Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GÒN Ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện : Đoàn Ngọc Huyền MSSV: 1154020387 Lớp: 11DTNH8 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GÒN Ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện : Đoàn Ngọc Huyền MSSV: 1154020387 Lớp: 11DTNH8 TP. Hồ Chí Minh, 2015 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và số liệu trong khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 8 năm 2015 Tác giả Đoàn Ngọc Huyền ii
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt 4 năm học tập và rèn luyện tại trƣờng Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh (Hutech), em đã học đƣợc rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu từ Quý Thầy Cô. Nhân dịp thực hiện khóa luận tốt nghiệp này, em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Ban giám hiệu nhà trƣờng cùng Quý Thầy Cô trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã tạo điều kiện cho em phát triển các kỹ năng, tri thức cũng nhƣ nghiên cứu sâu hơn về chuyên ngành của mình. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến Cô giáo Ts. Trần Điệp Kiều Ngân, ngƣời đã luôn tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Phòng giao dịch Đô Thị Mới ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn cùng tất cả anh chị các phòng ban đã tạo điều kiện thuận lợi, để em đƣợc có cơ hội thực tập và vận dụng kiến thức ở nhà trƣờng vào thực tế tại đơn vị. Em cũng xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh chị trong Phòng Tín dụng. Trong thời gian thực tập tại Phòng Tín dụng, em đã đƣợc các anh chị tận tình hƣớng dẫn, học hỏi một phần về công việc hàng ngày và môi trƣờng làm việc của các anh chị, đƣợc hỗ trợ rất nhiều về số liệu, tài liệu để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Bên cạnh đó, em xin cảm ơn Ba Mẹ, gia đình và bạn bè đã cho em chỗ dựa tinh thần vững chắc, động viên và hỗ trợ em rất nhiều trong thời gian nghiên cứu làm khóa luận cũng nhƣ trong cuộc sống. Sau cùng em xin kính chúc Quý Thầy Cô trƣờng Đại học Hutech, Cô Trần Điệp Kiều Ngân, Quý Anh Chị cán bộ công tác tại Phòng giao dịch Đô Thị Mới ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn, Ba Mẹ, gia đình và bạn bè luôn dồi dào sức khoẻ và thành công trong cuộc sống. TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 8 năm 2015 Sinh viên Đoàn Ngọc Huyền iii
  5. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Tên đơn vị thực tập: ……………………………………………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………… Điện thoại liên lạc: …………………………………………………………………………. Email: ……………………………………………………………………………………….. NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên: ĐOÀN NGỌC HUYỀN MSSV: 1154020387 Lớp: 11DTNH8 Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ …………… đến ………………………………….. Tại bộ phận thực tập:………………………………………………………………….. Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện: 1) Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2) Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị : >3 buổi/tuần 1-2 buổi/tuần ít đến đơn vị 3) Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị: Tốt Khá Trung bình Không đạt 4) Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân hàng …..): Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng …. năm 2015 Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) iv
  6. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên: ĐOÀN NGỌC HUYỀN MSSV: 1154020387 Lớp: 11DTNH8 Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ……………….. Tại đơn vị: …………………………………………………………………. Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện: 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn: Thƣờng xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu: Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng …. năm 2015 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) v
  7. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam CBTD Cán bộ tín dụng CVTD Cho vay tiêu dùng GDV Giao dịch viên HĐTD Hợp đồng tín dụng NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc NHNo&PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam NHTM Ngân hàng thƣơng mại TCTD Tổ chức tín dụng TSBĐ Tài sản bảo đảm vi
  8. DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán theo Kiểm toán Nhà nƣớc ................................................... 33 Bảng 2.2: Tỉ lệ dƣ nợ cho vay/tổng nguồn vốn huy động tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ......................................................................................................................................... 36 Bảng 2.3: Bảng thể hiện nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế ............................. 38 Bảng 2.4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng kết qua 3 năm 2011-2013 ............... 40 Bảng 2.5: Phân loại nợ theo chất lƣợng tín dụng ................................................................... 47 Bảng 2.6: Các chỉ số tài chính cơ bản của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ..................... 48 Bảng 2.7: Danh mục hồ sơ cho vay tiêu dùng của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ........ 56 Bảng 2.8: So sánh dƣ nợ cho vay tiêu dùng và dƣ nợ cho vay tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn .......................................................................................................................... 71 Bảng 2.9: Dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo thời gian vay tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ......................................................................................................................................... 75 Bảng 2.10: Dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo tài sản bảo đảm tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ................................................................................................................................... 76 Bảng 2.11: Cơ cấu dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo sản phẩm tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ................................................................................................................................... 79 vii
  9. DANH SÁCH BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ........................................... 20 Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy của Phòng giao dịch Đô Thị Mới Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ................................................................................................................................... 25 Biểu đồ 2.1: Thống kê Chi nhánh và Phòng giao dịch của Agribank qua các năm 2012- 2014 ........................................................................................................................................ 26 Biểu đồ 2.2: Dƣ nợ cho vay tiêu dùng của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn giai đoạn 2011-2013 .............................................................................................................................. 72 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo thời gian vay của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 75 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo sản phẩm của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 79 Hình 2.1 Logo Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ................................................................ 18 Hình 2.2: Các sản phẩm và dịch vụ khuyến mãi mới của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ......................................................................................................................................... 29 Hình 2.3: Phân loại cho vay tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ..................................... 30 Hình 2.4: Các sản phẩm dịch vụ tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn............................... 30 viii
  10. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG ........... 3 1.1 Những vấn đề cơ bản về ngân hàng thƣơng mại ........................................................... 3 1.1.1 Khái niệm ngân hàng thƣơng mại .......................................................................... 3 1.1.2 Chức năng ngân hàng thƣơng mại.......................................................................... 3 1.1.3 Hoạt động ngân hàng thƣơng mại .......................................................................... 5 1.2 Cơ sở lý luận về tín dụng ............................................................................................... 6 1.2.1 Khái niệm về tín dụng ............................................................................................ 6 1.2.2 Khái niệm về tín dụng ngân hàng........................................................................... 6 1.2.3 Bản chất, vai trò và chức năng của tín dụng .......................................................... 6 1.2.4 Các hình thức cho vay ............................................................................................ 7 1.2.5 Nguyên tắc và điều kiện cho vay ........................................................................... 9 1.2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay .................................................................. 9 1.2.6.1 Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ (%) ........................................................................ 10 1.2.6.2 Tỷ lệ tăng trưởng doanh số cho vay (DSCV) (%)........................................ 10 1.2.6.3 Tỷ lệ thu lãi (%) ........................................................................................... 10 1.2.6.4 Tỷ lệ dư nợ/tổng nguồn vốn (%) .................................................................. 11 1.2.6.5 Tỷ lệ dư nợ/vốn huy động (%) ..................................................................... 11 1.2.6.6 Hệ số thu nợ (%) .......................................................................................... 11 1.2.6.7 Tỷ lệ nợ quá hạn (%) ................................................................................... 11 1.2.6.8 Tỷ lệ nợ xấu (%) .......................................................................................... 12 1.2.6.9 Vòng quay vốn tín dụng (vòng).................................................................... 12 1.2.6.10 Số khách hàng được vay vốn ..................................................................... 12 1.2.7 Rủi ro tín dụng...................................................................................................... 12 1.2.7.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ............................................................................ 12 1.2.7.2 Nguồn gốc phát sinh rủi ro tín dụng ........................................................... 13 1.3 Hoạt động cho vay tiêu dùng ....................................................................................... 13 1.3.1 Khái niệm cho vay tiêu dùng................................................................................ 13 1.3.2 Lợi ích của cho vay tiêu dùng .............................................................................. 14 1.3.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng ................................................................................. 14 1.3.4 Các hình thức cho vay tiêu dùng .......................................................................... 15 ix
  11. 1.3.5 Quy trình cho vay tiêu dùng chung ...................................................................... 16 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................................. 17 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GÒN .................................................................. 18 2.1 Giới thiệu chung về Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ............................................. 18 2.1.1 Lịch sử hình thành Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ....................................... 18 2.1.2 Bộ máy tổ chức tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ....................................... 20 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ở Agribank Nam Sài Gòn ..................... 20 2.1.4 Thị trƣờng hoạt động và khả năng cạnh tranh với các ngân hàng khác của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn .................................................................................... 26 2.1.4.1 Địa bàn kinh doanh của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ...................... 26 2.1.4.2 Phương thức kinh doanh trong nước của Agribank Nam Sài Gòn ............. 27 2.1.4.3 Khả năng cạnh tranh trong nước của Agribank Nam Sài Gòn ................... 28 2.1.5 Tình hình Tài chính của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ............................... 33 2.1.5.1 Bảng cân đối kế toán .................................................................................... 33 2.1.5.2 Bảng báo kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 40 2.1.5.3 Đánh giá tình hình tài chính của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ......... 48 2.1.6 Định hƣớng phát triển của Agribank Nam Sài Gòn trong những năm tới. .......... 52 2.1.6.1 Mục tiêu kinh doanh và các giải pháp trọng tâm năm 2014, 2015 ............. 52 2.1.6.2 Các giải pháp để thực hiện các chỉ tiêu năm 2014, 2015 ........................... 53 2.1.6.3 Đề xuất của Chi nhánh Nam Sài Gòn cho định hướng phát triển chung .... 54 2.2 Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ........ 56 2.2.1 Quy trình cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ................... 56 2.2.2 Các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ............ 68 2.2.2.1 Cho vay mua sắm hàng tiêu dùng, vật dụng gia đình ................................. 68 2.2.2.2 Cho vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo mua nhà ở với dân cư ............... 69 2.2.2.3 Cho vay mua phương tiện đi lại .................................................................. 69 2.2.3 Tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Nam Sài Gòn .................... 71 2.2.4 Dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo thời gian vay tại Agribank Nam Sài Gòn ............ 75 2.2.5 Dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo tài sản đảm bảo tại Agribank Nam Sài Gòn ........ 76 2.2.6 Dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo mục đích tại Agribank Nam Sài Gòn .................. 78 x
  12. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................................. 82 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÀI GÒN ............... 83 3.1 Nhận xét về hoạt động cho vay tiêu dùng của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn..... 83 3.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................................ 83 3.1.2 Hạn chế ................................................................................................................. 86 3.1.3 Cơ hội ................................................................................................................... 89 3.1.4 Thách thức ............................................................................................................ 89 3.2 Các giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế và nâng cao chất lƣợng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ........................................................ 91 3.2.1 Kết hợp tiếp thị các sản phẩm tín dụng với các sản phẩm bán chéo khác (Giải pháp cho hạn chế số 1) ....................................................................................................... 91 3.2.2 Nâng cao chất lƣợng công tác thẩm định và kiểm tra sau cho vay để giảm thiểu nợ xấu (Giải pháp cho hạn chế số 2) .................................................................................. 91 3.2.3 Cơ cấu lại tỷ trọng các sản phẩm cho vay tiêu dùng để tối đa hóa hiệu quả sử dụng vốn (Giải pháp cho hạn chế số 3).............................................................................. 93 3.2.4 Chủ động tìm kiếm khách hàng và tăng cƣờng hoạt động marketing ngân hàng (Giải pháp cho hạn chế số 4).............................................................................................. 93 3.2.5 Tăng cƣờng số lƣợng cán bộ tín dụng (Giải pháp cho hạn chế số 5) ................... 94 3.2.6 Hoàn thiện quy trình cho vay tiêu dùng (Giải pháp cho hạn chế số 6) ................ 95 3.2.7 Mở rộng quy mô tín dụng (Giải pháp phát triển chung) ...................................... 96 3.2.8 Phòng ngừa rủi ro tín dụng (Giải pháp phát triển chung) .................................... 96 3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn .................................................................................... 97 3.3.1 Kiến nghị với Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn ............................................... 97 3.3.2 Kiến nghị với Trụ sở chính Agribank Việt Nam.................................................. 98 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................................ 100 KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 102 PHỤ LỤC xi
  13. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hòa với sự phát triển kinh tế thì tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) quý I/2015 tăng 6.03%, tổng mức hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9.4% so với cùng kỳ năm 2014 (Theo Tổng cục thống kê, “Tình hình kinh tế xã hội quý I/2015”, http://gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=14244). Điều này cho thấy nhu cầu mua sắm để phục vụ cuộc sống của ngƣời dân ngày đƣợc nâng cao. Nhận thấy nhu cầu đó, trong thời gian gần đây không ít ngân hàng trong và ngoài nƣớc đã xác định chiến lƣợc phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng hƣớng đến thị trƣờng đầy tiềm năng này với mong muốn góp phần tăng trƣởng tín dụng. Vào thời điểm thực tập em nhận thấy rằng hoạt động cho vay tiêu dùng của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn đang đƣợc chú trọng và phát triển mạnh mẽ do tín dụng doanh nghiệp năm 2013 giảm 23.19% so với năm 2012 (Theo Báo cáo kết quả hoạt dộng kinh doanh của Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn) vì hàng loạt doanh nghiệp phá sản và không đủ điều kiện cho những khoản vay mới. Chi nhánh đã tập trung đẩy mạnh đƣa ra những gói lãi suất ƣu đãi và các khoản vay phù hợp nhằm tăng trƣởng tín dụng, đặc biệt là cho vay tiêu dùng vốn là thế mạnh của Agribank Nam Sài Gòn từ khi thành lập. Tuy nhiên, việc kinh doanh luôn song hành với rủi ro và thị trƣờng tiềm năng cho vay tiêu dùng cũng thế. Những khoản giải ngân vay tiêu dùng tuy nhỏ nhƣng tổng số lƣợng các khoản vay của nhiều cá nhân thì rất lớn và rủi ro mang lại cũng không hề nhỏ. Chính vì thế một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động cho vay tiêu dùng ở Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn để có thể cạnh tranh với các ngân hàng khác trên cùng địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là rất cần thiết. Giai đoạn 2011-2013 Chi nhánh vừa phải tập trung xử ký nợ xấu vừa đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng nhằm giúp tăng trƣởng tín dụng, mang lại hiệu quả cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Thấy đƣợc tình hình thực tế ấy, cũng là sinh viên đang theo học ngành Ngân hàng, em mong muốn đƣợc tìm hiểu về hoạt động cho vay tiêu dùng đang đƣợc chú trọng ở Chi nhánh. Đó chính là những lý do giúp em mạnh dạn chọn đề tài: “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thƣơng mại Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn”. 1
  14. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chính của đề tài là hệ thống hóa lý luận và phân tích đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn thông qua tình hình cho vay thực tế và các chỉ tiêu nhƣ dƣ nợ tín dụng trên dƣ nợ cho vay tiêu dùng, dƣ nợ cho vay tiêu dùng theo thời hạn, theo tài sản đảm bảo, theo mục đích, nợ xấu. Việc nghiên cứu giúp thấy đƣợc những mặt mạnh cũng nhƣ điểm cần cải thiện, đồng thời đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng trong những năm tiếp theo. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu Trong quá trình nghiên cứu, em đã vận dụng lý thuyết các môn nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại 1,2 và Tài chính doanh nghiệp 1-4, thị trƣờng tài chính làm nền tảng lý luận. Bên cạnh đó, đề tài đƣợc sử dụng các phƣơng pháp nhƣ: Thu thập thông tin, số liệu từ Phòng tín dụng, từ đó luận giải, phân tích, đánh giá kết quả kinh doanh trong toàn bộ quá trình hoạt động. Ngoài ra em còn dùng phƣơng pháp so sánh số liệu để thấy rõ sự tăng, giảm giữa các năm từ đó rút ra kết luận và có những giải pháp đề xuất chủ yếu. 4. Phạm vi nghiên cứu Tiến hành phân tích và đánh giá tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Phòng Tín dụng Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn từ năm 2011 cho đến cuối năm 2013. Bên cạnh đó tìm hiểu về quy trình – thủ tục cho vay của ngân hàng từ khi khách hàng xin vay đến khi giải ngân, để hiểu và thấy đƣợc tính chặt chẽ trong quy trình cho vay dành cho khách hàng cá nhân của Chi nhánh Nam Sài Gòn. 5. Kết cấu đề tài Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay tiêu dùng Chƣơng 2: Thực trạng về hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thƣơng mại Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn Chƣơng 3: Nhận xét và giải pháp nâng cao chất lƣợng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Nam Sài Gòn Dù có sự hƣớng dẫn tận tình của Cô Trần Điệp Kiều Ngân cùng sự nổ lực cố gắng của bản thân trong suốt thời gian thực tập và nghiên cứu, nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn ít nên em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót cần bổ sung cho bài viết. Em rất mong đƣợc nhận những sự góp ý của Thầy Cô để khoá luận tốt nghiệp đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn. 2
  15. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG 1.1 Những vấn đề cơ bản về ngân hàng thƣơng mại 1.1.1 Khái niệm ngân hàng thƣơng mại Luật các TCTD số 47 do Quốc hội khóa 12 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2011 cho rằng: “Ngân hàng thương mại là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan theo quy định của luật tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận”. 1.1.2 Chức năng ngân hàng thƣơng mại Theo tác giả Nguyễn Đăng Dờn (2007) thì NHTM có 4 chức năng gồm chức năng trung gian tín dụng, chức năng trung gian thanh toán, chức năng tạo ra tiền bút tệ theo cấp số nhân và chức năng cung cấp dịch vụ ngân hàng. Chức năng trung gian tín dụng (Banks as Financial intermediaries): Công ty Công ty Xí nghiệp Thu nhận cấp Xí nghiệp Tổ chức Tiền gửi, tiết kiệm NHTM tín Tổ chức kinh tế Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu dụng kinh tế Cá nhân Hộ gia đình Cá nhân Trung gian tín dụng đƣợc xem là chức năng quan trọng nhất của NHTM vì chiếm 2/3 khối lƣợng giao dịch và thƣờng mang lại khoảng lợi nhuận 70%-80% cho ngân hàng. NHTM đóng vai trò là cầu nối giữa ngƣời thừa vốn giúp chuyển tiền từ nơi thừa (bằng nghiệp vụ nguồn vốn) sang ngƣời có nhu cầu về vốn (bằng nghiệp sử dụng vốn). Với chức năng này, NHTM vừa đóng vai trò là ngƣời đi vay, vừa đóng vai trò là ngƣời cho vay và hƣởng lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa lãi suất nhận gửi và lãi suất cho vay. Chức năng trung gian thanh toán: Ngƣời thụ hƣởng Ngƣời trả tiền Giấy Lệnh Ngƣời bán Ngƣời mua báo NHTM trả tiền (Công ty, xí (Công ty, xí nghiệp, tổ chức nghiệp, tổ chức có qua tài khoản kinh tế, cá nhân) kinh tế, cá nhân) 3
  16. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng nhƣ trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ. Nhờ đó mà các chủ thể kinh tế không phải giữ tiền trong túi, đảm bảo thanh toán an toàn, tiết kiệm đƣợc chi phí và thời gian. Chức năng này thúc đẩy lƣu thông hàng hóa, đẩy nhanh tốc độ thanh toán và lƣu chuyển vốn, từ đó góp phần phát triển kinh tế. Chức năng tạo ra tiền bút tệ theo cấp số nhân: Tạo tiền phản ánh rõ bản chất của NHTM đƣợc thực hiện qua hai chức năng là tín dụng và thanh toán. Qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng sử dụng số vốn huy động đƣợc để cho vay, số tiền cho vay ra lại đƣợc khách hàng sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ trong khi số dƣ trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng gửi tiền vẫn đƣợc coi là một bộ phận của tiền giao dịch, đƣợc họ sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ…Với chức năng này, hệ thống NHTM đã làm tăng tổng phƣơng tiện thanh toán trong nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội và dƣới sự chỉ đạo, điều tiết của NHNN (Nguyễn Đăng Dờn, 2007). Chức năng cung cấp dịch vụ ngân hàng: Các dịch vụ tiêu biểu nhƣ: Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế. Dịch vụ ủy thác (bảo quản, thu hộ, chi hộ). Séc, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng. Dịch vụ tƣ vấn đầu tƣ, cung cấp thông tin. Dịch vụ ngân hàng điện tử (E- Banking). Nếu NHTM chú trọng đến chức năng và nhiệm vụ của mình thì không những làm cho hoạt động kinh doanh có hiệu quả, tăng tỷ suất lợi nhuận mà còn phân tán rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng. Phối hợp hài hòa cả 4 mảng hoạt động: tín dụng, hoạt động thanh toán, tạo tiền và dịch vụ ngân hàng thì các NHTM sẽ có cơ hội đứng vững hơn trong cuộc chạy đua thị trƣờng. 4
  17. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền 1.1.3 Hoạt động ngân hàng thƣơng mại Theo giáo trình Luật Ngân hàng của trƣờng Đại học Luật (2013):“Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản”. Trong đó: Nhận tiền gửi là hoạt động nhận tiền của tổ chức, cá nhân dƣới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức nhận tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho ngƣời gửi tiền theo thỏa thuận (Nguyễn Văn Vân, Phan Thị Thành Dƣơng và cộng sự, 2013). Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bão lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác (Nguyễn Văn Vân, Phan Thị Thành Dƣơng và cộng sự, 2013). Cung cấp dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc cung ứng phƣơng tiện thanh toán, thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thƣ tín dụng và các dịch vụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua tài khoản của khách hàng (Nguyễn Văn Vân, Phan Thị Thành Dƣơng và cộng sự, 2013). Ba hoạt động chính của NHTM đã trình bày ở trên giúp cho ngân hàng thực hiện tốt đƣợc các chức năng của mình nhƣ đã giới thiệu ở phần 1.1.2: Chức năng NHTM. Có thể thấy rằng nhận tiền gửi là đầu vào nhằm huy động nguồn vốn để từ đó giúp cho ngân hàng thực hiện việc kinh doanh chính là cấp tín dụng - yếu tố đầu ra mang lại lợi nhuận cho ngân hàng qua chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động tiền gửi. Bên cạnh cấp tín dụng thì nguồn thu khác mang lại lợi nhuận cho ngân hàng là cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Nhƣ vậy nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản là ba hoạt động chính và cơ bản của một NHTM, giúp cho ngân hàng duy trì hoạt động kinh doanh, tạo ra lợi nhuận và cạnh tranh với các ngân hàng khác qua những sản phẩm đặc trƣng riêng của từng ngân hàng theo quy định của pháp luật và NHNN. 5
  18. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền 1.2 Cơ sở lý luận về tín dụng 1.2.1 Khái niệm về tín dụng Tín dụng là quan hệ vay mƣợn, quan hệ chuyển giao quyền sử dụng vốn từ ngƣời cấp tín dụng sang ngƣời đƣợc cấp tín dụng trên cơ sở có hoàn trả và có thời hạn (Phùng Hữu Hạnh, 2013). 1.2.2 Khái niệm về tín dụng ngân hàng Tác giả Nguyễn Minh Kiều (2012) cho rằng: “Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định”. 1.2.3 Bản chất, vai trò và chức năng của tín dụng Bản chất Theo tác giả Nguyễn Minh Kiều (2012) thì tín dụng là một hoạt động rất phong phú nhƣng ở bất cứ dạng nào thì tín dụng vẫn thể hiện ở ba dạng cơ bản sau: Có sự chuyển nhƣợng quyền từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử dụng. Sự chuyển nhƣợng này có thời hạn hay mang tính tạm thời. Sự chuyển nhƣợng này kèm theo chi phí (lãi suất). Vai trò Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển: Để thực hiện mục tiêu mở rộng sản xuất ở từng doanh nghiệp, yêu cầu về nguồn vốn là một trong những mối quan tâm hàng đầu đƣợc đặt ra. Bởi lẽ đẩy mạnh tiến độ phát triển sản xuất không thể chỉ trông chờ vào vốn tự có mà doanh nghiệp còn phải biết tận dụng dòng chảy khác của vốn trong xã hội. Từ đó tín dụng ngân hàng với tƣ cách là nơi tập trung đại bộ phận vốn nhàn rỗi sẽ là trung tâm đáp ứng nhu cầu vốn bổ sung cho đầu tƣ phát triển. Nhƣ vậy, tín dụng ngân hàng vừa giúp doanh nghiệp nhanh chóng đầu tƣ mở rộng sản xuất, vừa góp phần đẩy nhanh tốc độ tập trung và tích lũy vốn cho nền kinh tế (Sử Đình Thành, Vũ Thị Minh Hằng và cộng sự, 2008). Góp phần ổn định tiền tệ và ổn định giá cả: Với chức năng tập trung và vận dụng những nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội, tín dụng ngân hàng đã trực tiếp giảm khối lƣợng tiền mặt trong lƣu thông. Lƣợng tiền dôi thừa này nếu không đƣợc huy động và sử dụng kịp thời có thể gây ảnh hƣởng xấu đến hoạt động lƣu thông tiền tệ dẫn đến mất cân đối trong quan hệ hàng - tiền và hệ thống giá 6
  19. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền cả bị biến động là điều không thể tránh khỏi. Do đó trong điều kiện nều kinh tế lạm phát, tín dụng đƣợc xem nhƣ là một trong những biện pháp làm giảm lạm phát (Sử Đình Thành, Vũ Thị Minh Hằng và cộng sự, 2008). Góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã hội: Hoạt động tín dụng ngân hàng không những đáp ứng cho nhu cầu của các doanh nghiệp mà còn phục vụ cho các tầng lớp dân cƣ. Trong nền kinh tế ngoài các ngân hàng còn có hệ thống những TCTD sẵn sàng cung cấp vốn vay cho các cá nhân để phát triển kinh tế, gia đình, mua sắm nhà cửa, tƣ liệu sinh hoạt. Nhà nƣớc còn thực hiện những chính sách ƣu đãi nhằm mục đích cải thiện từng bƣớc đời sống của nhân dân, tạo công ăn việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp, qua đó góp phần ổn định trật tự xã hội (Sử Đình Thành , Vũ Thị Minh Hằng và cộng sự, 2008). Chức năng Phân phối lại tài nguyên: Nhƣ chúng ta đã biết tín dụng là sự chuyển nhƣợng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Thông qua sự chuyển nhƣợng này tín dụng góp phần phân phối lại tài nguyên thể hiện ở chỗ: (1) ngƣời cho vay có một số tài nguyên tạm thời chƣa dùng đến, thông qua tín dụng số tài nguyên đó đƣợc phân phối cho ngƣời đi vay, (2) ngƣợc lại ngƣời đi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận đƣợc phần tài nguyên đƣợc phân phối lại (Dƣơng Thị Bình Minh, Diệp Gia Luật và cộng sự, 2008). Giám sát bằng tiền đối với các hoạt động kinh tế xã hội: Với tƣ cách là ngƣời đi vay để cho vay, các trung gian tài chính cần phải giám sát chặt chẽ đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, đối với hoạt động thu chi ngân sách nhà nƣớc và hoạt động tiêu dùng trong của dân cƣ. Sự giám sát này không chỉ vì lợi ích của các trung gian tài chính mà còn vì lợi ích của doanh nghiệp, của dân cƣ và của toàn xã hội (Dƣơng Thị Bình Minh, Diệp Gia Luật và cộng sự, 2008). 1.2.4 Các hình thức cho vay Theo tác giả Nguyễn Minh Kiều (2012) ta có 5 hình thức cho vay là dựa vào mục đích tín dụng, dựa vào thời hạn tín dụng, dựa và mức độ tín nhiệm của khách hàng, dựa vào phƣơng thức cho vay và dựa vào phƣơng thức hoàn trả nợ vay. Dựa vào mục đích tín dụng: Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp. 7
  20. Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Điệp Kiều Ngân Sinh viên thực hiện: Đoàn Ngọc Huyền Cho vay tiêu dùng cá nhân. Dựa vào thời hạn tín dụng: Cho vay ngắn hạn: Là hình thức cho vay có thời hạn dƣới 12 tháng. Mục đích của việc cho vay này thƣờng nhằm bổ sung vốn lƣu động. Cho vay trung hạn: Là hình thức cho vay có thời hạn từ 12 đến dƣới 60 tháng. Mục đích của việc cho vay này thƣờng nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ và tài sản cố định. Cho vay dài hạn: Là hình thức cho vay có thời hạn trên 60 tháng. Mục đích của loại cho vay này nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ vào dự án đầu tƣ. Dựa và mức độ tín nhiệm của khách hàng: Cho vay không có bảo đảm: Là loại cho vay không có thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của ngƣời khác mà chỉ dựa vào uy tín bản thân khách hàng vay vốn và năng lực tài chính để quyết định cho vay. Cho vay có đảm bảo: Là loại cho vay có đảm bảo tiền vay nhƣ thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác. Dựa vào phương thức cho vay: Ngân hàng thỏa thuận với khách hàng vay về phƣơng thức cho vay: Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng thực hiện thủ tục vay vốn và ký kết HĐTD. Cho vay theo hạn mức tín dụng: Ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoản thời gian nhất định. Cho vay theo dự án đầu tƣ: Ngân hàng cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tƣ phục vụ đời sống. Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD hoặc ngân hàng cùng cho vay một dự án hoặc phƣơng án vay vốn của khách hàng. Trong đó, có một TCTD hoặc một ngân hàng làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các TCTD hoặc những ngân hàng khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy chế đồng tài trợ của các TCTD do Thống đốc NHNN ban hành. Cho vay trả góp: Ngân hàng và khách hàng thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả, cộng với số nợ gốc đƣợc chia ra để trả nợ trong nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: Ngân hàng cam kết đảm bảo tài sản sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. Ngân hàng và 8
nguon tai.lieu . vn