Xem mẫu

  1. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH NHU CẦU SỬ DỤNG THẺ THANH TOÁN CỦA KH TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN SACOMBANK – CN GÒ VẤP Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: TS.Phan Mỹ Hạnh Sinh viên thực hiện : Cao Thị Bích Hường MSSV: 1154020367 Lớp: 11DTNH4 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank – CN Gò Vấp, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Tác giả Cao Thị Bích Hường
  3. iii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô khoa Kế toán - Tài chính – Ngân hàng đã mang đến cho em nhiều kiến thức quý báu trong thời gian qua. Em xin chân thành cảm ơn TS.Phan Mỹ Hạnh - GVHD, đã giúp em tiếp cận thực tiễn và tận tình giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo thực tập. Em cũng xin cảm ơn NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank – CN Gò Vấp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em trong thời gian thực hiện báo cáo. Trong quá trình thực tập, em đã nhận được sự hướng dẫn rất tận tình từ các anh, chị trong phòng Kinh doanh. Một lần nữa, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh, chị Ban Giám đốc, anh Đỗ Hoàng Thái – Trưởng phòng Kinh doanh, chị Trần Lan Anh - Phó phòng Kinh doanh, anh Bùi Khánh Toàn – Phó phòng Kinh doanh và chị Trần Thụy Minh Tâm – Chuyên viên tư vấn đã hết lòng giúp đỡ cho em trong suốt quá trình thực tập, cũng như viết Báo cáo thực tập tốt nghiệp. Xin kính chúc các anh, chị ngày càng thành công và hoạt động kinh doanh của NH Sacombank – CN Gò Vấp ngày càng phát triển. Em xin chân thành cảm ơn!
  4. iv
  5. v
  6. vi TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên : .............................................................................. MSSV : ................................................................................................... Lớp : ...................................................................................................... Thời gian thưc tập: Từ …………… đến ……………….. Tại đơn vị: …………………………………………………………………. Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện : 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn : Thường xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày ……. tháng ..….năm ….... Giảng viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên)
  7. vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT NỘI DUNG BP Bộ phận CN Chi nhánh CSKH Chăm sóc khách hàng DN Doanh nghiệp DV Dịch vụ KH Khách hàng NH Ngân hàng NV Nhân viên NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại PGD Phòng giao dịch SP Sản phẩm SPDV Sản phẩm dịch vụ TMCP Thương mại cổ phần VN Việt Nam VPĐD Văn phòng đại diện
  8. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1: Bộ máy tổ chức Sacombank CN Gò Vấp ................................................. 13 Biểu đồ 1: Thống kê nghề nghiệp ........................................................................... 24 Bảng 1: Sản phẩm thẻ thanh toán nội địa.................................................................. 4 Bảng 2: Sản phẩm thẻ thanh toán quốc tế ................................................................. 6 Bảng 3: Gói sản phẩm New Combo.......................................................................... 8 Bảng 4: Giới thiệu Internetbanking......................................................................... 10 Bảng 5: Thông tin thành lập các CN NH tại nước ngoài (Lào, Campuchia).......... 17 Bảng 6: Mô hình khảo sát ....................................................................................... 19 Bảng 7: Thống kê giới tính...................................................................................... 23 Bảng 8: Thống kê thu nhập ..................................................................................... 24 Bảng 9: Thống kê kênh thông tin............................................................................ 25 Bảng 10: Thống kê hình thức sử dụng DV ............................................................. 25 Bảng 11: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha nhân tố phương tiện hữu hình .......................................................................................................................... 26 Bảng 12: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha về độ tin cậy...................... 26 Bảng 13.1: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha về độ đáp ứng ................ 27 Bảng 13.2: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha về độ đáp ứng ................ 27 Bảng 14: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha về độ đảm bảo................... 28 Bảng 15: Kết quả phân tích hệ số Cronbanch’s Alpha về sự thấu hiểu.................. 29 Bảng 16: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha về phí sử dụng.............................. 29 Bảng 17: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha về DV CSKH ............................... 30 Bảng 18: Tổng hợp thang đo về chất lượng DV ..................................................... 30 Bảng 19: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha về nhu cầu sử dụng ...................... 31 Bảng 20: Kết quả kiểm định tương quan giữa các biến .......................................... 33 Bảng 21: Kết quả phân tích hồi qui......................................................................... 33 Bảng 22: Kết quả phân tích nhân tố EFA ............................................................... 35
  9. ix MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THẺ THANH TOÁN VÀ CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN ........................................ 3 1.1. Tổng quan về sản phẩm thẻ thanh toán......................................................... 3 1.1.1. Khái niệm thẻ thanh toán ................................................................................ 3 1.1.2. Tiện ích ............................................................................................................ 3 1.1.2.1. Đối với chủ thẻ ............................................................................................. 3 1.1.2.2. Đối với đơn vị chấp nhận thẻ ....................................................................... 3 1.1.2.3. Đối với NH ................................................................................................... 4 1.1.2.4. Đối với nền kinh tế - xã hội .......................................................................... 4 1.1.3. Các loại thẻ thanh toán của Sacombank......................................................... 4 1.1.3.1. Thẻ nội địa.................................................................................................... 4 1.1.3.2. Thẻ thanh toán quốc tế ................................................................................. 6 1.2. Quy trình phát hành thẻ thanh toán .............................................................. 7 1.3. Các sản phẩm dịch vụ đi kèm với thẻ thanh toán ......................................... 7 1.3.1. Gói SP.............................................................................................................. 7 1.3.1.1. Gói tài khoản học đường.............................................................................. 7 1.3.1.2. Gói Payroll 2015.......................................................................................... 8 1.3.1.3. Gói Newcombo ............................................................................................. 8 1.3.1.4. Gói tài chính học đường 2014...................................................................... 9 1.3.2. NH điện tử ....................................................................................................... 9 1.3.2.1. Ebanking....................................................................................................... 9 1.3.2.2. Ủy thác thanh toán ..................................................................................... 10 1.3.3. ALERT ........................................................................................................... 12 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THANH TOÁN CỦA KH TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN SACOMBANK – CN GÒ VẤP .................. 13 2.1. Giới thiệu khái quát về NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank ...... 13 2.1.1. Quá trình hình thành CN Gò Vấp ................................................................. 13 2.1.2. Bộ máy tổ chức, chức năng, nhiệm vụ CN Gò Vấp....................................... 13 2.1.3. Địa bàn kinh doanh ....................................................................................... 14 2.1.4. Phương thức kinh doanh – Khả năng cạnh tranh trong và ngoài nước ....... 16 2.2. Đánh giá nhu cầu sử dụng thẻ thanh toán của khách hàng tại NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank – CN Gò Vấp.................................................. 18 2.2.1. Lý thuyết về nhu cầu...................................................................................... 18 2.2.2. Mô hình nghiên cứu....................................................................................... 18 2.2.3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 20 2.2.3.1. Phương tiện hữu hình................................................................................. 21
  10. x 2.2.3.2. Độ tin cậy ................................................................................................... 21 2.2.3.3. Độ đáp ứng................................................................................................. 22 2.2.3.4. Sự đảm bảo................................................................................................. 22 2.2.3.5. Sự thấu hiểu................................................................................................ 22 2.2.3.6. Phí sử dụng DV .......................................................................................... 22 2.2.3.7. DV CSKH ................................................................................................... 23 2.2.4. Phân tích dữ liệu ........................................................................................... 23 2.2.4.1. Mô tả mẫu – Giới tính ................................................................................ 23 2.2.4.2. Nghề nghiệp................................................................................................ 24 2.2.4.3. Thu nhập..................................................................................................... 24 2.2.4.4. Kênh thông tin – Hình thức sử dụng .......................................................... 25 2.2.4.5. Lý do lựa chọn NH – Tần suất sử dụng ..................................................... 25 2.2.4.6. Thang đo chất lượng DV............................................................................ 25 2.2.4.7. Thang đo về nhu cầu sử dụng thẻ thanh toán của KH............................... 31 2.2.4.8. Phân tích hồi quy........................................................................................ 32 2.2.4.9. Kết quả phân tích nhân tố EFA.................................................................. 35 2.2.5. Nhận xét, đánh giá ........................................................................................ 36 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ ............................................................ 38 3.1. Nhận xét........................................................................................................... 38 3.2. Giải pháp, kiến nghị ....................................................................................... 39 3.2.1. Nâng cao chất lượng dịch vụ CSKH ............................................................. 39 3.2.2. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, NV ..................................................... 39 3.2.3. Đầu tư máy móc, trang thiết bị ..................................................................... 40 3.2.4. Tăng cường công tác truyền thông ............................................................... 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 40
  11. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Xã hội càng phát triển, cùng với sự phát triển của hệ thống NH và ứng dụng thành tựu công nghệ thông tin, tự động hóa,… có rất nhiều phương thức thanh toán nhanh chóng, đảm bảo tính an toàn, hiệu quả, tiện dụng và hiện đại hơn ra đời, đặc biệt là thẻ thanh toán - một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt rất được ưa chuộng trên thế giới và rất phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế của VN hiện nay. 2. Mục đích nghiên cứu Sau hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực này, NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank đã thu được những thành tựu đáng kể. Nhưng bên cạnh đó vẫn còn không ít những khó khăn để có thể đáp ứng được nhu cầu đa dạng của KH. Nhận thức được vấn đề này, trong quá trình thực tế tìm hiểu về hoạt động thẻ thanh toán tại NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank, tôi đã chọn đề tài: “Phân tích nhu cầu sử dụng thẻ thanh toán của KH tại NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank - CN Gò Vấp.” 3. Phương pháp nghiên cứu Tôi nghiên cứu thông qua 2 hình thức: - Quan sát thực tế: Ngoài việc thực tập tại NH để xem xét tình hình đăng ký sử dụng DV của KH và tìm hiểu những lợi ích của thẻ thanh toán; tôi còn đến các trường học, trung tâm mua sắm, siêu thị, nhà hàng (Pizza, KFC, Lotteria), các rạp chiếu phim để có thể nắm bắt được thực trạng sử dụng thẻ thanh toán hiện nay. - Khảo sát ý kiến của KH: Bằng việc xây dựng hệ thống câu hỏi, tôi gửi đến các KH để đánh giá chính xác hơn những nhu cầu, những mong muốn của KH, từ đó xây dựng các biện pháp nhằm thúc đẩy nhu cầu sử dụng thẻ thanh toán của KH trong thời gian sắp tới. 4. Phạm vi nghiên cứu Các KH đang sử dụng thẻ thanh toán của NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank tại CN Gò Vấp và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề trên địa bàn quận Gò Vấp. 5. Kết cấu đề tài
  12. 2 Chương 1: Tổng quan về sản phẩm thẻ thanh toán và các nghiệp vụ liên quan về thẻ thanh toán Chương 2: Thực trạng sử dụng thanh toán của KH tại NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank – CN Gò Vấp Chương 3: Nhận xét, kiến nghị
  13. 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THẺ THANH TOÁN VÀ CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN 1.1. Tổng quan về sản phẩm thẻ thanh toán 1.1.1. Khái niệm thẻ thanh toán Đối với thẻ thanh toán có nhiều khái niệm để diễn đạt nó, mỗi một cách diễn đạt nhằm làm nổi bật một nội dung nào đó. Sau đây là khái niệm về thẻ thanh toán mà NH TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank diễn đạt: - Thẻ thanh toán (thẻ ghi nợ) là phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt và được kết nối với tài khoản tiền gửi của chủ thẻ tại NH. Do đó, KH dùng thẻ ghi nợ giao dịch dựa trên số dư đã nạp vào tài khoản tiền gửi. 1.1.2. Tiện ích 1.1.2.1. Đối với chủ thẻ - Thanh toán, rút tiền mặt tại ATM/POS của tất cả NH trong nước. - Thanh toán, rút tiền mặt tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế (với thẻ ghi nợ quốc tế Sacombank). - Tra cứu số dư, chuyển khoản trong hệ thống Sacombank, sao kê giao dịch tại ATM Sacombank hoặc bằng DV Sacombank M-Plus (chi tiết: www.sacombank.com.vn). - Mua hàng qua Internet, điện thoại, thư tín (MOTO) (với thẻ ghi nợ quốc tế Sacombank Visa). - Ưu đãi, giảm giá khi dùng thẻ thanh toán tại các đối tác liên kết trong chương trình Sacombank Plus. Chi tiết: www.sacombank.com.vn - DV KH 24/7. - An toàn và tiện lợi hơn việc mang theo tiền mặt. 1.1.2.2. Đối với đơn vị chấp nhận thẻ - Giúp quá trình thanh toán với người bán nhanh và gọn, sử dụng thẻ làm KH tránh khỏi tình trạng thanh toán chậm chạp và kiểm đếm khi nhận tiền. - Tránh được tình trạng KH sử dụng tiền giả để thanh toán.
  14. 4 - Giảm chi phí quản lý chứng từ, hóa đơn, an toàn và tiện lợi trong quản lý tài chính kế toán, góp phần tăng hiệu quả kinh doanh. - Tạo tính thẩm mỹ cho nơi bán hàng thêm văn minh, lịch sự, hiệu quả nhanh chóng, sử dụng lại dễ dàng và an toàn. Ngoài ra còn tạo uy tín cho công ty, vị thế không ngừng tăng cao trong kinh doanh. 1.1.2.3. Đối với NH - NH phát hành thẻ: Đa dạng hóa các DV, hiện đại hóa công nghệ NH, thu hút thêm nhiều KH, các khoản thu phí tăng góp phần tăng doanh thu và lợi nhuận. - NH thanh toán thẻ: Thu hút được nhiều KH đến với NH mình sử dụng các SP, DV do NH cung hàng cung cấp. Tăng doanh thu, lợi nhuận thông qua hoạt động thu phí chiết khấu đại lý từ hoạt động thanh toán đại lý. Thông qua hoạt động thanh toán thẻ, NH còn có thể phát triển các DV: kinh doanh ngoại tệ, nhận tiền gửi… Qua đó làm tăng uy tín của NH trong nền kinh tế. 1.1.2.4. Đối với nền kinh tế - xã hội - Giảm khối lượng tiền mặt trong lưu thông, tiết kiệm chi phí in ấn, bảo quản, vận chuyển,…. Đặc biệt là chi phí nền kinh tế bỏ ra để chống nạn tiền giả. - Tăng cường hoạt động lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế, tăng vòng quay vốn, dễ dàng kiểm soát khối lượng giao dịch thanh toán của KH và của cả nền kinh tế. - Tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế VN hội nhập với nền kinh tế thế giới và lĩnh vực hết sức quan trọng là lĩnh vực tài chính NH phát triển mạnh mẽ thông qua việc phát hành và thanh toán thẻ quốc tế. 1.1.3. Các loại thẻ thanh toán của Sacombank 1.1.3.1. Thẻ nội địa Bảng 1: Sản phẩm thẻ thanh toán nội địa STT SP MẪU THẺ ĐẶC ĐIỂM - Thẻ màu xanh, có hình trống đồng. 1 Thẻ Plus - Gồm 2 loại thẻ: thẻ không in tên và thẻ in tên (áp dụng với thẻ chi lương).
  15. 5 - Thời hạn sử dụng: từ khi phát hành đến năm 2049. - Phù hợp cho KH có nhu cầu sử dụng thẻ trong nội địa Việt Nam, các DN có nhu cầu chi lương hàng tháng cho NV. - Thẻ màu xanh da trời, có logo Lô Hội - Là thẻ có in tên, phát hành cho đại lý của Lô Hội. - Thời hạn sử dụng: từ khi phát hành đến năm 2049. 2 Thẻ Lô Hội - Miễn phí phát hành, Giảm 50% phí thường niên năm đầu. - Miễn phí 5 giao dịch rút tiền mặt/tra cứu số dư tại ATM có logo , - Đối tượng: học sinh-sinh viên. - Thời hạn sử dụng: 06 năm. - Thẻ màu xanh lá, có chữ 4Student trên thẻ - Miễn phí 5 giao dịch rút tiền mặt đầu tiên/tháng tại hệ thống 3 Thẻ 4Student ATM Sacombank. - Miễn phí 5 giao dịch rút tiền mặt đầu tiên và tra cứu số dư/tháng tại hệ thống ATM NH khác (thuộc hệ thống liên minh thẻ Banknetvn, Smartlink và VNBC). Thẻ thanh toán nội - Đối tượng: KH của Công ty địa đồng thương Cổ phần đầu tư Địa ốc Nova hiệu Sacombank – (Novaland), chủ sở hữu căn hộ NOVALAND Sunrise City – South Tower tại 23 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Thẻ màu xanh: Tân Hưng, Quận 7, HCM. Thẻ tích hợp - Thẻ phát hành bao gồm thẻ 4 chức năng vào chính và thẻ phụ. cửa và gửi xe - Thẻ màu xanh và thẻ màu máy vàng, có chữ thẻ thanh toán đa năng và logo NOVALAND trên thẻ. - Miễn phí phát hành thẻ lần Thẻ màu vàng: Thẻ đầu và phí thường niên năm đầu tích hợp chức năng (cho thẻ chính và thẻ phụ). vào cửa và gửi ô tô - Thời hạn sử dụng: từ khi phát
  16. 6 hành đến năm 2049. - Tính năng tương tự thẻ thanh toán nội địa khác. 1.1.3.2. Thẻ thanh toán quốc tế Bảng 2: Sản phẩm thẻ thanh toán quốc tế STT SP MẪU THẺ ĐẶC ĐIỂM - Thẻ màu đen, có chip, trên thẻ có in chữ “Platinum” và hình kim cương. Thẻ Platinum 1 - Là thẻ có in tên Imperial - Thời hạn sử dụng: 5 năm. - Dành riêng cho KH của Phòng DV NH cao cấp. - Thẻ có màu đỏ nâu, có chip. - Là thẻ có in tên. - Thời hạn sử dụng: 5 năm. 2 Thẻ Visa Debit - Phù hợp cho KH thường xuyên đi nước ngoài, có nhu cầu mua hàng online. - Thẻ màu vàng, có hình cá chép vàng. - Là thẻ có in tên 3 Thẻ UnionPay - Thời hạn sử dụng: từ khi phát hành đến năm 2049 - Phù hợp cho KH du lịch, học tập, công tác… tại Trung Quốc. - Màu vàng, có chữ “Business”, có chip, logo Visa và chữ Debit trên thẻ. - Là thẻ dành cho đối tượng KH là KH DN - Có 2 loại thẻ thanh toán DN (sử dụng chung mẫu thẻ): + Rút tiền mặt 20 triệu 4 Thẻ thanh toán DN đồng/ngày, chi tiêu 100 triệu đồng/ngày. + Không rút tiền mặt, chi tiêu 100triệu đồng/ngày. - Thời hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày phát hành. - Được miễn phí 4 loại bảo hiểm: tai nạn du lịch toàn cầu cho chủ thẻ và gia đình, mất hành lý,
  17. 7 hành lý trả chậm và trì hoãn chuyến bay 1.2. Quy trình phát hành thẻ thanh toán Bước 1: Mở mã KH (đối với KH chưa từng giao dịch hoặc chưa có mã KH tại Sacombank) -> Kiểm soát duyệt mã (Biểu mẫu BM-TTKH.QLTTKH.01-02) Bước 2: Tạo tài khoản (Biểu mẫu BM-HĐV.GDTQ.07, mục Tài khoản thanh toán) Bước 3: Riêng đối với thẻ Plus, có 2 loại: thẻ có in tên (thẻ phát hành nhanh) và thẻ không in tên. Nếu KH có nhu cầu in tên lên thẻ, sau Bước 2: Tạo tài khoản NV tiến hành lấy thẻ và pin để KH ký nhận, sau đó in tên lên thẻ cho KH. Bước 4: Phong tỏa tiền duy trì tài khoản, mỗi tài khoản duy trì số dư tối thiểu 50.000đ Bước 5: Nhập thẻ (Plus/Visa) Bước 6: Đăng ký báo tin nhắn (nếu có) (Biểu mẫu BM-HĐV.GDTQ.07, mục Alert – Thông báo giao dịch) Bước 7: Đăng ký Internet banking bước 1 (nếu có): tạo User để KH sử dụng tại trang web: http://isacombank.com.vn (Biểu mẫu BM-HĐV.GDTQ.07, mục eBanking) Bước 8: Đăng ký Internet banking bước 2: Cài đặt phương thức xác thực, đăng ký M-banking và tiến hành gửi mật khẩu tạm thời cho KH. Bước 9: Scan chữ ký đối với KH mới 1.3. Các sản phẩm dịch vụ đi kèm với thẻ thanh toán 1.3.1. Gói SP 1.3.1.1. Gói tài khoản học đường - KH là học sinh, sinh viên từ đủ 18 tuổi của các trường trung cấp, cao đẳng, đại học… - Tiện ích nổi bật + Miễn phí quản lý tài khoản, không yêu cầu duy trì số dư tối thiểu. + Miễn phí phát hành thẻ, phí thường niên giảm 50% năm đầu, 5 năm tiếp theo giảm 90% + SMS: miễn phí 3 tháng đầu, các tháng tiếp theo 5.500 đồng/tháng.
  18. 8 1.3.1.2. Gói Payroll 2015 - Tiếp cận các DN, hộ kinh doanh để chào bán Payroll. - Tiện ích: + Cung cấp trọn gói SPDV, nhiều tiện ích dành cho người nhận lương. + Chính sách ưu đãi cạnh tranh, linh hoạt. - Ưu đãi đặc biệt: Thẻ tín dụng Family dành cho KH Payroll + Miễn phí thường niên năm đầu, giảm 50% các năm tiếp theo. + Lãi suất: 1,25%/tháng. 1.3.1.3. Gói Newcombo - Đặc điểm của SP + Vào ngày 15 hàng tháng, KH trả phí một lần duy nhất, bao gồm các loại phí định kỳ, phí thường niên, phí phát hành của thẻ thanh toán, DV NH điện tử và phí quản lý tài khoản. + Mức phí New Combo luôn thấp hơn giá bán SP thông thường (khi KH mua lẻ từng SPDV) từ 30-40%. - Giá bán và chính sách ưu đãi gói New Combo Bảng 3: Gói sản phẩm New Combo Giá bán Giá bán Tên gói và ưu SPDV trong gói Loại phí thông New đãi thường Combo 1. Combo 1 – Gói 1 1. Phí quản lý (gồm: tài khoản tiền gửi tài khoản Combo 1 19.550 13.2000 thanh toán, Thẻ thanh 2. Phí phát Phong cách (3 đồng/tháng đồng/tháng toán Plus, SMS – Báo hành thẻ thanh SPDV) Giảm giao dịch tự động) toán 30%/giá thông 2. Combo 1 – Gói 2 3. Phí thường thường 26.442 18.700 (gồm: tài khoản tiền gửi niên thẻ thanh đồng/tháng đồng/tháng thanh toán, Thẻ thanh toán
  19. 9 toán Visa, SMS – Báo 4. Phí định kỳ giao dịch tự động) SMS 1. Combo 2 – Gói 1 1. Phí quản lý (gồm: tài khoản tiền gửi tài khoản thanh toán, Thẻ thanh 2. Phí phát 30.525 19.250 toán Plus, SMS – Báo hành thẻ thanh đồng/tháng đồng/tháng giao dịch tự động, toán Combo 2 Đẳng InternetBanking – Tặng 3. Phí thường cấp (4 SPDV) kèm mBanking) niên thẻ thanh Giảm 40%/giá 2. Combo 2 – Gói 2 toán thông thường (gồm: tài khoản tiền gửi 4. Phí định kỳ thanh toán, Thẻ thanh SMS 37.442 24.200 toán Visa, SMS – Báo đồng/tháng đồng/tháng giao dịch tự động, InternetBanking – Tặng kèm mBanking) 1.3.1.4. Gói tài chính học đường 2014 - Tiện ích nổi bật: + Nhà trường: miễn phí quản lý tài khoản, miễn phí chi lương. + Thầy cô giáo: nhận lương miễn phí + Học sinh, sinh viên: ưu đãi theo gói tài khoản học đường. + Phụ huynh: thẻ thanh toán được miễn phí thường niên năm đầu. 1.3.2. NH điện tử 1.3.2.1. Ebanking - Phạm vi áp dụng iBanking mBanking - KH là cá nhân - KH là cá nhân - KH là tổ chức, DN - Đối tượng: KH từ đủ 18 tuổi đều có thể đăng ký sử dụng DV.
  20. 10 - Điểm mạnh của SP + Chỉ cần có máy tính hoặc điện thoại kết nối với Internet, KH có thể tự thực hiện được các giao dịch chuyển tiền, nạp tiền điện thoại, gửi tiết kiệm…qua iBanking và mBanking của Sacombank. + Thực hiện giao dịch nhanh chóng, an toàn, tiện lợi với mức phí giao dịch thấp hơn mức phí giao dịch tại quầy. - Lợi thế cạnh tranh của SP: Chỉ cần đăng ký dịch vụ eBanking, KH có thể giao dịch qua cả 2 kênh iBanking và mBanking với chi phí không đổi. Bảng 4: Giới thiệu Internetbanking iBanking mBanking Giao dịch qua điện thoại truy cập được internet. Cụ thể: Giao dịch qua máy tính kết - mBanking Web: giao dịch nối internet qua trình duyệt Internet trên Thiết bị sử dụng điện thoại di động - mBanking App: giao dịch qua ứng dụng được cài đặt trên điện thoại di động Thông tin đăng Sử dụng chung tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập cho cả 2 nhập kênh OTP qua SMS hoặc Token Mật khẩu giao dịch hoặc Token Phương thức xác Nếu KH sử dụng Phương thức xác thực là Token cho cả 2 kênh thực thì sẽ sử dụng chung 1 Token Hạn mức giao - Hạn mức giao dịch trên iBanking và mBanking hoàn toàn độc dịch lập nhau. - Hạn mức giao dịch trên mBanking bằng hạn mức giao dịch trên iBanking và tối đa là 100trđ/giao dịch, 1 tỷ/ngày. Ngôn ngữ sử Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh dụng 1.3.2.2. Ủy thác thanh toán * Ủy thác thanh toán theo hóa đơn
nguon tai.lieu . vn