Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄN THÔNG IP Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn : Ths. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY Sinh viên thực hiện : TRẦN NGỌC HÂN MSSV : 0854030071 Lớp: 08DKT6 TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
  2. ` BM05/QT04/ĐT Khoa: ………………………….. PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): (1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... (2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... (3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... Ngành : .......................................................................................................... Chuyên ngành : .......................................................................................................... 2. Tên đề tài : ................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: 1) ................................................................................................................................ 2) ................................................................................................................................ 3) ................................................................................................................................ 4) ................................................................................................................................ Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn – Trung tâm Viễn thông IP, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm 2012 Tác giả (Ký tên)
  4. LỜI CẢM ƠN Vậy là đã được bốn năm kể từ khi bước những bước đầu tiên vào ngôi trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM. Thời gian tưởng như thật dài nhưng trôi qua thật nhanh. Trong bốn năm học tập tại trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM, em đã được trang bị nhiều kiến thức cần thiết, trau dồi nhiều kỹ năng, tham gia nhiều hoạt động bổ ích. Chính nhờ thế, ngày hôm nay, em có thể vững tin bước vào đời với nhiều hành trang quý giá. Lời đầu tiên, em xin được tỏ lòng biết ơn đến Quý thầy cô của trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM cùng toàn thể giảng viên Khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng, những người đã giảng dạy chúng em trong suốt bốn năm vừa qua và dành cho chúng em thật nhiều tình cảm. Đặc biệt, em xin cảm ơn Cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ rất nhiều trong việc hoàn thành chuyên đề này. Em cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị ở Phòng Kế toán Công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn – Trung tâm IP đã giúp em tìm hiểu quy trình hoạt động, cách thức vận hành một bộ máy kế toán trên thực tế. Qua đó, em có điều kiện thực hiện hoàn thiện chuyên đề và củng cố kiến thức tích lũy trong suốt quá trình học tập. Xin trân trọng cảm ơn và chúc mọi người sức khỏe và thành đạt! TP. Hồ Chí Minh, năm 2012 Sinh viên thực hiện Trần Ngọc Hân
  5. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................. Trang 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu đề tài ......................................................................................................... 1 3. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 1 4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp ............................................................................. 2 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 1.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................ 3 1.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 3 1.1.2 Vai trò .......................................................................................................... 3 1.1.3 Nội dung, phương pháp xác định kết quả kinh doanh .................................... 3 1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................... 3 1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 3 1.2.2 Điều kiện ghi nhận ........................................................................................ 4 1.2.3 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 4 1.2.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 4 1.2.5 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 5 1.2.6 Phương pháp hạch toán ................................................................................ 5 1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................... 6 1.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại ..................................................................... 6 1.3.2 Kế toán hàng bán trả lại ............................................................................... 7 1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 8 1.4 Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................................... 9 1.4.1 Khái niệm ..................................................................................................... 9 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang i LỚP: 08DKT6
  6. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY 1.4.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 9 1.4.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 9 1.4.4 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 10 1.4.5 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 10 1.5 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................................... 11 1.5.1 Khái niệm ................................................................................................... 11 1.5.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 11 1.5.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 12 1.5.4 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 12 1.5.5 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 12 1.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 13 1.6.1 Khái niệm ................................................................................................... 13 1.6.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 13 1.6.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 14 1.6.4 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 14 1.6.5 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 14 1.7 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................. 17 1.7.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 17 1.7.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 18 1.8 Kế toán hoạt động khác ....................................................................................... 20 1.8.1 Kế toán thu nhập hoạt động khác ................................................................ 20 1.8.2 Kế toán chi phí hoạt động khác ................................................................... 22 1.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 23 1.9.1 Khái niệm ................................................................................................... 23 1.9.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 23 1.9.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 24 1.9.4 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 24 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang ii LỚP: 08DKT6
  7. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY 1.9.5 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 24 1.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 26 1.10.1 Tài khoản sử dụng..................................................................................... 26 1.10.2 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 26 Chương 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄN THÔNG IP 2.1 Giới thiệu về công ty .......................................................................................... 29 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển.................................................................. 29 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ............................................................................... 29 2.2 Cơ cấu bộ máy quản lý ........................................................................................ 30 2.2.1 Sơ đồ tổ chức .............................................................................................. 30 2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ............................................................................... 31 2.3 Tổ chức công tác kế toán ..................................................................................... 32 2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................. 32 2.3.2 Vận dụng chế độ kế toán ............................................................................. 39 2.4 Đánh giá chung .................................................................................................... 41 2.4.1 Thuận lợi .................................................................................................... 41 2.4.2 Khó khăn .................................................................................................... 42 Chương 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÀI GÒN – TRUNG TÂM VIỄN THÔNG IP 3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 43 3.1.1 Doanh thu cung cấp dịch vụ VOIP .............................................................. 43 3.1.2 Doanh thu cung cấp dịch vụ internet........................................................... 49 3.2 Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................................... 52 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang iii LỚP: 08DKT6
  8. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY 3.2.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 53 3.2.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.................................... 53 3.2.3 Ví dụ minh họa............................................................................................ 54 3.2.4 Ghi sổ ......................................................................................................... 54 3.3 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................................... 56 3.3.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 56 3.3.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.................................... 56 3.3.3 Ví dụ minh họa............................................................................................ 57 3.3.4 Ghi sổ ......................................................................................................... 58 3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 59 3.4.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 60 3.4.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.................................... 60 3.4.3 Ví dụ minh họa............................................................................................ 60 3.4.4 Ghi sổ ......................................................................................................... 61 3.5 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................. 64 3.5.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 64 3.5.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 66 3.6 Kế toán hoạt động khác ....................................................................................... 68 3.6.1 Kế toán thu nhập hoạt động khác ................................................................ 69 3.6.2 Kế toán chi phí hoạt động khác ................................................................... 70 3.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 72 3.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 73 3.8.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 73 3.8.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.................................... 73 3.8.3 Ví dụ minh họa............................................................................................ 73 3.8.4 Ghi sổ ......................................................................................................... 75 3.8.5 Bảng xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 77 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang iv LỚP: 08DKT6
  9. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY Chương 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 4.1 Nhận xét .............................................................................................................. 82 4.1.1 Một số ưu điểm đạt được ............................................................................ 82 4.1.2 Một số nhược điểm còn tồn tại .................................................................... 84 4.2 Kiến nghị ............................................................................................................. 86 4.3 Một số kiến nghị khác.......................................................................................... 88 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 92 PHỤ LỤC ................................................................................................................. 93 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang v LỚP: 08DKT6
  10. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CP Chi phí DT Doanh thu TK Tài khoản KC Kết chuyển TSCĐ Tài sản cố định GTGT Giá trị gia tăng CPBH Chi phí bán hàng GVHB Giá vốn hàng bán CCDV Cung cấp dịch vụ CCDC Công cụ dụng cụ BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn TGNH Tiền gửi ngân hàng SXKD Sản xuất kinh doanh CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh HĐSXKD Hoạt động sản xuất kinh doanh SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang vi LỚP: 08DKT6
  11. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU Bảng 3.1a Trích trang nhật ký chung TK 5113 “VOIP” .............................. Trang 48 Bảng 3.1b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ VOIP” ........................... 49 Bảng 3.2a Trích trang nhật ký chung 5113 “internet” ............................................ 51 Bảng 3.2b Sổ cái TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ internet” ........................ 52 Bảng 3.3a Trích trang nhật ký chung TK 632 ........................................................ 55 Bảng 3.3b Sổ cái tài khoản “Giá vốn hàng bán” .................................................... 56 Bảng 3.4a Trích trang nhật ký chung TK 641 ........................................................ 58 Bảng 3.4b Sổ cái tài khoản “Chi phí bán hàng” ..................................................... 59 Bảng 3.5a Trích trang nhật ký chung TK 642 ........................................................ 62 Bảng 3.5b Sổ cái tài khoản “Chi phí quản lý doanh nghiệp” .................................. 63 Bảng 3.6a Trích trang nhật ký chung TK 515 ........................................................ 65 Bảng 3.6b Sổ cái tài khoản “Doanh thu tài chính” ................................................. 66 Bảng 3.7a Trích trang nhật ký chung TK 635 ........................................................ 68 Bảng 3.7b Sổ cái tài khoản “Chi phí tài chính” ...................................................... 68 Bảng 3.8a Trích trang nhật ký chung TK 711 ........................................................ 70 Bảng 3.8b Sổ cái tài khoản “Thu nhập khác” ......................................................... 70 Bảng 3.9a Trích trang nhật ký chung TK 811 ........................................................ 72 Bảng 3.9b Sổ cái tài khoản “Chi phí khác” ............................................................ 72 Bảng 3.10a Trích trang nhật ký chung TK 911 ........................................................ 76 Bảng 3.10b Sổ cái tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” ................................... 77 Bảng 3.11a Bảng xác định kết quả kinh doanh tổng hợp ......................................... 78 Bảng 3.11b Bảng xác định kết quả kinh doanh dịch vụ VOIP .................................. 80 Bảng 3.11c Bảng xác định kết quả kinh doanh dịch vụ Inetrnet............................... 81 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang vii LỚP: 08DKT6
  12. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... Trang 5 Sơ đồ 1.2 Hạch toán chiết khấu thương mại .......................................................... 7 Sơ đồ 1.3 Hạch toán hàng bán trả lại ..................................................................... 8 Sơ đồ 1.4 Hạch toán giảm giá hàng bán ................................................................ 9 Sơ đồ 1.5 Hạch toán giá vốn hàng bán .................................................................11 Sơ đồ 1.6 Hạch toán chi phí bán hàng ..................................................................13 Sơ đồ 1.7 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................16 Sơ đồ 1.8 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................18 Sơ đồ 1.9 Hạch toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................20 Sơ đồ 1.10 Hạch toán thu nhập hoạt động khác ......................................................21 Sơ đồ 1.11 Hạch toán chi phí hoạt động khác ........................................................23 Sơ đồ 1.12 Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................26 Sơ đồ 1.13 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................................28 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ..........................................................................30 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán ...........................................................................33 Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hình thức kế toán áp dụng tại công ty .........................................41 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang viii LỚP: 08DKT6
  13. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong những năm qua, dưới sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ thuật, nhất là trong lãnh vực tin học - điện tử, ngành bưu chính - viễn thông đã có những bước tiến vượt bậc trên toàn thế giới. Hàng loạt nhà cung cấp dịch vụ viễn thông ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc cho hàng tỷ người trên thế giới và Việt Nam cũng không nằm ngoài luồng của sự phát triển đó. Ngành viễn thông Việt Nam với thế giới là lực lượng được tích lũy sau hai mươi năm đổi mới đã có những bước phát triển mạnh mẽ và ổn định ở mức cao. Nhiều doanh nghiệp lần lượt ra đời như: VNPT, Viettel, SPT, VTC, Hanoi Telecom,… Trong đó có Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn (SPT), mà điển hình là Trung Tâm Viễn Thông IP luôn có những bước đi năng động, sáng tạo, góp phần đáng kể vào đa dạng hóa các dịch vụ viễn thông trong nước, phục vụ tốt nhu cầu thông tin liên lạc của mọi tầng lớp nhân dân. Với sự năng động vốn có của ngành, cùng “Chiến lược phát triển bưu chính viễn thông tại Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” mà chính phủ đã phê duyệt. Ngành viễn thông Việt Nam tương lai sẽ có những bước tiến mạnh mẽ hơn nữa. Vì vậy, việc tìm hiểu những khía cạnh liên quan đến ngành là khá cần thiết và rất hữu ích. 2. Mục đích nghiên cứu Với những nhận định trên em quyết định chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh” nhằm tìm hiểu thêm sự đa dạng của sản phẩm “vô hình” và các nghiệp vụ kế toán liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh của các sản phầm này. Đồng thời em muốn thông qua thời gian thực tập tại Trung Tâm Viễn Thông IP sẽ rút ra được nhiều bài học bổ ích về nghiệp vụ kế toán bên cạnh những kiến thức đã được truyền dạy tại trường. 3. Phương pháp nghiên cứu Đề tài này được thực hiện dựa vào số liệu sơ cấp và thứ cấp, cụ thể: SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 1 LỚP: 08DKT6
  14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY - Tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ của Trung tâm. - Thu thập các biểu mẫu liên quan đến sổ sách, chứng từ, báo cáo tài chính. - Ngoài ra em còn tham khảo nghiên cứu các tài liệu liên quan đến các văn bản tài chính hiện hành. 4. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian : Công Ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn – Trung tâm Viễn thông IP. - Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 30/04/2012 đến ngày 22/07/2012. - Số liệu được dùng để thực hiện là số liệu tháng 10 năm 2011. 5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp Khóa luận có kết cấu gồm bốn chương: ● Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh ● Chương 2: Giới thiệu khái quát về công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn – Trung tâm Viễn thông IP ● Chương 3: Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn–Trung tâm Viễn thông IP ● Chương 4: Nhận xét và kiến nghị SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 2 LỚP: 08DKT6
  15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 1.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.1.1 Khái niệm Kết quả tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp chính là kết quả của hoạt động kinh doanh. Kết quả đó chính là phần chêch lệch doanh thu thực hiện trong kỳ ứng với các khoản chi phí phát sinh kèm theo, bao gồm: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và được thể hiện thông qua chỉ tiêu lợi nhuận (hay lỗ). 1.1.2 Vai trò - Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp, phản ánh kết quả tài chính cuối cùng của hoạt động có trong doanh nghiệp. - Kết quả kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nắm được mọi hoạt động của đơn vị thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Giúp doanh nghiệp xác định rõ các nhân tố ảnh hưởng các loại hình hoạt động của doanh nghiệp. 1.1.3 Nội dung, phương pháp xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh = kết quả hoạt động kinh doanh + kết quả hoạt động khác Kết quả hoạt động kinh doanh = kết quả HĐSXKD + kết quả hoạt động tài chính Kết quả HĐSXKD = doanh thu thuần – giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp Doanh thu thuần = doanh thu – (chiết khấu thương mại + hàng bán trả lại + giảm giá hàng bán + thuế xuất khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt + thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) Kết quả hoạt động tài chính = doanh thu tài chính – chi phí tài chính Kết quả hoạt động khác = thu nhập khác – chi phí khác 1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1 Khái niệm SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 3 LỚP: 08DKT6
  16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hóa, sản phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ. 1.2.2 Điều kiện ghi nhận - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa . - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế, giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.2.3 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng: Hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn giá trị gia tăng. - Phiếu thu, phiếu chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền. - Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng. - Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi. - Các giấy tờ khác có liên quan. 1.2.4 Tài khoản sử dụng ● Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ” Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ và gồm 5 tài khoản cấp 2: + TK 5111 : Doanh thu bán hàng hoá + TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm + TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ + TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá + TK 5117 : doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư ● Tài khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ ” Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ và gồm 3 tài khoản cấp 2: + TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa + TK 5122 : Doanh thu bán các thành phẩm SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 4 LỚP: 08DKT6
  17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY + TK 5123 : Doanh thu cung cấp dịch vụ 1.2.5 Nguyên tắc hạch toán - Chỉ hạch toán vào TK 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ. - Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn. - Doanh thu bán hàng hạch toán vào TK 512 là số doanh thu về bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ, tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. - Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán thì theo dõi riêng trên các TK 521, TK 531, TK 532. 1.2.6 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 511, 512 - Bên nợ: + Số thuế phải nộp (Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ trong kỳ. + Số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại. +Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911. - Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. 3332,3333,33311 511, 512 111, 112, 131 Các loại thuế phải nộp Doanh thu bán hàng 521, 531, 532 33311 Các khoản giảm trừ DT Thuế GTGT đầu ra 911 Kết chuyển DT thuần Sơ đồ 1.1: Hạch toán tài khoản 511, 512 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 5 LỚP: 08DKT6
  18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY 1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại 1.3.1.1 Khái niệm Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (dịch vụ, sản phẩm, hàng hóa) với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng. 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng - Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thương mại. - Hóa đơn bán hàng. 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng - Tài khoản 521 “chiết khấu thương mại” - TK 521 không có số dư cuối kỳ, tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2: + TK 5211: Chiết khấu hàng hóa + TK 5212: Chiết khấu thành phẩm + TK 5213: Chiết khấu dịch vụ 1.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại, người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy định. 1.3.1.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 521 - Bên nợ: Số tiền chiết khấu đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Bên có: Kết chuyển toàn bộ chiết khấu thương mại sang bên nợ tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 6 LỚP: 08DKT6
  19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY 111,112,131 521 511, 512 Chiết khấu thương mại giảm Trừ cho người mua Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại sang tài khoản doanh thu 3331 Thuế GTGT Sơ đồ 1.2: Hạch toán tài khoản 521 1.3.2 Kế toán hàng bán trả lại 1.3.2.1 Khái niệm Hàng bán trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại,… 1.3.2.2 Chứng từ sử dụng - Biên bản thu hồi hóa đơn bán hàng. - Phiếu nhập kho lại sản phẩm. 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng - Tài khoản 531 “hàng bán bị trả lại” - Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ 1.3.2.4 Nguyên tắc hạch toán - Trường hợp bị trả lại một phần số hàng đã bán thì chỉ phản ánh vào tài khoản này giá trị của số hàng bị trả lại đúng bằng số lượng hàng bị trả lại nhân đơn giá ghi trên hoá đơn khi bán. - Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại này mà doanh nghiệp phải chi, thì chi phí này được phản ánh vào tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”. 1.3.2.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 531 SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 7 LỚP: 08DKT6
  20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY - Bên nợ: Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán. - Bên có: Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại vào bên nợ tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. 111,112,131 531 511, 512 Thanh toán với ngừơi mua Cuối kỳ kết chuyển hàng bán về số hàng trả lại Bị trả lại vào doanh thu thuần 3331 Thuế GTGT Sơ đồ1.3: Hạch toán tài khoản 531 1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán 1.3.3.1 Khái niệm Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kế toán. 1.3.3.2 Chứng từ sử dụng Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của người mua và người bán. 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng - Tài khoản 532 “giảm giá hàng bán” - Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ 1.3.3.4 Nguyên tắc hạch toán Chỉ phản ánh vào tài khoản 532 các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngoài hoá đơn, tức là sau khi đã có hoá đơn bán hàng. Không phản ánh vào tài khoản này số giảm giá (cho phép) đã được ghi trên hoá đơn bán hàng và đã được trừ vào tổng trị giá bán ghi trên hoá đơn. SVTH: TRẦN NGỌC HÂN Trang 8 LỚP: 08DKT6
nguon tai.lieu . vn