Xem mẫu

  1. I Ả – L N ệ T K Q , ệ ệ ề “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’. S X ,P T , V T L T ệ ề T X S T ệ ề ệ ề ề N ế ề ệ ệ nc nt n cảm n X M , n v n t ực ện ng Văn y 1
  2. TÓM TẮT KHÓA LUẬN 1. Tên khóa lu n: 2. Sinh viên th c hiệ : NÔNG VĂN TY “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’ - Research on the composition of insect pests and proposed measures to manage pest of Acacia Mangium. G ng d n: TS LÊ BẢO THANH 4. N i dung khóa lu n: 4 X ịnh thành ph n loài sâu h , ịnh loài sâu h i chính trong khu v c nghiên c u. 4 X ịnh m t s ặ m sinh h c, sinh thái c a loài sâu h i chính. 4.3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp qu n lí loài sâu h i chính. 44 ề xu t biện pháp qu n lí loài sâu h i chính. 5. Kết qu nghiên c u Q ều tra trên các lâm ph Ke ng t X S ,P T . Tôi p 10 loài thu c 8 h , 3 b ù T c có 9 loài h i lá Keo, 1 loài h i thân và rễ Keo. Các loài sâu h i thu c b Cánh vẩy là nhiều nh t chiếm 62,5% s h và 70% s loài, b Cánh c ng chiếm 25% s h và 20% sổ loài và cu i cùng là b Cánh bằng chiếm 12,5% s h và 10% s loài. T X S , P T có 2 loài sâu h : S (A fulvida Guenée), và Sâu v ch xám (Speiredonia retorta Linnaeus). v i m Sâu nâu 0,84 con/cây, Sâu v ch xám 0,804 con/cây L a ch n biện pháp phòng tr phù h i v i loài sâu h i chính ở ị là: - Biện pháp v i: Cụ th c khi ADBP thì tỷ lệ ph có sâu ở ô thí nghiệm là 60% và ở i ch ng là 60%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ cây có sâu gi ở ô thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 60 % xu ng còn 10%). Còn ở i ch ng thì tỷ lệ (T 60% lên 75%). 2
  3. - Biện pháp kỹ thu :T c khi ADBP thì tỷ lệ ph ở ô thí nghiệm là 75% và ở i ch ng là 70%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ cây có sâu gi ở ô thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 75% xu ng còn 15%). Còn ở i ch ng thì tỷ lệ ều (T 7 % 7 %) th là do không áp dụng biện pháp kỹ thu t lâm sinh. - Biện pháp sinh h c: Ong kén cánh tím (Meteorus narangae Sonan) và Ruồi ký sinh (Eorista sorbillans Wiedemann). - Biện pháp ki m dịch + Không v n chuy n cây, h t gi ng ở nh y ra dịch t i nh ng n ịch. Nếu có nh p thì ph i qua ki ịnh kỹ ng. + Khoanh vùng bị dị ki ặ lan tràn sang vùng khác. + i v S , S , S , B nẹt...là các loài không th c s nguy hi m ta c e õ n m cm c a chúng, t c biện pháp phòng tr kịp th i. 3
  4. MỤC LỤC ẶT VẤN Ề ...................................................................................................... 1 C ƯƠNG . TỔNG QUAN VẤN Ề NG IÊN CỨU ....................................... 3 1.1 K ề ù ế ................................. 3 K ề ù ởVệ N ............................. 5 K ề ệ ò ............................................... 7 C . MỤC TIÊU, NỘI DUNG, P ƯƠNG P ÁP NG IÊN CỨU........... 9 Mụ ....................................................................................... 9 2.1.1. Mụ ............................................................................................ 9 Mụ ụ ............................................................................................ 9 N ...................................................................................... 9 P ............................................................................... 9 2. Kế ệ ............................................................................................. 9 P ề ................................................... 9 P ặ .......................... 15 4 P ệ ệ ò .................................. 15 P ề ệ ò ......................................... 16 C ƯƠNG . K ÁI QUÁT IỀU KIỆN TỰ N IÊN, KIN TẾ , XÃ ỘI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN ....................................................................... 20 Vị ị ................................................................................................... 20 ị , ị ế ........................................................................................... 20 ề ệ ........................................................................................ 20 ị ..................................................................................................... 21 T ổ ............................................................................................... 21 K ....................................................................................... 22 3.3. ặ ế ............................................................................... 23 D , , ........................................... 23 T ế ............................................................ 23 T ở ........................................................... 25 4
  5. 4N ị ề ế .................................................... 26 T , ........................................................................... 26 ệ ụ ................................................................ 27 6 ặ ề , ị .............................................. 30 C 4. KẾT QUẢ VÀ P ÂN TÍC KẾT QUẢ .......................................... 31 4 T ù ............................... 31 4 X ị e ế ................................................ 35 4 ặ ế ế ...................... 39 44 Kế ệ ệ ỹ ...................................... 44 4 ề ệ ò Ke ........................ 47 4 L ệ ò .............................. 48 KẾT LUẬN, TỒN TẠI , KIẾN NG Ị ............................................................... 51 Kế ........................................................................................................... 51 Tồ ............................................................................................................. 51 Kế ị .......................................................................................................... 52 TÀI LIỆU T AM K ẢO 5
  6. DANH MỤC BẢNG :T V X S ................................ 27 : ệ V X S .......... 28 ệ V X S ........... 29 6
  7. DANH MỤC BIỂU ặ ẩ ................................................................... 11 4 :D ụ ù ệ .................................. 31 4 :T e ù ................................ 33 4 Tỷ ệ % Ke ....................................... 34 Bi u 4.4: S biế ng về m các loài sâu h Ke ng ...................... 37 Bi u 4.5: Kết qu thí nghiệm biện pháp v i ....................................... 43 Bi u 4.6 : Ki m tra s chênh lệch s ều tra .... 44 Bi u 4.7: Kết qu thí nghiệm biện pháp kỹ thu t lâm sinh................................. 45 Bi u 4.8 : Ki m tra s chênh lệch s ều tra ..... 46 7
  8. DANH MỤC HÌNH Hình 4.1: Tỷ lệ % s h c a các b ù …………………… ………… Hình 4.2: Tỷ lệ % s loài c a các b ù ……………………………… 34 4 : Tỷ ệ % e ...................................... 35 4 4: ế ề ...................... 38 4 .......................................................................... 41 4 6 : Tỷ ệ % ị ụ ệ ................................................................................................................... 43 4 7: Tỷ ệ % ị ụ PKTLS ........ 45 8
  9. DANH MỤC MẪU BIỂU M : ề , ..................................... 12 M u bi ic ........................................ 13 M u bi : ều tra sâu h i thân và sung quanh g c cây .............................. 14 M u bi 4: ều tra sâu h t.............................................................. 15 9
  10. ĐẶT VẤ ĐỀ Ke ng (Acacia mangium Willd) là loài cây hiệ c trồng r ng rãi và phổ biến trong các tỉnh, thành ph ở C c xem là loài cây có nhiều triền v ng t t do kh i h u hế ều kiện khí h Ke ng có nhiều giá trị s dụng khác nhau: G c dùng làm nguyên liệu s n xu t gi y, làm g trụ mò, làm c i, lá dùng làm phân xanh... Keo có hệ rễ phát tri n m nh, có n m c ng sinh c ị m nên có tác dụng c i t t r t t t. N i việc hình thành nên các lâm ph n keo thu n loài thì qu n th sâu h t hiện và phát tri n m nh. M ều tra cho th y trong các lâm ph n keo trồng thu ng xu t hiện m t s loài sâu h S e (Anomis fulvida Guenée) , Sâu v lá keo (Speiredonira retorta L e ), S e ,sâu cu ặc biệt m y t hiện m t s Ke ng thu c H ngài (N e), cánh vẩ (Le e ), ịch ở nhiề T Q g,Phú Th , Vĩ P , T ổn th t l n cho r ng trồng. Theo các nghiên c u m , S keo (Anomis fulvida Guenée) và Sâu v e (Speiredonira retorta Linnaeus). Hai loài này s ng chung v gây dịch kéo dài t tháng 4 ế 998 ở ng thu c hai tỉnh Tuyên Quang, Phú Th , c i 5220 ha r Ke T 998, phòng tr dịch h , ệ c th c hiệ , ện pháp thù công thông qua thu mua sâu non và biện pháp hóa h c s dụng ở nhiề ịa , ò ện pháp s dụng mồi nh b c chỉ c áp dụng có tính ch t th nghiệm. Biện pháp b t giết và biện pháp hóa h c th c hiện là hai gi i pháp tình hu ng, áp dụ ị ng mang tính thụ ng và r t t n kém, nh t là v ịa bàn lâm nghiệp khá r ịa hình ph c t p thì việc áp dụng hai biện pháp này tr nên gặp nhiề 1
  11. s dụng thu c hóa h c còn làm ởng nghiêm tr ng t i môi t ng có th gây ra h u qu ở cho việ ề xu t biện pháp phòng tr sâu h i m t cách h p lý và khoa h c, c n ph i nghiên c u kỹ ặ m sinh h c các loài sâu h Ke ng cho t ng khu v c cụ th . Nằm trong khu v c tỉnh Phú Th , V n Qu G X S ện tích r ng trồ e ng bị phá h góp ph n nh bé c a mình vào công tác qu n lý b o vệ r ng c ị , c hiệ ề tài “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’. 2
  12. HƯ G1 TỔNG QUAN VẤ ĐỀ NGHIÊN CỨU Côn trùng là l ng v t phong phú, chiếm t i ½ tổng s loài sinh v t trên ,T ỉ có kho ng 1% là sâu h i. S phong phú về thành ph n loài, s ng cá th ng về các lo i sinh c nh s nt o ng sinh v ề c trên thế gi i nói chung và Việt Nam nói riêng tiến hành nghiên c u côn trùng. Hiện nay trên thế gi i có r t nhiều tài liệu nghiên c u về ù c xu t b n,công b . 1.1 Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng thế giới N i xu t hiệ , ặc biệt là t ib u biết Trồngtr , ch m v i s phá ho i nhiều mặt c a côn trùng. D i ph i b t tay vào tìm hi u nghiên c u về côn trùng. Nh ng tài liệu nghiên c u về côn trùng r t nhiều và phong phú. Trong m t cu n sách cổ c a Xeerri viế TCN i cu c bay không lồ và s phá ho i kh ng khiếp c a nh u sa m c. Trong các tác phẩm nghiên c u c a ông nhà triết h c cổ Hy L p Aristoteles (384 – TCN) ệ th 6 ù Ông i t t c các loài côn trùng y là nh t. H ù u tiên trên thế gi c thành l p ở A 1945.H i côn trùng ở N c thành l 9 9 N ù N Keppen (1882 – 88 ) t b n cu n sách gồm 3 t p về côn trùng lâm nghiệp ề c p nhiề ến côn trùng thu c b cánh c ng. Nh ng cu c du hành c a nhà nghiên c ù N P (1976-1899), Provorovski (1979 – 1895),Kozlov (1883 – 9 ) t b n tài liệu về côn trùng ở trung tâm châu Á, Mông Cổ và miền tây Trung Qu ến thế kỉ XIX t b n nhiều tài liều về côn trùng ở Châu Âu, Châu Mỹ (gồm 40 t p) ở Madagatsca (gồm 6 t p) qu o Haoai,Ấ Và nhiề c khác trên thế gi i. 3
  13. Trong các tài liệ ềc ến loài công trùng thu c b cách c ng nh : t,xén tóc và các loài côn trùng cánh c i khác. Ở Nga ều nhà nghiên c u côn trùng nổi ti ng,h tb n nh ng tác phẩm có giá trị về nh , , lá, các loài thu c b cánh c c h Chrysomelidae, M t, Vòi Voi, Xé T ục thân ... Về phân lo 9 – 94 V S t b n m t tài liệu về côn trùng thu c B Cánh C ng (Coleoptera) gồm 240.000 loài in trong 31 t T ềc ến hành nghìn loài thu c b lá Chrysomelidae. N 948, A L I t b n cu n “phân loại côn trùng bằng trứng ,sâu non, nhộng,của các loài hại rừng’’. N 9 , V ện Hàn Lâm Khoa h L X t b n t p “ Phân loại côn trùng ở các dải rừng phòng hộ’’ c a các tác gi L.v.Ap non di và G.A.Bay – bienco. N 9 9T C T i cu n “sâm lâm côn trùng học’’ liên tiếp t 96 “ sâm lâm côn trùng học” c viết l i nhiều l n. Trong các tác phẩ i thiệu hình thái, t p tính sinh ho t và các biện pháp phòng tr nhiều loài b lá phá ho i nhiều lo i cây r có các loài: Ambrostoma quadriimpressum Motsh ; Gazercella aenescens Fairemaire ; Gazercella maculli colis Motsh ; Chrysomela populi Linnaeus ; Chrysomela zutea Oliver; Chrysomera adamsi ornaticollis Chen; Plagiodera vesicolora Laichart; Gaszrolina thoracica Boly; Chitea mellica Chen. N 9 8, ù T Q u về ặc tính sinh v t h c, sinh thái h c c a các loài sâu hai r N 9 9 i cu n “ sâu lâm côn trùng và biện pháp phòng trừ các loài sâu hại rừng’’ N 96 , V ện Hàn Lâm Khoa h L X i cu n “phân loại côn trùng thuộc bộ cách cứng phần Châu Âu thuộc Liên Xô’’ Ở Trung Qu c giáo trình “sâm lâm côn trùng học” c T C p Trung xu t b 96 , 978 t b n cu n “Hình vẽ côn trùng thiên 4
  14. địch”, 97 D J R EW e tb “ ổ tay về ĩ v ù ”ở B c Mỹ, ềc ến phân lo i sâu h i sâu có ích. N 978, ở nghiên c ng v t i h c Nông Nghiệp Triết G t b n cu “ ẽ ù ị ” ềc ến ặ m sinh h c c ù ịt. N 987 T C T L t b n cu n “ côn trùng rừng Vân Nam ’’ ng m t m ng tra c a ba h phụ c a H B lá (Chrysomelidae)cụ th h phụ Chrysomelinea i thiệu 35 loài, h phụ Alticinae i thiệu 39 loài và h phụ Galirucinae i thiệu 93 loài. 1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng ở Việt Nam T việc nghiên c u về ù ề ến nh ng ệc nghiên c u về ù c quan tâm chú tr ng nhiều Cụ th : -N 976, tb “C ù ệ ” a Ph m Ng c Anh. -N 99 , t b n giáo trình “ Kỹ thu t phòng tr các loài sâu h i r ’’ -N 997, tb “ ù ’’ -N 998,T C i thiệu trong thông tin khoa h c c a i H c Lâm Nghiệp s 2/1998. Kết qu nghiên c u về loài sâu g p mép này thu c gi ng coleophora,h c ngài bao (coleophoridae),b cách vẩy (Lepidoptera). N 998, T ỹ thu t b o vệ r ng s 1 Qu N i thiệu kết qu nghiên c về m t s ặ m hình thái về t p tính ho t c a 3 loài sâu h :L “ ’’ i Keo ng, B Ke ng (Ambrostoma quadrimpressum Most), Ngài túi nh Ke ng (Acanthopsyche Sp.) N , “ ều tra d tính d báo sâu bệnh trong lâm nghiệ ” Trân Công Loanh,Nguyễn Thế Nhã,Tr V M tính d báo kh ịch c a sâu, bệnh h i r ng d ặ m sinh h c c a m i loài. 5
  15. Phòng tr sâu bệnh h i là m t b ph n quan tr ng c a công tác b o vệ th c v t nhằ : N ặn thiện h i do sâu bệnh gây ra. C i t o tr ng thái vệ sinh,góp ph n c ng c thế bề v ng c a hệ sinh thái,góp ph t ch ng s n phẩ , u qu kinh doanh, phát tri n bền v ng. Có r t nhiều biện pháp phòng tr sâu h : m dịch th c v , , i thiệu v , h , ò tổng h p IPM. D ặ m c a ngành Lâm Nghiệ : ng b o vệ , qu , cây công nghiệ c , ặc biệt là chiều cao l n.Diện tích c n ng l , ịa hình ph c t p. Chu kỳ kinh doanh dài khiến trong r ng, trong ề cv ẩn n u c a nhiều loài sâu h :S , , hung ... Chu kỳ canh tác dài, ở h t ng kém phát tri n nên r t khó cho công tác phòng tr sâu h i. Vì v ù ặ m sịnh h c và sinh thái c a loài sâu h i, ặ mc ng c n b o vệ, ịa hình khu v c,kinh nghiệm phòng tr sâu h , ều kiện t nhiên kinh tế xã h pháp phòng tr sâu bệnh h i thích h p. Vì v y khi r ng trồ c mở r ng thì việc nghiên c có nh ng d tính, d báo s m về loài sâu h i này nói riêng và các loài sâu h i m i khác nói chung là v ềc c các nhà nghiên c u quan a. 6
  16. 1.3. Khát quát nghiên cứu về biện pháp phòng trừ C ến nay thế gi ều tác gi nghiên c u về qu n lý tổng h p sâu bệnh h i nói chung và sâu bệnh h i cây lâm nghiệp nói riêng.Khái niệm qu n lý tổng h p sâu bệnh h i (Integrated Pest Managemet – IPM) c hi u nhiều cách khác nhau t nhiề T e ệu c a FAO (1972) thu n ng IPM c các nhà côn trùng h chỉ s ph i h p biện pháp hóa h c v i biện pháp sinh h C e ệ : “ Q n lý tổng h p là m t hệ th ng qu n lý dịch h ù e ều kiệ ặ m qu n th các loài sâu h i mà s dụng kỹ thu t và biện pháp thích h p có th áp dụng, nhằm gi m sinh v t h i m c h i kinh tế” Theo liên hệ IPM c USA ( 994): “IPM ế c s dụng ph i h p phòng tr sinh v t h c, kỹ thu t canh tác, hóa h c m t cách thích h p nhằm th c hiện công tác phòng tr dịch h i hiệu qu , b m có l i ích kinh tế ng. IPM ng ( nh n m nh) sinh h c – BIPM ( Biointensive Integrated Pest Mannagement): nh n m nh hoặc tin vào tác dụng c a các biệ cao s ề kháng c a cây trồng, áp dụ Vào nh 9 a thế kỷ XX,thu t ng qu n lý dịch h i tổng h p (IPM) c ta phổ biến r ng rãi sang nh u thế kỷ XXI. Khái niệm về IPM c a tác gi Tr n Quang Hùng (1990) chỉ ra rằng khi tiến hành th c hiệ IPM ù e ều kiện sinh thái mà áp dụng các biện qu n lý dịch h i m t cách h p lý, bền v ng. Trong ngành Lâm Nghiệ , X T ng (1995) cho rằ “ IPM l a ch n, tổng h p và th c hiện phòng tr sâu h i trên nh ng ho ng về hệ sinh thái, kinh tế xã h i thông qua việc v n dụng nguyên lý sinh h ” Về mặt lý lu n các tác gi X T ng (1995),Tr V M ( 994, 99 ) ề IPM n m nh các nguyên t : IPM ph i xu t phát t nghiên lý sinh h c, các kỹ thu c áp dụng ph i có s hài hòa v i các yếu t ng . IPM không nh n m nh về tiêu diệt sâu bệnh 7
  17. h i mà c i việ ều chỉ ng h i kinh tế, IPM ổi m , ng tùy thu ều kiện kinh tế c a t ng khu v c,t ị N ,N ễn Thế Nhã ò Ke ện pháp phòng tr c ph i h p v i nhau theo nguyên t c IPM. 8
  18. ư ng 2 MỤC TIÊU, NỘI DU G, PHƯ G PHÁP GHIÊ ỨU 2.1 Mục tiêu nghiên cứu 2.1.1. Mục tiêu chung Góp ph n h n chế sâu h , t cây trồng, b o vệ ng sinh thái. 2.1.2. Mục tiêu cụ thể -X ị ặ m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yế iv i e ng. - ề xu c các biện pháp phòng tr sâu bệnh h i ch yếu. 2.2. Nội dung nghiên cứu X ịnh thành ph e ng X ịnh m t s ặ m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yếu. 3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp phòng tr sâu h i chính 4 ề xu t biện pháp qu n lý sau h i Keo ng. 2.3. P ư ng p áp ng n cứu 2.3.1 Kế thừa tài liệu - Các tài liệu t nhiên kinh tế,xã h i c a khu v c nghiên c u. 2.3.2. Phương pháp điều tra thành phần sâu hại 2.3.2.1 Điều tra sơ bộ Mụ ề là n c m t cách khái quát về tình hình phát sinh, phát tri n c a sâu h i, khu v c có sâu h i phân b , ph m vi phân b ... c a loài sâu h ề xu ều tra tỉ mỉ. 2.3.2.2. Điều tra tỉ mỉ Mụ c ều tra tỉ mỉ ịnh chính xác m sâu h i ( con/cây hoặ / t), m gây h i c a sâu ởng c a các yếu t sinh thái : , , ị , ịch, tổ thành r ng,nhiệ , ổ ẩm,ánh , ến tình hình phát sinh, phát tri n c a sâu bệnh h i. 9
  19. tiế ều tra tỉ mỉ c n tiến hành l a ch ề i diện cho khu v c nghiên c Tù e ều kiện nghiên c ều tra có thế là ô tiêu chuẩn (ÔTC) hay tuyế n hình. Ô tiêu chuẩn là m t diệ c l a ch , các ặ i diện cho khu v ều tra. Ô tiêu chuẩn có diệ ,s l , ặ m về , ịa hình th , i diện cho lâm ph n ều tra. Về nguyên t c chung, nếu r ng trồ ồ ều về ịa hình,tuổi cây, th m th c bì t i thì s ng ô ít, còn nế ịa hình ph c t p, tuổi cây khác nhau, th ồng nh t thì c n l p nhiều ô tiêu chuẩ S ng ô tiêu chuẩn c n b trí phụ thu c vào diện tích c a lâm ph chính xác yêu c u . Nhìn chung bình quân 10 ÷ 15 ha c ề ặt m t ô tiêu chuẩn. Diện tích ô tiêu chuẩn có th nằm trong kho ng 500/2500m2 tùy theo m trồng, s cây trong ô ph i 100 cây. C th ở i loài cây e ng v i m trồng t 6 ế / , ến hành l p ô tiêu chuẩn v i diện tích là 1000m2. Hình d ng ô tiêu chuẩn tùy theo d ịa hình mà có th là hình vuông,hình ch nh ò d c c a khu v i l n nên tiến hành l p ô tiêu chuẩn hình ch nh c 25m x 40m Vị trí ô tiêu chuẩn ph m b o tính toàn diện cho khu v c nghiên c u,do trí ph ặ m về ị cao, i, ặc m về lâm ph n , tuổi cây, m trồ , tàn che, th c bì t ng i, T c nghiên c u ở 3 lâm ph n khác nhau. Trên m i lâm ph ặt ô tiêu chuẩn ở 3 vị : ồi, ồi, ỉ ồi. Dụng cụ l p ô tiêu chuẩn gồ : T c dây, c c m c ph u ịnh 1 ô tiêu chuẩn ta c n l y 1 cây làm m c ( cây làm m n), t cây làm m ịnh góc vuông có c ,4, S ị c góc vuông, nh có chiều dài là 40m, chiều r ng là 25m, t i m i 10
  20. ều ph ịnh m t góc vuông. Ô tiêu chuẩ ịnh khi khép góc mà sai s cho phép nh / ị ặ m ô tiêu chuẩn kết h p gi ều tra tr c tiếp v i kế th a tài liệ n qu X S P T . có Hvn và D1.3 bình quân,m i ô tiêu chuẩn tiến hành ều tra 30 cây ch n ng u nghiên. Dụng cụ ều cao c a cây là súng b cao, ò ng D ằ c kẹ d , ù ị xác ị C ặ tuổi cây, m trồ , cao, , ế th a các thông tin tổng h p t bi u m u 01: Biểu 2.1. Đặc đ ểm các ô tiêu chuẩn ặ m S hiệu ô tiêu chuẩn 1 2 3 4 5 N ặt ô 25-03-2015 ị m VQG X S , Phú Th Loài cây Ke ng C / / ỉnh Chân S n ỉnh S n Chân d ( ) 17 21 31 28 23 ng d c Tây B c Tây B c Tây Nam cao (m) 180 215 260 220 195 N ồng 2013 2013 2013 2012 2012 S cây trong ô 138 125 112 110 102 D1.3 (cm) 8,9 9,2 8,7 9,4 9,2 Hvn (m) 4,3 4,8 4,1 4,3 5,0 t t Feralit nâu vàng 2.3.2.3. Chọn cây tiêu chuẩn và cành điều tra 11
nguon tai.lieu . vn