Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN Ngành: Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Phan Thị Thƣơng Huyền Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thúy Hằng MSSV: 1154020278 Lớp: 11DTNH14 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN Ngành: Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Phan Thị Thƣơng Huyền Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thúy Hằng MSSV: 1154020278 Lớp: 11DTNH14 TP. Hồ Chí Minh, 2015 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiên tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2015 Tác giả (ký tên) ii
  4. LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu cùng toàn thể quý thầy cô giáo nói chung và quý thầy cô khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng đã tận tình chỉ bảo, dạy dỗ và truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong lĩnh vực chuyên môn cũng nhƣ lƣợng kiến thức khác trong đời sống, đó là hành trang để em bƣớc vào cuộc sống. Em xin cảm ơn ThS. Phan Thị Thƣơng Huyền đã tận tâm hƣớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện chuyên đề này. Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Phát Triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân, đặc biệt em cảm ơn các cô, chú, anh, chị phòng kế toán, phòng hành chính đã chấp nhận và tạo điều kiện cho em thực tập tại ngân hàng cũng nhƣ cung cấp cho em những tài liệu, số liệu của ngân hàng và hƣớng dẫn tận tình giúp em có thể tiếp cận thực tế và làm quen với công tác quản trị tài chính, tạo mọi điều kiện cho em trong suốt quá trình thực tập tại ngân hàng. Em xin chân thành cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng … năm 2015 (SV Ký và ghi rõ họ tên) Lê Thị Thúy Hằng iii
  5. iv
  6. v
  7. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH VIẾT KHÓA LUẬN CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên : ...................................................................................... MSSV : ............................................................................................................ Lớp : ............................................................................................................... Thời gian viết khóa luận: Từ …………… đến ……………….. Tại đơn vị: …………………………………………………………………. Trong quá trình viết khóa luận của sinh viên đã thể hiện : 1. Thực hiện viết khóa luận theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn : Thƣờng xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201.. Giảng viên hƣớng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) vi
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT PGD Phòng giao dịch NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc TMCP Thƣơng mại cổ phần KD Kinh doanh PGDDT Phòng giao dịch Duy Tân KTTCNH Kế toán tài chính ngân hàng HDTD Hợp đồng tín dụng CVQHKHCN Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân CVQHKHDN Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp TCTD Tổ chức tín dụng vii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014......................................................................................... 25 Bảng 2.2: Tình hình dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ...............30 Bảng 2.3: Tình hình dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích vay tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ....32 Bảng 2.4: Tình hình dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo phƣơng thức bảo đảm tại tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. .......................................................................................................................34 Bảng 2.5: Tình hình dƣ nợ cho vay theo nhóm nợ tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ............................................................ 36 Bảng 2.6:Tình hình tỷ lệ nợ quá hạn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ........................................................... 38 Bảng 2.7: Tình hình tỷ lệ nợ xấu của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ........................................................... 40 Bảng 2.8: Tình hình tỷ lệ tổng dƣ nợ cho vay trên tổng nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ...........41 Bảng 2.9: Tình hình vòng quay vốn tín dụng của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ..............................................42 Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ thu nhập lãi trên chi phí lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. .......................................................................................................44 viii
  10. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tình hình hoạt động của ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân từ năm 2012 đến năm 2014. ......................................................... 26 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn tại ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ...............30 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích vay tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ...32 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu doanh số cho vay khách hàng cá nhân theo phƣơng thức bảo đảm tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014........................................................................................................................34 Biểu đồ 2.5: Cơ cấu dƣ nợ cho vay theo nhóm nợ tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ............................................................ 36 Biểu đồ 2.6: Cơ cấu tỷ lệ nợ quá hạn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ........................................................... 39 Biểu đồ 2.7: Cơ cấu tỷ lệ nợ xấu của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ........................................................... 40 Biểu đồ 2.8: Cơ cấu tỷ lệ tổng dƣ nợ cho vay trên tổng nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ...............41 Biểu đồ 2.9: Cơ cấu vòng quay vốn tín dụng của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014 ...............................................43 Biểu đồ 2.10: Cơ cấu tỷ lệ thu nhập lãi trên chi phí lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. .......................................................................................................44 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân .................................................................................................................22 ix
  11. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN. .................................................................... 4 1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò và phân loại tín dụng cá nhân ............................... 4 1.1.1. Khái niệm tín dụng cá nhân .................................................................................. 4 1.1.2. Phân loại tín dụng cá nhân .................................................................................... 4 1.1.3.Vai trò tín dụng cá nhân ........................................................................................ 5 1.2. Các quy định về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ............................................................ 6 1.2.1. Nguyên tắc cho vay .............................................................................................. 6 1.2.2. Điều kiện cho vay ................................................................................................. 6 1.2.3. Hồ sơ vay vốn ....................................................................................................... 6 1.2.4. Thủ tục vay vốn .................................................................................................... 7 1.2.5. Thời hạn cho vay .................................................................................................. 7 1.2.6. Lãi suất cho vay .................................................................................................... 7 1.2.7. Mức cho vay ......................................................................................................... 8 1.3. Một số sản phẩm tín dụng điển hình tại Ngân hàng TMCP Phát Triển TP.Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ......................................................................... 8 1.4. Quy trình cho vay tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. ....................................................................................................... 11 1.4.1.Quy trình cho vay ................................................................................................ 11 1.4.2. Đánh giá quy trình cho vay tại Ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ........................................................................................ 11 1.5. Đánh giá kết quả hoạt động tín dụng ................................................................... 12 1.5.1. Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng .............................................................. 12 1.5.2. Các chỉ tiêu dùng đánh giá hoạt động tín dụng .................................................. 14 1.5.2.1. Tỷ lệ nợ quá hạn (%)..................................................................................... 14 1.5.2.2. Tỷ lệ nợ xấu (%) ........................................................................................... 14 1.5.2.3. Tổng dƣ nợ cho vay trên tổng nguồn vốn ..................................................... 14 1.5.2.4. Vòng quay vốn tín dụng (vòng) .................................................................... 14 x
  12. 1.5.2.5. Thu nhập lãi trên chi phí lãi (lần).................................................................. 15 1.6. Những nhân tố ảnh hƣởng đến tín dụng cá nhân ............................................... 15 1.6.1. Nhân tố vĩ mô ..................................................................................................... 15 1.6.2. Nhân tố vi mô ..................................................................................................... 15 1.7. Một số bài học kinh nghiệm rút ra từ các ngân hàng trong nƣớc và quốc tế về hoạt động tín dụng cá nhân đối với Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. ........................................................................................ 17 1.7.1. Kinh nghiệm về hoạt động tín dụng cá nhân của các ngân hàng nƣớc ngoài tại Việt Nam. ...................................................................................................................... 17 1.7.2. Bài học kinh nghiệm về hoạt động tín dụng cá nhân đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ................................................................................................... 18 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN. .................................................................. 19 2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh .................................................................................................................. 19 2.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................. 19 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân: .............................................................................. 20 2.1.3. Chức năng của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh-PGDDT - Thực hiện cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn bằng đồng Việt Nam. ......................... 21 2.1.4. Lĩnh vực hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ....................................................................................................... 21 2.1.5. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân. ...................................................................................................... 22 2.1.5.1. Bộ máy hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân............................................................................................................. 22 2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: ................................................... 22 2.1.6. Mối quan hệ liên kết với các đơn vị trong hoạt động của Phòng Giao Dịch Duy Tân ................................................................................................................................ 24 2.1.7. Tình hình hoạt động tại Ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ...................................................... 25 xi
  13. 2.1.8. Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ........................................................................ 29 2.2. Thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014............ 29 2.2.1. Dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ......................................... 30 2.2.1.1. Dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ........... 30 2.2.1.2. Dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích vay tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh Phòng - Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014. ... 32 2.2.1.3. Dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân theo phƣơng thức bảo đảm tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ........................................................................................ 34 2.2.2. Dƣ nợ cho vay theo nhóm nợ tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – PGD Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ....................................................................... 36 2.2.3. Tỷ lệ nợ quá hạn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ................................................................. 38 2.2.4.Tỷ lệ nợ xấu của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. .......................................................................... 40 2.2.5. Tỷ lệ tổng dƣ nợ cho vay trên tổng nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014. ...................... 41 2.2.6. Vòng quay vốn tín dụng của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 – 2014 ...................................................... 42 2.2.7. Tỷ lệ thu nhập lãi trên chi phí lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân giai đoạn 2012 - 2014 ................................................................................................................... 44 2.2.8. Đánh giá chung về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. .......................................................... 45 2.2.8.1. Kết quả đạt đƣợc: .......................................................................................... 45 2.2.8.2. Một số hạn chế và nguyên nhân:................................................................... 46 2.2.8.2.1. Hạn chế: ...................................................................................................46 2.2.8.2.2. Nguyên nhân: .......................................................................................... 46 xii
  14. CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN.49 3.1. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ........................... 49 3.1.1. Thuận lợi ............................................................................................................. 49 3.1.2. Khó khăn ............................................................................................................. 49 3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng cá nhân của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân ................. 50 3.2.1. Mở rộng dƣ nợ cho vay thông qua việc phát triển sản phẩm. ............................ 50 3.2.2. Mở rộng qui mô cho vay đối với các lĩnh vực ƣu tiên. ...................................... 51 3.2.3. Giải quyết vấn đề nợ quá hạn, nợ xấu ................................................................ 52 3.2.4. Gia tăng thu nhập từ hoạt động cho vay ............................................................. 52 3.3. Kiến nghị ................................................................................................................. 53 3.3.1. Đối với ngân hàng Nhà nƣớc và các bộ ngành có liên quan .............................. 53 3.3.2. Đối với ngân hàng .............................................................................................. 54 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 57 PHỤ LỤC xiii
  15. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài. Trong xu thế toàn cầu hoá đang phát triển mạnh mẽ, để hội nhập kinh tế quốc tế thì hệ thống ngân hàng có vai trò quan trọng và ảnh hƣởng lớn đến quan hệ kinh tế tài chính. Trong rất nhiều lĩnh vực hoạt động thì huy động vốn và cho vay là hai lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn và tổng tài sản của ngân hàng. Trong đó, tín dụng là một hoạt động kinh doanh quan trọng, chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản có sinh lời của ngân hàng. Trong các sản phẩm tín dụng cung cấp trên thị trƣờng thì tín dụng cá nhân là một mảng tín dụng quan trọng của ngân hàng. Thực tế cho thấy rằng các khoản cho vay cá nhân chiếm một tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng doanh số cho vay, bên cạnh đó thị trƣờng tín dụng cá nhân đang là một thị trƣờng đầy sôi động, với sự tham gia của hầu nhƣ tất cả của ngân hàng. Trong đó, mảng cho vay đang có mức tăng trƣởng ngày càng cao là cho vay sản xuất kinh doanh và cho vay tiêu dùng. Nắm bắt đƣợc nhu cầu của thị trƣờng, ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân đã ngày càng quan tâm đến khách hàng cá nhân cùng với sự điều chỉnh chính sách, điều chỉnh sản phẩm phù hợp với sự thay đổi của thị trƣờng, cho ra đời các sản phẩm mới đa dạng, hấp dẫn giúp cho hoạt động tín dụng cá nhân khởi sắc, hiệu quả nâng cao theo đúng định hƣớng cho vay phân tán theo mô hình bán lẻ. Hiểu rõ đƣợc thực trạng hoạt động tín dụng sẽ giúp ta thấy đƣợc tình hình hoạt động tín dụng, biết đƣợc những ƣu điểm và khuyết điểm trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Từ đó có những giải pháp hữu hiệu để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng. Với những lý do trên nên em đã lựa chọn đề tài: “ Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân.” để tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích, thực trạng tín dụng cá nhân từ đó đề xuất các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân của Phòng Giao Dịch Duy Tân. 2. Tình hình nghiên cứu. Qua khảo sát về nội dung nghiên cứu các luận văn trƣớc đây có liên quan đến đề tài tại Phòng Giao Dịch - Nguyễn Quỳnh Nhi (2009). Đề tài: “Phân tích tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân” 1
  16. - Lê Bá Quang (2012). Đề tài: “Mở rộng và nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân”. - Thái Kiến Tân (2013). Đề tài: “Giải pháp nâng cao chất lƣợng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân”. 3. Mục tiêu nghiên cứu. - Phân tích đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. - Định hƣớng giải pháp để tháo gỡ khó khăn cho cả ngân hàng và khách hàng hiện nay trong hoạt động tín dụng cá nhân. 4. Đối tƣợng nghiên cứu. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề về tình hình tín dụng cá nhân, dƣ nợ, nợ xấu và các chỉ tiêu phân tích tình hình tín dụng cá nhân của Phòng Giao Dịch Duy Tân. 5. Phạm vi nghiên cứu. - Về không gian: + Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - Phòng Giao Dịch Duy Tân. + Các khách hàng cá nhân đến vay vốn tại Phòng Giao Dịch Duy Tân. - Về thời gian: + Số liệu đƣợc lấy trong khoảng thời gian từ năm 2012 đến năm 2014 của Phòng Giao Dịch Duy Tân. + Thời gian thực hiên đề tài nghiên cứu từ ngày 20/05/2015 đến 31/07/2015. 6. Phƣơng pháp nghiên cứu. - Thu thập thông tin: Số liệu đƣợc thu thập trực tiếp từ các báo cáo của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân, trên mạng internet, sách báo và các tài liệu có liên quan. - Xử lý thông tin: Các thông tin sau khi thu nhập đƣợc phân tích, tổng hợp lại trên cơ sở chọn lọc sao cho dữ liệu phù hợp với nội dung nghiên cứu. 2
  17. + Phƣơng pháp so sánh: là phƣơng pháp dựa vào số liệu có sẵn để tiến hành so sánh, đối chiếu nhằm xác định xu hƣớng, mức độ biến động của chỉ tiêu nghiên cứu. + Phƣơng pháp tỷ số: dùng để đánh giá mối quan hệ giữa các chỉ tiêu kinh tế, biểu hiện bằng lần (dƣ nợ trên vốn huy động), vòng (vòng quay vốn tín dụng)… 7. Nhiệm vụ nghiên cứu. Phân tích và đánh giá đƣợc thực trạng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. Qua đó có những giải pháp và kiến nghị cho quá trình tín dụng và sử dụng vốn tín dụng của khách hàng cá nhân đƣợc hiệu quả hơn. Cũng nhƣ tổ chức tín dụng nói chung và Phòng Giao Dịch Duy Tân nói riêng có những sản phẩm tín dụng cá nhân đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng. 8. Nội dung của khóa luận Nội dung của khóa luận gồm 3 chƣơng cụ thể: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân. 3
  18. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PHÒNG GIAO DỊCH DUY TÂN. 1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò và phân loại tín dụng cá nhân 1.1.1. Khái niệm tín dụng cá nhân Tín dụng cá nhân là hình thức tín dụng mà trong đó ngân hàng thƣơng mại đóng vai trò là ngƣời chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn của mình cho khách hàng cá nhân hoặc hộ gia đình sử dụng trong một thời gian nhất định phải hoàn trả cả gốc và lãi với mục đích phục vụ đời sống hoặc phục vụ sản xuất kinh doanh dƣới hình thức hộ kinh doanh cá thể. 1.1.2. Phân loại tín dụng cá nhân - Căn cứ vào thời hạn tín dụng + Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dƣới một năm và thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân. + Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ 1 năm đến 5 năm, đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. + Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn. - Căn cứ vào bảo đảm tín dụng + Tín dụng có bảo đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc có bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Hình thức tín dụng này áp dụng với những khách hàng không đủ uy tín, khi vay vốn phải có tài sản bảo đảm hoặc phải có bảo lãnh. Tài sản bảo đảm hoặc bảo lãnh của ngƣời thứ ba là căn cứ pháp lý để ngân hàng có thêm nguồn thu dự phòng khi nguồn thu chính (dòng tiền) của con nợ thiếu hụt, tạo áp lực buộc con nợ phải trả nợ, giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng và hầu hết các khoản tín dụng cấp cho cá nhân là tín dụng có bảo đảm. + Tín dụng không có bảo đảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc không có bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Hình thức này chủ yếu đƣợc áp dụng đối với các khách hàng có việc làm và thu nhập ổn định, thu nhập ngoài việc trang trải các chi tiêu thƣờng xuyên còn có tích lũy để trả nợ vay (công chức, viên chức trong biên chế nhà 4
  19. nƣớc, nhân viên có hợp đồng lao động dài hạn…). Hình thức vay tín chấp phù hợp với những món vay giá trị không lớn, thời hạn vay thƣờng là ngắn hạn. - Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn + Tín dụng sản xuất và lƣu thông hàng hóa: là loại cấp phát tín dụng cho các khách hàng cá nhân để tiến hành sản xuất và lƣu thông hàng hóa. + Tín dụng tiêu dùng: là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nhƣ: mua sắm, sửa chữa nhà cửa, xe cộ, các hàng hóa bền chắc và cả những nhu cầu hàng ngày. - Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ + Tín dụng trực tiếp: là hình thức ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng có nhu cầu vay vốn đồng thời khách hàng hoàn trả nợ vay trực tiếp cho ngân hàng. Ƣu điểm của hình thức tài trợ này là rất linh hoạt vì có sự đàm phán trực tiếp giữa ngân hàng và khách hàng, quyết định cho vay hay không hoàn toàn do ngân hàng quyết định, ngoài ra ngân hàng có thể sử dụng triệt để trình độ kiến thức kinh nghiệm của cán bộ tín dụng. Hơn nữa, khi khách hàng quan hệ trực tiếp với ngân hàng, có nhiều khả năng họ sẽ sử dụng các dịch vụ khác của ngân hàng nhƣ mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm, dịch vụ chuyển tiền … và nhƣ vậy quyền lợi của cả hai phía ngân hàng và khách hàng đều đƣợc thỏa mãn trên cơ sở thỏa thuận trực tiếp của cả hai bên. + Tín dụng gián tiếp: là hình thức ngân hàng cấp tín dụng qua một trung gian ủy thác. Đối với các khách hàng cá nhân, trung gian ủy thác có thể là nhà bán lẻ hàng hóa, dịch vụ. Theo hình thức này, ngân hàng sẽ ký kết hợp đồng với chính nhà cung cấp, thực ra là mua những khoản nợ để trên cơ sở đó nhà cung cấp sẽ bán chịu hàng hóa cho ngƣời tiêu dùng. Hợp đồng ký kết giữa ngân hàng và nhà cung cấp quy định rõ điều kiện bán chịu nhƣ đối tƣợng khách hàng đƣợc bán chịu, loại hàng đƣợc bán chịu, số tiền đƣợc bán chịu… Thông qua những điều kiện đó mà nhà cung cấp sẽ thỏa thuận với khách hàng của mình về việc bán chịu hàng hóa. 1.1.3.Vai trò tín dụng cá nhân - Góp phần nâng cao thƣơng hiệu cho ngân hàng. - Góp phần phân tán rủi ro cho ngân hàng. - Góp phần tạo sự năng động cho các thành phần kinh tế. - Góp phần tạo sự ổn định về mặt xã hội. 5
  20. - Là kênh tài trợ vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các hộ gia đình, giúp các khách hàng linh hoạt hơn trong việc giải quyết vấn đề thỏa mãn nhu cầu bản thân, giúp họ có điều kiện mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh trong ngành 1.2. Các quy định về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Phòng Giao Dịch Duy Tân 1.2.1. Nguyên tắc cho vay Khách hàng vay vốn của HDBank – Phòng Giao Dịch Duy Tân phải đảm bảo:  Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.  Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. 1.2.2. Điều kiện cho vay  Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự, chịu trách nhiệm dân sự.  Có mục đích sử dụng vốn hợp pháp.  Có phƣơng án kinh doanh và dự án đầu tƣ khả thi hiệu quả.  Có năng lực tài chính đủ đảm bảo trả nợ trong suốt thời hạn cam kết.  Có nguồn thu nhập ổn định.  Có tài sản đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật. 1.2.3. Hồ sơ vay vốn - Hồ sơ pháp lý: + Giấy phép thành lập doanh nghiệp. + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. + Chứng minh nhân dân. + Hộ chiếu. + Giấy chứng nhận kết hôn. + Giấy chứng nhận độc thân. - Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay: + Bổ sung vốn lưu động: giấy đề nghị vay vốn, phƣơng án kinh doanh, kế hoạch tài chính năm kế hoạch, hợp đồng kinh tế kiêm hóa đơn VAT,… + Đầu tư tài sản cố định, đầu tư dự án: giấy đề nghị vay vốn, phƣơng án vay vốn, giấy phép đầu tƣ, giấy phép xây dựng, hợp đồng mua bán, bảng báo giá thiết bị máy móc… + Hồ sơ tài chính: báo cáo tài chính 2 hoặc 3 năm và quý gần nhất. 6
nguon tai.lieu . vn