Xem mẫu

  1. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 1
  2. Thành phố Hồ Chí Minh - 2016 ........................................................................................ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ngành Kinh Tế Đối Ngoại Đề tài Đánh giá hoạt động xuất khẩu các sản phẩm về thép của Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng Giảng viên hướng dẫn TS. Lê Văn Bảy Sinh viên Nguyễn Thị Kiều My MSSV: 64011200699
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ TP.HCM, ngày… tháng… năm 2016 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN TS.LÊ VĂN BẢY SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 1
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn, em luôn nhận được sự giúp đỡ cũng như chỉ bảo tận tình, chu đáo của các thầy cô, giảng viên trong trường, những điều đó đã giúp em tích lũy và trao dồi được nhiều kiến thức xã hội, kiên thức chuyên môn cũng như cơ bản. Cho đến nay em đã kết thúc kỳ thực tập trong vòng 3 tháng và hoàn thành bài báo cáo thực tập. Nhân dịp này em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô và giảng viên trong trường. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến Tiến sĩ Lê Văn Bảy là người đã tận tình chỉ dạy và hướng dẫn em trong suốt thời gian làm đề tài này và bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm ơn đến bà Nguyễn Thị Hồng Liên Phó Tổng Giám Đốc, ông Nguyễn Đình Thuận Trưởng phòng xuất nhập khẩu, anh Nguyễn Văn Tú cán bộ phòng xuất nhập khẩu kiêm người hướng dẫn trực tiếp và các anh chị trong phòng xuất nhập khẩu, kế toán… của Công ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành báo cáo này, giúp em hiểu được các hoạt động và quy trình xuất khẩu thực tế tại Công ty, cho em một phong cách làm việc độc lập và có thể làm việc theo nhóm để có thể phát huy hết khả năng của mình trong công việc. Mặc dù em đã rất cố gắng nhưng do thời gian có hạn và những kiến thức có hạn nên không tránh khỏi những sai sót trong báo cáo thực tập của mình. Em rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiều hơn nữa cùng với những ý kiến đóng góp của thầy Lê Văn Bảy và các anh chị trong phòng xuất nhập khẩu của Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng, để em có điều kiện trao đổi và nâng cao kiến thức của mình và hoàn thiện tốt bài báo cáo thực tập của mình hơn. Em xin chân thành cảm ơn…! SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 2
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 8 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN VỀ XUẤT KHẨU ................. 10 1.1. Lý luận chung về xuất khẩu ........................................................................... 10 1.1.1. Xuất khẩu – Vai trò của xuất khẩu đối với nền kinh tế .............................. 10 1.2. Các loại hình xuất khẩu chủ yếu .................................................................... 11 1.2.1. Xuất khẩu mậu dịch ................................................................................. 12 1.2.2 Xuất phi mậu dịch ……………………………………………………..13 1.3. Những quy định pháp lí về hoạt động xuất khẩu .......................................... 12 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG ............................... 14 2.1. Vài nét về lịch sử hình thành, phát triển và các lĩnh vực hoạt động của Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng ................................... 14 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 14 2.1.2. DDC là gì?................................................................................................ 15 2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 15 2.1.4. Nền tảng thương hiệu ............................................................................... 18 2.1.5. Mục tiêu phát triển.................................................................................... 18 2.2. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ..................................................................... 19 2.2.1. Các giải thưởng đạt được .......................................................................... 19 2.2.2. Tầm nhìn .................................................................................................. 20 2.2.3. Sứ mệnh ................................................................................................... 20 2.2.4. Các giá trị cốt lõi để xây dựng văn hóa DDC ............................................ 21 2.3. Bộ máy tổ chức nhân sự của công ty .............................................................. 22 2.4. Quy trình xuất khẩu tại DDC ........................................................................ 23 2.4.1. Tiếp nhận thông tin ................................................................................... 23 2.4.2. Chuẩn bị hồ sơ .......................................................................................... 23 2.4.3. Khai điện tử .............................................................................................. 23 2.4.4. In và trình ký ............................................................................................ 24 2.4.5. Nộp hồ sơ cơ quan Hải Quan .................................................................... 24 2.4.6. Hoàn tất hồ sơ:.......................................................................................... 24 SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 3
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy 2.4.7. Lưu hồ sơ ................................................................................................. 25 2.5. Sản phẩm xuất khẩu và thị trường xuất khẩu của công ty. .......................... 25 2.5.1. Sản phẩm xuất khẩu .................................................................................. 25 2.5.2. Thị trường và kim ngạch xuất khẩu của DDC ........................................... 29 2.5.3. Các loại hình xuất khẩu hàng hóa của DDC .............................................. 32 2.6. Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu thép của công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng. ................................................................................. 40 2.6.1. Đánh giá kết quả về sản lượng thép xuất khẩu .......................................... 40 2.6.2. Đánh giá chung về hoạt động xuất khẩu công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại đại Dũng ..................................................................................................... 47 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG ................................................................................................................... 49 3.1. Cơ hội và thách thức đối với DDC ................................................................. 49 3.1.1. Cơ hội....................................................................................................... 49 3.1.2. Thách thức ................................................................................................ 49 3.2. Giải pháp hoàn thiện tình hình xuất khẩu sản phẩm thép tại công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng ............................................................. 50 3.2.1. Nâng cao chất lượng sản phẩm và điều chỉnh giá thành sản phẩm............. 50 3.2.2. Giải pháp về Marketing ............................................................................ 50 3.2.3. Giải pháp về hoàn thiện quy trình ............................................................. 51 3.3. Giải pháp hoàn thiện các công tác khác có liên quan ................................... 52 3.3.1. Nghiên cứu thị trường ............................................................................... 52 3.3.2. Chuẩn bị hàng xuất khẩu........................................................................... 53 3.3.3. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu theo điều kiện giao hàng CIF)..................... 53 3.3.4. Về giao nhận thanh toán ........................................................................... 53 3.3.5. Đào tạo đội ngũ cán bộ ............................................................................. 54 3.4. Kiến nghị ......................................................................................................... 54 3.4.1. Với ngành Hải quan .................................................................................. 54 3.4.2. Một số kiến nghị với Nhà nước................................................................. 54 SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 4
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy KẾT LUẬN .................................................................................................................. 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 57 SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 5
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy MỤC LỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 : Hệ thống chi nhánh công ty cổ phần xây dựng thương mại xây dựng Đại Dũng ............................................................................................................................. 21 Bảng 2.2 : Cơ cấu tổ chức nhân sự DDC ........................................................................ 23 Bảng 2.3 : Trị giá xuất khẩu vào các thị trường chủ yếu của công ty ............................. 29 Bảng 2.4 : Kim ngạch xuất khẩu thép của DDC ............................................................. 32 Bảng 2.5 : Số lượng loại hình xuất khẩu của công ty...................................................... 34 Bảng 2.6 : Cơ cấu các loại hình xuất khẩu qua các năm (2014, 2015, 2016)................... 35 Bảng 2.7 : Báo cáo tổng kết hàng hóa xuất khẩu 2013. .................................................. 41 Bảng 2.8 : Báo cáo tổng kết hàng hóa xuất khẩu 2014. .................................................. 42 Bảng 2.9 : Báo cáo tổng kết hàng hóa xuất khẩu 2015. .................................................. 43 Bảng 2.10 : Thống kê tổng lượng xuất khẩu qua các năm (2013, 2014, 2015) ................ 43 Bảng 2.11 : Giá thép xuất khẩu qua các năm (2013, 2014, 2015) của DDC.................... 46 MỤC LỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 : Tỉ lệ phần trăm trị giá xuất khẩu các nước trên thị trường ......................... 31 Biểu đồ 2.2 : Số lượng các loại hình xuất khẩu .............................................................. 36 Biểu đồ 2.3 : Cơ cấu loại hình xuất khẩu 2014 ............................................................... 38 Biểu đồ 2.4 : Cơ cấu loại hình xuất khẩu 2015 ............................................................... 38 Biểu đồ 2.5 : Cơ cấu loại hình xuất khẩu 2016 ............................................................... 38 Biểu đồ 2.6 : Lượng thép xuất khẩu qua năm ................................................................. 45 Biểu đồ 2.7 : Diễn biến gía nguyên liệu thép trên thị trường .......................................... 46 Biểu đồ 2.8 : Kết quả kinh doanh của công ty qua các năm ........................................ 48 SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 6
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy DANH MỤC VIẾT TẮT DDC : Dai Dung Company HC-NS : Hành chính nhân sự TGD : Ban Tổng giám đốc P.DA : Phòng dự án PXNK : Phòng Xuất nhập khẩu P.TC - KT : Phòng Kế Toán PQC : Phòng kiểm soát chất lượng PVT : Phòng vật tư HQ : Hải Quan SXXK : Sản xuất xuất khẩu SXKD : Sản xuất kinh doanh GĐĐH : Giám đốc điều hành KTQD : Kinh tế quốc dân TT : Thông tư NĐ – CP : Nghị định chính phủ CTY : Công ty CP : Cổ phần TM : Thương mại BTC : Bộ Tài Chính SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 7
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay,cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin và toàn cầu hóa, xu hướng cạnh tranh của các nền kinh tế trên thế giới, cũng như trong khu vực diễn ra hết sức mạnh mẽ. Nền kinh tế nước ta cũng đã và đang có những bước chuyển mình để thích ứng với môi trường sản xuất kinh doanh, vốn tiềm ẩn nhiều cơ hội và thách thức. Để tồn tại và phát triển vấn đề đặt ra phải có tính cấp thiết bắt buộc các doanh nghiệp nước ta nói chung và toàn thế giới nói riêng phải quan tâm đến chất lượng cũng như những yếu tố cung cầu để tăng doanh thu lợi nhuận và đó cũng là một cơ hội lớn để các doanh nghiệp Việt Nam phát triển nhằm tạo mối quan hệ trao đổi, mua bán xuất nhập khẩu giữa các nước trên toán thế giới. Mặt khác,trong xu thế hội nhập quốc tế về việc Việt Nam ta lần lượt góp mặt trong các tổ chức quốc tế như ASEAN, APEC, WTO trong môi trường cạnh tranh gay gắt và khốc liệt hơn bao giờ hết, thách thức đặt ra cho ngành công nghiệp thép Việt Nam nói riêng và nền kinh tế Việt Nam nói chung là làm sao để nâng cao năng lực cạnh tranh, trình độ khoa học kĩ thuật cao để sẵn sàng hội nhập quốc tế. Các sản phẩm về thép ở Việt Nam hiện nay đa phần được xuất khẩu theo đơn đặt hàng của nước ngoài tạo nguồn thu ngoại tệ về cho đất nước. Do đó, xuất khẩu các sản phẩm thép là một trong những mũi tên đóng vai trò then chốt trong vấn đề thúc đẩy sản xuất xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao Việt Nam. Xuất phát về việc tìm hiểu tình hình xuất khẩu các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Việt Nam để quan sát, nhận định cũng như đánh giá các mặt thiết thực của chuyên ngành xuất khẩu thép và công tác xuất khẩu của doanh nghiệp mà em chọn đè tài : “ Đánh giá hoạt động xuất khẩu các sản phẩm về thép của công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng “ Bài khóa luận tốt nghiệp này là tổng hợp những hiểu biết chung của em về tình hình hoạt động xuất nhập khẩu cũng như những công việc mà em được giao để hoàn thành tại công ty. Qua lần thực tập này tại công ty cũng giúp em trau dồi thêm nhiều kiến thức, hiểu biết hơn về môi trường làm việc bên ngoài, nâng cao được năng lực thực hành của mình sau khi ra trường, đồng thời cũng cố kiến thức chuyên ngành SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 8
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy và biết vận dụng vào thực tế hoạt động kinh doanh, phát huy khả năng sáng tạo, rèn luyện kỹ năng làm việc trong thực tế. 2. Mục đích nghiên cứu đề tài Dựa trên việc tìm hiểu lí luận chung về xuất khẩu, vận dụng nghiên cứu tình hình xuất khẩu các sản phẩm thép ở một số nước trên thế giới để rút ra kinh nghiệm phát triển ngành xuất khẩu các sản phẩm công nghệ cao Vận dụng những kiến thức đã được học về xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế vào công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng Rút ra được những hạn chế còn tồn tại trong công tác xuất khẩu tại công ty để đưa ra những giải pháp nhằm cải thiện công tác tuyển dụng và đào tạo của công ty. 3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài Phạm vi nghiên cứu của đề tài là quy trình hoạt động xuất khẩu tại Công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng 4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài Đề tài được thực hiện dựa trên những phương pháp như: - Phương pháp so sánh số liệu - Phân tích thống kê - Phương pháp thu thập thông tin lấy từ thực tế tại công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng nhằm đánh giá quan sát quy trình và công tác hoạt động xuất nhập khẩu của công ty. SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 9
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN VỀ XUẤT KHẨU 1.1. Lý luận chung về xuất khẩu 1.1.1. Xuất khẩu – Vai trò của xuất khẩu đối với nền kinh tế 1.1.1.1. Khái niệm Xuất khẩu là việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho nước ngoài trên cơ sở dùng tiền tệ làm phương tiện thanh toán. Cơ sở của hoạt động xuất khẩu là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa (bao gồm cả hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) trong nước. Khi sản xuất phát triển và trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia có lợi, hoạt động này mở rộng phạm vi ra ngoài biên giới của quốc gia (xuất khẩu qua biên giới quốc gia) hoặc thị trường nội địa và khu chế xuất trong nước (xuất khẩu tại chỗ) Xuất khẩu tại chỗ : Xuất khẩu tại chỗ là hàng hóa do doanh nghiệp tại Việt Nam (bao gồm cả doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) sản xuất rồi bán cho thương nhân nước ngoài theo hợp đồng mua bán, được thương nhân nước ngoài thanh toán tiền mua hàng bằng ngoại tệ nhưng giao hàng cho doanh nghiệp sản xuất khác tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để tiếp tục sản xuất, gia công hàng xuất khẩu. Xuất khẩu là một hoạt động cơ bản của ngoại thương, nó đã xuất hiện từ lâu đời và ngày càng phát triển, từ hình thức cơ bản đàu tiên là trao đổi hàng hóa giữa các nước, cho đến nay nó đã rất phát triển và được thể hiện thông qua nhiều hình thức. Hoạt động xuất khẩu ngày nay đã diễn ra trên phạm vi toàn cầu, trong tất cả các ngành, các lĩnh vực của nền kinh tế, không chỉ là hàng hóa hữu hình mà cả hàng hóa vô hình với tỷ trọng ngày càng lớn 1.1.1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ Cùng với nhập khẩu, xuất khẩu thực hiện chức năng lưu thông hàng hóa giữa trong nước và ngoài nước. Qua những giai đoạn phát triển cụ thể của nền kinh tế quốc dân, xuất khẩu có những bước chuyển biến mục tiêu khác nhau nhưng mục tiêu chung và chính yếu nhất của hoạt động xuất khẩu đó là phát triển và đáp ứng đủ nhu cầu đa dạng của xã hội như các nhu cầu về tiêu dùng, nhu cầu về sản xuất, nhu cầu của công nghiệp hóa và hiện đại hóa và những nhu cầu cơ bản về giải quyết công ăn việc làm. SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 10
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy Trong giai đoạn hiện nay để thực hiện tốt những nhu cầu đó xuất khẩu có những nhiệm vụ chủ yếu như : - Góp phần tăng tích lũy vốn, mở rộng sản xuất kinh doanh trong nước - Xây dựng củng cố và phát triển kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới, tạo quan hệ gắn bó giữa thị trường trong và ngoài nước - Cải thiện thu nhập và đời sống của người dân - Đảm bảo kim ngạch xuất nhập khẩu phục vụ cho quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, tạo ra nguồn ngoại tệ dồi dào bằng chính nội lực 1.1.1.3. Vai trò của xuất khẩu đối với sự phát triển kinh tế quốc dân Trong nền kinh tế của mỗi quốc gia, xuất khẩu là một trong những yếu tố tạo đà và thúc đẩy chuyển dich cơ cấu kinh tế và sản xuất phát triển, hiện nay mỗi loại sản phẩm đều được nghiên cứu và thử nghiệm ở nước thứ nhất, chế tạo ở nước thứ hai, lắp ráp ở nước thứ ba, tiêu thụ ở nước thứ tư và thanh toán, thực hiện ở nước thứ năm như vậy chúng ta có thể thấy rõ hơn tính tối ưu của việc xuất khẩu góp phần làm chuyên môn hoá và tăng hiệu quả sản xuất ở mỗi quốc gia Ngoài ra, cùng với sự bùng nổ của nền kinh tế với xu hướng vươn tầm ra thị trường quốc tế là một trong những xu hướng chung của các quốc gia và doanh nghiệp, hoạt động xuất khẩu chính là bước đi chiến lược để các doanh nghiệp thực hiện kế hoạch phát triển và mở rộng không gian thị trường của mình nói riêng và tạo điều kiện để mở rộng khả năng cung cấp đầu vào cho sản xuất, mở rộng thị trường tiêu dùng của một quốc gia nói chung Hoạt động xuất khẩu thu hút hàng triệu lao động thông qua việc sản xuất hàng xuất khẩu ở các doanh nghiệp địa phương và các khu chế xuất tập trung . Xuất khẩu làm tăng dự trữ ngoại tệ ở một quốc gia, tạo ngoại tệ để nhập khẩu hàng tiêu dùng đáp ứng yêu cầu ngày càng đa dạng và phong phú của người dân. Do đó ta có thể nói hoạt động xuất khẩu có tác động tích cực đến việc giải quyết việc làm và cải thiện trong đời sống kinh tế quốc dân 1.2. Các loại hình xuất khẩu chủ yếu Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều loại hình xuất khẩu khác nhau, một số loại hiện đang áp dụng chủ phổ biến là : SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 11
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy 1.2.1. Xuất khẩu mậu dịch : Khái Niệm : Là xuất khẩu hàng hóa mang tính chất giao dịch, buôn bán, kinh doanh kiếm lời, có một số loại hình sau : ➢ Loại hình xuất khẩu tại chỗ : Là loại hình mà người xuất khẩu và người nhập khẩu đều ở cùng trong một quốc gia, đây là hình thức mua bán ba bên với nhau, loại hình này cũng giúp làm giảm chi phí giao hàng ➢ Loại hình xuất khẩu gia công : Đây là loại hình mà người xuất khẩu nhận nguyên phụ liệu từ người thuê gia công về để gia công công đoạn tiếp theo của sản phẩm, hình thức này đòi hỏi cơ quan hải quan giám sát chặt ở khâu nguyên phụ liệu ➢ Loại hình sản xuất xuất khẩu : Đây là loại hình tương tự với loại hình xuất gia công, cũng nhập nguyên phụ liệu từ nước ngoài về sản xuất sản phẩm rồi xuất khẩu ra nước ngoài. Trong loại hình này, hàng hóa được nhập khẩu sau khi đóng thuế sẽ được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với tỉ lệ thực tế sản phẩm xuất khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có đủ điều kiện xác định là được chế biến từ toàn bộ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu ➢ Loại hình xuất kinh doanh : Là loại hình áp dụng cho những doanh nghiệp kinh doanh buôn bán trực tiếp ➢ Loại hình tái xuất khẩu: Hình thức này là hình thức nhập hàng từ nước ngoài về, sau đó sữa chữa tái chế xong, thì phải làm thủ tục tái xuất hàng hóa đó ra nước ngoài cho người gửi hàng cho mình 1.2.2. Xuất Phi mậu dịch Đây là loại hình mà các doanh nghiệp xuất hàng với mục đích phi thương mại, không mang tính chất buôn bán mà chỉ mang tính chất hàng mẫu, quà biếu 1.3. Những quy định pháp lí về hoạt động xuất khẩu - Chiếu thông tư số 38/2015/TT-BTC - Thông tư này quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo đề nghị của tổng cục trưởng tổng cục hải quan Việt Nam . SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 12
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy KẾT LUẬN CHƯƠNG I : Xuất khẩu là hoạt động mua bán giữa một quốc gia với một quốc gia khác thông qua việc kí kết hợp đồng thương lượng thỏa thuận đi đến thông nhất chung. Xuất khẩu giúp lưu thông hàng hóa, dịch vụ đẩy mạnh nền sản xuất kinh tế trong nước nói riêng và giao thương với các quốc gia nói chung trên toàn cầu Trong chương I : Đã đưa ra khái niệm về xuất khẩu, tầm quan trọng cũng như mục tiêu sứ mệnh và tầm nhìn của hoạt động đó. Ngoài ra, chương 1 cũng đã đề cập đến các loại hình xuất khẩu, nêu sơ lược về tính chất của các loại hình , vấn đề pháp luật liên quan tương tác với hoạt động xuất khẩu thông qua đó khái quát tối đa những quy định pháp luật ban hành, thủ tục thực hiện quy trình xuất khẩu tuân theo quy định của nhà nước chính phủ Chương I là những lí luận cơ bản tạo tiền đề để đi đến đào sâu và phân tích chương II về thực trạng hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 13
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG 2.1. Vài nét về lịch sử hình thành, phát triển và các lĩnh vực hoạt động của Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ❖ Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG ❖ Tên quốc tế: DAI DUNG METALLIC MANUFACTURE CONSTRUCTION AND TRADE CORPORATION ❖ Tên viết tắt : DDC ❖ Tên gọi tắt : Công ty Đại Dũng ❖ Logo ❖ Trụ sở chính: : B23/474 C, Trần Đại Nghĩa, Ấp 2, Xã Tân Nhựt, H.Bình Chánh ❖ Số TK: 67776189 ❖ Ngân hàng: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU - CHI NHÁNH PHÚ LÂM ❖ Tên giao dịch: DAIDUNG CORP SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 14
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy ❖ Điện thoại :(84 - 8) 37 660 241 ❖ Fax : (84 - 8) 37660950 ❖ Email : daidungcoltd@hcm.vnn.vn ❖ Website :www.daidung.com.vn ❖ Tên người đại diện : Trịnh Tiến Dũng ❖ Mã số thuế : 0301932246 ❖ Giấy phép kinh doanh: 0301932246 ❖ Ngày cấp: 16/03/2000 - Ngày hoạt động: 16/10/2009 2.1.2. DDC là gì? DDC là viết tắt của ĐẠI DŨNG COMPANY. Là công ty chuyên lĩnh vực nhà thép tiền chế, sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ các ngành xây dựng, công nghiệp. 2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển Được thành lập từ năm 1995, qua 20 năm hình thành và phát triển, hiên nay Đại Dũng là một trong những Doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực nhà thép tiền chế, sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ các ngành xây dựng, công nghiệp mủi nhọn trọng điểm quốc gia như: sân bay, nhà máy lọc dầu, cầu đường, Điện - viễn thông, các khu công nghiệp, siêu thị, nhà tháp cao tầng bằng kết cấu thép,… từ đơn giản đến phức tạp; với các dòng sản phẩm tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn, siêu trường siêu trọng. SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 15
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy ❖ Sơ đồ về lịch sử hình thành và phát triển của công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 16
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD/Tiến sĩ: Lê Văn Bảy Bảng 2.1: Hệ thống chi nhánh của Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng Hệ thống chi STT nhánh Địa chỉ 1 VP tại TP. HCM 123 Bạch Đằng, P. 2, Q. Tân Bình, TP.HCM. 65 Hàn Mạc Tử, P. Thuận Phước, Quận Hải Châu, 2 VP tại Đà Nẵng TP. Đà Nẵng. Room 4 FE1,Parkway Square Building, Mao Tse 3 VP tại Cambodia Toung Blvd, Sangkat Toul Svay Prey I, Khan Chamkamon, Phnom Penh. Room 206, Shwe Hin Thar Tower B, Pyay Road, 4 VP tại Myanmar Hlaing Township, Yangon, Myanmar (Nguồn: Phòng HC-NS) ❖ HỆ THỐNG NHÀ MÁY : DDC 1 : Diện tích tổng thể nhà máy : 60.000 m2 Diện tích nhà máy sản xuất : 25.000 m2 Công suất nhà máy 1 : 25.000 MT/ Năm Hệ thống quản lý : Phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 DDC 2 : Diện tích tổng thể nhà máy : 100.000 m2 Diện tích nhà máy sản xuất : 45.368 m2 Công suất nhà máy 2 : 20.000 MT/ Năm Hệ thống quản lý : Phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 DDC 3 : Diện tích tổng thể nhà máy : 100.000 m2 Diện tích nhà máy sản xuất : 10.000 m2 SVTH: Nguyễn Thị Kiều My Trang 17
nguon tai.lieu . vn