Xem mẫu

  1. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH CÀ PHÊ VÀ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU. (CAFECONTROL) Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : Ths.Diệp Thị Phương Thảo. Sinh viên thực hiện : Đặng Thị Thu Thảo. MSSV: 1054010669 Lớp: 10DQD01. TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo được thực hiện tại Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol) là không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm…… Tác giả
  3. iii LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám đốc cùng toàn thể nhân viên Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol), ban giám hiệu trường Đại học Công Nghệ TP.HCM, khoa quản trị kinh doanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Kết hợp giữa những kiến thức lý thuyết, ví dụ mà các thầy cô trường ĐH Công nghệ TP.HCM đã tận tình truyền đạt, với những kinh nghiệm thực tế mà anh, chị tại Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu đã tận tình chỉ bảo, em cũng đã tích góp được cho mình một hành trang hết sức quý giá và vững tin hơn để bước tiếp. Em xin chân thành cảm ơn cô Ths. Diệp Thị Phương Thảo, người đã trực tiếp hướng dẫn, truyền đạt kiến thức giúp em hoàn thành chuyên đề thực tập này. Em xin chân thành cảm ơn!
  4. iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: ………………………………………………………… MSSV: .............................................................................................. Khóa: .............................................................................................. 1. Thời gian thực tập. ................................................................................................................. 2. Bộ phận thực tập. ................................................................................................................. ................................................................................................................. 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... 4. Kết quả thực tập theo đề tài. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... 5. Nhận xét chung. ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ……….………., Ngày……….tháng………năm……… Đơn vị thực tập
  5. v NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN. -------------------------- ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ TP.HCM, Ngày……tháng……năm……. Giảng viên hướng dẫn.
  6. vi MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU. ....................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài. .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu. ..................................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu. .............................................................................. 2 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp. .................................................................. 4 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP. ................................................................................................ 5 1.1 Bản chất của tài chính và ý nghĩa của phân tích tài chính trong doanh nghiệp. .............................................................................................................. 5 1.1.1 Bản chất của tài chính doanh nghiệp. ................................................. 5 1.1.2 Ý nghĩa của việc phân tích tài chính trong doanh nghiệp. ................... 5 1.2 Mục đích, vai trò của phân tích tài chính. .................................................... 6 1.2.1 Mục đích của phân tích tài chính. ....................................................... 6 1.2.2 Vai trò của phân tích tài chính. ........................................................... 6 1.3 Các chỉ tiêu dùng trong phân tích tài chính. ................................................. 7 1.3.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. ............................................ 7 1.3.2 Phân tích khái quát về tình hình tài sản và nguồn vốn. ....................... 8 1.3.3 Phân tích các tỷ số tài chính. ............................................................ 13 1.3.3.1 Tỷ số thanh khoản. .................................................................. 14 1.3.3.1.1 Tỷ số thanh khoản hiện thời (CR): ............................... 14 1.3.3.1.2 Tỷ số thanh khoản nhanh (QR): ................................... 14 1.3.3.2 Tỷ số quản lý nợ. .................................................................... 14 1.3.3.2.1 Tỷ số nợ trên tổng tài sản. ............................................ 15 1.3.3.2.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu. ...................................... 15 1.3.3.2.3 Khả năng thanh toán lãi vay......................................... 15
  7. vii 1.3.3.3 Tỷ số khả năng sinh lợi. .......................................................... 16 1.3.3.3.1 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu. ................................... 16 1.3.3.3.2 Tỷ số sức sinh lợi căn bản............................................ 16 1.3.3.3.3 Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA). ..................... 16 1.3.3.3.4 Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sỡ hữu(ROE). ......... 17 1.4 Phân tích Du Pont...................................................................................... 17 Tóm tắt chương 1 ................................................................................................ 18 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH CÀ PHÊ VÀ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU (CAFECONTROL) ............................................................................................. 19 2.1 Khái quát về Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol). ......................................................................................... 19 2.1.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol). ........................................................................ 19 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty. ................................ 20 2.1.3 Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề sản xuất kinh doanh. .................. 22 2.1.4 Hệ thống tổ chức công ty. ................................................................ 24 2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty. ................................................ 24 2.1.4.2 Chức năng của từng bộ phận. .................................................. 24 2.2 Phân tích khái quát tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần giám định cà phê và hàng hóa xuất khẩu (Cafecontrol). ....................................................... 27 2.2.1 Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn. ......................... 27 2.2.1.1 Phân tích tình hình biến động tài sản. ...................................... 30 2.2.1.1.1 Tình hình biến động tài sản ngắn hạn. .......................... 30 2.2.1.1.2 Tình hình biến động tài sản dài hạn. ............................ 35 2.2.1.1.3 Hiệu suất sử dụng tài sản. ............................................ 37 2.2.1.2 Phân tích tình hình biến động nguồn vốn. ............................... 38 2.2.1.2.1 Nợ phải trả................................................................... 39 2.2.1.2.2 Vốn chỉ sỡ hữu. ........................................................... 40
  8. vii i 2.2.1.2.3 Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn. ........................ 41 2.2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. .......................................... 44 2.2.2.1 Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận. .................... 44 2.2.2.1.1 Doanh thu. ................................................................... 45 2.2.2.1.2 Chi phí......................................................................... 46 2.2.2.1.3 Lợi nhuận. ................................................................... 47 2.2.2.2 Phân tích kết cấu doanh thu, chi phí, lợi nhuận. ...................... 48 2.2.3 Phân tích các chỉ số tài chính............................................................ 51 2.2.3.1 Phân tích chỉ số thanh khoản. .................................................. 51 2.2.3.1.1 Chỉ số thanh toán hiện thời (CR) ................................. 51 2.2.3.1.2 Tỷ số thanh toán nhanh (QR) ....................................... 52 2.2.3.2 Tỷ số quản lý nợ. .................................................................... 52 2.2.3.2.1 Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A) .................................. 52 2.2.3.2.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu (D/E) ............................. 53 2.2.3.2.3 Khả năng thanh toán lãi vay......................................... 53 2.2.3.3 Tỷ số khả năng sinh lợi. .......................................................... 54 2.2.3.3.1 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ......................... 54 2.2.3.3.2 Tỷ số sức sinh lợi căn bản............................................ 55 2.2.3.3.3 Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) ...................... 55 2.2.3.3.4 Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sỡ hữu (ROE) ......... 56 2.2.4 Phân tích Dupont.............................................................................. 56 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................ 58 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO, CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH CÀ PHÊ VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU CAFECONTROL. ............... 60 3.1 Nhận xét chung về tình hình tài chính của công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu Cafecontrol. ............................................ 60 3.2 Giải pháp. ........................................................................................... 64 3.3 Kiến nghị ............................................................................................ 67 Tóm tắt chương 3 ................................................................................................ 68
  9. ix KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................ 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 70 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 71
  10. x DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu, từ viết tắt Viết đầy đủ 1 TSLĐ & ĐTNH Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 2 TSCĐ & ĐTDH Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 3 CSH Chủ sỡ hữu 4 TCDH Tài chính dài hạn 5 HTK Hàng tồn kho 6 ĐTTC Đầu tư tài chính 7 DT Doanh thu 8 CP Chi phí 9 LN Lợi nhuận 10 BC KQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 11 BCTC Báo cáo tài chính
  11. xi DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG STT Bảng Trang 1 Bảng 2.1 : Tình hình tài sản và nguồn vốn giai đoạn 2011-2013 28 2 Bảng 2.2: Bảng phân tích kết cấu tài sản và nguồn vốn giai đoạn 28 2011 -2013 3 Bảng 2.3: Phân tích tình hình biến động tài sản ngắn hạn giai 31 đoạn 2011-2013 4 Bảng 2.4 : Phân tích vòng quay khoản phải thu và kỳ thu tiền 33 bình quân giai đoạn 2011-2013. 5 Bảng 2.5: Phân tích vòng quay hàng tồn kho giai đoạn 2011-2013 34 6 Bảng 2.6 : Tình hình biến động TSDH giai đoạn 2011-2013 36 7 Bảng 2.7: Vòng quay tài sản giai đoạn 2011-2013. 37 8 Bảng 2.8: Phân tích tình hình biến động nợ phải trả giai đoạn 39 2011-2013 9 Bảng 2.9: Phân tích tình hình biến động của vốn chủ sỡ hữu giai 40 đoạn 2011-2013. 10 Bảng 2.10: Phân tích tỷ suất tự tài trợ giai đoạn 2011-2013. 41 11 Bảng 2.11: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động giai đoạn 42 2011-2013. 12 Bảng 2.12: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định giai đoạn 43 2011-2013. 13 Bảng 2.13: Phân tích tình hình doanh thu giai đoạn 2011-2013. 45 14 Bảng 2.14: Phân tích tình hình chi phí giai đoạn 2011-2013. 46 15 Bảng 2.15: Phân tích tình hình lợi nhuận giai đoạn 2011-2013. 47 16 Bảng 2.16: Phân tích kết cấu doanh thu, chi phí, lợi nhuận giai 48 đoạn 2011-2013 17 Bảng 2.17: Phân tích tỷ số thanh toán hiện thời 51 18 Bảng 2.18: Phân tích tỷ số thanh toán nhanh 52 19 Bảng 2.19: Phân tích tỷ số D/A giai đoạn 2011-2013 52
  12. xii STT Bảng Trang 20 Bảng 2.20: Phân tích tỷ số D/E giai đoạn 2011-2013 53 21 Bảng 2.21: Phân tích tỷ số thanh toán lãi vay giai đoạn 2011- 53 2013 22 Bảng 2.22: Phân tích ROS giai đoạn 2011-2013 54 23 Bảng 2.23: Phân tích tỷ số sức sinh lợi căn bản giai đoạn 2011- 55 2013. 24 Bảng 2.24: Phân tích ROA giai đoạn 2011-2013 55 25 Bảng 2.25: Phân tích ROE giai đoạn 2011-2013 56 26 Bảng 3.1: Bảng số liệu tóm tắt 60
  13. xii i DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH VẼ. STT Sơ đồ, hình vẽ Trang 1 Hình 1.1: Bản chất của tài chính doanh nghiệp 5 2 Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức công ty 24 4 Biểu đồ 2.1: Tài sản ngắn hạn giai đoạn 2011-2013 30 5 Biểu đồ 2.2: Tài sản dài hạn giai đoạn 2011-2013. 35 6 Biểu đồ 2.3: Nguồn vốn giai đoạn 2011-2013. 38 7 Biểu đồ 2.4: Phân tích DT, CP, LN ròng giai đoạn 201-2013 44 8 Biểu đồ 2.5: ROS, ROA, ROE giai đoạn 2011-2013. 54 9 Hình 2.1: sơ đồ Dupont 57
  14. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 1 LỜI MỞ ĐẦU. 1. Lý do chọn đề tài. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, làm thế nào để tồn tại và phát triển là một vấn đề nóng bỏng đối với tất cả các doanh nghiệp. Một doanh nghiệp muốn có chỗ đứng trên thị trường, muốn trụ vững trong điều kiện cạnh tranh khắc nhiệt thì hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cần tạo ra lãi, bảo tồn,thu hút vốn. Muốn làm được điều đó, doanh nghiệp phải dành được lợi thế cạnh tranh. Trong bối cảnh đó, để có thể khẳng định được mình, mỗi doanh nghiệp cần phải nắm vững tình hình cũng như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Để làm được điều đó, các doanh nghiệp phải luôn quan tâm đến tình hình tài chính trong doanh nghiệp vì nó liên quan trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và ngược lại. Việc thường xuyên phân tích tình hình tài chính sẽ giúp cho các doanh nghiệp thấy rõ được thực trạng tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ, việc sử dụng nguồn vốn và tài sản cũng như xác định một cách đầy đủ, đúng đắn, nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố. Giúp doanh nghiệp có thể đánh giá được tiềm năng, hiệu quả sản suất kinh doanh cũng như những rủi ro hay triển vọng trong tương lai của doanh nghiệp để họ có thể đưa ra những giải pháp hữu hiệu, những quyết định chính xác nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý tài chính, nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Xuất phát từ nhận thức về tầm quan trọng của việc phân tích tình hình tài chính tôi đã chọn đề tài: “Phân tích tình hình tài chính Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol) ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu. Phân tích tài chính là cơ sở quan trọng giúp cho nhà quản trị xác định được tình hình tài chính, phát hiện những khả năng còn tiềm ẩn cũng như những hạn chế tiềm tàng của doanh nghiệp để từ đó đưa ra các chiến lược thích hợp hỗ trợ cho kế hoạch tăng trưởng của doanh nghiệp, để kinh doanh có hiệu quả. Đồng thời nó còn giúp SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  15. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 2 cho các đối tượng khác thấy được tình hình tài chính của doanh nghiệp để từ đó đưa ra các quyết định đúng đắn. Đề tài này làm rõ các vấn đề sau: - Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty để thấy được hiệu quả sử dụng vốn cũng như quyết định tài trợ của doanh nghiệp. - Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty để đánh giá quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. - Phân tích khả năng thanh toán, tình hình công nợ, tỷ suất lợi nhuận, các tỷ số tài chính khác của công ty qua 3 năm. Từ đó có thể nhận diện tổng quát được tình hình tài chính của doanh nghiệp và có thể thấy được những mặt hạn chế yếu kém mà đưa ra những biện pháp hiệu quả để từng bước đẩy mạnh tình hình tài chính, sử dụng và khai thác những tiềm năng để doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hơn, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. a. Đối tượng nghiên cứu: tình hính tài chính của Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol)về hình thành nguồn vốn; sự hiệu quả trong việc phân bổ, sử dụng nguồn vốn và tài sản cũng như sự biến động về doanh thu, chi phí, lợi nhuận; sự dịch chuyển của các dòng tiền và các tỷ số tài chính thông qua bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. b. Phạm vi nghiên cứu: phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol)trong 3 năm 2011,2012 và 2013. 4. Phương pháp nghiên cứu.  Phương pháp so sánh: đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi, phổ biến trong phân tích kinh tế nói chung và phân tích tài chính nói riêng, được áp dụng từ đầu đến cuối quá trình phân tích. So sánh với tài liệu, số liệu của kỳ trước nhằm SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  16. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 3 đánh giá xu hướng phát triển của các chỉ tiêu, các mục tiêu đã dự kiến nhằm đánh giá tình hình thực hiện so với kế hoạch, dự toán, định mức.  Điều kiện so sánh được: - Các chỉ tiêu kinh tế phải được hình thành trong cùng một khoảng thời gian như nhau. - Các chỉ tiêu kinh tế phải thống nhất về nội dung và phương pháp tính toán. - Các chỉ tiêu kinh tế phải cùng đơn vị đo lường.  Kỹ thuật so sánh:  So sánh bằng số tuyệt đối: là hiệu số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh biểu hiện khối lượng, quy mô tăng giảm của các hiện tượng kinh tế.  So sánh bằng số tương đối: là thương số giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh được biểu hiện kết cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển, mức phổ biến của các hiện tượng kinh tế.  So sánh bằng số bình quân: số bình quân là biểu hiện đặc trưng chung về mặt số lượng, san bằng mọi chênh lệch giữa các chỉ số của đơn vị để phản ánh đặc điểm tình hình của bộ phận hay tổng thể có cùng tính chất, qua so sánh số bình quân đánh giá tình hình biến động chung về mặt số lượng, chất lượng, phương hướng phát triển và vị trí giữa các doanh nghiệp. Khi sử dụng so sánh bằng số bình quân phải chú ý đến tính chất chặt chẽ của số bình quân.  So sánh theo chiều dọc: là so sánh để thấy được tỷ trọng của từng loại trong tổng thể ở mỗi bảng báo cáo.  So sánh theo chiều ngang: là quá trình so sánh để thấy được sự biến đổi cả về số tương đối và số tuyệt đối của một chỉ tiêu nào đó qua các kỳ liên tiếp.  Phương pháp liên hệ.  Liên hệ cân đối: là sự cân bằng về lượng giữa hai mặt của các yếu tố và quá trình sản xuất kinh doanh giữa nguồn vốn và tài sản; giữa nguồn thu, vốn huy động và tình hình sử dụng các quỹ; giữa nhu cầu vốn và khả năng thanh toán…Mối liên hệ cân đối dẫn đến sự cân bằng cả về mức biến động và về lượng giữa các mặt của các yếu tố SXKD. SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  17. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 4  Liên hệ trực tiếp: là các mối quan hệ giữa lợi nhuận với doanh thu, chi phí. 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp. Nội dung nghiên cứu gồm 3 phần: - Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính. - Phần 2: Thực trạng tình hình tài chính Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol). - Phần 3: Một số giải pháp nhằm năng cao, cải thiện tình hình tài chính tại công ty Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu (Cafecontrol). SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  18. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 5 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP. 1.1 Bản chất của tài chính và ý nghĩa của phân tích tài chính trong doanh nghiệp. 1.1.1 Bản chất của tài chính doanh nghiệp. Trả nợ Huy động vốn. Đầu tư. Sinh lời. Chia lợi nhuận Hình 1.1: Bản chất của tài chính doanh nghiệp. Về bản chất tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế biểu hiện dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp để phục vụ cho mục đích sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và các nhu cầu chung của xã hội, nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng cũng như lợi nhuận doanh nghiệp. Hay, tài chính doanh nghiệp là những mối quan hệ tiền tệ gắn trực tiếp với việc tổ chức, huy động, phân phối, sử dụng và quản lý vốn trong quá trình kinh doanh. 1.1.2 Ý nghĩa của việc phân tích tài chính trong doanh nghiệp. Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu và so sánh các số liệu tài chính hiện hành và quá khứ. Qua phân tích tình hình tài chính mới đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân phối, sử dụng và quản lý các loại vốn, nguồn vốn, vạch rõ khả năng tiềm tàng về vốn của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đề ra các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Phân tích tình hình tài chính là công cụ quan trọng trong các chức năng quản trị có hiệu quả ở doanh nghiệp. Phân tích là quá trình nhận thức hoạt động kinh doanh, SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  19. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 6 là cơ sở cho ra các quyết định đứng đắn trong tổ chức quản lý, nhất là chức năng kiểm tra, đánh giá và điều hành hoạt động kinh doanh. Phân tích tình hình tài chính là công cụ không thể thiếu phục vụ cho công tác quản lý của cấp trên, cơ quan tài chính, ngân hàng như: đánh giá tình hình thực hiện các chế độ, chính sách về tài chính của nhà nước, xem xét việc cho vay vốn… 1.2 Mục đích, vai trò của phân tích tài chính. 1.2.1 Mục đích của phân tích tài chính. Phân tích tài chính nhằm để “hiểu được các con số” hoặc để “nắm chắc các con số”, tức là sử dụng các công cụ phân tích tài chính như là một phương tiện hỗ trợ để hiểu rõ các số liệu tài chính trong báo cáo. Do sự định hướng của công tác phân tích tài chính nhằm vào việc ra quyết định, một mục tiêu quan trọng khác là nhằm đưa ra một cơ sở hợp lý cho việc dự đoán tương lai. Do đó, người ta sử dụng các công cụ và kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính nhằm cố gắng đưa ra đánh giá có căn cứ về tình hình tài chính trong tương lai của công ty, dựa trên phân tích tình hình tài chính trong quá khứ và hiện tại, đưa ra ước tính tốt nhất về khả năng của những sự cố kinh tế trong tương lai. Phân tích tài chính nhằm đánh giá các chính sách tài chính trên cơ sở các quyết định kinh doanh của daonh nghiệp. Phân tích tài chính nhằm biết được các tiềm năng tăng trưởng và phát triển của doanh nghiệp. Qua phân tích có thể nhận biết được những tồn tại về tài chính của doanh nghiệp. Phân tích tài chính giúp doanh nghiệp có cơ sở để lập nhu cầu vốn cần thiết cho năm kế hoạch. 1.2.2 Vai trò của phân tích tài chính. - Đối với nhà quản lý: việc đánh giá tình hình tài chính giúp cho các nhà quản lý thấy được tình hình sử dụng vốn, tìm ra sự cân đối giữa vốn tự có và nguồn vốn của doanh nghiệp, xác định được vốn huy động từ đâu, từ đó nhà quản lý có định hướng khai thác hợp lý và đi đến quyết định thực hiện phương án kinh doanh trước mắt và lâu dài một cách hiệu quả. Mặt khác phân tích tình hình tài chính giúp doanh nghiệp SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
  20. Khóa luận tốt nghiệp Hutech 2014 7 biết được các chỉ tiêu về vốn tự có và nguồn vốn của công ty, chỉ tiêu về doanh thu và lợi nhuận để từ đó lập kế hoạch kiểm tra tình hình thực hiện và điều chỉnh hoạt động kinh doanh làm sao cho có lợi nhất. - Đối với chủ sở hữu: thông qua việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp họ thấy được hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh, khả năng điều hành hoạt động của nhà quản trị sẽ giúp họ tránh được những rủi ro. - Đối với nhà cho vay và đầu tư: khi cho vay hoặc đầu tư vào một đơn vị nào đó, người cho vay và nhà đầu tư điều chú trọng đến tình hình thanh toán của đơn vị đó cũng như quan tâm đến vốn chủ sở hữu, khả năng sinh lời, khả năng trả nợ của đơn vị đó trước khi ra quyết định cho vay hay đầu tư. - Đối với các cơ quan chức năng: thông qua các số liệu trên báo cáo tài chính sẽ giúp họ xác định được các khoản nghĩa vụ của đơn vị đó phải thực hiện đối với Nhà nước. 1.3 Các chỉ tiêu dùng trong phân tích tài chính. 1.3.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác, tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về thuế và các khoản phải nộp khác. Một đơn vị kinh doanh có 2 loại hoạt động, trong đó: Hoạt động chức năng (hoạt động kinh doanh chính) bao gồm: hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ ở đơn vị sản xuất, hoạt động mua bán hàng hóa ở đơn vị thương mại và hoạt động tài chính. Kết quả của hoạt động này được xác định như sau: Lợi nhuận thuần = Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính – Chi phí Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - các khoản giảm trừ Các khoản = Chiết khấu + Giảm giá + Hàng bán + Thuế giảm trừ thương mại hàng bán bị trả lại SVTH: Đặng Thị Thu Thảo GVHD:Ths.Diệp Thị Phương Thảo
nguon tai.lieu . vn