- Trang Chủ
- Kinh tế - Thương mại
- Khóa luận tốt nghiệp ngành Kinh tế đối ngoại: Giải pháp phát triển xuất khẩu tại thị trường Mỹ của Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre – Thành phố Hồ Chí Minh
Xem mẫu
- 1
- Thành phố Hồ Chí Minh - 2018
........................................................................................
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ngành:
Kinh tế đối ngoại
Đề tài:
Giải pháp phát triển xuất khẩu
tại thị trường Mỹ của Công ty Cổ
phần Thực phẩm CJ Cầu Tre –
Thành phố Hồ Chí Minh
Giảng viên hướng dẫn:
Th.S. CHU BẢO HIỆP
Sinh viên:
DƯƠNG NGỌC ÁNH
MSSV: 64011400845
- ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
….......... ngày…….. tháng…….. năm……..
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên và đóng dấu)
i
- ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
….......... ngày…….. tháng…….. năm……..
Hội đồng phản biện
(Ký tên và đóng dấu)
ii
- LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn em đã
luôn nhận được sự quan tâm, giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các thầy cô, các anh chị để em có
thể được học hỏi, trau dồi các kiến thức chuyên môn lẫn thực tiễn để hoàn thành tốt bài khóa
luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn trực tiếp của em – thầy Chu Bảo Hiệp,
người đã luôn theo sát từng bước, luôn tận tâm chỉ dẫn, nhắc nhở và cung cấp những kiến thức
cũng như kinh nghiệm chuyên môn, thực tế của thầy trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội – chính
trị. Thầy đã hướng dẫn em tiếp cận với thực tế doanh nghiệp, cách xử lý dữ liệu, trình bày
thông tin giúp cho em hoàn thiện luận văn của mình một cách tốt nhất.
Em xin cảm ơn các thầy cô, các giảng viên của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
đã chỉ dạy, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập. Những hoạt động học tập, vui chơi, tổ chức
sự kiện, tham gia các sự kiện,... trong suốt khoảng thời gian được làm sinh viên của trường sẽ
là những trải nghiệm, những kinh nghiệm và hồi ức quý báu cho em sau khi ra trường.
Trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành bài luận văn này dù đã cố gắng nhưng em
biết rằng mình vẫn còn nhiều hạn chế về thời gian, kiến thức chuyên môn cũng như kinh nghiệm
thực tế. Vì những điều em còn thiếu sót, em hy vọng rằng sẽ nhận được sự chỉ bảo, nhận xét
và góp ý của thầy và hội đồng phản biện.
Em xin chân thành cảm ơn!
iii
- LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết rằng nội dung của bản luận văn này chưa được nộp cho bất kỳ một
chương trình cấp bằng đại học nào cũng như bất kỳ một chương trình đào tạo cấp bằng nào
khác.
Tôi cũng xin cam kết thêm rằng bản Luận văn này là nỗ lực của cá nhân tôi. Các kết
quả, phân tích, kết luận trong luận văn này (ngoài các phần được trích dẫn) đều là kết quả làm
việc của cá nhân tôi.
Cùng với đó, tôi xin cam kết rằng toàn bộ nội dung của bản Luận văn này là do cá nhân
tôi làm, không có sự can thiệp hay giúp đỡ từ bất kì ai (ngoại trừ giáo viên hướng dẫn trực tiếp
và công ty cung cấp thông tin, số liệu).
Cuối cùng, tôi xin cam kết sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu bản Luận văn này quy
phạm quy định đã nêu trong Khóa luận văn tốt nghiệp của nhà trường.
….......... ngày…….. tháng…….. năm……..
Người cam kết
(Ký tên và đóng dấu)
iv
- MỤC LỤC
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................... i
ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN .........................................................................ii
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... iii
LỜI CAM KẾT ....................................................................................................................... iv
MỤC LỤC................................................................................................................................. v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ....................................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................. x
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................................... xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ ............................................. xiii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ..................................................................................... 1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 3
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................................... 4
1.4 Phạm vi, đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 4
1.5 Phương pháp luận nghiên cứu ..................................................................................... 4
1.6 Kết cấu đề tài nghiên cứu ............................................................................................ 4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................................. 6
2.1 Tổng quan về xuất nhập khẩu .......................................................................................... 6
2.1.1. Khái niệm và lý thuyết về xuất nhập khẩu ........................................................... 6
2.1.2. Các điều kiện thương mại áp dụng cho vận tải biển ............................................ 6
2.1.3. Vai trò và nhiệm vụ.............................................................................................. 7
2.1.4. Quy trình và thủ tục xuất nhập khẩu .................................................................... 9
2.2. Các phương thức thanh toán.......................................................................................... 11
2.2.1. Khái niệm về các phương thức thanh toán quốc tế ............................................ 11
2.2.2. Các văn bản quy định được áp dụng trong thanh toán quốc tế .......................... 11
2.3. Các phương thức xuất khẩu ....................................................................................... 12
2.4. Các chứng từ chủ yếu trong xuất nhập khẩu ............................................................. 14
v
- 2.4.1. Khái niệm về các loại chứng từ trong xuất nhập khẩu....................................... 14
2.4.2. Những quy định cần lưu ý của các loại chứng từ .............................................. 20
2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình xuất khẩu của doanh nghiệp .............................. 20
2.6 Khung lý thuyết .............................................................................................................. 21
2.7 Khung khái niệm ............................................................................................................ 22
2.8 Khung phân tích ............................................................................................................. 22
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 24
3.1 Phương pháp thống kê .................................................................................................... 24
3.2 Phương pháp nghiên cứu tài liệu .................................................................................... 24
3.3 Phương pháp so sánh ...................................................................................................... 25
3.4 Phương pháp phân tích và tổng kết ................................................................................ 25
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM CJ CẦU TRE ...................................................................... 28
4.1 Tổng quan về doanh nghiệp ........................................................................................... 28
4.1.1 Tổng quan ................................................................................................................ 28
4.1.1.1 Lĩnh vực kinh doanh .......................................................................................... 29
4.1.1.2 Các sản phẩm của công ty .................................................................................. 30
4.1.2 Quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp ............................................... 36
4.1.2.1 Sơ lược về công ty Direximco, tiền thân của Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ
Cầu Tre ............................................................................................................................. 36
4.1.2.2 Chuyển thể từ Direximco sang Xí nghiệp Cầu Tre ........................................... 37
4.1.3 Các giai đoạn phát triển của công ty .................................................................. 39
4.1.5 Cơ cấu tổ chức kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp ....................................... 44
4.1.6 Cơ sở vật chất, kĩ thuật ............................................................................................ 55
4.1.7 Định hướng phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 ............................................... 55
4.2 Thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre .... 57
4.2.1 Phân tích thực trạng kinh doanh của Công ty CJ Cầu Tre ...................................... 57
4.2.2 Phân tích thực trạng xuất khẩu sang thị trường Mỹ ................................................ 65
4.2.2.1 Sơ lược về tình hình xuất khẩu các sản phẩm của Công ty vào thị trường Mỹ . 65
4.2.2.2 Phương thức thanh toán ..................................................................................... 67
4.2.2.3 Phương thức xuất khẩu ...................................................................................... 70
4.2.2.4 Quy trình thực hiện hoạt động xuất khẩu của Bộ phận Kinh doanh quốc tế ..... 72
4.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ...................... 75
4.3.1 Môi trường kinh doanh ở Mỹ .................................................................................. 75
vi
- 4.3.1.1 Tình hình kinh tế - chính trị ............................................................................... 75
4.3.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn của người tiêu dùng ................................. 76
4.3.1.3 Truyền thông, công nghệ ................................................................................... 86
4.3.2 Các đối thủ cạnh tranh ....................................................................................... 86
4.3.2.1 Các đối thủ cạnh tranh đến từ Việt Nam ........................................................... 87
4.3.2.2 Đối thủ cạnh tranh đến từ nước ngoài ............................................................... 89
4.3.3 Các rào cản ......................................................................................................... 90
4.3.3.1 Rào cản thuế quan .............................................................................................. 90
4.3.3.2 Hàng rào kĩ thuật ............................................................................................... 91
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP ........................................................................ 95
5.1 Đánh giá chung về tình hình xuất khẩu của CJ Cầu Tre ................................................ 95
5.2 Xác lập ma trận SWOT để đưa ra các giải pháp phát triển xuất khẩu ........................... 98
5.3 Giải pháp ...................................................................................................................... 101
5.3.1 Đối với Nhà nước .................................................................................................. 101
5.3.2 Đối với doanh nghiệp ............................................................................................ 102
5.4 Kết luận ........................................................................................................................ 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................108
PHỤ LỤC..............................................................................................................................110
vii
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1 Biểu đồ thị phần doanh thu xuất khẩu của Công ty Cổ phần Thực
phẩm CJ Cầu Tre tại các thị trường (2017)
Biểu đồ 4.2 Tỷ trọng tài sản Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre từ năm
2015 - 2017
Biểu đồ 4.3 Doanh thu và lợi nhuận của CJ CTE JSCO giai đoạn 2015 – 2017
Biểu đồ 4.4 Cơ cấu sản phẩm xuất khẩu sang thị trường Mỹ (2017)
Biểu đồ 4.5. Cơ cấu các dân tộc tại Mỹ (2018)
Biểu đồ 4.6 Các yếu tố ảnh hưởng sự lựa chọn thực phẩm của người Mỹ (2017)
Biểu đồ 4.7 Các lý do sử dụng thực phẩm chế biến sẵn hoặc đóng gói (2017)
viii
- DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Khung khái niệm
Sơ đồ 2.2. Khung phân tích
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty CJ Cầu Tre (2017)
Sơ đồ 4.2. Sơ đồ quy trình thanh toán TT
Sơ đồ 4.3. Sơ đồ quy trình thanh toán L/C
ix
- DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Khung lý thuyết
Bảng 3.1: Ma trận SWOT
Bảng 4.1 Hội đồng quản trị công ty CP Thực phẩm CJ Cầu Tre
Bảng 4.2 Ban Giám đốc công ty CP Thực phẩm CJ Cầu Tre
Bảng 4.3 Ban Kiểm soát công ty CP Thực phẩm CJ Cầu Tre
Bảng 4.4 Các loại tài sản trong tổng tài sản của công ty CJ Cầu Tre giai đoạn 2015 – 2017
Bảng 4.5 Phân tích doanh thu công ty CJ Cầu Tre giai đoạn 2015 – 2017
Bảng 4.6 Thống kê tình hình xuất nhập khẩu thực phẩm chế biến đông lạnh giữa Mỹ và Việt
Nam giai đoạn 2013 – 2017
Bảng 4.7 Tình hình xuất khẩu theo mặt hàng của công ty CJ Cầu Tre tại thị trường Mỹ
Bảng 5.1 Ma trận SWOT của CJ CTE JSCO
x
- DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 4.1 Toàn cảnh Công ty CJ CTE JSCO
Hình 4.2 Bánh Mandu Hàn Quốc
Hình 4.3. Dim sum
Hình 4.4. Thực phẩm Real
Hình 4.5. Chạo viên
Hình 4.6. Chả giò
Hình 4.7. Thực phẩm chay
Hình 4.8. Giò chả
Hình 4.9. Nem nướng
Hình 4.10. Dimsum Hải sản
Hình 4.12. Xúc xích Tupy
Hình 4.11. Xúc xích phô mai CheeseBON
Hình 4.13. Xúc xích Tupy
Hình 4.14. Trà ôlong
Hình 4.15. Trà túi lọc
Hình 4.16. Trà khổ qua
Hình 4.17. Trà lài
Hình 4.18. Bún nấu chín
Hình 4.19. Súp nấu chín sẵn
Hình 4.20 Món xào chín sẵn
Hình 4.21 Xôi nấu chín sẵn
Hình 4.22 Món Á- Âu nấu chín sẵn
Hình 4.23 Cháo nấu chín sẵn
xi
- Hình 4.24. Bánh nón khoai tây
Hình 4.25. Bánh nón trái cây
Hình 4.26. Há cảo 4 mùa
Hình 4.27. Chả giò 4 mùa
Hình 4.28. Chả giò bí đỏ
Hình 4.29. Xôi lá sen
Hình 4.30. Há cảo cá vàng
Hình 4.31. Xíu mại 4 mùa
Hình 4.32. Há cảo cá
Hình 4.32. Há cảo hoa
Hình 4.33. Bánh cuộn khoai tây
Hình 4.34. Mẫu nhãn dinh dưỡng theo quy định của của Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm
Hoa Kỳ (2016)
xii
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ
CJ CTE JSCO (CJ Cau Tre Foods Joint Stock Company): Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ
Cầu Tre
CJ: Cheiljedang Corporation
BTGĐ: Ban Tổng Giám đốc
ĐBCL: Đảm bảo chất lượng
XNK: Xuất nhập khẩu
ATTP: An toàn thực phẩm
R&D (Research and Development): Phòng Nghiên cứu và phát triển
EU (European Union): Liên minh Châu Âu
UK (United Kingdom): Vương quốc Anh
ĐKKD: Đăng ký kinh doanh
GDP (Gross Domestic Product): Tổng sản phẩm quốc nội
ODA (Official Development Assistance): Vốn viện trợ không hoàn lại (là một hình thức đầu
tư nước ngoài)
ERP (Enterprise resource planning): Hệ thống quản lý tài nguyên của công ty
HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points): Hệ thống quản lý chất lượng an toàn
thực phẩm phát hiện các mối nguy và kiểm soát chúng.
ISO (International Organization for Standardization): Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hoá
LOT (Lot Numbers): Số lô sản xuất
TUV (TUV Rheinland): Tổ chức chứng nhận chuyên về đánh giá chất lượng, kiểm định sản
phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế
OEM (Original Equipment Manufacturer): Nhà sản xuất thiết bị, phụ tùng, sản phẩm gốc
xiii
- VNACC/VCIS (Vietnam Automated Cargo And Port Consolidated System): Hệ thống thông
quan hàng hóa tự động
TPP (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement): Hiệp định đối tác kinh tế
xuyên Thái Bình Dương
CPTTP (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership): Hiệp
định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
FTA (Free Trade Agreement): Hiệp định thương mại tự do
APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình
Dương
L/C (Letter of Credit): Thư tín dụng
TT (Telegraphic Transfer): Chuyển tiền bằng điện
FOB (Free On Board): Điều kiện giao hàng miễn trách nhiệm trên Boong tàu nơi đi
CIF (Cost, Insurance and Freight): Điều kiện giao hàng tiền hàng, bảo hiểm, cước phí
C/O (Certificate of original): Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc hàng hóa
C/I (Comercial Invoice): Hợp đồng thương mại
B/L (Bill of lading): Vận đơn
P/L (Packing List): Phiếu đóng gói hàng hóa
P/O (Purchase Order): Đơn đặt hàng
C/C (Catch Certificate): Giấy chứng nhận đánh bắt thủy sản
BRC ( British Retailer Consortium ): Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm do Hiệp hội
bán lẻ Anh thiết lập vào năm 1998 nhằm kiểm soát chất lượng và an toàn thực phẩm.
Chứng chỉ Halah: Giấy chứng nhận sản phẩm không có chất cấm và đáp ứng các yêu cầu vệ
sinh thực phẩm trong quá trình sản xuất theo Luật Hồi giáo
BTA (Bilateral Trade Agreement): Hiệp định thương mại song phương Việt – Mỹ
MFN (Most Favoured Nation): Đãi ngộ Tối huệ quốc
xiv
- NPPO (National Plant Protection Organization): Tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia
FDA (Food and Drug Administration ): Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ
NOAAA (National Oceanic and Atmospheric Administration): Cục Quản lý Đại dương và
Khí quyển Quốc gia Hoa Kỳ
SIMP (Seafood Import Monitoring Program): Chương trình giám sát thủy sản nhập khẩu Hoa
Kỳ
IUU (illegal, unreported and unregulated fishing): Các hoạt động đánh bắt cá bất hợp pháp,
không có báo cáo và không được quản lý
xv
- CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tính cấp thiết của đề tài:
Thực phẩm là nguồn sống của con người. Trong xã hội hiện đại nhu cầu vật chất, hưởng
thụ ngày càng được xã hội quan tâm, người tiêu dùng ngày càng chú ý hơn đến sự đa dạng hóa
các loại thực phẩm, giá cả, chất lượng cũng như an toàn thực phẩm là một mối quan tâm hàng
đầu. Cùng với sự phát triển của xã hội thì quỹ thời gian sẽ ngày càng hạn chế, thực phẩm chế
biến sẵn là một ưu tiên hàng đầu để giải quyết các vấn đề trên. Do đó, ngành Công nghiệp thực
phẩm hiện nay đang có xu hướng gia tăng một cách mạnh mẽ, nhất là về mặt hàng các sản
phẩm chế biến sẵn, nắm giữ vai trò quan trọng và trở thành điều kiện tiền đề cho sự phát triển
của một quốc gia. Nhiều yếu tố tác động như thu nhập bình quân đầu người ngày càng cao, quá
trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở một số quốc gia cũng sẽ làm giảm bớt sản lượng lương thực
thực phẩm, nhất là trong điều kiện biến đổi khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp hơn sẽ ảnh
hưởng trực tiếp đến sản xuất lương thực ở nhiều quốc gia. Những yếu tố trên sẽ là một thách
thức lớn đối với nguồn cung thực phẩm trong tương lai gần. Vì vậy nắm bắt được xu hướng
này, Việt Nam đang trong tiến trình hội nhập với nền kinh tế thế giới thông qua sự phát triển
mạnh mẽ của nền Công nghiệp thực phẩm và đang từng bước khẳng định vị thế của mình ở
Đông Nam Á nói riêng và trên trường quốc tế nói chung. Mà Mỹ là một thị trường tiềm năng
và cũng là một đối tác chiến lược của Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế thông qua các
hoạt động xuất khẩu thực phẩm sang thị trường Mỹ.
Một trong những yếu tố giúp các doanh nghiệp Việt Nam có thể tiến xa hơn trong ngành
là sự gia nhập các tổ chức kinh tế thế giới như Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên
Thái Bình Dương (CPTPP) vừa được ký kết vào sáng ngày 9/3 theo giờ Việt Nam, Hiệp định
Thương mại tự do (FTA) được ký kết với nhiều nước, Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình
Dương (TPP), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC),… mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm sang các quốc gia Đông Nam Á, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc,... mà cụ
1
- thể hơn là mở rộng mạng lưới tiêu thụ sang thị trường Mỹ như những gì mà Công ty Cổ phần
thực phẩm CJ Cầu Tre đang hướng đến và sản xuất thực phẩm theo một hệ thống khép kín, đáp
ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu.
Ngành công nghiệp thực phẩm Việt Nam đang là miếng bánh lớn, ngoài doanh nghiệp
trong nước thì các công ty nước ngoài cũng đang ồ ạt lấn sân sang thị trường Việt Nam. Sức
hút lớn từ mảnh đất thị trường màu mỡ này đến từ lượng tiêu thụ thực phẩm chiếm 15% GDP
cả nước và trong 9 tháng đầu năm 2017 đã tăng hơn 11,6% so với cùng kì năm 2016. Có thể
kể đến các doanh nghiệp Hàn Quốc như CJ, F&N, Daesang Corp,… Các sản phẩm của ngành
thực phẩm Việt Nam vô cùng đa dạng từ nông sản thô, thủy sản đã qua chế biến đến những
thực phẩm chế biến sẵn,… Tuy nhiên, chúng ta cần liên kết thành một chuỗi các hoạt động
trong quá trình sản xuất, liên kết chặt chẽ bắt đầu từ khâu nguyên liệu, đầu tư sản xuất, công
nghệ, chế biến, tiêu thụ, xuất khẩu, đưa sản phẩm hoàn hảo nhất đến tay người tiêu dùng một
cách tối ưu nhất đáp ứng các nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, mang lại sự hài lòng
cho khách hàng và tối ưu hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp. Để đáp ứng được các điều kiện đó,
các doanh nghiệp phải đầu tư thiết bị máy móc, chuyển giao công nghệ, tiếp thu khoa học kỹ
thuật tiên tiến của nước ngoài, tìm hiểu thị trường, đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng
sản phẩm, giảm chi phí sản xuất,… Đó chính là sự hội nhập của nền kinh tế. Khi đáp ứng được
các điều kiện trên thì doanh nghiệp Việt Nam hoàn toàn có khả năng cạnh tranh với các doanh
nghiệp nước ngoài trong hoạt động xuất khẩu các sản phẩm sang một thị trường khó tính như
Mỹ.
Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre với hơn 30 năm trong lĩnh vực sản xuất thực
phẩm chế biến, xuất khẩu là một thương hiệu uy tín nhận được sự tin tưởng của khách hàng vì
sự hài lòng về chất lượng sản phẩm, giá cả và về vấn đề nhận được sự quan tâm rất lớn từ cộng
đồng hiện nay chính là an toàn thực phẩm. An toàn thực phẩm là mối quan tâm hàng đầu và
Công ty đang đầu tư kinh phí rất lớn để ngày càng hoàn thiện quy trình sản xuất đảm bảo chất
2
- lượng, áp dụng chương trình quản lý chất lượng sản phẩm theo HACCP, áp dụng ISO 9001.
Với các mặt hàng đa dạng được chế biến từ nông, thủy sản, kênh phân phối rộng khắp các khu
vực trên cả nước và xuất khẩu sang các nước có thị trường khó tính như Nhật Bản, Hàn Quốc,
Mỹ, Thụy Sĩ, Canada, Đức,… Từng sản phẩm được sản xuất phù hợp với thị hiếu khách hàng
cũng như các yêu cầu về chất lượng sản phẩm nhập khẩu của quốc gia đó. Tuy nhiên, cái giá
của hội nhập chính là sự cạnh tranh mạnh mẽ không chỉ với doanh nghiệp trong nước mà còn
với các doanh nghiệp nước ngoài. Càng hội nhập thì càng cạnh tranh gay gắt vì ngoài các Công
ty nội địa còn có sự tham gia của các Công ty nước ngoài. Đây là một thách thức rất lớn cho
các doanh nghiệp, trong đó Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre. Nhất là trong điều kiện
phát triển mạnh mẽ hiện nay của ngành công nghiệp thực phẩm, mà Mỹ là một thị trường khó
tính và cũng là thị trường mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp xuất khẩu thực phẩm cả
trong và ngoài nước. Vì vậy, giải pháp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động
xuất khẩu sang thị trường Mỹ của Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre? Chính là câu hỏi
cần được giải đáp trong thời điểm hiện tại. Nhận thấy tính cấp thiết của vấn đề em quyết định
chọn đề tài “Giải pháp phát triển xuất khẩu tại thị trường Mỹ của Công ty Cổ phần Thực
phẩm CJ Cầu Tre - Thành phố Hồ Chí Minh” để nghiên cứu sâu sắc hơn bằng những kiến
thức được giáo dục từ nhà trường, giáo viên hướng dẫn và công việc thực tập thực tế tại công
ty.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
- Tìm hiểu thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre để
phân tích và đánh giá quá trình hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Nghiên cứu yếu tố tác động đến hoạt động xuất khẩu sang thị trường Mỹ và đưa ra các giải
pháp, kiến nghị nhằm phát huy các điểm mạnh, giải quyết các vấn đề còn hạn chế để nâng cao
năng lực cạnh tranh và phát triển xuất khẩu cho Công ty Cổ phần Thực phẩm CJ Cầu Tre tại
thị trường Mỹ.
3
nguon tai.lieu . vn