Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ LOGISTICS DẦU KHÍ VIỆT NAM Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUYÊN Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA MSSV: 1211190397 Lớp: 12DTDN05 TP. Hồ Chí Minh, Năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ LOGISTICS DẦU KHÍ VIỆT NAM Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUYÊN Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA MSSV: 1211190397 Lớp: 12DTDN05 TP. Hồ Chí Minh, Năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là bài phân tích của riêng tôi, được sự hỗ trợ của giảng viên hướng dẫn là PGS.TS Phan Đình Nguyên. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng và đã được công bố theo đúng quy định. Bên cạnh đó, tôi có tham khảo tài liệu từ một số nguồn thông tin khác nhau để phục vụ cho đề tài của tôi và có trích dẫn cụ thể. Các kết quả phân tích trong luận văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và chưa từng công bố trong bất kỳ luận văn nào. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. TP Hồ Chí Minh, ngày …..tháng …..năm 2016. Nguyễn Thị Phương Hoa i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập tại trường Đại Học Công Nghệ TPHCM với sự nỗ lực và cố gắng học hỏi không ngừng của bản thân cùng với sự giảng dạy tận tình của các thầy cô giảng viên khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, tôi đã tiếp thu và tích luỹ rất nhiều kiến thức. Để củng cố những kiến thức đã học vào thực tế, tôi được thực tập tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Logistics Dầu khí Việt Nam. Trong khoảng thời gian thực tập tại công ty, tôi đã được sự hướng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình từ ban giám đốc, phòng hành chính, phòng kế toán đã tạo điều kiện cho tôi tiếp xúc thực tế với tình hình tài chính của công ty. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn đến: - Ban Giám Đốc cùng toàn thể Cán Bộ Nhân Viên của Công ty Cổ phần Dịch vụ Logistics Dầu khí Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập, làm việc tại công ty và cung cấp thông tin tài liệu để tôi hoàn thành tốt đề tài này. - Giảng viên hướng dẫn PGS.TS Phan Đình Nguyên đã tận tình hướng dẫn và góp ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài này. Cùng với các thầy cô giảng viên khoa Kế Toán – Tài chính – Ngân hàng đã giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập tại trường Đại học Công nghệ TPHCM. Trong thời gian hoàn thành đề tài này tôi đã có nhiều cố gắng và nỗ lực nhưng không tránh khỏi sự sai sót. Tôi rất mong nhận được nhận được những ý kiến đóng góp từ Ban Giám Đốc và các Thầy Cô để đề tài của tôi được hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! TPHCM, ngày … tháng … năm 2016. Nguyễn Thị Phương Hoa ii
  5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Tên đơn vị thực tập: Công ty Cổ Phần Dịch vụ Logistics Dầu khí Việt Nam Địa chỉ : Phòng 201-202, Lầu 2, Tòa nhà PetroVietNam, Số 1-5 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại liên lạc: 3910 4466/ 3910 4477 Email : psl@petrosetco.com.vn NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên : Nguyễn Thị Phương Hoa MSSV : 1211190397 Lớp: 12DTDN05 Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ 02/05/2016 đến 26/06/2016. Tại bộ phận thực tập: Phòng kế toán Trong quá trình thực tập sinh viên đã thể hiện: 1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị: >3 buổi/tuần 1-2 buổi/tuần ít đến đơn vị 3. Đề tài phản ánh được thực trạng hoạt động của đơn vị: Tốt Khá Trung bình Không đạt 4. Nắm bắt được quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, TC-NH,…) Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 2016 Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) iii
  6. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Phương Hoa MSSV: 1211190397 Lớp:12DTDN05 Khóa: 2012-2016 Thời gian thực tập: Ngày 2/5/2016 đến 26/06/2016. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Tp.HCM, ngày ___ tháng ___ năm 2016 Ký tên iv
  7. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại và dịch vụ TM&DV DTT Doanh thu thuần VLĐ Vốn lưu động HTK Hàng tồn kho GTGT Giá trị gia tăng TSLĐ Tài sản lưu động ĐTDH Đầu tư dài hạn BCĐKT Bảng cân đối kế toán VLĐR Vốn lưu động ròng BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh BCTC Báo cáo tài chính TSCĐ Tài sản cố định TS Tài sản LNST Lợi nhuận sau thuế TSNH Tài sản ngắn hạn NVL Nguyên vật liệu CCDC Công cụ dụng cụ TNR Thu nhập ròng TN Thu nhập KD – KH Kinh doanh – kế hoạch HC – NS Hành chính – nhân sự GVHB Giá vốn hàng bán v
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 4.1: Bảng phân tích tình hình phân bổ VLĐ tại công ty: ............................... 29 Bảng 4.2: Bảng phân tích vốn lưu động ròng của công ty: ....................................... 32 Bảng 4.3: Bảng phân nhu cầu VLĐ ròng và ngân quỹ ròng: .................................... 34 Bảng 4.4: Bảng phân tích vốn bằng tiền của công ty:............................................... 37 Bảng 4.5: Bảng phân tích khoản phải thu của công ty:............................................. 39 Bảng 4.6: Bảng phân tích hàng tồn kho của công ty: ............................................... 41 Bảng 4.7: Bảng phân tích tình hình quản lý và sử dụng tài sản lưu động khác: ....... 43 Bảng 4.8: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động nói chung: ..................... 46 Bảng 4.9: Bảng phân tích khả năng sinh lời của vốn lưu động: ............................... 48 Bảng 4.10: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng hàng tồn kho: .................................... 50 Bảng 4.11: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng khoản phải thu:.................................. 52 vi
  9. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Trang Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý công ty ............................................................. 24 Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy kế toán công ty.............................................................. 25 vii
  10. MỤC LỤC NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................ iv 1.1 L o chọn đ t i .............................................................................................. 1 1.2 Mục đích nghiên c u:........................................................................................ 1 1.3 Câu hỏi nghiên c u .......................................................................................... 2 1.4 Phạm vi v đối tượng nghiên c u .................................................................... 2 1.5 Phương pháp nghiên c u: ................................................................................. 2 1.6 t c u đ t i .................................................................................................... 3 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ LUẬN ............................................................................ 4 2.1 Lý luận chung v vốn lưu động: ............................................................................. 4 2.1.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 4 2.1.2 Phân loại, k t c u, vai trò v ự toán vốn lưu động ..................................... 4 2.1.2.1 Phân loại vốn lưu động: ............................................................................ 4 2.1.2.2 Kết cấu của vốn lưu động: ........................................................................ 5 2.1.2.3 Vai trò của vốn lưu động trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: .................................................................................................................. 6 2.2 Nội ung phân tích tình hình quản l v sử ụng vốn lưu động trong oanh nghiệp ......................................................................................................................... 7 2.2.1 Phân tích bi n động từng khoản mục vốn lưu động ..................................... 7 2.2.1.1 Phân tích tình hình quản lý và sử dụng vốn bằng tiền: ............................ 7 2.2.1.2 Phân tích tình hình quản lý và sử dụng khoản phải thu: ......................... 8 2.2.1.3 Phân tích tình hình quản lý và sử dụng hàng tồn kho:............................. 9 2.2.2 Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử ụng vốn lưu động ................ 10 2.2.2.1 Phân tích chung hiệu quả sử dụng vốn lưu động: .................................. 10 2.2.2.2 Phân tích hiệu quả sử dụng hàng tồn kho: ............................................. 12 viii
  11. 2.2.2.3 Phân tích hiệu quả sử dụng các khoản phải thu: ................................... 13 3.1 Phương pháp nghiên c u ................................................................................... 15 3.1.1 Phương pháp so sánh: ................................................................................... 15 3.1.2 Phương pháp loại trừ ................................................................................... 16 3.1.3 Phương pháp cân đối liên hệ ....................................................................... 17 3.1.4 Phương pháp phân tích tương quan: ........................................................... 17 3.2 Dữ liệu nghiên c u .............................................................................................. 17 3.2.1 Nguồn ữ liệu ............................................................................................... 17 3.2.1.1 Bảng cân đối kế toán:.............................................................................. 18 3.2.1.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: .................................................. 19 3.2.1.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: ..................................................................... 20 3.2.1.4 Thuyết minh báo cáo tài chính:............................................................... 21 3.2.1.5 Các nguồn thông tin khác: ...................................................................... 21 4.1 Giới thiệu khái quát chung v Công ty Cổ Phần Dịch vụ Logistics Dầu khí Việt Nam: ........................................................................................................................... 23 4.1.1 Thông tin chung v công ty .......................................................................... 23 4.1.2 Tổ ch c bộ máy quản l công ty .................................................................. 24 4.1.2.1 Cơ cấu t ch c bộ máy quản lý ............................................................... 24 4.1.2.1 ình th c t ch c bộ máy kế toán của công ty .................................. 25 4.2 Phân tích thực trạng tình hình quản l v sử ụng vốn lưu động tại công ty .. .......................................................................................................................... 28 4.2.1 Phân tích tình hình phân bổ vốn lưu động .................................................. 28 4.2.2 Phân tích vốn lưu động ròng, nhu cầu vốn lưu động ròng v ngân quỹ ròng tại công ty .............................................................................................................. 31 4.2.1.1 Phân tích vốn lưu động ròng ................................................................ 31 4.2.1.2 Phân tích nhu cầu vốn lưu động ròng và ngân quỹ ròng: ..................... 33 ix
  12. 4.2.2 Phân tích tình hình quản l các khoản mục cụ thể của VLĐ tại công ty .. ................................................................................................................... 35 4.2.2.1 Phân tích khoản mục vốn bằng tiền: ................................................. 36 4.2.2.2 Phân tích tình hình quản lý, sử dụng khoản phải thu ....................... 38 4.2.2.3 Phân tích tình hình quản lý, sử dụng hàng tồn kho .......................... 40 4.2.2.4 Phân tích tình hình quản lý và sử dụng tài sản lưu động khác: ........ 42 4.2.3 Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử ụng vốn lưu động tại Công ty: ................................................................................................................... 44 4.2.3.1 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động nói chung: .............................. 44 4.2.3.2 Phân tích hiệu quả sử dụng hàng tồn kho ..................................................... 49 4.2.3.2 Phân tích hiệu quả sử dụng khoản phải thu............................................. 51 CHƯƠNG 5: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY ..................................................................... 54 5.1 Nhận xét v công tác hạch toán k toán ......................................................... 54 5.2 Nhận xét v tình hình quản l , sử ụng vốn lưu động tại công ty ................. 54 5.2.1 Nhận xét chung về cơ cấu vốn lưu động và lượng vốn lưu động ròng: .... 54 5.2.2 Công tác quản lý và sử dụng vốn bằng tiền: ............................................. 55 5.2.3 Công tác quản lý và sử dụng các khoản phải thu: .................................... 55 5.2.4 Công tác quản lý và sử dụng hàng tồn kho: .............................................. 55 5.3 Những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản l v sử ụng vốn lưu động . .......................................................................................................................... 56 5.3.1 Xác định nhu cầu VLĐ cần thi t v tìm nguồn t i trợ ........................... 56 5.3.1.1 Xác định nhu cầu tối thiểu về VLĐ .................................................... 56 5.3.1.2 T ch c đảm bảo nhu cầu VLĐ cần thiết .......................................... 56 5.3.2 Biện pháp quản l h ng tồn kho .............................................................. 57 5.3.2.1 Biện pháp quản lý sản phẩm dở dang tại công ty ............................... 57 x
  13. 5.3.2.2 Biện pháp giảm tồn kho thành phẩm ................................................. 58 5.3.3 Biện pháp quản l khoản phải thu........................................................... 58 KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 61 xi
  14. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 L o chọn đ t i Với xu hướng toàn cầu hóa kinh tế thế giới, mở cửa và hội nhập nền kinh tế quốc gia và khu vực trở thành điều kiện bắt buộc của sự phát triển. Vấn đề tài chính trở thành vấn đề hàng đầu của mỗi tổ chức cũng như mỗi cá nhân trong cộng đồng. Quản trị tài chính ngày càng trở nên quan trọng và các quyết định đầu tư vốn ngày nay có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty trong tương lai. Sự thành công hay thất bại của một công ty phụ thuộc phần lớn vào các quyết định, kế hoạch và hiệu quả sử dụng vốn của chính công ty đó. Trong một công ty, vốn lưu động là một bộ phận quan trọng của vốn sản xuất nói chung và vốn đầu tư nói riêng. Quy mô của vốn lưu động, trình độ quản lý, sử dụng là những yếu tố quyết định đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Vì vậy, việc quản lý và sử dụng vốn lưu động được coi là một trọng điểm trong quản lý và điều hành công ty. Trong điều kiện kinh tế thị trường đã đặt ra hàng loạt các yêu cầu về quản lý và tổ chức, buộc các công ty phải tự tìm cho mình con đường tồn tại và phát triển. Để có thể nắm bắt được những cơ hội và vượt lên thách thức, đứng vững trong cạnh tranh, các công ty phải đưa ra được những quyết định đúng đắn về vấn đề tạo lập quản lý và sử dụng vốn sản xuất nói chung, vốn lưu động nói riêng sao cho có hiệu quả nhằm đem lại lợi nhuận tối ưu cho công ty. Việc quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động có ý nghĩa to lớn đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi công ty trong điều kiện hiện nay. Xuất phát từ nhận thức đó, tôi đã quyết định chọn đề tài "PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ LOGISTICS DẦU KHÍ VIỆT NAM" cho bài luận văn này. 1.2 Mục đích nghiên c u Trong xu thế phát triển chung của toàn ngành hiện nay, các doanh nghiệp không ngừng đầu tư để phát triển về mọi mặt như: công nghệ, trang thiết bị, cơ sở vật chất… nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và mở rộng thị trường của mình. Chính vì thế để có thể đầu tư mang lại hiệu quả cao như mong muốn các doanh 1
  15. nghiệp luôn chú trọng đến tình hình vốn của doanh nghiệp, đặc biệt là vốn lưu động. Các doanh nghiệp luôn quan tâm đến tình hình vốn như thế nào, sử dụng vốn có hiệu quả hay không, và làm thế nào để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp. Do đó mà mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm: - Phân tích tình hình sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp trong năm gần đây, nhằm rút ra những kinh nghiệm cũng như những giải pháp trong hoạt động sản xuất kinh doanh trong những năm tiếp theo. - Tìm hiểu những ưu, nhược điểm trong tình hình sử dụng vốn. Sau đó đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty. 1.3 Câu hỏi nghiên c u: Với mục tiêu nghiên cứu như trên, luận văn tập trung trả lới các câu hói nghiên cứu sau: - Câu hỏi 1: Các yếu tố nào tác động đến tình hình sử dụng vốn lưu động? - Câu hỏi 2: Những ưu, nhược điểm trong tình hình sử dụng vốn lưu động của công ty hiện nay? - Câu hỏi 3: Những khuyến nghị nào có thể được đưa ra từ kết quả nghiên cứu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty? 1.4 Phạm vi v đối tượng nghiên c u:  Đối tượng nghiên c u: Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình quản lý và sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần Dịch vụ Logistics Dầu khí Việt Nam.  Phạm vi nghiên c u: - Thời gian nghiên cứu: Tình hình quản lý và sử dụng vốn lưu động của Công ty qua các năm 2013 - 2015. - Không gian: Tại Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Logistics Dầu khí Việt Nam. 1.5 Phương pháp nghiên c u Đề tài nghiên cứu phân tích định tính áp dụng một số phương pháp khoa học như: - Phương pháp tổng hợp, so sánh - Phương pháp loại trừ - Phương pháp cân đối liên hệ - Phương pháp phân tích tương quan 2
  16. 1.6 tc uđ t i Đề tài hoàn thành với nội dung 5 chương: - Chương 1: Giới thiệu - Chương 2: Tổng quan lý luận - Chương 3: Phương pháp nghiên cứu - Chương 4: Kết quả nghiên cứu - Chương 5: Kiến nghị và giải pháp 3
  17. CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ LUẬN 2.1 L luận chung v vốn lưu động 2.1.1 Khái niệm: Vốn lưu động của doanh nghiệp là những khoản đầu tư của doanh nghiệp vào tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp như: tiền mặt, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu, hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác có khả năng chuyển đổi thành tiền trong vòng một năm. Vốn lưu động ròng là phần chênh lệch giữa tài sản ngắn hạn với nợ ngắn hạn. Do vậy để quản lý tốt vốn lưu động phải xem xét ở hai khía cạnh rõ rệt: + Xác định cơ cấu hợp lý trong vốn lưu động. + Tìm các nguồn tài trợ ngắn hạn thích hợp. Nếu ta chỉ nghiên cứu khía cạnh độc lập trong vốn lưu động thì kết quả đánh giá khó hoàn chỉnh. Vì theo hướng quản lý hiện tại, mỗi việc đầu tư đều có liên quan dây chuyền hoạt động của doanh nghiệp được nhìn nhận như một tổng thể, có phối hợp ăn khớp. Vì vậy, muốn tìm hiểu tổng thể ta phải tìm hiểu từng phần cấu thành tổng thể đó. Tức là phải chia tổng thể đó thành những phần nhỏ để dễ phân tích sau đó tổng hợp lại. 2.1.2 Phân loại, k t c u, vai trò và dự toán vốn lưu động: 2.1.2.1 Phân loại vốn lưu động: Qua phân tích cho thấy vốn lưu động là hình thái giá trị của nhiều yếu tố tạo thành, mỗi yếu tố có tính năng, tác dụng riêng. Để quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả ta tiến hành phân loại theo một số chỉ tiêu chủ yếu sau:  Dựa vào quá trình luân chuyển và tuần hoàn của vốn: - Vốn dự trữ: là bộ phận vốn dùng để mua nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng thay thế và chuẩn bị đưa vào sản xuất. - Vốn trong sản xuất: là bộ phận vốn trực tiếp phục vụ cho giai đoạn sản xuất như sản phẩm dở dang, nửa thành phẩm tự chế, chi phí chờ phân. - Vốn lưu thông: là phần vốn trực tiếp phục vụ cho việc lưu thông, tiêu thụ hàng hóa. 4
  18.  Dựa vào phương pháp xác lập vốn: - Vốn lưu động định mức: là vốn lưu động được quy định mức tối thiểu cần thiết thường xuyên cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nó bao gồm vốn dự trữ, vốn trong sản xuất và thành phẩm hàng hóa mua ngoài dùng cho tiêu thụ sản phẩm, thuê ngoài chế biến. - Vốn lưu động không định mức: là vốn lưu động có thể phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhưng không có căn cứ để tính toán định mức được, chẳng hạn như thành phẩm trên đường gửi bán, vốn kết toán.  Dựa vào hình thái biểu hiện: - Vốn vật tư hàng hóa: là khoản vốn lưu động có hình thái biểu hiện bằng hiện vật cụ thể như nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, bán thành phẩm. - Vốn bằng tiền: bao gồm các khoản vốn bằng tiền mặt, đầu tư công ty…  Dựa vào nguồn hình thành: - Vốn chủ sở hữu: gồm số vốn lưu động được nhà nước cấp hoặc có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước như các khoản chênh lệch giá và các khoản phải nộp ngân sách nhưng được để lại, số vốn lưu động do cổ đông đóng góp, vốn do chủ doanh nghiệp tư nhân bỏ ra, số vốn lưu động tăng thêm từ lợi nhuận bổ sung, số vốn góp từ liên doanh, liên kết, số vốn thu được qua quá hình phát hành cổ phiếu. - Vốn vay hay các khoản nợ khách hàng chưa thanh toán. 2.1.2.2 Kết cấu của vốn lưu động:  Khái niệm: Kết cấu của vốn lưu động là quan hệ tỷ lệ giữa các thành phần vốn lưu động chiếm trong tổng số vốn lưu động. ở những doanh nghiệp khác nhau thì kết cấu vốn lưu động cũng khác nhau. Việc nghiên cứu vốn lưu động giúp chúng ta thấy được tình hình phân bổ vốn lưu động và tỷ trọng mỗi khoản vốn chiếm trong các giai đoạn luân chuyển, để từ đó xác định trọng điểm quản lý vốn lưu động, đồng thời tìm ra mọi biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong từng điều kiện cụ thể. 5
  19.  Các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu của vốn lưu động: - Các nhân tố về đặc điểm kinh doanh: quy mô kinh doanh, trình độ, tính chất, chu kỳ kinh doanh,… có ảnh hưởng nhiều đến lượng vốn lưu động bỏ ra trong mỗi khâu của quá trình sản xuất kinh doanh. - Các nhân tố về dự trữ và tiêu thụ sản phẩm: khoảng cách địa lý, phương tiện vận chuyển giữa doanh nghiệp với các nhà cung cấp và khách hàng, kỳ hạn mua hàng… đều ảnh hưởng đến tỷ trọng vốn lưu động mà doanh nghiệp cần đầu tư vào khâu dự trữ. - Các nhân tố về mặt thanh toán: khả năng thanh toán, phương thức thanh toán, việc chấp hành kỷ luật thanh toán của doanh nghiệp cũng sẽ có ảnh hưởng nhất định đến việc quay nhanh vòng luân chuyển vốn lưu động. Đồng thời, kết cấu vốn lưu động còn lệ thuộc vào tính chất thời vụ sản xuất, trình độ, tổ chức và quản lý. Ngoài ra, điều kiện kinh tế chính trị của mỗi nước cũng ảnh hưởng đến vốn lưu động. Nếu đất nước có nền kinh tế ổn định thì các doanh nghiệp kinh doanh an tâm hơn. Do vậy, lượng vốn cần kinh doanh sẽ ít hơn. 2.1.2.3 Vai trò của vốn lưu động trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: Là điều kiện cần và đủ giúp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không bị gián đoạn và được tiến hành liên tục. Nếu quy mô và khả năng vốn lưu động lớn sẽ giúp công ty làm chủ được quá trình kinh doanh, nắm bắt cơ hội tốt trong việc mua hàng hóa và bán hàng hóa. Bởi vì giá cả thị trường, do tác động của quy luật cung cầu luôn biến đổi liên tục, lúc cao, lúc thấp. Việc nắm bắt được tình hình này giúp cho quá trình sản xuất kinh doanh không thể không gặp những rủi ro như mất mát, hư hỏng, giá cả bị giảm mạnh. Vì thế trong trường hợp này công ty cần phải có một lượng vốn lưu động lớn. Nhất là trong cơ chế thị trường khi mà tính cạnh tranh trong kinh doanh gay gắt, vốn lưu động là một trong những yếu tố nâng cao tính cạnh tranh của các doanh nghiệp, nâng cao uy tín của doanh nghiệp trên thị trường. 6
  20. Nếu cơ cấu vốn lưu động hợp lý, đầu tư vào các hình thái khác nhau, được phân bổ ở các giai đoạn khác nhau: mua hàng, dự trữ, bán ra, làm chúng tồn tại đồng bộ, ăn khớp với nhau sẽ giúp quá trình kinh doanh diễn ra nhịp nhàng, liên tục. Không thể sản xuất nhiều, dự trữ nhiều khi số lượng tiêu thụ ít, và ngược lại. Vì vậy, xác định cơ cấu vốn lưu động cho quá trình sản xuất kinh doanh phải được tính toán cân nhắc linh hoạt thì mới hiệu quả. Nó phản ánh và đánh giá sự vận động của các loại hàng hóa như: Thời gian nằm trong mỗi khâu như thế nào? Kể từ khi mua về, thời gian tồn trữ của mỗi loại hàng hóa ra sao? Để từ đó có kế hoạch cụ thể, kịp thời hoặc di chuyển từ kinh doanh mặt hàng này đến mặt hàng khác làm cho quá trình kinh doanh đạt hiệu quả cao. Có thể nói, vốn lưu động có vai trò quyết định đến sự sống còn của bất kỳ một doanh nghiệp nào tham gia hoạt động kinh doanh. Hiệu quả kinh doanh cao hay thấp hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng khai thác và sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp. Trong quá trình kinh doanh phải xác định đúng đắn quy mô, cơ cấu của lượng vốn này, tránh tình trạng thiếu hụt hoặc lãng phí. Mỗi doanh nghiệp phải có kế hoạch cụ thể về sử dụng vốn lưu động trong thời gian khác nhau, có như vậy quá trình sản xuất kinh doanh mới đem lại hiệu quả cao nhất. 2.2 Nội dung phân tích tình hình quản lý và sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp: 2.2.1 Phân tích bi n động từng khoản mục vốn lưu động Quản lý và sử dụng vốn lưu động một cách có hiệu quả trên cơ sở cân nhắc các yếu tố rủi ro và tính sinh lợi trong từng mục của giá trị tài sản là mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp. Do vậy, để quản lý và sử dụng vốn lưu động có hiệu quả ta cần phải quan tâm đến các vấn đề sau: 2.2.1.1 Phân tích tình hình quản lý và sử dụng vốn bằng tiền: Bản thân tiền là một loại tài sản mang tính rủi ro cao, doanh nghiệp cần quan tâm đến việc kiểm soát một cách hữu hiệu tiền hay các loại tài sản tương đương tiền bởi đây là khoản rất nhạy cảm và dễ thất thoát nhất. Do vậy mục tiêu của quản trị 7
nguon tai.lieu . vn