÁM ƠN Để chuẩn bị cho mình những hành trang tốt nhất cho công việc sau này, việc được tiếp cận, làm việc trong môi trường thực tế là vô cùng quan trọng. Chính vì thế mà Thực tập cuối khóa là một trong những học phần chính giúp sinh viên có thể có những trải nghiệm, làm quen với môi trường, công việc, rèn luyện những kỹ năng nghề nghiệp. Đồng thời, vận dụng những kiến thức được học ở trường vào thực tiễn làm tiền đề vững chắc cho công việc tương lai sau này. uê ́ Trong quá trình thực tập và hoàn thành bài báo cáo này, em đã nhận được rất ́H nhiều sự hỗ trợ, giúp đỡ và động viên. tê Lời đầu tiên, em xin gửi lời cám ơn đến Ban giám hiệu trường Đại học Kinh tế cùng các thầy cô giáo đã giảng dạy cho em những kiến thức quý báu trong quá trình h in theo học tại trường. Và em cũng gửi lời cám ơn đến các thầy cô giáo Khoa Tài chính – Ngân hàng đặc biệt là cô Trần Thị Khánh Trâm là những người đã trực tiếp ̣c K hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập cuối khóa này. ho Đồng thời, em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên của Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam – chi nhánh ại Huế đã tạo điều kiện, giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại công ty và đã góp ý, bổ Đ sung cho bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn. g Việc lần đầu tiếp xúc với thực tế, thế nên dù đã cố gắng hết sức để đạt được mục ̀n đích, yêu cầu đặt ra của đợt thực tập này nhưng em không tránh khỏi những sai sót. ươ Em rất mong nhận được sự đóng góp, bổ sung của quý thầy cô để bài báo cáo Tr được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cám ơn. ii
  6. MỤC LỤC TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .........................................................................1 LỜI CÁM ƠN .............................................................................................................ii DANH MỤC VIẾT TẮT..........................................................................................vii PHẦN 1: MỞ ĐẦU.....................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................1 uê ́ 2. Mục đích nghiêncứu ...............................................................................................2 ́H 2.1 Mục tiêuchung.....................................................................................................2 tê 2.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiêncứu ..........................................................................3 h in 3.1 Đối tượng nghiêncứu ..........................................................................................3 ̣c K 3.2 Phạm vi nghiêncứu..............................................................................................3 4. Phương pháp nghiêncứu........................................................................................3 ho 4.1 Phương pháp nghiên cứu tàiliệu.........................................................................3 ại 4.2 Phương pháp thu thập số liệu .............................................................................4 Đ 5. Kết cấu khóaluận....................................................................................................4 PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................6 ̀n g Chương 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ THANH TOÁN QUỐC TẾ ươ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI...........................................................................................................6 Tr 1.1. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại .............................6 1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế ..........................................................................6 1.1.2 Các phương thức TTQT...................................................................................6 1.1.2.1 Phương thức nhờ thu –Collection ..........................................................6 1.1.2.2 Phương thức chuyển tiền –Remittance...................................................7 iii
  7. 1.1.2.3 Phương thức tín dụng chứng từ (Letter of credit -L/C) .........................7 1.1.3 Thư tín dụng (Letter of Credit -L/C)............................................................109 1.1.3.1 Kháiniệm ............................................................................................109 1.1.3.2 Nộidung ............................................................................................1110 1.1.3.3 Phân loại thư tíndụng...........................................................................12 1.1.4 Các văn bản pháp lý liên quan đến phương thức tín dụng chứng từ .........1413 uê ́ 1.2 Hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng thươngmại ....................................................................................14 ́H 1.2.1 Khái niệm hiệu quả trong hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng thươngmại................................................................1514 tê 1.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng h chứng từ......................................................................................................................16 in 1.2.2.1 Chỉ tiêu địnhtính...................................................................................16 ̣c K 1.2.2.2 Chỉ tiêu địnhlượng................................................................................18 ho 1.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ ..................................................................................20 ại 1.2.3.1 Nhân tố kháchquan ..............................................................................21 Đ 1.2.3.2 Nhân tố chủquan ..................................................................................22 g Chương 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ ̀n THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG ươ THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ......25 2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánhHuế ......25 Tr 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Hàng Hải ViệtNam - Chi nhánh Huế...................................................................................................................25 2.1.1.1 Lịch sử hình thành .......................................................................................25 2.1.1.2 Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòngban .........................................25 2.1.1.3 Danh mục sản phẩm và dịchvụ ............................................................29 iv
  8. 2.1.2 Tình hình hoạt động của Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánhHuế....................................................................................................................30 2.2 Thực trạng hiệu quả thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánhHuế ........................333 2.2.1 Tình hình hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế ........................................................................33 2.2.1.1 Các sản phẩm, dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế..........................................................34 uê ́ 2.2.1.2 Tình hình hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế......................................................3635 ́H 2.2.2 Quy định chung về hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng tê chứng từ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế373 2.2.2.1 Quy trình nghiệp vụ TTQT theo phương thức thanh toán TDCT tại h Ngân hàng TMCPHàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế...........................................38 in ̣c K 2.2.2.2 Biểu phí dịch vụ Thư tín dụng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải - Chi nhánh Huế ..................................................................................................................38 2.2.3 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức tín dụng ho chứng từ tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánhHuế ......................39 ại 2.2.3.1 Các chỉ tiêu địnhtính ............................................................................39 Đ 2.2.3.2 Chỉ tiêu định lượng...............................................................................44 2.3 Đánh giá hiệu quả thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ g tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế ..............................53 ̀n ươ 2.3.1 Kết quả đạt được ............................................................................................53 Tr 2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân ................................................................................55 2.3.2.1 Hạn chế ................................................................................................55 2.3.2.2 Nguyênnhân..........................................................................................56 Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TTQT THEO PHƯƠNG THỨC TDCT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ......................................................58 3.1 Định hướng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng v
  9. chứng từtại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế ..............58 3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế. .............61 3.2.1 Chú trọng đào tạo và nâng cấp chất lượng cánbộ ..........................................61 3.2.2 Hiện đại hóa công nghệ ngânhàng .................................................................62 3.2.3 Nâng cao chất lượng các hoạt động nghiệp vụ ..............................................63 3.2.3.1 Hoàn thiện việc xây dựng mô hình xử lýTTQT.................................63 uê ́ 3.2.3.2 Hoàn thiện quy trìnhTTQT ...............................................................63 ́H 3.2.4 Tăng cường thực hiện tốt các chính sách kháchhàng. ...................................64 tê 3.2.5 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nộibộ. ...........................................66 h 3.2.6 Mở rộng có hiệu quả mạng lưới ngân hàng đạilý ..........................................66 in 3.3 Kiến nghị .............................................................................................................67 ̣c K 3.3.1 MộtsốkiếnnghịđốivớiNhànước,Chínhphủvàcácbộnghànhliên quan..............67 ho 3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Hàng Hải ViệtNam.............................69 3.3.3 Kiến nghị đối với NHNN ViệtNam ...............................................................70 ại 3.3.4 Kiến nghị đối với các doanh nghiệp kinh doanh XNK..................................71 Đ PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................730 ̀n g ươ Tr vi
  10. DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ Maritime Bank Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam Maritime Bank Huế Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế TDCT Tín dụng chứng từ L/C Thư tín dụng uê ́ NHNN Ngân hàng Nhà nước ́H NHTM Ngân hàng thương mại tê TMQT Thương mại quốc tế h CBTH in Cán bộ thực hiện ̣c K CBPH Cán bộ phê duyệt QHKH Quan hệ khách hàng ho BCT Bộ chứng từ ại FTA Hiệp định thương mại tự do Đ TDCT Tín dụng chứng từ g TMCP Thương mại cổ phần ̀n ươ TT.TNTTTM Trung tâm Tác nghiệp Tài Trợ Thương Mại ĐVTH Đơn vị thực hiên Tr TTQT Thanh toán quốc tế XNK Xuất nhập khẩu NK Nhập khẩu XK Xuất khẩu vii
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tổng dư nợ cho vay của MaritimeBank Huế trong năm 2014 – 2017 Bảng 2.2: Tổng nguồn vốn huy động của MaritimeBank Huế trong năm 2015 – 2017 Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của chi nhánh giai đoạn năm 2015 – 2017 uê ́ Bảng 2.4: Doanh số thanh toán quốc tế tại Maritime Bank giai đoạn 2015 – 2017 ́H Bảng 2.5: Cơ cấu tổng dư nợ XNKcủa Maritime Bank Huế giai đoạn 2015 - 2017 tê Bảng 2.6: Doanh số phát hành và thanh toán XNK tại Maritime Bank Huế h Bảng 2.7: Số món thanh toán quốc tế theo L/C tại Maritime Bank Huế năm in 2015 -2017 ̣c K Bảng 2.8: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận TTQT theo phương thức TDCT tại ho Maritime Bank Huế năm 2015 -2017 Bảng 2.9: Tỷ lệ phần trăm lợi nhuận trên doanh thu và chi phí trên doanh thu của ại thanh toán quốc tế theo phương pháp L/C tại Maritime Bank Huế năm 2015 – 2017 Đ Bảng 2.10: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận TTQT theo phương thức TDCT tại g Sacombank – Chi nhánh Thừa Thiên Huế năm 2015 -2017 ̀n ươ Bảng 2.11: Tỷ trọng lợi nhuận TTQT theo phương thức TDCT và tổng lợi nhuận Martime Bank Huế năm 2015 -2017 Tr viii
  12. DANH MỤC ĐỒ THỊ Hình 2.1: Doanh số kinh doanh ngoại tệ tại Maritime Bank Huế năm 2015 - 2017 Hình 2.2 :Doanh số thanh toán BCT theo phương thức TDCT Hình 2.3: Thể hiện cơ cấu giá trị thanh toán L/C XNK tại Maritime Bank Huếtừ năm 2015 - 2017 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr ix
  13. PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Kể từ năm 2001, Việt Nam đã tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế, với việc trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007, và thành công nhất là năm 2015 với việc ký kết bốn FTA với EU, Hàn Quốc, Liên minh kinh tế Á - Âu (EEC), và TPP. Đến cuối năm 2016, Việt Nam đã ký kết, thực thi và đang đàm phán 16 FTA, cho thấy nền kinh tế trong nước ngày càng hội nhập uê ́ sâu rộng với nền kinh tế thế giới và đã có những chuyển biến tích cực, đặc biệt là ́H hoạt động TMQT ngày càng nhiều. Vì vậy mà các NHTM tại Việt Nam bên cạnh các hoạt động truyền thống cũng dành sự quan tâm lớn cho hoạt động mới như kinh tê doanh ngoại hối, hoạt động TTQT mà đặc biệt là thanh toán bằng bảo lãnh chứng h từ. in Hoạt động TTQT được xem là một nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển ̣c K của TMQT. Để đáp ứng nhu cầu TTQT của mỗi doanh nghiệp, các ngân hàng đã đưa ra rất nhiều các phương thức thanh toán hỗ trợ khách hàng như phương thức ho nhờ thu, phương thức chuyển tiền, phương thức ứng tiền trước..., trong đó, phương ại thức thanh toán TDCT là phổ biến nhất do tính ưu việt của nó mang lại cho bên Đ tham gia lẫn ngân hàng. Thanh toán theo phương thức TDCT đem lại sự thành công cho các hợp đồng ngoại thương, tạo điều kiện cho các hoạt động XNK phát triển. ̀n g Ước tính có khoảng 80% các hợp đồng ngoại thương thỏa thuận phương thức thanh ươ toán bằng thư tín dụng không hủy ngang. Bên cạnh đó, đây là phương thức mang lại thu nhập cho ngân hàng nhiều hơn trong các phương thức thanh toán. Vì vậy, ngân Tr hàng thương mại luôn lấy việc phát triển hoạt động thanh toán TDCT là trọng tâm của chiến lược phát triểnTTQT. Bên cạnh những mặt tích cực trên thì thực tiễn lại cho thấy TDCT không phải là một nghiệp vụ đơn giản, điển hình là trong việc tiếp nhận và áp dụng các tập quán quốc tế vào các hợp đồng thương mại. Từ đó tạo ra không ít những khó khăn đặc biệt là về quy trình nghiệp vụ cho các ngân hàng cũng như các doanh nghiệp 1
  14. của Việt Nam. Hiện nay, các NHTM ở Việt Nam điều có các sản phẩm dịch vụ về TTQT để phụcvụchocácdoanhnghiệpXNK,thếnhưngkhôngphảiNHTMcũngcómộtdịch vụ được đánh giá cao và thu hút khách hàng. Riêng về nghiệp vụ TTQT theo phương thức TDCT đây là một nghiệp vụ có quy trình phức tạp, thường xuyên xảy ra rủi ro và chịu ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố. Thế nhưng yêu cầu khách hàng trong thanh toán XNK phải là một phương thức thanh toán cần phải nhanh chóng, an toàn, thuận tiện, chi phí hợp lý để khách hàng có thể tin tưởng sử dụng. Vì vậy việc đánh giá uê ́ hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT là cần thiết, giúp cho phát hiện ́H được những hạn chế đang tồn tại và đưa ra các biện pháp khắc phục từ đó giúp cải tê thiện kết quả kinh doanh hoạt động TTQT tại các NHTM. h Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam là một trong những ngân hàng hàng in đầu Việt Nam trong việc thanh toán các hợp đồng kinh tế quốc tế thông qua phương ̣c K thức TDCT. Thế nhưng, trong quá trình thực tập tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế (Maritime Bank Huế) em nhận thấy ho trong hoạt động TTQT theo phương thức TDCT vẫn còn gặp nhiều hạn chế như thời gian thực hiện thanh toán L/C XNK còn chậm, số món thanh toán L/C còn ít, đội ại ngũ nhân viên có thiếu kinh nghiệm trong việc thực hiện quy trình thanh toán Đ L/C,… g Vậy làm thế nào để phát hiện ra những hạn chế đang tồn tại từ đó giúp làm tăng ̀n hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT ở Ngân hàng TMCP Hàng Hải – ươ Chi nhánh Huế đang là một yêu cầu cấp bách. Xuất phát từ lý do trên em đã quyết Tr định lựa chọn đề tài: “Đánh giá hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế” làm đề tài khóa luận của mình. 2. Mục đích nghiêncứu 2.1 Mục tiêuchung Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hiệu quả của hoạt động TTQT theo phương 2
  15. thức TDCT tại NHTM, đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động để phát hiện những hạn chế đang tồn tại và đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tạitại Ngân hàng TMCP Hàng Hải – Chi nhánh Huế . 2.2 Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT của NHTM. uê ́ - Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại ́H Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam – Chi nhánh Huế. tê - Đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả TTQT theo phương thức chứng từ đối với Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh h Huế. in ̣c K 3. Đối tượng và phạm vi nghiêncứu 3.1 Đối tượng nghiêncứu ho Nghiên cứu hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT của Ngân ại hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế. Đ 3.2 Phạm vi nghiêncứu g - Không gian: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánhHuế. ̀n ươ - Thời gian: Từ năm 2015 đến2017. 4. Phương pháp nghiêncứu Tr 4.1 Phương pháp nghiên cứu tàiliệu - Tìm hiểu các công trình nghiên cứu về phân tích hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT, bao gồm: + Nguyễn Minh Trang (2014), Khóa luận tốt nghiệp: “Nâng cao hiệu quả hoạt động Đầu tư và Phát triển Việt Nam- chi nhánh Thành Đô”. + Lê Thị Phương Liên (2006), Luận án tiến sỹ kinh tế: “ Nâng cao hiệu quả 3
  16. hoạt động thanh toán quốc tế của các Ngân hàng thương mại Việt Nam”. + Võ Thị Ái Hưng (2010), Luận văn thạc sĩ kinh tế: “Quản lý rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam”. - Ngoài ra tìm hiểu những giáo trình, tài liệu về kinh tế học, bộ tập quán quốc tế về L/C do Phòng Thương Mại Quốc tế (ICC) phát hành. uê ́ - Quy định nghiệp vụ TTQT theo phương thức TDCT của Ngân hàng TMCP ́H Hàng Hải Việt Nam. tê 4.2 Phương pháp thu thập số liệu h Sử dụng các số liệu từ hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại Ngân in hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế. ̣c K Đối với các khái niệm, cơ sở lý luận thu thập từ các văn bản Phòng Thương Mại Quốc tế (ICC) phát hành, sách về TMQT và tại trợ thương mại, quy định ho nghiệp vụ TTQT theo phương thức TDCT của Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam ban hành. ại 4.3 Phương pháp nghiên cứu. Đ -Phương pháp đối chiếu và so sánh. ̀n g - Phương pháp diễn giải, quy nạp. ươ - Phương pháp phân tích và tổng hợp. Tr - Phương pháp phân tích định tính và phân tích định lượng 5. Kết cấu khóaluận Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận gồm ba chương: Chương 1: Tổng quan về hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại ngân hàng thương mại. 4
  17. Chương 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – chi nhánhHuế. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại ngan hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Huế. uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr 5
  18. PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Chương 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại 1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế uê ́ Theo Nguyễn Văn Tiến (2012), Giáo trình thanh toán quốc tế và Tài trợ Ngoại thương, Nhà xuất bản Thống kê, trang 294: “Thanh toán quốc tế là việc thực ́H hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hợp tê đồng kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân h nước khác hay giữa một quốc gia với tổ chức kinh tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liênquan.” in ̣c K 1.1.2 Các phương thức TTQT Theo Nguyễn Minh Kiều (2008), Thanh toán quốc tế, Nhà xuất bản Thông ho kê, trang 226: “Phương thức thanh toán quốc tế là phương thức chỉ trả một hợp ại đồng xuất nhập khẩu thông qua trung gian ngân hàng bằng cách trích tiền từ tài khoản của người nhập khẩu căn cứ vào hợp đồng thương mại và chứng từ do hai Đ bên cung cấp.” ̀n g 1.1.2.1 Phương thức nhờ thu –Collection ươ a. Kháiniệm Tr Nhờ thu là một phương thức thanh toán, trong đó người XK sau khi giao hàng thì gửi chứng từ ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ tiền hàng từ người NK nước ngoài. Hiện nay, nghiệp vụ nhờ thu trong TTQT thường được tiến hành theo Quy tắc thống nhất về nhờ thu- Uniform Rules for Collection – viết tắt URC số 522 của Phòng TMQT. b. Phân loại: 6
  19. - Căn cứ theo thời hạn:Nhờ thu trả ngay (D/P), nhờ thu trả chậm (D/A). - Căn cứ theo chứng từ: Nhờ thu phiếu trơn, nhờ thu kèm chứng từ. 1.1.2.2 Phương thức chuyển tiền –Remittance a. Kháiniệm Nói đơn giản phương thức này được hiểu là nhà NK sẽ yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho nhà XK ở một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do nhà NK quy định. uê ́ b. Phân loại: ́H Chuyển tiền có thể bằng thư (M/T) hoặc bằng điện (T/T). Chuyển tiền bằng tê điện thường được sử dụng vì tính nhanh chóng. Có 2 cách thức:Chuyển tiền trả sau, h chuyển tiền trả trước. in 1.1.2.3 Phương thức tín dụng chứng từ (Letter of credit -L/C) ̣c K a. Kháiniệm ho Tại Điều 2, UCP 600: “TDCT là một thỏa thuận, cho dù được mô tả hoặc đặt tên như thế nào, nhưng không thể hủy bỏ và do đó là một cam kết chắc chắn của ại ngân hàng phát hành về việc thanh toán một xuất trình phù hợp”. Đ Trong hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế, phương thức thanh toán TDCT g đã chuyển trách nhiệm thanh toán từ người NK sang ngân hàng, bảo đảm cho nhà ̀n ươ XK giao hàng và nhận được tiền hàng an toán, nhanh chóng, còn nhà NK nhận được hóa đơn vận chuyển đúng hạn. Vì vậy, xét một cách tổng thể, TDCT là phương thức Tr thanh toán cân bằng được lợi ích của cả hai bên xuất và NK, khắc phục được sự không tín nhiệm nhau giữa hai bên. Đó chính là một trong những lý do để phương thức thanh toán TDCT ngày càng được phổ biến và sử dụng rộng rãi trong hoạt động TTQT hiện nay. b. Các bên tham gia Các bên tham gia chính trong TTQT theo phương thức TDCT gồm có: 7
  20. - Người yêu cầu mở L/C (Applicant): Là bên mà theo yêu cầu của bên đó, tín dụng được phát hành. Thường là người NK hoặc là người NK ủy thác cho một người khác. - Người thụ hưởng L/C (Beneficiary): Là bên mà vì quyền lợi của bên đó, thư tín dụng được phát hành. Thường là người XK hay bất cứ người nào mà người hưởng thụ chỉđịnh. - Ngân hàng phát hành L/C (Issuing Bank): Là Ngân hàng thực hiện phát hành uê ́ tín dụng theo yêu cầu của người yêu cầu hoặc cho chínhmình. ́H - Ngân hàng thông báo L/C (Advising Bank): Là Ngân hàng thực hiện thông báo tín dụng theo yêu cầu của Ngân hàng pháthành. tê - Ngoài ra, trong giao dịch TDCT, tùy thuộc vào yêu cầu và loại hình L/C còn h có thể có một số bên tham gia nhưsau: in ̣c K - Ngân hàng xác nhận (Confiming Bank): Là ngân hàng, theo yêu cầu hoặc theo sự ủy quyền của ngân hàng phát hành, thực hiện xác nhận của mình đối với ho một tín dụng. - Ngân hàng chỉ định (Nominated Bank): Là ngân hàng mà với ngân hàng đó ại tín dụng có giá trị thanh toán hoặc bất cứ ngân hàng nào trong trường hợp tín dụng Đ cógiá trị thanh toán đối với bất cứ ngân hàng nào. g - Ngân hàng đại lý (Correspondent Bank): Thường là ngân hàng có quan hệ ̀n ươ đại lý với ngân hàng phát hành và có liên quan trong giao dịch thanh toánTCDT. - Ngân hàng chuyển nhượng (Transferable Bank): Là một ngân hàng chỉ định Tr để tiến hành chuyển nhượng tín dụng, hoặc trường hợp tín dụng có giá trị thanh toán với bất cứ ngân hàng nào, thí nó là một ngân hàng được ngân hàng phát hành ủy quyền chuyển nhượng và thực hiện chuyển nhượng tín dụng. Ngân hàng phát hàng có thể là ngân hàng chuyểnnhượng. - Ngân hàng chiết khấu BCT (Negotiating Bank): Là ngân hàng được chỉ định bởi ngân hàng phát hành đúng ra thanh toán cho người XK nếu người XK trình cho 8
nguon tai.lieu . vn