Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG EXIMBANK CHI NHÁNH KHÁNH HÒA Ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : TH.S CHÂU VĂN THƢỞNG Lớp : 11DTNH13 Sinh viên thực hiện : Trần Thị Ngọc Diễm MSSV : 1154020166 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. Khóa Luận Tốt Nghiệp -i- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đề tài nghiên cứu này là công trình nghiên cứu thực sự của bản thân, đƣợc thực hiện dựa trên cơ sở lý thuyết, kiến thức chuyên ngành đã đƣợc giảng dạy; dựa trên nghiên cứu và khảo sát tình hình thực tiễn tại Ngân hàng Eximbank – chi nhánh Khánh Hòa. Các số liệu, bảng biểu và những kết quả trong đồ án này là trung thực, các nhận xét, giải pháp đƣa ra xuất phát từ thực tiễn và nghiên cứu, kiến thức hiện có. Một lần nữa em xin khẳng định về sự trung thực của lời cam đoan trên. TP. Hồ Chí Minh, Ngày 24 tháng 08 năm 2015 Sinh viên Trần Thị Ngọc Diễm SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  3. Khóa Luận Tốt Nghiệp - ii - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Th.S Châu Văn Thưởng đã tận tình hƣớng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thể thực hiện tốt bài báo cáo tốt nghiệp này. Em chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, trƣờng ĐH Công Nghệ TP. HCM đã tận tình tuyền đạt kiến thức trong những năm em học tập tại trƣờng. Em thấy mình đƣợc lớn lên cả về kiến thức và những nhận thức về cuộc sống, nghề nghiệp mà em đã chọn. Tất cả những kiến thức và nhận thức đó nhƣ một món quà vô giá không chỉ em mà tất cả các bạn sinh viên đã may mắn đƣợc đón nhận. Em xin cảm ơn chân thành tới Ban giám đốc NH EXIMBANK – CN Khánh Hòa và các anh chị trong phòng tín dụng đã giúp đỡ em nhiệt tình trong quá trình thực tập tại NH. Mặc dù đã cố gắng rất nhiều song do thời gian thực tập ngắn, trình độ còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự cảm thông và đóng góp ý kiến của thầy cô và các anh chị trong phòng tín dụng để bài báo cáo đƣợc hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và hoàn thành tốt sự nghiệp trồng ngƣời. Kính chúc quý NH luôn phát đạt và ngày càng phát triển trong tƣơng lai. Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 24 tháng 08 năm 2015 Sinh viên Trần Thị Ngọc Diễm SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  4. Khóa Luận Tốt Nghiệp - iii - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1 NH Ngân hàng 2 NHTM Ngân hàng thƣơng mại 3 NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc 4 TMCP Thƣơng mại cổ phần 5 CN Chi nhánh 6 KH Khách hàng 7 DN Doanh nghiệp 8 DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ 9 TCKT Tổ chức kinh tế 10 TCTD Tổ chức tín dụng 11 SXKD Sản xuất kinh doanh 12 TSĐB Tài sản đảm bảo 13 DPRR Dự phòng rủi ro SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  5. Khóa Luận Tốt Nghiệp - iv - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình thu nhập tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.2: Tình hình chi phí tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.3: Tình hình lợi nhuận tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.4: Tình hình tài sản tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.5: Cơ cấu dƣ nợ theo đối tƣợng khách hàng tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.6: Tình hình nguồn vốn tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.7: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo nguồn gốc tiền gửi Bảng 2.8: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tiền gửi Bảng 2.9: Cơ cấu doanh số cho vay theo kỳ hạn Bảng 2.10: Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành kinh doanh Bảng 2.11: Cơ cấu doanh số cho vay theo phƣơng thức đảm bảo Bảng 2.12: Cơ cấu doanh số thu nợ theo kỳ hạn Bảng 2.13: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh Bảng 2.14: Cơ cấu doanh số thu nợ theo phƣơng thức đảm bảo Bảng 2.15: Cơ cấu dƣ nợ cho vay theo kỳ hạn Bảng 2.16: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng theo ngành kinh doanh Bảng 2.17: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng theo phƣơng pháp đảm bảo Bảng 2.18: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu của NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.19: Tỷ lệ nợ quá hạn Bảng 2.20: Tỷ lệ nợ xấu Bảng 2.21: Dự phòng cụ thể và dự phòng chung tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.22: Tỷ lệ trích lập DPRR tín dụng tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.23: Tỷ lệ nợ có TSĐB tại NH Eximbank Khánh Hòa Bảng 2.24: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank Khánh Hòa SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  6. Khóa Luận Tốt Nghiệp -v- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Hình 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức Biểu đồ 2.1: Tình hình lợi nhuận tại NH Eximbank Khánh Hòa Biểu đồ 2.2: Tình hình biến động của Tổng tài sản tại NH Eximbank Khánh Hòa Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dƣ nợ theo đối tƣợng KH của NH Eximbank Khánh Hòa Biểu đồ 2.4: Tình hình biến động của tổng nguồn vốn tại NH Eximbank Khánh Hòa Biểu đồ 2.5: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tiền gửi Biểu đồ 2.6: Cơ cấu tiền gửi có kỳ hạn Biểu đồ 2.7: Cơ cấu doanh số cho vay theo kỳ hạn Biểu đồ 2.8: Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành kinh doanh Biểu đồ 2.9: Cơ cấu doanh số cho vay theo phƣơng thức đảm bảo Biểu đồ 2.10: Cơ cấu doanh số thu nợ theo kỳ hạn Biểu đồ 2.11: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh Biểu đồ 2.12: Cơ cấu doanh số thu nợ theo phƣơng thức đảm bảo Biểu đồ 2.13: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng theo kỳ hạn Biểu đồ 2.14: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng theo ngành kinh doanh Biểu đồ 2.15: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng theo phƣơng thức đảm bảo Biểu đồ 2.16: Sự tăng trƣởng tỷ lệ nợ xấu ngành NH, hệ thống Eximbank và Eximbank – CN Khánh Hòa SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  7. Khóa Luận Tốt Nghiệp - vi - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii NHẬN XÉT CỦA NH EXIMBANK – CN KHÁNH HÒA .......................................... iii NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ........................................................ iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ v DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU................................................................................. vi DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ....................................................................... vii MỤC LỤC .................................................................................................................. viii LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................. 3 1.1 Các vấn đề chung về tín dụng.............................................................................. 3 1.1.1 Khái niệm tín dụng và tín dụng ngân hàng ........................................................ 3 1.1.2 Phân loại tín dụng .............................................................................................. 4 1.1.3 Vai trò của tín dụng ............................................................................................ 6 1.1.4 Nguyên tắc tín dụng ........................................................................................... 7 1.1.5 Điều kiện đƣợc cấp tín dụng .............................................................................. 7 1.1.6 Hồ sơ vay vốn đối với DNVVN ........................................................................ 8 1.1.7 Quy trình tín dụng .............................................................................................. 8 1.2 Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động tín dụng ......................................... 10 1.2.1 Doanh số cho vay ............................................................................................. 10 1.2.2 Doanh số thu nợ ............................................................................................... 10 1.2.3 Dƣ nợ tín dụng ................................................................................................. 10 1.2.4 Rủi ro tín dụng ................................................................................................. 10 1.2.4.1 Khái niệm .................................................................................................. 10 1.2.4.2 Những chỉ tiêu chủ yếu đánh giá mức độ rủi ro tín dụng .......................... 11 Nợ quá hạn và nợ xấu .................................................................................. 11 SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  8. Khóa Luận Tốt Nghiệp - vii - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng Tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................................................... 12 Tỷ lệ nợ xấu.................................................................................................. 13 Mức trích lập DPRR tín dụng ...................................................................... 13 Chỉ tiêu về đảm bảo tiền vay ....................................................................... 14 1.3 Các chỉ tiêu phản ánh chất lƣợng hoạt động tín dụng .................................... 14 1.3.1 Dƣ nợ/Tổng dƣ nợ ............................................................................................ 14 1.3.2 Hiệu suất sử dụng vốn ...................................................................................... 15 1.3.3 Hệ số thu nợ ..................................................................................................... 15 1.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ................................................................................... 15 1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng ............................................ 15 1.4.1 Các yếu tố từ ngân hàng ................................................................................... 15 1.4.2 Các yếu tố từ khách hàng ................................................................................. 17 1.4.3 Các yếu tố từ môi trƣờng ................................................................................. 18 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI NH EXIMBANK – CHI NHÁNH KHÁNH HÒA ............................ 20 2.1 Giới thiệu chung về NH Eximbank – CN Khánh Hòa .................................... 20 2.1.1 Sơ lƣợc về NH Eximbank Khánh Hòa ............................................................. 20 2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức..................................................................................... 21 2.1.3 Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................... 22 2.1.3.1 Thu nhập .................................................................................................... 22 2.1.3.2 Chi phí ....................................................................................................... 23 2.1.3.3 Lợi nhuận ................................................................................................... 25 2.1.4 Định hƣớng phát triển của Eximbank Khánh Hòa trong những năm tới ......... 27 2.1.4.1 Về cho vay ................................................................................................. 27 2.1.4.2 Về huy động vốn ....................................................................................... 27 2.1.4.3 Tăng thu dịch vụ ........................................................................................ 28 SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  9. Khóa Luận Tốt Nghiệp - viii - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng 2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank – Chi nhánh Khánh Hòa .............................................................................................. 29 2.2.1 Phân tích chung ................................................................................................ 29 2.2.1.1 Cơ cấu tài sản ............................................................................................ 29 2.2.1.2 Cơ cấu nguồn vốn ...................................................................................... 32 Cơ cấu huy động vốn phân theo nguồn gốc tiền gửi ................................... 34 Cơ cấu huy động vốn phân theo kỳ hạn tiền gửi ......................................... 35 2.2.2 Tình hình hoạt động tín dụng tại NH Eximbank Khánh Hòa .......................... 37 2.2.2.1 Doanh số cho vay đối với DNVVN .......................................................... 37 Doanh số cho vay theo kỳ hạn vay .............................................................. 37 Doanh số cho vay theo ngành kinh doanh ................................................... 39 Doanh số cho vay theo phương thức đảm bảo ............................................ 41 2.2.2.2 Doanh số thu nợ đối với DNVVN ............................................................. 42 Doanh số thu nợ theo kỳ hạn vay................................................................. 42 Doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh ..................................................... 44 Doanh số thu nợ theo phương thức đảm bảo .............................................. 45 2.2.2.3 Dƣ nợ tín dụng đối với DNVVN ............................................................... 46 Dư nợ tín dụng theo kỳ hạn ......................................................................... 46 Dư nợ tín dụng theo ngành kinh doanh ....................................................... 47 Dư nợ tín dụng theo phương thức đảm bảo................................................. 49 2.2.2.4 Rủi ro tín dụng ........................................................................................... 49 Nợ quá hạn và nợ xấu .................................................................................. 49 Tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................................................... 52 Tỷ lệ nợ xấu.................................................................................................. 53 Mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ....................................................... 54 Tỷ lệ nợ có đảm bảo ..................................................................................... 55 2.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank – CN Khánh Hòa ............................................................................ 56 SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  10. Khóa Luận Tốt Nghiệp - ix - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng 2.2.3.1 Dƣ nợ/Tổng dƣ nợ ..................................................................................... 56 2.2.3.2 Hiệu suất sử dụng vốn ............................................................................... 57 2.2.3.3 Hệ số thu nợ ............................................................................................... 57 2.2.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ............................................................................ 58 2.2.4 Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank Khánh Hòa ..................................................................................................... 58 2.2.4.1 Những mặt làm đƣợc ................................................................................. 58 2.2.4.2 Những mặt chƣa làm đƣợc ........................................................................ 59 2.2.4.3 Nguyên nhân .............................................................................................. 60 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI NH EXIMBANK – CN KHÁNH HÒA .............................................. 62 3.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank Khánh Hòa ....................................................................................... 62 3.1.1 Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng ........................................................ 62 3.1.2 Tiếp tục đẩy mạnh việc xử lý nợ quá hạn và có biện pháp thu hồi những khoản nợ cũ ................................................................................................................. 62 3.1.3 Thực hiện bảo hiểm tín dụng ........................................................................... 63 3.1.4 Tăng vốn .......................................................................................................... 64 3.1.5 Xây dựng chính sách KH nhằm phân tán rủi ro............................................... 64 3.1.6 Hoàn thiện quy trình thẩm định tín dụng ......................................................... 65 3.1.7 Không ngừng nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn cho Cán bộ tín dụng 66 3.1.8 Thành lập phòng thông tin tín dụng ................................................................. 67 3.1.9 Thực hiện chuyên môn hóa .............................................................................. 67 3.2 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với DNVVN ........... 68 3.3 Kết luận ............................................................................................................... 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 70 SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  11. Luận Văn Tốt Nghiệp -1- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng LỜI MỞ ĐẦU  Hệ thống NHTM đƣợc coi là “huyết mạch” của nền kinh tế, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống trung gian tín dụng. Nó là cầu nối giữa cung và cầu vốn trong xã hội, khơi nguồn vốn từ những ngƣời có vốn nhàn rỗi sang những ngƣời có nhu cầu sử dụng vốn để sinh lợi; Đảm bảo đƣợc sự vận động liên tục của guồng máy kinh tế xã hội, thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế vì đáp ứng đƣợc nhu cầu vốn để duy trì liên tục quá trình tái sản xuất xã hội; Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nhờ tận dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi vào quá trình cho vay sinh lời. Bởi vậy, hoạt động NH cần phải luôn thông suốt, hiệu quả và an toàn để duy trì sự vận hành trôi chảy các hoạt động trong nền kinh tế, góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển. Hoạt động của NH là hoạt động kinh doanh tiền tệ và cung cấp dịch vụ với nội dung thƣờng xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán. Trong đó, hoạt động tín dụng là hoạt động cơ bản tạo ra giá trị của các tổ chức tín dụng nói chung và của NH nói riêng. Đây là nghiệp vụ mang lại nguồn thu nhập lớn nhất cho NH, chiếm tới 80-90% tổng thu nhập của mỗi NH. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại nguồn thu nhập thì đây cũng là hoạt động đem lại rủi ro lớn nhất - rủi ro tín dụng cho các NH hiện nay, nếu nghiêm trọng có thể dẫn tới phá sản và khủng hoảng toàn hệ thống, bởi lẽ các NH hiện nay không phải hoạt động riêng lẻ mà luôn có sự gắn kết với nhau. Đứng trƣớc những rủi ro, thách thức và sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt, đòi hỏi các NH ngày càng nâng cao hơn nữa năng lực cạnh tranh của mình, đặc biệt là nâng cao chất lƣợng tín dụng, giảm thiểu rủi ro cho đơn vị. Việt Nam đang trong quá trình thực hiện Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa nền kinh tế nên việc phát triển mạnh các hoạt động sản xuất kinh doanh là việc vô cùng cần thiết. Mà hầu hết các doanh nghiệp đều gặp khó khăn về tài chính, đặc biệt là các DNVVN. Với quy mô nhỏ và vừa của mình, các DNVVN hết sức lo ngại khi đứng trƣớc bối cảnh kinh tế hiện nay. Làm thế nào để trang bị cho mình nguồn lực tài chính vững chắc để vƣợt qua thời kỳ này để tiếp tục phát triển? Đây là lúc NH phát huy hết vai trò của mình. Các NH cần tạo điều SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  12. Luận Văn Tốt Nghiệp -2- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng kiện thuận lợi nhất giúp các DNVVN, vì lợi ích của chính NH và vì sự tăng trƣởng kinh tế của nƣớc nhà. Do đó phát triển tín dụng là hết sức cần thiết. Chính vì vậy, vấn đề hiệu quả tín dụng đối với DNVVN đang là một vấn đề đƣợc mọi ngƣời trong và ngoài ngành quan tâm, giải quyết. Và đây cũng đang là đề tài của nhiều cuộc trao đổi, thảo luận tại các hội thảo, diễn đàn nghiên cứu. Vì thế việc phân tích để tìm ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với DNVVN là cần thiết và quan trọng. Nhận thức đƣợc vấn đề trên, với những kiến thức đã đƣợc học tập, nghiên cứu tại trƣờng và sau một thời gian thực tập tại NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – CN Khánh Hòa nên em đã chọn đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại NH EXIMBANK - CN Khánh Hòa”. Kết cấu nội dung gồm : Chƣơng 1: Cơ sở lý luận Chƣơng 2: Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank – CN Khánh Hòa Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank – CN Khánh Hòa SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  13. Luận Văn Tốt Nghiệp -3- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1 Các vấn đề chung về tín dụng 1.1.1 Khái niệm tín dụng và tín dụng ngân hàng Tín dụng: Là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay và đi vay. Trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn. Từ khái niệm trên ta có thể hiểu, tín dụng là quan hệ vay mƣợn giữa hai bên, một bên có nguồn vốn nhàn rỗi và một bên có nhu cầu về vốn dựa trên chữ “tín” - lòng tin. Nhƣng quan hệ vay mƣợn này chỉ mang tính chất tạm thời và luôn kèm theo một khoản phí gọi là lãi vay. Theo luật số 47/2010/QH12 của Quốc hội: Luật các tổ chức tín dụng, Khoản 14, Điều 4 có quy định: “ Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh NH và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”. Tín dụng ngân hàng: Trong các hình thức tín dụng, tín dụng NH đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đối với doanh nghiệp, các cá nhân trong nền kinh tế, tín dụng NH cung cấp nguồn vốn đáng kể cho hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tƣ. Đối với bản thân NH, đây là hoạt động chính tạo ra thu nhập. Có thể nói, tín dụng NH ngày nay đóng vai trò then chốt và trở thành yếu tố không thể thiếu đối với thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Tín dụng NH là quan hệ vay mƣợn theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi trong một thời gian nhất định giữa NH và các đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội và dân cƣ. Trong hoạt động tín dụng, các NH vừa đóng vai trò là ngƣời cho vay vừa đóng vai trò là ngƣời đi vay. Với tƣ cách là ngƣời đi vay, NH huy động tiền gửi của các doanh nghiệp, cá nhân bằng sản phẩm khác nhau nhƣ tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn,…Hoặc SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  14. Luận Văn Tốt Nghiệp -4- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng NH có thể huy động bằng hình thức khác nhƣ phát hành giấy tờ có giá, vay trên thị trƣờng tiền tệ,… Với tƣ cách là bên cho vay, NH sử dụng nguồn vốn huy động đƣợc cho các doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu vay vốn thông qua nghiệp vụ cấp tín dụng. Trong giới hạn của đề tài này, ta chỉ xét hoạt động tín dụng của NH với vai trò là bên cho vay, chủ yếu là hoạt động cho vay khách hàng. 1.1.2 Phân loại tín dụng Tín dụng ngân hàng (gọi tắt là tín dụng) có thể chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo các tiêu thức phân loại khác nhau. Dựa vào mục đích của tín dụng:  Tín dụng sản xuất và lưu thông: Là loại hình cho vay mà KH sử dụng vốn vay chuyên để sản xuất ra sản phẩm và kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.  Tín dụng tiêu dùng: Là loại cho vay mà KH sử dụng vốn vay chuyên để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt cá nhân. Dựa vào thời hạn tín dụng:  Cho vay ngắn hạn: Là cho KH vay với thời hạn dƣới 12 tháng. NH cho vay ngắn hạn nhằm tài trợ cho nhu cầu vốn lƣu động của DN, nhu cầu tiêu dùng của KH cá nhân,…  Cho vay trung và dài hạn: Thời hạn cho vay trên 12 tháng. NH cho vay trung và dài hạn nhằm tài trợ nhu cầu vốn cố định cho DN, tài trợ các dự án đầu tƣ và cho vay tiêu dùng cá nhân vào nhu cầu nhà ở, phƣơng tiện đi lại. Dựa vào mức độ tín nhiệm:  Cho vay có TSĐB: NH cho KH vay với điều kiện KH phải có tài sản làm đảm bảo dƣới các hình thức cầm cố, thế chấp hoặc có sự bảo lãnh của bên thứ ba.  Cho vay không có TSĐB: NH cho vay trên cơ sở KH không có bất kỳ loại tài sản nào làm đảm bảo, chỉ căn cứ vào mức độ tín nhiệm của NH đối với KH hoặc chỉ đạo của cấp có thẩm quyền để cho vay. Dựa vào phương thức cho vay:  Cho vay theo món (cho vay từng lần): Là hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó, KH phải làm bộ hồ sơ vay cho một lần nhất định với mức tín dụng KH và NH thỏa thuận. Phƣơng thức cho vay từng lần đƣợc áp dụng khi cho vay để bổ sung nhu cầu vốn SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  15. Luận Văn Tốt Nghiệp -5- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng lƣu động thiếu hụt trong sản xuất, đối với những KH sản xuất kinh doanh không ổn định, nhu cầu vay trả không thƣờng xuyên, có nhu cầu đề nghị vay vốn từng lần hoặc những KH không có tín nhiệm cao đối với NH trong quan hệ tín dụng mà NH nhận thấy cần phải áp dụng cho vay từng lần để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ, an toàn. Theo phƣơng thức cho vay này, nợ gốc và lãi thu cùng một thời điểm. Lãi tiền vay = Số tiền vay * Thời hạn vay *Lãi suất vay  Cho vay theo hạn mức tín dụng (cho vay luân chuyển): là hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó, KH chỉ làm một bộ hồ sơ để vay trong một kỳ hạn nhất định với mức tín dụng mà KH và NH đã thỏa thuận. Áp dụng cho những doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung vốn thƣờng xuyên, đều đặn, vòng quay vốn nhanh và đƣợc NH tín nhiệm. Cách xác định nhu cầu vốn lƣu động năm kế hoạch (KH): Nhu cầu vốn lưu động= Trong đó: Tổng chi phí dự toán năm KH = Tổng chi phí dự toán – Chi phí phi sản xuất Vòng quay vốn lưu động = Cách xác định HMTD HMTD = Nhu cầu vốn lưu động năm KH – Vốn lưu động ròng – Các khoản vay ngắn hạn khác – Các khoản vay các nhân và tổ chức kinh tế khác Trong đó: Vốn lưu động ròng = Giá trị tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn  Cho vay theo định mức thấu chi: Là hình thức cấp tín dụng của NH cho KH bằng cách cho phép KH chi vƣợt một số tiền nhất định trong tài khoản tiền gửi thanh toán của KH, đáp ứng nhu cầu cần tiền nóng của KH, vì vậy lãi suất thƣờng cao và tính theo ngày. Dựa vào phương thức hoàn trả:  Cho vay hoàn trả một lần: Vốn vay và tiền lãi đƣợc trả một lần khi đáo hạn. Tiền lãi cho vay = Số tiền vay * Lãi suất * Thời hạn vay Số tiền phải trả khi đáo hạn = Số tiền vay + Tiền lãi  Cho vay hoàn trả góp: Vốn vay đƣợc hoàn trả nhiều kỳ, đƣợc góp lại khi nào đủ nợ gốc và lãi thì hợp đồng tín dụng đƣợc kết thúc. SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  16. Luận Văn Tốt Nghiệp -6- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng Hiện vay thế chấp có hai phƣơng thức tính lãi và trả nợ vay đƣợc áp dụng phổ biến là:  Trả góp theo dƣ nợ giảm dần (nghĩa là hàng tháng(quý,năm) trả một phần gốc cố định và lãi suất giảm dần) Tiền gốc hàng tháng(quý,năm) = Số tiền vay/ số tháng(quý,năm) vay Tiền lãi tháng(quý,năm) đầu = Số tiền vay * lãi suất vay (Ví dụ, lãi suất vay 13%/năm với số tiền 100 triệu thì 100.000.000*13%/12) Tiền lãi các tháng(quý,năm) tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * lãi suất vay  Hoặc trả góp đều, lãi tính trên dƣ nợ giảm dần hàng tháng(quý,năm). Số tiền trả đều cuối mỗi kỳ hạn = (Với A: Số tiền vay r: Lãi suất n: Thời hạn vay) Cụ thể, hàng tháng KH phải trả cho NH một khoản tiền nhƣ nhau bao gồm một phần gốc và lãi (trong đó, tiền gốc và lãi hàng tháng đều có thay đổi). Lãi đƣợc tính trên số tiền mà KH thực sự còn nợ NH.  Cho vay hoàn trả theo yêu cầu: Cho vay trả nợ nhiều lần nhƣng không có kỳ hạn, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bên đi vay mà vốn vay đƣợc trả vào bất cứ lúc nào tùy theo yêu cầu của bên đi vay và bên cho vay. 1.1.3 Vai trò của tín dụng Tín dụng đóng vai trò nhƣ một kênh dẫn vốn giữa ngƣời thừa vốn và thiếu vốn, đáp ứng nhu cầu vốn của các cá nhân, DN trong nền kinh tế. Từ đó, tín dụng thúc đẩy quá trình sản xuất và lƣu thông hàng hóa, giúp nền kinh tế hoạt động một cách hiệu quả. Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình sử dụng vốn diễn ra hiệu quả. Khi KH vay vốn của NH, một trong những điều kiện cần thiết là phải trả vốn và lãi đúng thời hạn. Điều này buộc họ phải tìm ra các giải pháp để sử dụng hiệu quả nhất nguồn vốn vay của mình. Ngoài ra, tín dụng còn là phƣơng tiện nối liền kinh tế giữa các quốc gia, nó mang lại một lƣợng vốn dự trữ ngoại hối quan trọng cho nền kinh tế, góp phần mở rộng và phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại. Nhƣ chúng ta đã biết, một nền kinh tế mở tất yếu phải có mối quan hệ với các nƣớc trên thế giới. Việc giao lƣu, hợp tác với các quốc gia đó sẽ đem lại một nguồn vốn ngoại tệ rất lớn và đây là một trong những yếu tố tạo nên sự phát triển bền vững của đất nƣớc. Vì vậy, việc mở rộng và phát triển các mối quan hệ với các nƣớc khác dần trở SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  17. Luận Văn Tốt Nghiệp -7- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng thành vấn đề đƣợc quan tâm hàng đầu của Việt Nam nói riêng và các quốc gia khác nói chung. Một trong những lý do mà nền kinh tế không thể thiếu tín dụng đó là tín dụng đã góp phần tiết kiệm đƣợc một khoảng chi phí lƣu thông cho xã hội. Nếu nhƣ không có tín dụng ngƣời cần vốn sẽ có thể tốn khoảng tiền và thời gian lớn hơn để có thể tìm đƣợc nguồn vốn. Và ngƣời thừa vốn cũng vậy, họ sẽ bỏ qua một khoảng lãi nếu cứ để tiền của mình nhàn rỗi nhƣ vậy. 1.1.4 Nguyên tắc tín dụng Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NH Nhà nƣớc, “Khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng phải đảm bảo”: 1. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 2. Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. Nhƣ chúng ta đã biết, hoạt động tín dụng là hoạt động có khả năng đem lại nhiều rủi ro cho NH, vì vậy khi KH đi vay vốn thì cần bảo đảm tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận, điều này sẽ giúp NH giảm thiểu rủi ro trong việc thu hồi vốn cũng nhƣ là việc lãng phí một lƣợng vốn đã cho vay. Bên cạnh việc sử dụng vốn vay theo đúng mục đích cam kết, KH còn phải tuân thủ nguyên tắc hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn để đảm cho việc sử dụng vốn của NH. Ngoài ra, trong một số trƣờng hợp vay vốn, ngƣời đi vay phải bảo đảm nguyên tắc vốn vay phải đƣợc đảm bảo bằng giá trị vật tƣ, hàng hóa tƣơng đƣơng. 1.1.5 Điều kiện đƣợc cấp tín dụng Điều kiện cho vay là cơ sở để NH xem xét và quyết định cho vay, đồng thời cũng là căn cứ để NH theo dõi, giám sát và xử lý các tình huống xảy ra trong một quy trình cho vay. KH vay vốn phải có đủ các điều kiện sau đây:  KH phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.  Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.  Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết.  Có dự án đầu tƣ, phƣơng án kinh doanh dịch vụ khả thi và có hiệu quả hoặc dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi phù hợp với quy định của pháp luật. SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  18. Luận Văn Tốt Nghiệp -8- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng  Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính phủ và hƣớng dẫn của NHNN Việt Nam. 1.1.6 Hồ sơ vay vốn đối với DNVVN Bộ hồ sơ KH bao gồm:  Giấy đề nghị vay vốn  Hồ sơ pháp lý: Giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép hành nghề, điều lệ tổ chức và hoạt động, các giấy tờ khác có liên quan (nếu NH yêu cầu).  Hồ sơ tài chính: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của 3 năm gần nhất, thuyết minh báo cáo tài chính, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ, các tài liệu liên quan (nếu NH yêu cầu).  Hồ sơ khoản vay: Nội dung phƣơng án kinh doanh, đánh giá tình hình thị trƣờng tới phƣơng án kinh doanh, nguồn lực thực hiện phƣơng án kinh doanh, dự kiến thu chi kết quả kinh doanh, kế hoạch quản lý và điều hành phƣơng án kinh doanh.  Hồ sơ đảm bảo khoản vay (nếu KH vay cần phải có TSĐB): Bản kê khai về TSĐB, các giấy tờ chứng minh quyền sử hữu hợp pháp và đầy đủ đối với TSĐB, các văn bản chứng nhận giá trị TSĐB của các cơ quan thẩm định độc lập.  Các giấy tờ khác có liên quan tới việc vay vốn. 1.1.7 Quy trình tín dụng Quy trình vay vốn đƣợc tiến hành qua ba giai đoạn cơ bản: giai đoạn trƣớc khi cho vay, giai đoạn trong khi cho vay và giai đoạn sau khi cho vay. Ba giai đoạn của quy trình tín dụng đƣợc chia thành các bƣớc cụ thể: Bước 1: Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Lập hồ sơ tín dụng là khâu căn bản đầu tiên của quy trình tín dụng, do cán bộ tín dụng thực hiện ngay sau khi tiếp xúc KH có nhu cầu vay vốn. Nhìn chung một bộ hồ sơ vay vốn cần phải thu thập các thông tin nhƣ: năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự của KH; khả năng sử dụng vốn vay; khả năng hoàn trả nợ vay (vốn vay + lãi). Đây là khâu quan trọng vì nó là khâu thu nhập thông tin làm cơ sở để thực hiện các khâu sau, đặc biệt là khâu phân tích và ra quyết định cho vay. Bước 2: Phân tích tín dụng SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  19. Luận Văn Tốt Nghiệp -9- GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng Phân tích tín dụng là phân tích khả năng hiện tại và tiềm tàng của KH về sử dụng vốn vay, khả năng hoàn trả và thu hồi vốn vay cả gốc và lãi. Mục tiêu là tìm kiếm những tình huống có thể xảy ra dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, dự đoán khả năng khắc phục những rủi ro đó, dự kiến những biện pháp giảm thiểu rủi ro và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra. Mặt khác, phân tích tính chân thật của những thông tin đã thu thập đƣợc từ phía KH trong bƣớc 1, từ đó nhận xét thái độ, thiện chí trả nợ của khách hàngKH làm cơ sở cho việc ra quyết định cho vay. Bước 3: Quyết định và ký hợp đồng tín dụng Là quyết định cho vay hoặc từ chối đối với một hồ sơ vay vốn của KH. Đây là khâu cực kỳ quan trọng trong quy trình tín dụng vì nó ảnh hƣởng rất lớn đến các khâu sau và ảnh hƣởng đến uy tín và hiệu quả hoạt động tín dụng của NH. Khi ra quyết định, đây là khâu khó xử lý nhất và thƣờng dễ mắc 2 sai lầm nhất, là: quyết định chấp thuận cho vay đối với một KH không tốt và từ chối cho vay đối với một KH tốt. Cả 2 sai lầm đều ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh tín dụng và uy tín của NH. Để hạn chế sai lầm, trong khâu quyết định tín dụng NH thƣờng chú trọng hai vấn đề: một là thu thập và xử lý thông tin một cách đầy đủ và chính xác làm cơ sở để ra quyết định; hai là trao quyền quyết định cho một hội đồng tín dụng hoặc những ngƣời có năng lực phân tích và phán quyết. Bước 4: Giải ngân Giải ngân là khâu tiếp theo khi hợp đồng tín dụng đã đƣợc ký, là khâu phát tiền cho KH trên cơ sở mức tín dụng đã cam kết trong hợp đồng. Đây cũng là khâu quan trọng vì nó có thể phát hiện và chấn chỉnh kịp thời nếu có sai sót ở các khâu trƣớc. Ngoài ra, cách thức giải ngân còn góp phần kiểm tra và kiểm soát xem vốn tín dụng có đƣợc sử dụng đúng mục đích cam kết hay không. Nguyên tắc giải ngân là luôn luôn gắn liền vận động tiền tệ với vận động hàng hóa hoặc dịch vụ đối ứng nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ sau này. Bước 5: Giám sát tín dụng Là khâu khá quan trọng nhằm mục tiêu bảo đảm cho tiền vay đƣợc sử dụng đúng mục đích cam kết, kiểm soát rủi ro, phát hiện và chấn chỉnh kịp thời những sai phạm ảnh hƣởng đến khả năng thu hồi nợ sau này. SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
  20. Luận Văn Tốt Nghiệp - 10 - GVHD: Th.S Châu Văn Thƣởng Bước 6: Thanh lý hợp đồng tín dụng Đây là khâu kết thúc của quy trình tín dụng. Khâu này gồm các việc quan trọng cần xử lý: Thu nợ cả gốc và lãi; Tái xét hợp động tín dụng và thanh lý hợp động tín dụng. Bước 7: Thu nợ Tiến hành thu nợ KH theo hợp đồng đã cam kết với các hình thức thu nợ đã thỏa thuận. Nếu đến hạn mà KH không có khả năng trả nợ thì NH xem xét cho gia hạn nợ hoặc cơ cấu lại nợ tùy vào biện pháp xử lý nhằm đảm bảo thu hồi nợ. Bước 8: Tái xét hợp đồng tín dụng Thực chất đây là khâu phân tiến hành phân tích tín dụng trong điều kiện khoản tín dụng đã đƣợc cấp nhằm mục tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng, phát hiện rủi ro để có hƣớng xử lý kịp thời. Bước 9: Thanh lý hợp đồng tín dụng Nếu hết hạn của hợp đồng tín dụng và KH đã hoàn tất các nghĩa vụ trả nợ cả gốc và lãi thì NH và KH làm thủ tục thanh lý hợp đồng tín dụng, giải chấp tài sản nếu có và lƣu hồ sơ vay vốn của KH vào kho lƣu trữ. 1.2 Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động tín dụng 1.2.1 Doanh số cho vay Doanh số cho vay là tất cả các khoản vay mà NH đã cho KH vay trong một kỳ nhất định. Nó bao gồm cả những khoản vay mà NH đã thu hồi đƣợc trong kỳ và thƣờng đƣợc tính theo tháng, quý hoặc năm. Chỉ tiêu này cho ta thấy đƣợc quy mô hoạt động tín dụng của NH. 1.2.2 Doanh số thu nợ Doanh số thu nợ là tất cả các khoản nợ mà NH thu về đƣợc trong một kỳ nhất định, bao gồm cả những khoản mà NH cho vay trong kì trƣớc nhƣng thu nợ trong kỳ này. Chỉ tiêu này phản ánh chất lƣợng tình hình thu nợ của NH là tốt hay xấu. 1.2.3 Dƣ nợ tín dụng Dƣ nợ tín dụng là tất các các khoản vay mà KH còn nợ NH tại một kỳ nhất định kể cả những khoản vay phát sinh trong những kỳ trƣớc đó nhƣng vẫn còn trong kỳ hiện tại. Chỉ tiêu này cũng góp phần cho thấy quy mô hoạt động tín dụng của NH. 1.2.4 Rủi ro tín dụng 1.2.4.1 Khái niệm SVTH: Trần Thị Ngọc Diễm MSSV: 1154020166
nguon tai.lieu . vn