Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM - TECHCOMBANK Ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Diễm Hiền Sinh viên thực hiện: Phạm Hồng Phúc MSSV: 1154021485 Lớp: 11DTNH16 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM - TECHCOMBANK Ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Diễm Hiền Sinh viên thực hiện: Phạm Hồng Phúc MSSV: 1154021485 Lớp: 11DTNH16 TP. Hồ Chí Minh, 2015 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp này được thực hiện không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2015 ii
  4. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu và toàn thể cán bộ CNVC trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian học tập tại đây. Tiếp đến, tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng của trường đã luôn tận tâm hướng dẫn, giảng dạy và trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết, hoàn thiện kiến thức chung của tôi để thực hiện tốt nhất cho bài khóa luận này. Và một lời cảm ơn chân thành đến cô Th.S Nguyễn Thị Diễm Hiền – người trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện khóa luận tốt nghiệp này đã luôn hết lòng chỉ dẫn và hỗ trợ tôi hoàn thành khóa luận này. Cuối cùng, là lời cảm ơn đặc biệt đến ban lãnh đạo và các anh chị cán bộ của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Techcombank chi nhánh Trần Quang Diệu đã tiếp nhận hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập tại đây để có thông tin cụ thể hơn về Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam - Techcombank và bổ sung thêm kiến thức của tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn! iii
  5. ho@techcombank.com.vn 13/04/15 02/06/15 Phòng tín dụng cá nhân iv
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN KHÓA LUẬN CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên: Phạm Hồng Phúc MSSV: 1154021485 Lớp: 11DTNH16 Thời gian thực tập tại : Từ …………… đến ……………… Tại đơn vị : NH Techcombank chi nhánh Trần Quang Diệu Trong quá trình viết khóa luan tốt nghiêp của sinh viên đã thể hiện: 1. Thực hiện viết khóa luận tốt nghiệp theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn: Thường xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu: Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201.. Giảng viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) v
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT NH Ngân hàng KH Khách hàng TMCP Thương mại cổ phân HĐQT Hội đồng quản trị LN Lợi nhuận TS Tài sản VCSH Vốn chủ sở hữu LNTT Lợi nhuận trước thuế CBNV Cán bộ, nhân viên TDCN Tín dụng cá nhân TD Tín dụng CNV Công nhân viên Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Techcombank Nam vi
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng số lượng về thời gian đào tạo nhân lực của Techcombank 2012 - 2014 ........... 25 Bảng 2.2: Kết quả thu nhập bình quân của CBNV Techcombank .............................................. 27 Bảng 2.3: So sánh Kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank qua các từ 2012 đến 2014 ..................................................................................................................................................... 31 Bảng 2.4 : Tình hình doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng................................................... 34 Bảng 2.5: Tình hình doanh số cho vay theo sản phẩm................................................................ 36 Bảng 2.6: Doanh số thu nợ của Techcombank theo thời hạn tín dụng........................................ 37 Bảng 2.7: Doanh số thu nợ của Techcombank theo sản phẩm.................................................... 38 Bảng 2.8: Tình hình dư nợ cho vay theo thời hạn tín dụng của Techcombank........................... 39 Bảng 2.9: Tình hình dư nợ cho vay theo sản phẩm của Techcombank....................................... 40 Bảng 2.10 : Tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại Techcombank 2012 - 2014 ................... 41 Bảng 2.11 : Tỷ lệ nợ quá hạn của Techcombank năm 2012 - 2014 ............................................ 43 Bảng 2.12: Tỷ lệ nợ xấu của Techcombank năm 2012 - 2014 .................................................... 44 Bảng 2.13 : Thu nhập từ hoạt động cho vay trên dư nợ cho vay của Techcombank 2012 – 2014. ..................................................................................................................................................... 46 Bảng 2.14 : Thu nhập từ hoạt động cho vay trên lợi nhuận trước thuế của Techcombank 2012 – 2014............................................................................................................................................. 47 Bảng 2.15 : Thu nhập từ hoạt động cho vay trên trên lợi nhuận trước thuế của Techcombank 2012 – 2014................................................................................................................................. 48 vii
  9. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống cơ cấu tổ chức của Techcombank ...................................................... 23 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ tổng thời gian đào tạo online và số lượt học của Techcombank ............... 25 Biểu đồ 2.2 : Biểu đồ Bình quân giờ học của mỗi CBNV và số khóa học của Techcombank 2012 – 2014................................................................................................................................. 26 Biểu đồ 2.3 : Kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank ................................................. 32 viii
  10. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG................................................ 3 VÀ TÍN DỤNG CÁ NHÂN ................................................................................... 3 1.1 Khái quát về tín dụng .......................................................................................................... 3 1.1.1 Tín dụng là gì ? ................................................................................................................ 3 1.1.2 Các loại tín dụng .............................................................................................................. 3 1.1.3 Tín dụng ngân hàng.......................................................................................................... 4 1.1.3.1 Khái niệm ...................................................................................................................4 1.1.3.2 Phân loại tín dụng NH ................................................................................................4 1.2 Hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng. ......................................................................... 5 1.2.1 Khái niệm tín dụng cá nhân. ............................................................................................ 5 1.2.2 Đặc điểm tín dụng cá nhân. .............................................................................................. 6 1.2.3 Vai trò của tín dụng cá nhân. ........................................................................................... 8 1.2.3.1 Đối với Ngân hàng .....................................................................................................8 1.2.3.2 Đối với khách hàng ....................................................................................................8 1.2.3.3 Đối với nền kinh tế .....................................................................................................9 1.2.4 Các loại tín dụng khách hàng cá nhân. ............................................................................. 9 1.2.5 Những yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng cá nhân.............................................................. 11 1.2.5.1 Yếu tố thuộc ngân hàng............................................................................................11 1.2.5.2 Yếu tố thuộc khách hàng ..........................................................................................12 1.2.5.3 Môi trường kinh doanh.............................................................................................12 1.3 Quy trình tín dụng ............................................................................................................. 13 1.3.1 Ý nghĩa của việc thiết lập quy trình tín dụng ................................................................. 13 1.3.2 Quy trình tín dụng căn bản ............................................................................................. 13 1.4 Một số tiêu chí đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân. ....................................................... 17 1.4.1 Tỷ lệ nợ quá hạn tín dụng cá nhân ................................................................................. 17 1.4.2 Tỷ lệ nợ xấu tín dụng cá nhân ........................................................................................ 18 1.4.3 Thu nhập ròng từ cho vay cá nhân/ Dư nợ cho vay cá nhân .......................................... 18 1.4.4 Thu nhập ròng từ cho vay cá nhân/ Lợi nhuận trước thuế ............................................. 18 1.4.5 Thu nhập từ cho vay cá nhân/ Tổng thu nhập cho vay................................................... 19 Chương 2 : PHÂN TÍCH VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIÊT NAM - TECHCOMBANK ................................... 20 2.1 Giới thiệu về ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Techcombank.......................... 20 ix
  11. 2.1.1 Lịch sử hình thành ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam ........................................ 20 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ từng phòng ban ............................................... 23 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức của Techcombank ...........................................................................23 2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban....................................................................23 2.1.3 Nguồn nhân lực của Ngân hàng. .................................................................................... 24 2.1.4 Định hướng phát triển của Techcombank ...................................................................... 28 2.1.4.1 Về dịch vụ khách hàng .............................................................................................28 2.1.4.2 Ngân hàng bán buôn.................................................................................................28 2.1.4.3 Về nguồn vốn và thị trường tài chính.......................................................................29 2.1.4.4 Về mảng Ngân hàng đầu tư ......................................................................................29 2.1.4.5 Về nguồn nhân lực. ..................................................................................................30 2.1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank ......................................................... 31 2.2 Phân tích hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại Techcombank................................ 34 2.2.1 Phân tích doanh số cho vay ............................................................................................ 34 2.2.1.1 Theo thời hạn tín dụng .............................................................................................34 2.2.1.2 Theo sản phẩm .........................................................................................................36 2.2.2 Phân tích doanh số thu nợ .............................................................................................. 37 2.2.2.1 Theo thời hạn tín dụng .............................................................................................37 2.2.2.2 Theo sản phẩm......................................................................................................... 38 2.2.3 Phân tích dư nợ cho vay ................................................................................................. 39 2.2.3.1 Theo thời hạn tín dụng .............................................................................................39 2.2.3.2 Theo sản phẩm .........................................................................................................40 2.3 Đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại Techcombank ................................................... 41 2.3.1 Đánh giá về quy mô cho vay cá nhân............................................................................. 41 2.3.2 Đánh giá về chất lượng tín dụng cá nhân ....................................................................... 43 2.3.2.1 Phân tích tỷ lệ nợ quá hạn ....................................................................................... 43 2.3.2.2 Tỷ lệ nợ xấu ............................................................................................................. 44 2.3.3 Đánh giá về hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân ......................................................... 46 2.3.3.1 Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động cho vay cá nhân/ Dư nợ cho vay cá nhân ................... 46 2.3.3.2 Thu nhập từ hoạt động cho vay cá nhân/ Lợi nhuận trước thuế. ............................. 47 2.3.3.3 Thu nhập từ hoạt động cho vay cá nhân/ Tổng thu nhập cho vay. .......................... 48 CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM - TECHCOMBANK ............................................................................................... 50 3.1 Đánh giá hoạt đông tín dụng cá nhân của Techcombank ................................................. 50 x
  12. 3.1.1 Tích cực.......................................................................................................................... 50 3.1.2 Những hạn chế và nguyên nhân ..................................................................................... 51 3.1.2.1 Hạn chế ....................................................................................................................51 3.1.2.2 Nguyên nhân ............................................................................................................52 3.2 Kiến nghị đối với Techcombank ....................................................................................... 53 3.2.1 Quản trị rủi ro cần được nâng cao và cẩn trọng. ............................................................ 53 3.2.2 Nâng cao tỷ trọng cho vay KH cá nhân ......................................................................... 53 3.2.3 Cải tiến và củng cố công tác thẩm định tín dụng ........................................................... 54 3.2.4 Phát triển nguồn nhân lực và nâng cao nghiệp vụ cán bộ tín dụng ................................ 55 3.2.5 Đẩy mạnh hoạt động marketing ..................................................................................... 56 3.2.6 Bổ sung biện pháp cho vay đồng tài trợ với KH cá nhân............................................... 57 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 58 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong các hoạt động của ngân hàng, hoạt động tín dụng luôn giữ vai trò quan trọng và quyết định trong hoạt động chung của ngân hàng. Hoạt động tín dụng lại bao gồm rất nhiều mảng, nhưng được chia làm 2 bộ phận chính là tín dụng khách hàng cá nhân và tín dụng khách doanh nghiệp. Được nhận thực tập tại Techcombank chi nhánh Trần Quang Diệu, sau thời gian thực tập tại mảng tín dụng khách hàng cá nhân, tôi nhận thấy được tính chất quan trọng cũng như hoạt động tích cực của bộ phận tín dụng khách hàng cá nhân và hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân là một hoạt động vô cùng sôi nổi với nhiều hình thức khác nhau đem lại nguồn lợi lớn cho ngân hàng. Vì lẽ đó nên tôi đã chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Techcombank” để làm đề tài nghiên cứu và trình bày trong bài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu. Khóa luận tốt nghiệp này nhằm làm rõ hơn vấn đề về hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân của Techcombank. Từ việc nghiên cứu thực trạng và phân tích các chỉ số để phản ánh thực tế tình trạng hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại Techcombank cả về mặt tích cực lẫn tồn tại cần được khắc phục. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu: tình hình hoạt động thực tế của tín dụng khách hàng cá nhân tại Techcombank. Phạm vi nghiên cứu: hoạt động chung của Techcombank và chủ yếu thiên về riêng hoạt động tín dụng cá nhân của Techcombank. 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp được thực hiện gồm phương pháp so sánh, phân tích kết hợp tìm hiểu và hệ thống hóa. Bên cạnh đó đề tài cũng tham khảo từ websites, sách 1
  14. báo, tạp chí trong nước để làm phong phú và sâu sắc hơn các cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài. 5. Kết cấu của Khóa luận Khóa luận được kết cấu gồm 3 chương : Chương 1 : Cơ sở lý luận về tín dụng và tín dụng cá nhân. Chương 2 : Phân tích về hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kỹ Thương Viêt Nam - Techcombank Chương 3 : Nhận xét và kiến nghị đối với hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Techcombank. 2
  15. CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG VÀ TÍN DỤNG CÁ NHÂN 1.1 Khái quát về tín dụng 1.1.1 Tín dụng là gì ? Tín dụng là một phạm trù kinh tế và nó cũng là sản phẩm của nền kinh tế hàng hóa. Tín dụng ra đời, tồn tại qua nhiều hình thái kinh tế - xã hội. Quan hệ tín dụng được phát sinh từ thời kỳ chế độ công xã nguyên thủy bắt đầu tan rã. Khi chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xuất hiện, cũng đồng thời xuất hiện quan hệ trao đổi hàng hóa. Thời kỳ này, tín dụng được thực hiện dưới hình thức vay mượn bằng hiện vật – hàng hóa. Xã hội bắt đầu có sự phân chia giàu – nghèo khi việc sở hữu tư liệu sản xuất cá nhân xuất hiện. Người nghèo không nắm giữ gì nên khi gặp khó khăn bắt buộc phải đi vay và người giàu có sẽ cân nhắc cho vay và ấn định lãi suất. Tín dụng là việc một bên (bên cho vay) cung cấp nguồn tài chính cho đối tượng khác (bên đi vay) trong đó bên đi vay sẽ hoàn trả tài chính cho bên cho vay trong một thời hạn thỏa thuận và thường đi kèm lãi suất (tỷ lệ tiền lãi phải trả cho việc đi vay); do hoạt động này phát sinh một khoản nợ nên bên cho vay còn được gọi là chủ nợ, còn bên đi vay gọi là con nợ. Thực chất, tín dụng là biểu hiện mối quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tín dụng nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu vốn tạm thời cho quá trình sản xuất và đời sống, theo nguyên tắc hoàn trả. 1.1.2 Các loại tín dụng Căn cứ vào hình thái và mục đích kinh tế, tín dụng được chia làm các loại chính sau đây :  Tín dụng thương mại  Tín dụng ngân hàng 3
  16.  Tín dụng nhà nước  Tín dụng tiêu dùng  Tín dụng thuê mua  Tín dụng quốc tế Để phục vụ cho đề tài phân tích, tôi chỉ diễn giải sâu hơn về tín dụng ngân hàng. 1.1.3 Tín dụng ngân hàng 1.1.3.1 Khái niệm Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho các khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Cũng như các quan hệ tín dụng khác, tín dụng NH chứa đựng ba nội dung :  Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng.  Sự chuyển nhượng này mang tính tạm thời hoặc có thời hạn.  Chuyển nhượng có kèm theo chi phí. 1.1.3.2 Phân loại tín dụng NH Dựa vào mục đích tín dụng :  Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp.  Cho vay tiêu dùng cá nhân.  Cho vay bất động sản.  Cho vay nông nghiệp.  Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu. Dựa vào thời hạn tín dụng :  Cho vay ngắn hạn : thời hạn cho vay dưới 1 năm. Mục đích thường phục vụ tài trợ cho việc đầu tư vào TS lưu động. 4
  17.  Cho vay trung hạn : thời hạn cho vay từ 1 đến 5 năm. Mục đích nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào TS cố định.  Cho vay dài hạn : thời hạn cho vay trên 5 năm. Mục đích thường nhằm tài trợ đầu tư vào các dự án. Dựa vào mức độ tín nhiệm của KH đối với NH :  Cho vay không có bảo đảm : là loại cho vay không có TS bảo đảm thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của KH vay vốn để quyết định cho vay.  Cho vay có bảo đảm : là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay như thế chấp, cầm cố hoặc có sự bảo lãnh của bên thứ ba. Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay :  Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả nợ một lần khi đáo hạn.  Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả góp.  Cho vay trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn nợ cụ thể mà tùy khả năng tài chính của mình, người đi vay có thể trả nợ bất kỳ lúc nào. 1.2 Hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng. 1.2.1 Khái niệm tín dụng cá nhân. Như đã trình bày ở phần trước thì tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị sở hữu sang người sử dụng trong một thời gian nhất định nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu vốn tạm thời cho quá trình sản xuất và đời sống và theo nguyên tắc hoàn trả. Nếu căn cứ vào chủ thể vay vốn, tín dụng có thể chia làm 3 loại :  Tín dụng cho các tổ chức tài chính  Tín dụng doanh nghiệp  Tín dụng cá nhân 5
  18. Như vậy, tín dụng cá nhân là các khoản cho vay nhằm tài trợ cho nhu cầu vốn của cá nhân, hộ gia đình. Và nhu cầu vốn của cá nhân, hộ gia đình chủ yếu là các nhu cầu về cư trú : mua sắm, sửa chữa, xây dựng nhà cửa; về tiện nghi : như mua sắm ô tô, xe máy, đồ dùng, nội thất, …; về đào tạo, y tế, giáo dục, chi tiêu; nhu cầu phát triển sản xuất kinh doanh quy mô hộ gia đình; … Trước đây, hoạt đông tín dụng cá nhân tại các ngân hàng không mấy khả quan do tâm lý cá nhân thường sợ rủi ro khi giao dịch tiền bạc với NH, ngại thủ tục phiền phức, lo lắng về sự bất tiện, lộ thông tin thu nhập cá nhân … nhưng sau suốt một hành trình dài các ngân hàng luôn tìm cách tiếp cận, tạo lòng tin và chăm sóc cho khách hàng cá nhân thì hiện nay hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân rất sôi nổi và phát triển mạnh mẽ. Sự phát triển này còn do số lượng dân cư ngày càng đông nhưng chủ yếu là dân số trẻ với thu nhập ổn định và nhu cầu cao, thích kinh doanh, làm chủ đã góp phần không nhỏ thúc đẩy hoạt động tín dụng cá nhân tại các ngân hàng Việt Nam. 1.2.2 Đặc điểm tín dụng cá nhân. Tín dụng cá nhân là một loại hình của tín dụng nên nó cũng có các đặc điểm chung của tín dụng. Thứ nhất, tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin. NH chỉ cấp tín dụng cho KH khi có lòng tin vào việc KH sẽ sử dụng đúng mục đích đã cam kết trong hợp đồng tín dụng hiệu quả và có khả năng trả nợ gồm gốc và lãi đúng hạn. Thứ hai, tín dụng là việc chuyển nhượng có thời hạn. NH là trung gian tài chính, đóng vai trò là vừa người đi vay, vừa là người cho vay. Nguồn vốn NH sử dụng để cho vay được lấy từ nguồn vốn huy động do vậy tất cả các khoản tín dụng NH cấp cho KH đều phải có thời hạn nhằm đảm bảo cho NH có thể hoàn trả vốn huy động. Thứ ba, tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị trên nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi. Lãi vay chính là chi phí của việc sử dụng vốn 6
  19. vay. Đây là nguồn để NH bù đắp chi phí hoạt động cũng như tạo ra lời nhuận cho NH. Ngoài 3 đặc điểm chung của tín dụng trên, tín dụng cá nhân còn có các đặc điểm sau đây : Về quy mô : Có số lượng tài khoản và số hồ sơ giao dịch lớn nhưng doanh số giao dịch lại thấp. Về nhu cầu : nhu cầu vay của KH cá nhân thường nhạy cảm theo chu kỳ kinh tế, tăng khi nền kinh tế mở rộng và giảm xuống khi nền kinh tế suy thoái; ngoài ra còn phụ thuộc vào mức thu nhập và trình độ học vấn của người vay. Về lãi suất : lãi suất cho vay cá nhân thường cao hơn so với doanh nghiệp bởi vì NH thường tốn nhiều chi phí hơn cho việc xác định, thẩm định và xét duyệt vay. Tuy quy mô nhỏ nhưng số lượng khách hàng đông, lại phân tán rộng khắp khiến cho việc giao dịch không được thuận tiện. Để giải quyết trở ngại này ngân hàng phải mở nhiều chi nhánh hoặc đầu tư giao dịch online rất tốn kém. Về độ rủi ro : thì các khoản vay cá nhân thường có rủi ro cao hơn cho vay với doanh nghiệp. Chất lượng thông tin tài chính do KH cung cấp thường không cao. Tư cách KH là yếu tố quan trọng, quyết định sự hoàn trả của khoản vay, song nó lại là yếu tố định tính, khó xác định. Ngoài ra thì nguồn trả nợ của KH chủ yếu là từ thu nhập của người vay nên cũng có những biến động khó lường trước được. Đặc biệt là khả năng trả nợ còn phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe của KH, nếu KH đứng tên vay qua đời thì NH sẽ khó có thể thu hồi nợ. Vì thế, các khoản vay cá nhân thường được quản lý chặt chẽ, linh hoạt và được đảm bảo an toàn cho ngân hàng bằng các TS đảm bảo. 7
  20. 1.2.3 Vai trò của tín dụng cá nhân. 1.2.3.1 Đối với Ngân hàng Tín dụng cá nhân giúp ngân hàng tăng cường mối quan hệ với các khách hàng, từ đó ngân hàng có thể mở rộng các hoạt động dịch vụ khác với KH cá nhân như tăng khả năng huy động tiền gửi, dịch vụ thanh toán, tư vấn, … Đây là kênh Marketing hiệu quả đối với NH, tăng khả năng cạnh tranh giành thị phần trên thị trường tài chính Ngoài ra, TDCN còn tạo điều kiện giúp NH đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, nhờ đó nâng cao lợi nhuận và phân tán rủi ro NH. Các khoản vay cá nhân tuy có quy mô nhỏ nhưng số lượng lại khá lớn, do vậy tổng quy mô tài trợ cũng rất lớn. Đồng thời, lãi suât áp dụng đối với KH cá nhân thường cao hơn so với doanh nghiệp để bù đắp chi phí cho vay nên các khoản vay cá nhân đóng góp một phần lợi nhuận không nhỏ trong tổng lợi nhuận của NH. Đặc biệt đối với các NH nhỏ hoặc mới thành lập, việc cạnh tranh với các NH lớn, lâu đời trong việc giành các KH doanh nghiệp lớn (thông thường là các KH có nhu cầu vốn lớn để phục vụ sản xuất kinh doanh) là rất là khó khăn, hoặc khi đã có KH nhưng quy mô vốn của NH không đủ để đáp ứng cho vay. Vì vậy mảnh tín dụng cá nhân sẽ là mảng kinh doanh đầy tiềm năng đối với NH. 1.2.3.2 Đối với khách hàng Đối với KH thì TDCN có thể đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn của KH, đặc biệt là đối với các khoản vay cho nhu cầu chi tiêu có tính chất cấp bách, nhờ đó KH có thể được sử dụng các tiện ích trước khi tích lũy đủ số tiền cần thiết. Trong điều kiện nền kinh tế ngày càng phát triển như hiện nay, nhu cầu vay tiêu dùng và mua sắm của cá nhân cũng vô cùng lớn. Tuy nhiên, họ lại cần thời gian tích lũy để chi trả cho những nhu cầu đó. Vì vậy tín dụng NH có thể giúp KH thỏa mãn nhu cầu của mình, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Trong những trường hợp cần gấp thì lãi suất cho vay của NH hợp lý hơn nhiều so với lãi suất vay “nóng” từ bên ngoài thị trường. Thời hạn cho vay và 8
nguon tai.lieu . vn