Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC PHƢƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs) Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trịnh Ngọc Anh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Tiên MSSV: 1311181577 Lớp: 13DKKT02 TP.Hồ Chí Minh, 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC PHƢƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs) Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trịnh Ngọc Anh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Tiên MSSV: 1311181577 Lớp: 13DKKT02 TP.Hồ Chí Minh, 2017
  3. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của em, có sự hỗ trợ của giáo viên hƣớng dẫn là Cô Trịnh Ngọc Anh. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán Phía Nam (AASCs), không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về kết quả khóa luận của mình. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2017. (SV ký và ghi rõ họ tên) i
  4. LỜI CẢM ƠN Sau bốn năm học đại học, nhờ sự tận tình, nhiệt quyết giảng dạy của quý Thầy Cô trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.HCM em đã tích góp đƣợc nhiều kiến thức cơ bản về chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán. Bên cạnh đó, khi đƣợc tiếp xúc thực tế em đã tích lũy đƣợc nhiều kiến thức khoa học, đƣợc học hỏi thêm rất nhiều kinh nghiệm, qua đó cụ thể hóa lý luận thành thực tiễn. Đồng thời nâng cao nhận thức của bản thân. Mặc dù còn rất nhiều bỡ ngỡ nhƣng nhờ sự nhiệt tình của các anh chị kiểm toán viên tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) em thực sự đã có những bƣớc đầu tiên trên con đƣờng trở thành kiểm toán viên. Chính những kiến thức lý thuyết thực tế này đã giúp em hoàn thành khóa luận của mình. Để đƣợc có kết quả này, em xin chân thành cảm ơn : • Quý Thầy Cô trƣờng Đại Học Công Nghệ TPHCM. • ThS Trịnh Ngọc Anh đã tận tình hƣớng dẫn cho em hoàn thành tốt bài Báo cáo thực tập này. • Ban Giám Đốc Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế Toán và Kiểm toán Phía nam (AASCs) nói chung và các anh chị kiểm toán viên phòng Kiểm toán và quan hệ quốc tế nói riêng đã tạo điều kiện thuận lợi cho em thu thập những tài liệu cần thiết cho bài báo cáo và giải đáp những thắc mắc trong suốt quá trình em tham gia thực tập tại công ty, để em có thể hoàn thành tốt khóa luận của mình. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và mong nhận đƣợc sự nhận xét, góp ý kiến của các quý thầy cô và các anh chị trong công ty. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2017. (SV Ký và ghi rõ họ tên) ii
  5. iii
  6. iv
  7. MỤC LỤC CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN .......................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu ................................................................................................. 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 2 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.5 Kết cấu đề tài ............................................................................................................. 3 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN ................................ 4 2.1. Tổng quát về bằng chứng kiểm toán.......................................................................... 4 2.1.1. Khái niệm và đặc điểm ....................................................................................... 4 2.1.2. Vai trò của bằng chứng kiểm toán ...................................................................... 4 2.1.3. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán .................................................................... 5 2.1.4. Phân loại bằng chứng kiểm toán ......................................................................... 8 2.1.4.1. Tài liệu sẵn có .............................................................................................. 8 2.1.4.2. Tài liệu đƣợc tạo ra ...................................................................................... 9 2.1.4.3. Một số bằng chứng kiểm toán đặc biệt ........................................................ 9 2.2. Các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán ................................................. 13 2.2.1. Phƣơng pháp kiểm tra ....................................................................................... 13 2.2.2.1. Kiểm kê vật chất......................................................................................... 14 2.2.2.2. Kiểm tra tài liệu .......................................................................................... 15 2.2.2. Phƣơng pháp phỏng vấn ................................................................................... 16 2.2.3. Phƣơng pháp quan sát ....................................................................................... 18 2.2.4. Phƣơng pháp gửi thƣ xác nhận ......................................................................... 19 v
  8. 2.2.5. Phƣơng pháp tính toán ...................................................................................... 21 2.2.6. Phƣơng pháp phân tích ..................................................................................... 22 2.3. Phát hành ý kiến của KTV dựa trên bằng chứng kiểm toán .................................... 24 CHƢƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs) .............................................................. 27 3.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) Giới thiệu tổng quan ........................................... 27 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................... 27 3.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty .................................................................... 30 3.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty .................................................................... 30 3.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................................ 31 3.3. Đặc điểm hoạt động ................................................................................................. 32 3.3.1. Nguyên tắc hoạt động ....................................................................................... 32 3.3.2. Mục tiêu hoạt động ........................................................................................... 33 3.3.3. Chức năng hoạt động ........................................................................................ 33 3.4. Các dịch vụ AASCs cung cấp .................................................................................. 33 3.4.1. Dịch vụ kiểm toán ............................................................................................. 33 3.4.2. Dịch vụ kế toán ................................................................................................. 34 3.4.3. Dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp và tƣ vấn cổ phần hoá .......................... 34 3.4.4. Dịch vụ tƣ vấn ................................................................................................... 35 3.4.5. Các dịch vụ khác ............................................................................................... 35 3.5. Thành tựu đạt đƣợc và phƣơng hƣớng phát triển .................................................... 36 3.6. Giới thiệu phòng ban thực tập ................................................................................. 40 3.6.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................... 40 vi
  9. 3.6.2. Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................... 40 3.6.3. Định hƣớng và phát triển .................................................................................. 41 3.6.4. Cơ cấu tổ chức Bộ phận Kiểm toán thực tập – Phòng Kiểm toán và quan hệ quốc tế ........................................................................................................................... 42 3.6.4.1. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên .................................................. 42 3.6.4.2. Khách hàng của Bộ phận Kiểm toán thực tập – Phòng Kiểm toán và quan hệ quốc tế ................................................................................................................... 43 3.6.4.3. Mối quan hệ giữa bộ phận thực tập với các ph ng ban khác ..................... 43 CHƢƠNG 4 THỰC TRẠNG VỀ PHƢƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs) ............................................................................................ 45 4.1. Quy trình kiểm toán chung tại công ty AASCs ....................................................... 45 4.1.1. Chuẩn bị kiểm toán ........................................................................................... 45 4.1.2. Thực hiện kiểm toán ......................................................................................... 49 4.1.3. Hoàn thành kiểm toán ....................................................................................... 56 4.2. Minh họa các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán của một số khoản mục trên BCTC .......................................................................................................................... 57 4.3. Minh họa cụ thể phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán khoản mục tiền do AASCs thực hiện tại Công ty CP B ................................................................................... 63 4.3.1. Kiểm toán tiền mặt ............................................................................................ 64 4.3.1.1. Phƣơng pháp phỏng vấn ............................................................................. 64 4.3.1.2. Phƣơng pháp quan sát ................................................................................ 66 4.3.1.3. Phƣơng pháp phân tích:.............................................................................. 67 4.3.1.4. Phƣơng pháp kiểm tra vật chất ................................................................... 68 4.3.1.5. Phƣơng pháp tính toán ............................................................................... 70 vii
  10. 4.3.1.6. Phƣơng pháp kiểm tra tài liệu .................................................................... 70 4.3.1.7. Tổng hợp kết quả kiểm toán khoản mục tiền mặt ...................................... 76 4.3.2. Kiểm toán tiền gửi ngân hàng ........................................................................... 76 4.3.2.1. Thu thập tài liệu ......................................................................................... 77 4.3.2.2. Lấy xác nhận .............................................................................................. 77 4.3.2.3. Tổng hợp kết quả kiểm toán số dƣ tài khoản tiền gửi ngân hàng .............. 80 4.3.3. Nhận xét về khoản mục tiền.............................................................................. 80 4.4. Tổng hợp kết quả và kết luận về các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán của AASCs ......................................................................................................................... 81 4.4.1. Tổng hợp kết quả .............................................................................................. 81 4.4.2. Kết luận ............................................................................................................. 83 CHƢƠNG 5 NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ GIÀI PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs)................................................................................. 85 5.1. Nhận xét chung về công ty AASCs ......................................................................... 85 5.1.1. Ƣu điểm............................................................................................................. 85 5.1.2. Hạn chế ............................................................................................................. 86 5.2. Nhận xét chung về Quy trình kiểm toán chung tại Công ty AASCs ....................... 86 5.2.1. Ƣu điểm............................................................................................................. 86 5.2.2. Hạn chế ............................................................................................................. 87 5.3. Nhận xét chung về phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán tại công ty AASCs ............................................................................................................................... 87 5.3.1. Ƣu điểm............................................................................................................. 87 5.2.3. Hạn chế ............................................................................................................. 88 viii
  11. 5.4. Kiến nghị.................................................................................................................. 90 5.4.1. Kiến nghị chung về công ty AASCs ................................................................. 90 5.4.2. Kiến nghị về Quy trình kiểm toán chung tại Công ty AASCs .......................... 90 5.4.3. Kiến nghị về phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán tại công ty AASCs .. ........................................................................................................................... 91 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 93 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ix
  12. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AASCs Southern Auditing & Accounting Financial Consulting Services Company Limited. (Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam) BCTC Báo cáo tài chính HTKSNB Hệ thống kiểm soát nội bộ TNHH Trách nhiệm hữu hạn CĐKT Cân đối kế toán KTV Kiểm toán viên SDĐK Số dƣ đầu kỳ SDCK Số dƣ cuối kỳ GLV Giấy làm việc BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh KSNB Kiểm soát nội bộ BCKiT Bằng chứng kiểm toán BCKT Báo cáo kiểm toán DN Doanh Nghiệp HTK Hàng tồn kho TSCĐ Tài sản cố định KTT Kế toán trƣởng x
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Mức độ đánh giá về rủi ro kiểm toán Bảng 2.2. Đối tƣợng KTV có thể gửi thƣ xác nhận Bảng 2.3. Loại hình phân tích Bảng 4.1. Xem xét ngày nhận hàng và ngày giao hàng khi kiểm kê Bảng 4.2. Danh sách khách hàng mình họa các phƣơng pháp thu thập BCKiT Bảng 4.3. Thực trạng phƣơng pháp kiểm tra vật chất đối với các khách hàng Bảng 4.4. Thực trạng phƣơng pháp kiểm tra tài liệu đối với các khách hàng Bảng 4.5. Thực trạng phƣơng pháp phỏng vấn đối với các khách hàng Bảng 4.6. Thực trạng phƣơng pháp quan sát đối với các khách hàng Bảng 4.7. Thực trạng phƣơng pháp tính toán đối vời các khách hàng Bảng 4.8. Thực trạng phƣơng pháp phân tích đối với các khách hàng Bảng 4.9. Thực trạng phƣơng pháp xác nhận đối với các khách hàng Bảng 4.10. Kết quả phỏng vấn sơ bộ khoản mục tiền. Bảng 4.11. Kết quả quan sát thực tế thu chi tiền tại Công ty CP B. Bảng 4.12. Phân tích khoản mục tiền tại công ty CP B. Bảng 4.13. Biên bản kiểm kê quỹ tại ngày kiểm toán Bảng 4.14. Bảng đối chiếu số dƣ tiền mặt với biên bản kiểm kê. Bảng 4.15. Bảng đối chiếu số dƣ đầu kì trên sổ sách, chứng từ. Bảng 4.16. Kiểm tra chi tiết Tiền mặt. Bảng 4.17. Kiểm tra tính đúng kì của tài khoản Tiền mặt xi
  14. Bảng 4.18. Bảng tổng hợp số dƣ tài khoản tiền mặt sau kiểm toán. Bảng 4.19. Thƣ xác nhận số dƣ tiền gửi ngân hàng Công ty CP B tại ngân hàng TMCP Công thƣơng VN - Chi nhánh Nam Bình Dƣơng Bảng 4.20. Bảng kiểm soát thƣ xác nhận số dƣ tiền gửi ngân hàng ngày 31/12/2016 Bảng 4.21. Bảng tổng hợp số dƣ tài khoản tiền gửi ngân hàng sau kiểm toán. Bảng 4.22. Bảng tổng hợp khoản mục tiền sau kiểm toán. Bảng 4.23. Tổng hợp kết quả phân tích của bảy phƣơng pháp thu thập BCKiT Bảng 4.24. Tổng hợp ý kiến của KTV đối với các khách hàng Bảng 4.25. Tổng hợp kết quả phân tích của bảy phƣơng pháp thu thập BCKiT Bảng 4.26. Tổng hợp ý kiến của KTV đối với các khách hàng DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Hình 3.1: Tổng quan về Doanh thu (có từ 15 đến dƣới 50 tỷ VNĐ) Hình 3.2: Tổng quan về khách hàng (có từ 300 đến dƣới 767 khách hàng) Hình 3.3: Tổng quan về số lƣợng nhân viên (có từ 70 đến dƣới 131 nhân viên) Hình 3.4: Tổng quan về số lƣợng KTV (có từ 10 đến dƣới 23 KTV) Hình 3.5: Tổng quan về doanh thu kiểm toán niêm yết (từ 2,3 đến dƣới 6,2 tỷ VNĐ) Hình 3.6: Tổng quan về số lƣợng khách hàng niêm yết (từ 20 đến dƣới 50 khách hàng) Sơ đồ 2.1: Quy trình phỏng vấn khách hàng của KTV Sơ đồ 2.2: Quy trình gửi thƣ xác nhận của KTV Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy của công ty. Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức ph ng Kiểm toán và quan hệ quốc tế xii
  15. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 1.1 Lý do chọn đề tài  Hoạt động kiểm toán trên thế giới đã có lịch sử trên 100 năm tuy nhiên ở Việt Nam hoạt động này mới chỉ xuất hiện vào những năm đầu của thập kỷ 90. Ban đầu là sự xuất hiện của các công ty kiểm toán độc lập năm 1991, sau đó là kiểm toán nhà nƣớc năm 1994 và vào năm 1997 đối với kiểm toán nội bộ. Từ khi chính thức xuất hiện đến nay hoạt động kiểm toán đã phát triển nhanh chóng. Đặc biệt là với loại hình kiểm toán độc lập, các công ty kiểm toán tại Việt Nam đang từng bƣớc nâng cao cả về số lƣợng lẫn chất lƣợng để đáp ứng kịp thời với sự phát triển của nền kinh tế.  Doanh nghiệp muốn phát triển tốt cần nâng cao chất lƣợng quản lý mà trong đó công tác hạch toán kế toán đóng vai trò quan trọng và mang tính quyết định. Kiểm toán luôn đi liền và là sự tiếp nối đối với hoạt động kế toán. Nếu kế toán làm nhiệm vụ tổ chức thu thập xử lý và cung cấp những thông tin, thì kiểm toán chính là sự xác nhận tính trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính, quan trọng là qua đó có thể đƣa ra các kiến nghị hoàn thiện các quá trình quản lý, phục vụ có hiệu quả đối với những ngƣời cần sử dụng các thông tin kế toán.  Một trong những yếu tố hết sức quan trọng tạo nên sự thành công của cuộc kiểm toán đó chính là bằng chứng kiểm toán. Bằng chứng kiểm toán chính là cơ sở để kiểm toán viên có thể đƣa ra ý kiến của mình về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính đồng thời kiểm toán viên cũng dựa vào đó để đƣa ra kết luận kiểm toán. Nếu số lƣợng bằng chứng kiểm toán đƣợc thu thập không đủ về mặt chất cũng nhƣ mặt lƣợng sẽ gây ảnh hƣởng tới kết luận kiểm toán, rủi ro bỏ qua các sai phạm, gian lận là rất lớn. Điều này có thể gây ra những tác động nghiêm trọng tới tình hình hoạt động của công ty khách hàng, cũng nhƣ những ngƣời quan tâm và sử dụng báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Để thu thập đƣợc các bằng chứng có độ tin cậy cao, phụ thuộc vào năng lực, kinh nghiệm của 1
  16. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên kiểm toán viên cũng nhƣ các phƣơng pháp kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán đƣợc áp dụng trong suốt quá trình kiểm toán. Các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán chính là sự đúc kết, khái quát hóa những kinh nghiệm kiểm toán trên cơ sở phƣơng pháp biện chứng, phƣơng pháp cụ thể khoa học, giải tích về quy hoạch, về xác suất và về thống kê toán. Chính vì lý do đó mà các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán phải không ngừng đƣợc nâng cao và hoàn thiện để đáp ứng với sự đa dạng của thông tin, mức độ ngày một tinh vi của các hành vi gian lận.  Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề, là một sinh viên chuyên ngành kiểm toán trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu tài liệu em đã mạnh dạn chọn đề tài :“Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) ”. Qua quá trình nghiên cứu đề tài này đã giúp em hiểu rõ hơn về các phƣơng pháp cũng nhƣ tầm quan trọng của việc thu thập bằng chứng kiểm toán. 1.2 Mục đích nghiên cứu Mục đích của đề tài này là tìm hiểu cơ sở lý luận về BCKiT và các phƣơng pháp thu thập bằng chứng. Đồng thời, nghiên cứu thực trạng và các phƣơng pháp thu thập BCKiT tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs). Qua đó, sinh viên sẽ tìm hiểu, so sánh và đƣa ra những nhận xét, giải pháp để hoàn thiện các phƣơng pháp thu thập BCKiT tại công ty để giúp KTV đƣa ra ý kiến phù hợp và giúp bản thân bổ sung thêm kiến thức về kiểm toán. 1.3 Phạm vi nghiên cứu  Về không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs). Nhƣng vì thời gian có giới hạn và tính bảo mật về khách hàng của công ty nên đề tài chỉ tập trung vào phân tích về quy trình kiểm toán cũng nhƣ BCKiT của một số khách hàng tiêu biểu để tổng hợp và nhận xét cách thu thập BCKiT nhằm đƣa ra ý kiến trong kiểm toán BCTC tại AASCs. 2
  17. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên  Các tài liệu nghiên cứu dựa trên hồ sơ lƣu hành nội bộ của AASCs gồm: BCKT năm trƣớc của khách hàng nhƣ BCTC đã kiểm toán và các giấy tờ làm việc của KTV.  Về thời gian: Tài liệu sử dụng để thực hiện đề tài của một số khách hàng cho năm tài chính từ 01/01/201X đến 31/12/201X. Đặc biệt đối với DN kiểm toán thì việc bảo mật thông tin cho khách hàng là đạo đức nghề nghiệp quan trọng cần lƣu ý. Do đó, trong khóa luận các số liệu chứng từ, bằng chứng sử dụng đã đƣợc sửa đổi theo yêu cầu của công ty và chỉ mang tính chất tham khảo. 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu  Tìm hiểu về các quy định, chuẩn mực về chế độ kế toán và kiểm toán Việt Nam hiện hành. Cũng nhƣ các tài liệu chuyên ngành về các phƣơng pháp thu thập BCKiT trong kiểm toán BCTC. Kết hợp tìm hiểu hồ sơ kiểm toán các khách hàng tại AASCs.  Đồng thời, quan sát quá trình mà các KTV thu thập BCKiT, bên cạnh đó tham gia trực tiếp vào cuộc kiểm toán với vai trò Trợ lý kiểm toán để từ đó có cái nhìn thực tế khách quan và rõ ràng hơn về quy trình nhằm hiểu rõ vấn đề để đƣa ra so sánh giữa thực tế và lý thuyết.  Ngoài ra, em còn phỏng vấn các KTV trong công ty về phƣơng pháp thu thập BCKiT. 1.5 Kết cấu đề tài Đề tài khóa luận tốt nghiệp đƣợc trình bày qua năm chƣơng, với kết cấu nhƣ sau: Chương 1: Giới thiệu tổng quan Chương 2: Cơ sở lý thuyết về thu thập bằng chứng kiểm toán và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán. Chương 3: Tổng quan về Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) Chương 4: Thực trạng về phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) Chương 5: Nhận xét, kiến nghị và giải pháp thu thập bằng chứng kiểm toán tại Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCs) 3
  18. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 2.1. Tổng quát về bằng chứng kiểm toán 2.1.1. Khái niệm và đặc điểm  Theo chuẩn mực kiểm toán Việt nam số 500:“ Bằng chứng kiểm toán là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình ”.  BCKiT bao gồm tất cả các tài liệu, chứng từ, sổ sách kế toán, BCTC và các tài liệu, thông tin từ những nguồn khác.Theo đó, BCKiT có thể là những thông tin bằng văn bản, bằng lời nói, các chứng từ sổ sách, các biên bản kiểm kê, giấy xác nhận của khách hàng…  Đối với mỗi loại bằng chứng khác nhau sẽ có ảnh hƣởng khác nhau đến việc hình thành ý kiến của KTV. Do đó, KTV cần nhận thức cụ thể về các loại BCKiT để có thể đánh giá bằng chứng một cách hữu hiệu trong khi thực hiện quy trình kiểm toán. Qua đó, có thể nói phƣơng pháp thu thập và sự tin cậy của KTV đối với BCKiT sẽ quyết định mức độ thành công của cuộc kiểm toán. 2.1.2. Vai trò của bằng chứng kiểm toán  BCKiT có vai trò quan trọng, là cơ sở để KTV hình thành quyết định và kết luận kết quả cuộc kiểm toán. Sự thành công của một cuộc kiểm toán phụ thuộc trƣớc hết vào việc thu thập và đánh giá BCKiT của KTV. Vì khi KTV không thu thập đƣợc số lƣợng BCKiT một cách đầy đủ và đánh giá thích hợp thì sẽ khó đƣa ra nhận định đúng đắn về đối tƣợng kiểm toán. 4
  19. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên  BCKiT c n là cơ sở để các trƣởng nhóm, trƣởng phòng kiểm toán cũng nhƣ Ban giám đốc cơ quan kiểm toán nhà nƣớc, các cơ quan pháp lý, soát xét quá trình thực hiện, phát hành BCKT và hiệu suất làm việc của KTV trong cuộc kiểm toán. Việc giám sát này có thể do nhà quản lý của công ty kiểm toán giám sát hoạt động của nhân viên hoặc có thể do cơ quan tƣ pháp tiến hành đối với chủ thể kiểm toán khi có sự tranh chấp pháp lý giữa công ty kiểm toán với ngƣời sử dụng thông tin trên BCTC thì BCKiT là cơ sở để KTV bảo vệ ý kiến của mình.  BCKiT còn là dữ liệu tin cậy cho các kỳ kiểm toán kế tiếp: Đến những kỳ kiểm toán tiếp theo của công ty khách hàng, KTV có thể sử dụng tham khảo BCKiT của các năm trƣớc để nắm bắt đƣợc tình hình của công ty khách hàng. 2.1.3. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán Theo chuẩn mực kiểm toán Việt nam số 500 : “Sự đầy đủ và thích hợp luôn đi liền với nhau và được áp dụng cho các bằng chứng kiểm toán, thu thập từ các thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản. “Đầy đủ” là tiêu chuẩn thể hiện số lượng bằng chứng kiểm toán, “Thích hợp” là tiêu chuẩn thể hiện chất lượng, độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán…”. a/ Thích hợp: mức độ thích hợp phụ thuộc vào: - Nguồn gốc của BCKiT, đƣợc xếp theo mức độ giảm dần nhƣ sau: + Bằng chứng do bên ngoài cung cấp trực tiếp cho KTV (văn bản xác nhận nợ, xác nhận số dƣ tiền gửi). + Bằng chứng do bên ngoài lập nhƣng đƣợc lƣu trữ tại đơn vị (hóa đơn nhà cung cấp, sổ phụ ngân hàng…). + Bằng chứng do đơn vị phát hành và luân chuyển ra ngoài, rồi trở về đơn vị (ủy nhiệm chi đã thanh toán…) + Bằng chứng do đơn vị phát hành và sử dụng trong nội bộ. 5
  20. GVHD: ThS. Trịnh Ngọc Anh SVTH: Nguyễn Thị Thủy Tiên - Phụ thuộc vào dạng BCKiT: mỗi loại BCKiT khác nhau sẽ có mức độ tin cậy khác nhau + Bằng chứng tài liệu có độ tin cậy thấp hơn bằng chứng vật chất. + Bằng chứng thu thập qua phỏng vấn có độ tin cậy thấp hơn bằng chứng tài liệu. - Hệ thống kiểm soát nội bộ (HTKSNB) hữu hiệu thì các BCKiT liên quan đến tài liệu kế toán, quy chế kiểm soát của bộ phận đó sẽ có độ tin cậy cao hơn. - Sự kết hợp các loại bằng chứng: Cùng lúc có nhiều thông tin giải thích cho một vấn đề thì sẽ tạo đƣợc mức độ tin cậy cao hơn. Ví dụ: Số dư cuối kỳ TK 131 trùng khớp với “Thư xác nhận công nợ” từ khách hàng thì sẽ đáng tin hơn khi chỉ nhìn những con số trên sổ sách kế toán. Hay TK 112 có số dư cuối kỳ đúng với số dư trên “sổ phụ ngân hàng” và cả “thư xác nhận ngân hàng” thì sự thuyết phục sẽ tăng cao hơn khi chỉ xem trên sổ. Ngược lại, nếu hai bằng chứng không khớp nhau, KTV phải xem xét một cách thận trọng và xác minh tìm hiểu sự mâu thuẫn đó bằng các phương pháp bổ sung cần thiết. b/ Đầy đủ: Số lƣợng bằng chứng thu thập quyết định tính đầy đủ của BCKiT. Đây là một vấn đề không có thƣớc đo chung, mà nó đ i hỏi rất nhiều ở sự suy đoán nghề nghiệp của KTV. KTV thƣờng căn cứ vào giá trị của BCKiT, tính trọng yếu và mức độ rủi ro của thông tin tài chính để xác định đƣợc thông tin quy mô mẫu cần có. - Những nhân tố ảnh hƣởng đến tính đầy đủ của bằng chứng kiểm toán bao gồm: + Tính hiệu lực của bằng chứng: Bằng chứng có độ tin cậy càng thấp, số lƣợng bằng chứng cần thu thập càng nhiều và ngƣợc lại. + Tính trọng yếu: Theo VSA 200: “Thông tin đƣợc coi là trọng yếu có nghĩa là nếu thiếu thông tin đó hay thông tin đó thiếu chính xác sẽ ảnh hƣởng đến các quyết định sử dụng BCTC”. Đối với những khoản mục cụ thể có tính trọng yếu cao, tức là có có ảnh hƣởng đến BCTC đáng kể thì KTV phải thu thập bằng chứng liên quan khoản mục đó 6
nguon tai.lieu . vn