Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP - DESCON Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: ThS Nguyễn Thị Thu Hƣờng Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Kim Sâm MSSV: 1211180526 LỚP: 12DKTC05 Tp.Hồ Chí Minh, 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP - DESCON Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: ThS Nguyễn Thị Thu Hƣờng Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Kim Sâm MSSV: 1211180526 LỚP: 12DKTC05 Tp.Hồ Chí Minh, 2016 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong bài khóa luận tôt nghiệp được thực hiện tại Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, Ngày 24 tháng 06 năm 2016. Người viết NGÔ THỊ KIM SÂM ii
  4. LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Thị Thu Hường đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt Khóa luận tốt nghiệp. Em cũng xin cảm ơn quý thầy cô trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng trường ĐH Công Nghệ Tp.HCM (HUTECH) đã truyền đạt vốn kiến thức cho em suốt những năm học vừa qua để em có thể thực hiện tốt bài Báo cáo thực tập và có nền tảng đi sâu vào chuyên ngành của mình. Bên cạnh đó, em xin chân thành cảm ơn ban Giám Đốc, anh Linh và các anh chị tại phòng kế toán của Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp - DESCON đã tạo điều kiện cho em được tiếp xúc với môi trường kế toán chuyên nghiệp, nhiệt tình giúp đỡ em hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp. Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô, Ban Giám Đốc Công Ty CP Xây Dựng Công Nghiệp - DESCON, cùng các anh chị trong bộ phân kế toán luôn khỏe mạnh và thành đạt trong công việc. TP.Hồ Chí Minh, Ngày 24 tháng 06 năm 2016. Người viết NGÔ THỊ KIM SÂM iii
  5. iv
  6. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT CP Cổ phần ATLĐ An toàn lao động TS Tài sản TSCĐ Tài sản cố định KQKD Kết quả kinh doanh BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn GTGT Giá trị gia tăng BCTC Báo cáo tài chính CCDC Công cụ dụng cụ TM Tiền mặt TGNH Tiền gửi ngân hàng NSNN Ngân sách Nhà nước QLDN Quản lý doanh nghiệp VCSH Vốn chủ sở hữu CNVC Công nhân, viên chức ĐTXDCB Đầu tư xây dựng cơ bản v
  7. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền mặt - Tiền Việt Nam ................................. 6 Sơ đồ 2.2: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền mặt - Ngoại tệ. ........................................... 7 Sơ đồ 2.3: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền mặt - Vàng tiền tệ. ..................................... 7 Sơ đồ 2..4: Hạch toán một số nghiệp vụ Tiền gửi Ngân hàng – Tiền Việt Nam. ............... 9 Sơ đồ 2.5: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiềngửi Ngân hàng – Ngoại tệ. ...................... 10 Sơ đồ 2.6: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền gửi NH– Vàng tiền tệ .............................. 10 Sơ đồ 2.7: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền đang chuyển ............................................ 12 Sơ đồ 2.8: Hạch toán một số nghiệp vụ - Phải thu khách hàng ........................................ 14 Sơ đồ 2.9: Hạch toán một số nghiệp vụ - Phải thu khác–TS thiếu chờ xử lý. .................. 16 Sơ đồ 2.10: Hạch toán một số nghiệp vụ - Phải thu khác - Phải thu khác ........................ 16 Sơ đồ 2.11: Hạch toán một số nghiệp vụ - Tạm ứng......................................................... 17 Sơ đồ 2.12: Các nghiệp vụ chủ yếu kế toán phải trả cho người bán ................................. 19 Sơ đồ 2.13: Hạch toán một số nghiệp vụ - Thuế và các khoản phải nộp NN ................... 21 Sơ đồ 2.14: Hạch toán một số nghiệp vụ – Phải trả ngươi lao động ................................. 22 Sơ đồ 2.15: Hạch toán một số nghiệp vụ - Phải trả, phải nộp khác .................................. 24 Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy công ty DESCON ................................................................. 27 Sơ đồ 3.2: Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................... 28 Sơ đồ 3.3: Hình thức ghi sổ trên máy vi tính .................................................................... 30 Sơ đồ 4.1: Quy trình hạch toán TK 1111 .......................................................................... 32 Sơ đồ 4.2: Quy trình hạch toán TK 131 ............................................................................ 39 Sơ đồ 4.3: Quy trình hạch toán TK 141 ............................................................................ 42 Sơ đồ 4.4: Quy trình hạch toán TK 331 ............................................................................ 45 Sơ đồ 4.5: Quy trình hạch toán TK 333 ............................................................................ 48 Sơ đồ 4.6: Quy trình hạch toán TK 334 ............................................................................ 52 vi
  8. DANH MỤC BẢNG 4.1. Sổ chi tiết TK 1111 ................................................................................................ 34 4.2. Sổ chi tiết TK 112101, 112103, 112118 ................................................................ 38 4.3. Sổ chi tiết TK 131 .................................................................................................. 41 4.4. Sổ chi tiết TK 141 .................................................................................................. 44 4.5. Sổ chi tiết TK 331 .................................................................................................. 47 4.6. Sổ chi tiết TK 333111 ............................................................................................ 50 4.7. Sổ chi tiết TK 333112 ............................................................................................ 51 4.8. Tỷ lệ các khoản trích theo lương (%) .................................................................... 52 4.9. Sổ chi tiết TK 3341 ................................................................................................ 55 4.10. Sổ chi tiết TK 3348 ................................................................................................ 56 vii
  9. MỤC LỤC Chƣơng 1: GIỚI THIỆU: .................................................................................................. 1 1.1 Lý do chọn đề tài:......................................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu: .................................................................................................. 1 1.3 Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu: ............................................................................. 1 1.4 Phƣơng pháp nghiện cứu: ........................................................................................... 2 1.5 Kết cấu đề tài: 5 chƣơng: ............................................................................................ 2 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN: ................................................................................................................. 3 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN:.................................................................................. 3 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ, nguyên tắc của kế toán vốn bằng tiền: ........... 3 2.1.2. Kế toán tiền mặt:...................................................................................................... 4 2.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán:............................................................................................. 4 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng:................................................................................................... 4 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng:.................................................................................................. 5 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán: ...................................................................................................... 5 2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng: .................................................................................... 7 2.1.3.1. Nguyên tắc hạch toán:............................................................................................. 7 2.1.3.2. Chứng từ sử dụng:................................................................................................... 8 2.1.3.3. Tài khoản sử dụng:.................................................................................................. 8 2.1.3.4. Sơ đồ hạch toán: ...................................................................................................... 8 2.1.4. Kế toán tiền đang chuyển: ..................................................................................... 10 2.1.4.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................... 10 2.1.4.2. Chứng từ sử dụng:................................................................................................. 11 2.1.4.3. Tài khoản sử dụng:................................................................................................ 11 2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán: .................................................................................................... 11 2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN: ........................................................... 12 2.2.1. Kế toán các khoản phải thu: ................................................................................. 12 2.2.1.1. Khoản phải thu khách hàng: ............................................................................. 12 2.2.1.1.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 12 2.2.1.1.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 13 2.2.1.1.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 13 2.2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 13 2.2.1.2. Khoản phải thu khác: ......................................................................................... 14 2.2.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 14 2.2.1.2.2. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................. 15 2.2.1.2.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 15 2.2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 15 2.2.1.3. Tạm ứng:.............................................................................................................. 17 viii
  10. 2.2.1.3.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 17 2.2.1.3.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 17 2.2.1.3.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 17 2.2.1.3.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 17 2.2.2. Kế toán các khoản phải trả: .................................................................................. 18 2.2.2.1. Khoản phải trả ngƣời bán: ................................................................................ 18 2.2.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 18 2.2.2.1.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 18 2.2.2.1.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 18 2.2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 19 2.2.2.2. Các khoản phải nộp nhà nƣớc: .......................................................................... 19 2.2.2.2.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 19 2.2.2.2.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 20 2.2.2.2.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 20 2.2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 20 2.2.2.3. Khoản phải trả ngƣời lao động: ........................................................................ 21 2.2.2.3.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 21 2.2.2.3.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 21 2.2.2.3.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 21 2.2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 22 2.2.2.4. Khoản phải trả, phải nộp khác: ......................................................................... 23 2.2.2.4.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 23 2.2.2.4.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 23 2.2.2.4.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 23 2.2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán: ................................................................................................. 23 Chƣơng 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP DESCON:.......................................................................................................................... 25 3.1. Giới thiệu về quá trình hình thành vá phát triển của công ty: ............................. 25 3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty:........................................................................ 26 3.3. Tổ chức bộ máy và thực hiện công tác kế toán tại công ty: .................................. 28 3.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán: .......................................................................................... 28 3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ: .............................................................................................. 28 3.3.3. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại công ty: .................................................. 29 3.4. Tình hình công ty những năm gần đây:.................................................................. 30 3.5. Thuận lợi, khó khăn, phƣơng hƣớng phát triển: ................................................... 30 Chƣơng 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP DESCON:.......................................................................................................................... 32 4.1. Kế toán vốn bằng tiền:.............................................................................................. 32 4.1.1. Kế toán tiền mặt:.................................................................................................... 32 ix
  11. 4.1.1.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................... 32 4.1.1.2. Chứng từ sử dụng:................................................................................................. 32 4.1.1.3. Tài khoản sử dụng:................................................................................................ 32 4.1.1.4. Quy trình hạch toán: ............................................................................................. 32 4.1.1.5. Ví dụ minh họa: .................................................................................................... 33 4.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: .................................................................................. 35 4.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................... 35 4.1.2.2. Chứng từ sử dụng:................................................................................................. 35 4.1.2.3. Tài khoản sử dụng:................................................................................................ 35 4.1.2.4. Quy trình hạch toán: ............................................................................................. 35 4.1.2.5. Ví dụ minh họa: .................................................................................................... 35 4.2. Kế toán thanh toán: .................................................................................................. 39 4.2.1. Kế toán các khoản phải thu: ................................................................................. 39 4.2.1.1. Khoản phải thu khách hàng: ............................................................................. 39 4.2.1.1.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 39 4.2.1.1.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 39 4.2.1.1.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 39 4.2.1.1.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 39 4.2.1.1.5. Ví dụ minh họa: ................................................................................................. 40 4.2.1.2. Tạm ứng:.............................................................................................................. 42 4.2.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 42 4.2.1.2.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 42 4.2.1.2.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 42 4.2.1.2.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 42 4.2.1.2.5. Ví dụ minh họa: ................................................................................................. 42 4.2.2. Kế toán các khoản phải trả: .................................................................................. 44 4.2.2.1. Khoản phải trả ngƣời bán: ................................................................................ 44 4.2.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 44 4.2.2.1.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 45 4.2.2.1.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 45 4.2.2.1.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 45 4.2.2.1.5. Ví dụ minh họa: ................................................................................................. 45 4.2.2.2. Các khoản phải nộp nhà nƣớc: .......................................................................... 48 4.2.2.2.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 48 4.2.2.2.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 48 4.2.2.2.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 48 4.2.2.2.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 48 4.2.2.2.5. Ví dụ minh họa: ................................................................................................. 49 4.2.2.3. Khoản phải trả ngƣời lao động: ........................................................................ 52 4.2.2.3.1. Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 52 4.2.2.3.2. Chứng từ sử dụng:.............................................................................................. 52 4.2.2.3.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 52 x
  12. 4.2.2.3.4. Quy trình hạch toán: .......................................................................................... 52 4.2.2.3.5. Ví dụ minh họa: ................................................................................................. 53 Chƣơng 5: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP: ..................................................................... 57 5.1. Nhận xét: .................................................................................................................... 57 5.1.1. Nhận xét chung về bộ máy kế toán tại công ty DESCON: ...................................... 57 5.1.2. Nhận xét về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp – DESCON ................................................................................ 58 5.2. Giải pháp: .................................................................................................................. 60 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 64 PHỤ LỤC xi
  13. Chƣơng 1: GIỚI THIỆU: 1.1. Lý do chọn đề tài: Trong hoạt động kế toán tại bất kỳ doanh nghiệp nào thì công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán luôn là một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu của các nhà quản trị. Việc quản lý vốn bằng tiền và các khoản thanh toán có ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quả kinh doanh, các quan hệ kinh tế của doanh nghiệp với thị trường cũng như trong nội bộ đơn vị. Không những thế, ngày nay khi nền kinh tế ngày càng phát triển, quan hệ kinh tế giữa các đơn vị ngày càng đa dạng, dẫn đến không đơn thuần là hàng đổi lấy tiền mà còn phát sinh quan hệ thanh toán bù trừ, chiếm dụng vốn, cạnh tranh,.... những quan hệ này bên cạnh việc có sự tin tưởng lẫn nhau đòi hỏi phải có những phương pháp quản lý để đảm bảo sự an toàn, tránh những rủi ro trong kinh doanh. Trong hệ thống kế toán các doanh nghiệp nói chung cũng như công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp – DESCON nói riêng thì kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán có vị trí đặc biệt quan trọng vì mọi chi phí phát sinh trong công ty đều xuất phát từ nguồn gốc vốn bằng tiền, khoản phải thu, khoản phải trả của công ty, đảm bảo chi phí đầu vào, vốn bỏ ra vừa đủ để đạt hiệu suất kinh tế cao nhất. Mọi chi phí đầu vào cũng như thu nhập và chi phí đầu ra đều được tính đầy đủ, chính xác, đồng thời đòi hỏi công ty phải có một lượng vốn lưu động khả quan để có khả năng thực hiện tốt mọi kế hoạch đề ra vì trong điều kiện nền kinh tế thị trường với mục đích và nguyên tắc kinh doanh đòi hỏi các doanh nghiệp phải đảm bảo trang trải, bù đắp mọi chi phí đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh và có lãi. 1.2. Mục đích nghiên cứu: Tìm hiểu công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp DESCON. Đưa ra một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp DESCON. 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp DESCON. - Phạm vi nghiên cứu: 1
  14.  Phạm vi không gian: đề tài được nghiên cứu và phân tích tại công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp DESCON trong suốt thời gian thực tập.  Phạm vi thời gian: sử dụng số liệu trong tháng 01 năm 2016.  Thời gian thực tập: từ ngày 26/03/2016 đến 14/05/2016. 1.4. Phƣơng pháp nghiện cứu: - Phương pháp thu thập và thể hiện thông tin. - Thu thập các thông tin trên sổ sách, chứng từ. - Việc thu thập thông tin là cần thiết và quan trọng trong quá trình nghiên cứu, phải biết chọn lọc thông tin một cách chính xác và khoa học để phục vụ tốt cho việc nghiên cứu. 1.5. Kết cấu đề tài: 5 chƣơng Chương 1: Giới thiệu. Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán. Chương 3: Tổng quan về công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp - DESCON. Chương 4: Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp DESCON. 2
  15. CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN: 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN: 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ, nguyên tắc của kế toán vốn bằng tiền: 2.1.1.1. Khái niệm kế toán vốn bằng tiền: Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp tồn tại dưới hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, bao gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi ở các ngân hàng, Kho bạc Nhà nước và các khoản tiền đang chuyển. Với tính lưu động cao nhất, vốn bằng tiền được dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp thực hiện việc mua sắm hoặc chi phí. 2.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền: - Phản ánh kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động của các loại vốn bằng tiền của doanh nghiệp. - Thường xuyên theo dõi chặt chẽ việc chấp hành nghiêm chỉnh chế độ thu chi và quản lí tiền mặt, TGNH. - Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý tiền tệ của Nhà nước. 2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán kế toán vốn bằng tiền: - Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc theo kiểm tra, đối chiếu. - Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như tiền của doanh nghiệp. - Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. - Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo ngoại tệ. Khi phát sinh giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:  Bên Nợ các khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế.  Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền. - Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế. 3
  16. 2.1.2. Kế toán tiền mặt: 2.1.2.1. Nguyên tắc hạch toán: - Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ. - Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và các cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của doanh nghiệp. - Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. - Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ và tính ra số tổng tại mọi thời điểm. - Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo nguyên tắc:  Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Trường hợp rút ngoại tệ từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1122.  Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền. - Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản này là vàng được sử dụng với các chức năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm, hàng hóa để bán. - Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo nguyên tắc:  Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng khi đánh giá lại số dư tiền mặt bằng ngoại tệ là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao dịch tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.  Vàng tiền tệ được đánh giá theo giá mua thị trường trong nước tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng: Bao gồm các nghiệp vụ liên quan trực tiếp đến tiền mặt: Phiếu thu, phiếu chi,… 4
  17. 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng: - Bên nợ:  Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý nhập quỹ.  Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.  Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ. - Bên có:  Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý xuất quỹ.  Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.  Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ. - Số dƣ bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm báo cáo. - Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 TK cấp 2:  Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.  Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo trị giá quy đổi ra Đồng Việt Nam.  Tài khoản 1113 – Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp. 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền mặt: 5
  18. Sơ đồ 2.1. Hạch toán một số nghiệp vụ Tiền mặt - Tiền Việt Nam. 112 111 – Tiền mặt (1111) 112 Rút TGNH về quỹ tiền Gửi tiền mặt vào ngân hàng mặt 121,128,221,222,228 121,128,221,222,228 Bán, thu hồi các khoản Các khoản đ/tư bằng TM đ/tư bằng TM 621,627,641,642 515 Lãi Lỗ 635 Các khoản chi phí bằng TM GTGT k/trừ 133 131,136,138,141,244 152,153,..211,213,… Thu hồi nợ phải thu, Mua vật tư,…TSCĐ bằng TM ký quỹ, ký cược bằng TM 341 331,341,333,334,336,338 Các khoản đi vay bằng TM Thanh toán các khoản phải trả bằng TM. 344 244 Nhận ký quỹ, ký cược Ký quỹ, ký cược bằng TM bằng TM 411 138(1) Nhận vốn được cấp bằng TM TM p/hiện thiếu khi kiểm kê 511,515,711 Doanh thu, thu nhập bằng TM 33311 GTGT 338 TM p/hiện thừa khi kiểm kê 6
  19. Sơ đồ 2.2: Hạch toán một số nghiệp vụ Tiền mặt - Ngoại tệ: 511,711 111 – Tiền mặt (1112) 151,152,153,156,211 D/thu, thu nhập khác phát Mua vật tư,… bằng ngoại tệ. sinh bằng ngoại tệ (tỷ giá thực) 515 Lãi t/giá Lỗ t/giá 635 GTGT 133 131,138 . Thu nợ phải thu KH, phải thu khác bằng ngoại tệ Cp SXC, QLDN.. bằng ngoại tệ 627,641,642 515 Lãi t/giá Lỗ t/giá 635 515 Lãi t/giá Lỗ t/giá 635 15 5 GTGT 133 331,336,341 131 TT phải trả người bán, vay và thuê TC bằng ngoại tệ Nhận tiền trước của KH (theo tỷ giá thực tế) Lãi t/giá Lỗ t/giá 515 635 Sơ đồ 2.3. Hạch toán một số nghiệp vụ Tiền mặt - Vàng tiền tệ: 515 1113 – Vàng tiền 635 tệ1113 – Vàng tiền Đánh giá lại vàngtệtiền tệ Đánh giá lại vàng tiền tệ (trường hợp p/sinh lãi) (trường hợp p/sinh lỗ) 2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng: 2.1.3.1. Nguyên tắc hạch toán: - Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng của doanh nghiệp. - Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch số liệu thì doanh nghiệp phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh và xử lý kịp thời. - Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu. 7
  20. 2.1.3.2. Chứng từ sử dụng: Căn cứ để hạch toán trên tài khoản 112 “tiền gửi Ngân hàng” là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bản sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, séc chuyển khoản, séc bảo chi,…). 2.1.3.3. Tài khoản sử dụng: - Bên Nợ:  Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng;  Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam).  Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. - Bên Có:  Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng;  Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam).  Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo. - Số dƣ bên Nợ: Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ hiện còn gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo. - Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2:  Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.  Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam.  Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo. 2.1.3.4. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ - Tiền gửi ngân hàng: 8
nguon tai.lieu . vn