Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thu Thảo Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc MSSV: 1311181503 Lớp: 13DKTC08 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thu Thảo Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc MSSV: 1311181503 Lớp: 13DKTC08 TP. Hồ Chí Minh, 2017 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại chi nhánh Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn – Cảng Tân Thuận, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20….. Tác giả (ký tên) ii
  4. LỜI CẢM ƠN Quá trình học tập tại trƣờng đại học là một quá trình không ngừng học hỏi, phấn đấu hoàn chỉnh kiến thức và nhân cách của mỗi con ngƣời. Trong thời gian học tập và rèn luyện tại trƣờng, tôi chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, các phòng ban và Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã tạo điều kiện giúp đỡ, giảng dạy và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Th.s Nguyễn Thị Thu Thảo, ngƣời đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình viết khóa luận kể từ khi chọn đề tài cho tới khi hoàn thành. Sự giúp đỡ nhiệt tình của cô đã giúp tôi có đƣợc hƣớng đi rõ ràng hơn trong quá trình hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Là một sinh viên chƣa có kinh nghiệm thực tế, thời gian thực tập tại Cảng Tân Thuận đã cho tôi nhiều điều bổ ích. Tuy thời gian thực tập không dài nhƣng với sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phòng kế toán, tôi đã có cơ hội hệ thống lại kiến thức, đồng thời trau dồi, học hỏi đƣợc những kinh nghiệm thực tế để hoàn thành bài luận của mình. Vì thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế nên chuyên đề khóa luận không tránh khỏi những thiếu xót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, những ý kiến của các thầy cô để có thể bổ sung và nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn cho những công tác thực tế sau này. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô trong trƣờng và các anh chị phòng kế toán Cảng Tân Thuận đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành chuyên đề này. ………………, ngày …..tháng …..năm …… iii
  5. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Tên đơn vị thực tập : ……………………………………………………………………….. Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………… Điện thoại liên lạc : …………………………………………………………………………. Email : ……………………………………………………………………………………….. NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên : ................................................................................................ MSSV : ...................................................................................................................... Lớp : ......................................................................................................................... Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ …………… đến ………………………………….. Tại bộ phận thực tập :………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện : 1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật : Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị : >3 buổi/tuần 1-2 buổi/tuần ít đến đơn vị 3. Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị : Tốt Khá Trung bình Không đạt 4. Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân hàng …..) : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 201… Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) iv
  6. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên : ................................................................................................ MSSV : ...................................................................................................................... Lớp : ......................................................................................................................... Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ……………….. Tại đơn vị: …………………………………………………………………. Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện : 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn : Thƣờng xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201.. Giảng viên hƣớng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) v
  7. MỤC LỤC CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1 1.1 Lí do chọn đề tài ................................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 1 1.3 Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 1 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 1 1.5 Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 1 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU ................................................................................................................. 3 2.1 Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................................... 3 2.1.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 3 2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ .............................................................................. 4 2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ......................................................................... 7 2.2 Kế toán các khoản phải thu ................................................................................... 9 2.2.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 9 2.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ..................................................................... 10 2.2.3 Kế toán thuế GTGT đƣợc khấu trừ ........................................................... 12 2.2.4 Kế toán phải thu nội bộ ............................................................................. 14 2.2.5 Kế toán phải thu khác................................................................................ 15 2.2.6 Kế toán thanh toán tạm ứng ...................................................................... 18 CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CẢNG TÂN THUẬN ...................................... 20 3.1 Quá trình hình thành và phát triển của Cảng Tân Thuận .................................... 20 3.2 Tổ chức bộ máy quản lý của Cảng Tân Thuận ................................................... 20 3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lí của Cảng Tân Thuận .......................................... 20 3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .............................................. 21 3.3 Tổ chức kế toán tại Cảng Tân Thuận .................................................................. 23 3.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 23 3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................ 24 3.3.3 Chính sách và hình thức kế toán áp dụng của cảng .................................. 24 vi
  8. 3.4 Phƣơng hƣớng phát triển của Cảng Tân Thuận .................................................. 27 CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN ................................................. 28 4.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ ...................................................................................... 28 4.1.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 28 4.1.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 29 4.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................................. 35 4.2.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 35 4.2.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 35 4.3 Kế toán phải thu khách hàng ............................................................................... 39 4.3.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 41 4.3.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 42 4.4 Kế toán thuế GTGT đƣợc khấu trừ ..................................................................... 46 4.4.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 46 4.4.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 46 4.5 Kế toán phải thu nội bộ ....................................................................................... 51 4.5.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 51 4.5.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 52 4.6 Kế toán phải thu khác ......................................................................................... 54 4.6.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 54 4.6.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 54 4.7 Kế toán phải thanh toán tạm ứng ........................................................................ 61 4.7.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 61 4.7.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 61 CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 65 5.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại cảng Tân Thuận ................................... 65 5.1.1 Ƣu điểm ..................................................................................................... 65 5.1.2 Nhƣợc điểm ............................................................................................... 66 5.2 Kiến nghị ............................................................................................................. 66 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 68 vii
  9. PHỤ LỤC ................................................................................................................. 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 102 viii
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BĐS Bất động sản BHXH Bảo hiểm xã hội BCTC Báo cáo tài chính BBKN Biên bản kiểm nghiệm BHLĐ Bảo hộ lao động CCDC Công cụ dụng cụ CMND Chứng minh nhân dân Cont Container CP Cổ phần CN Chi nhánh CK Chuyển khoản DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc DV Dịch vụ SXKD Sản xuất kinh doanh SX Sản xuất XN Xí nghiệp XDCB Xây dựng cơ bản MTV Một thành viên NVL Nguyên vật liệu NSNN Ngân sách nhà nƣớc NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn VN Việt Nam VNĐ Việt Nam đồng VP VTKT Văn phòng vật tƣ kỹ thuật VT Vận tải TK Tài khoản ix
  11. TM Thƣơng mại TGNH Tiền gửi ngân hàng TC – KT Tài chính – Kế toán TSCĐ Tài sản cố định TNHH Trách nhiệm hũu hạn TMCP Thƣơng mại cổ phần TCTL–HC Tổ chức tiền lƣơng–Hành chánh GTGT Giá trị gia tăng KT Kế toán KDKT Kinh doanh khai thác PCCC Phòng cháy chữa cháy x
  12. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.1 Tổ chức bộ máy quản lí của Cảng Tân Thuận Sơ đồ 3.2 Tổ chức bộ máy kế toán của Cảng Tân Thuận Sơ đồ 3.3 Hình thức kế toán trên máy vi tính xi
  13. CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 Lí do chọn đề tài Một DN dù có quy mô lớn hay nhỏ thì đều phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Đặc biệt trong tình hình kinh tế hiện nay với nhiều thành phần kinh tế khác nhau, DN phải đối mặt với nhiều sự cạnh tranh gay gắt. Muốn tồn tại và phát triển, ngoài việc xác định đƣợc mục tiêu, phƣơng án kinh doanh phù hợp thì DN cần phải quản lí và sử dụng nguồn vốn hiệu quả để có thể đảm bảo hoạt động thu, chi đƣợc diễn ra trơn tru. Có thể nói kế toán là một công cụ đắt lực cho nhà quản lí cũng nhƣ vai trò của công việc hạch toán kế toán trong việc quản lí vốn và vốn bằng tiền là một trong những cơ sở ban đầu theo suốt quá trình SXKD của DN. Ngoài ra một DN hoạt động ổn định còn thể hiện ở chính sách tài chính, khả năng thu hồi nợ và khả năng thanh toán của mình. Chính vì nhận thấy tầm quan trọng đó mà tôi đã lựa chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận”. 1.2 Mục đích nghiên cứu - Tìm hiểu về công tác, thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận. - Vận dụng kiến thức đã đƣợc học ở trƣờng vào thực tiễn để củng cố và nâng cao kiến thức. - Đƣa ra nhận xét, kiến nghị về thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận. Chứng từ số liệu trong bài đƣợc lấy từ tháng 11/2016 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu - Phƣơng pháp thống kê và thu thập dữ liệu. - Phƣơng pháp quan sát. - Phƣơng pháp phỏng vấn. 1.5 Kết cấu đề tài Gồm 5 chƣơng:  Chƣơng 1: Giới thiệu 1
  14.  Chƣơng 2: Cơ sở lý luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu  Chƣơng 3: Tổng quan về Cảng Tân Thuận  Chƣơng 4: Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận  Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị 2
  15. CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU 2.1 Kế toán vốn bằng tiền 2.1.1 Những vấn đề chung  Khái niệm Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lƣu động (vốn lƣu động), tồn tại trực tiếp dƣới hình thức tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất và có vai trò quan trọng đối với hoạt động SXKD của DN có thể dùng để thanh toán nhanh các khoản nợ, mua sắm tài sản hoặc chi phí. Kế toán vốn bằng tiền bao gồm: _ Tiền mặt _ Tiền gửi tại ngân hàng _ Tiền đang chuyển  Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền - Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu. - Các khoản tiền do DN khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại DN đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ tiền của DN. - Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. - Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:  Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế.  Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền. - Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, DN phải đánh giá lại số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.  Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền - Hằng ngày kế toán phải theo dõi, phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng của DN. Cuối ngày phải khóa sổ kế toán tiền mặt để đối chiếu với sổ 3
  16. của thủ quỹ và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng với sổ phụ ngân hàng nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện kịp thời các trƣờng hợp chênh lệch, sai sót để đƣa ra biện pháp giải quyết. - Tổ chức, thực hiện đầy đủ thống nhất các quy định về chứng từ, hóa đơn hợp pháp, hợp lệ. - Các chứng từ thu, chi phải đƣợc ghi chép đầy đủ kịp thời dựa trên chứng từ gốc và mỗi lần thu, chi tiền phải có đủ chữ ký của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trƣờng hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm. - Theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm, kế toán vốn bằng tiền không nên kiêm thủ quỹ. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ. - Lập báo cáo thu chi hằng ngày, báo cáo tiền gửi ngân hàng hằng ngày. - Tổ chức theo dõi tiền gửi ngân hàng tại từng ngân hàng theo VND và theo Ngoại tệ. 2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ  Khái niệm Tiền mặt là khoản tiền DN có sẵn tại quỹ, có thể dùng để thanh toán ngay bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Tài khoản này gồm 3 tài khoản cấp 2:  TK 1111: Tiền Việt Nam  TK 1112: Ngoại tệ  TK 1113: Vàng tiền tệ Kết cấu và nội dung TK 111 Nợ Có - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ. xuất quỹ. - Số tiền mặt phát hiện thừa ở quỹ khi kiểm - Các khoản tiền mặt phát hiện thiếu khi kê. kiểm kê. - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh - Chênh lệch tỷ giá hối đoái giảm do đánh giá lại cuối kỳ. giá lại cuối kỳ. 4
  17. Số dƣ: Số tiền tồn quỹ cuối kỳ  Chứng từ, sổ sách sử dụng Chứng từ sử dụng: - Phiếu thu – Mẫu 01/TT Để lập phiếu thu kế toán cần dựa vào các chứng từ gốc nhƣ: Hóa đơn GTGT, biên nhận, giấy thanh toán tiền tạm ứng, … - Phiếu chi – Mẫu 02/TT Để lập phiếu chi kế toán dựa vào: Hóa đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng, … + Đối với DN kinh doanh mua bán hay phát sinh nghiệp vụ liên quan đến vàng tiền tệ - Bảng kiểm kê quỹ dùng cho VNĐ (Mẫu số 08a-TT) - Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý (Mẫu số 08b-TT). Sổ sách sử dụng: - Sổ quỹ tiền mặt - Sổ chi tiết TK 111 - Sổ cái TK 111 - Bảng kê tiền mặt, nhật ký chứng từ.  Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu  Kế toán tiền mặt tại quỹ bằng tiền Việt Nam Các nghiệp vụ thu tiền 1. Thu tiền bán hàng từ hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ, kế toán ghi nhận doanh thu Nợ 1111 – Tiền Việt Nam Có 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp 2. Thu tiền từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của DN Nợ 1111 – Tiền Việt Nam Có 515, 711 – Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác 5
  18. 3. Thu hồi các khoản nợ, nhận tiền ứng trƣớc bằng tiền mặt của khách hàng, thu tiền tạm ứng cho công nhân viên Nợ 1111 – Tiền Việt Nam Có 131 – Phải thu khách hàng Có 138 – Phải thu khác Có 141 – Tạm ứng 4. Nhận vốn góp của các chủ sở hữu Nợ 1111 – Tiền Việt Nam Có 411 – Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, vay dài hạn, ngắn hạn bằng tiền mặt (tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế) Nợ 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122) Có 341 – Vay và nợ thuê tài chính (3411). 6. Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa nhƣng chƣa xác định rõ nguyên nhân Nợ 1111 – Tiền Việt Nam Có 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết Các nghiệp vụ chi tiền 1. Chi tiền mua vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ Nợ 152, 153, 156, 211 Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ Có 1111 – Tiền Việt Nam 2. Chi tiền mặt để thanh toán các khoản vay, nợ phải trả Nợ 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341 Có 1111 – Tiền Việt Nam 3. Nộp tiền mặt vào ngân hàng Nợ 112 – Tiền gửi ngân hàng Có 1111 – Tiền Việt Nam 4. Các khoản chi phí khi mua NVL, vật tƣ, TSCĐ sử dụng cho hoạt động SXKD và các hoạt động khác 6
  19. Nợ 621, 627, 635, 641, 642, 811 Có 1111 – Tiền Việt Nam 5. Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu nhƣng chƣa xác định rõ nguyên nhân Nợ 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý Có 1111 – Tiền Việt Nam 2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng  Khái niệm Tiền gửi là số tiền mà DN gửi tại các ngân hàng, kho bạc Nhà nƣớc hoặc các công ty tài chính nhằm theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng giảm của nó. Tiền gửi ngân hàng bao gồm 3 TK cấp 2:  TK 1121: Tiền Việt Nam  TK 1122: Ngoại tệ  TK 1123: Vàng tiền tệ + Lƣu ý: Tài khoản này chỉ phản ánh khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng của DN Kết cấu và nội dung TK 112 Nợ Có - Số tiền đã gửi vào ngân hàng. - Số tiền rút ra từ ngân hàng. - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái. giá lại cuối kỳ. Số dƣ: Số tiền hiện còn gửi ở ngân hàng  Chứng từ, sổ sách sử dụng Chứng từ sử dụng: - Giấy báo Nợ (khi DN rút tiền), giấy báo Có (khi DN gửi tiền vào ngân hàng) - Các chứng từ gốc: ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi, … Sổ sách sử dụng: - Sổ chi tiết TK 112 - Sổ phụ ngân hàng - Sổ cái TK 112 7
  20. - Bảng kê tiền gửi, nhật ký chứng từ.  Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu  Tiền gửi ngân hàng bằng tiền Việt Nam Các nghiệp vụ thu tiền 1. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 1111 – Tiền mặt (Tiền Việt Nam) 2. Nhận đƣợc tiền do khách hàng trả nợ hoặc ứng trƣớc bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo Có của ngân hàng Nợ 1121 - Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 131 – Phải thu khách hàng 3. Nhận vốn góp chủ sở hữu bằng chuyển khoản Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 411 – Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 4. Thu nợ bằng chuyển khoản Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 1368 – Phải thu nội bộ Có 1388 – Phải thu khác 5. Thu lãi bằng chuyển khoản Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi) 6. Thu tiền bán hàng từ các hoạt động khác Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam) Có 511, 515 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính Có 711 – Thu nhập khác Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp Các nghiệp vụ chi tiền 1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ, chuyển tiền gửi Ngân hàng đi ký quỹ, ký cƣợc Nợ 1111 – Tiền mặt (Tiền Việt Nam) 8
nguon tai.lieu . vn