Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM DV DU LỊCH LYS Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Kim Anh MSSV: 1054030735 Lớp: 10DKKT8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu cua tôi. Những kết quả và số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS, không sao chép bất kỳ nguồn nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Nguyễn Thị Kim Anh SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH i LỚP: 10DKKT08
  3. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI CẢM ƠN Qua thời gian thực tập gần hai tháng tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS em đã rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết. Để có kiến thức và kết quả như ngày hôm nay, trước hết em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng tại Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản trong bốn năm đại học. Em xin chân thành c ảm ơn Cô Ngô Thị Mỹ Thúy đã tận tình hướng dẫn và góp ý để em hoàn thành khóa luận này. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cám ơn đến các cô chú và các anh chị tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS đã nhiệt tình giúp đỡ để em học hỏi kinh nghiệm và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt việc thực tập trong thời gian vừa qua. Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, do còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tế nên không tránh khỏi những sai sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn! TPHCM, ngày tháng năm Nguyễn Thị Kim Anh SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ii LỚP: 10DKKT08
  4. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ............................................................................................. MSSV : .................................................................................................................... Khoá : ..................................................................................................................... 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... TPHCM, Ngày …..tháng ….năm 201… Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iii LỚP: 10DKKT08
  5. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... TPHCM, ngày …. Tháng ….năm 201.. Giáo viên hướng dẫn SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iv LỚP: 10DKKT08
  6. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐH Đại học. TNHH Trách nhiệm hữu hạn TM Thương mại DV Dịch vụ DL Du lịch BCTC Báo cáo tài chính BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BCĐKT Bảng cân đối kế toán TSCĐ Tài sản cố định TNDN Thu nhập doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng KTTCNH Kế toán tài chính ngân hàng BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH v LỚP: 10DKKT08
  7. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN Bảng 2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 2011 – 2013 Bảng 2.3 TỜ KHAI THUẾ TNDN TẠM TÍNH T9/2013 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vi LỚP: 10DKKT08
  8. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 2.1. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA NHÂN VIÊN Sơ đồ 1.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK511 – DOANH THU BH VÀ CCDV Sơ đồ 1.2. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Sơ dồ 1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK711 – THU NHẬP KHÁC Sơ dồ 1.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK521 – CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI Sơ dồ 1.5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK532 – GIẢM GIÁ HÀNG BÁN Sơ dồ 1.6. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK531 – HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Sơ đồ 1.7. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK632 - GIÁ VỐN HÀNG BÁN Sơ đồ 1.8. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH Sơ dồ 1.9. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK641 – CHI PHÍ BÁN HÀNG Sơ dồ 1.10. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Sơ dồ 1.11. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK811 – CHI PHÍ KHÁC Sơ dồ 1.12. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK821 – CHI PHÍ THUẾ TNDN Sơ đồ 1.13. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK911 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD Sơ đồ 2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY Sơ đồ 2.2. CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN Sơ đồ 2.3. MÔ HÌNH LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH Sơ đồ 2.4. QUY TRÌNH LẬP BCTC CỦA CÔNG TY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vii LỚP: 10DKKT08
  9. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................................. 3 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....... 3 1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 3 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 3 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..... 3 1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 3 1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP................................................... 5 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................... 5 1.2.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 5 1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu .................................................... 5 1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu ................................................ 5 1.2.1.4 Chứng từ kế toán ......................................................................... 5 1.2.1.5 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 6 1.2.1.6 Phương pháp hạch toán .............................................................. 6 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................ 7 1.2.2.1 Khái niệm ..................................................................................... 7 1.2.2.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 8 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 8 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 8 1.2.3 Kế toán thu nhập khác ......................................................................... 9 1.2.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 9 1.2.3.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 10 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 10 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 10 1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU...................... 11 1.3.1 Chiết khấu thương mại........................................................................ 11 1.3.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 11 1.3.1.2 Quy định hạch toán ..................................................................... 12 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH viii LỚP: 10DKKT08
  10. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 12 1.3.1.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 12 1.3.2 Giảm giá hàng bán ................................................................................ 13 1.3.2.1 Khái niệm ..................................................................................... 13 1.3.2.2 Quy định hạch toán ..................................................................... 13 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 13 1.3.2.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 14 1.3.3 Hàng bán bị trả lại ............................................................................... 14 1.3.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 14 1.3.3.2 Quy định hạch toán ..................................................................... 14 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 15 1.3.3.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 15 1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ VỐN HÀNG BÁN ..................................... 15 1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 15 1.4.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 15 1.4.1.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 16 1.4.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 16 1.4.1.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 16 1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng..................................................................... 17 1.4.2.1 Khái niệm ..................................................................................... 17 1.4.2.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 17 1.4.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 17 1.4.2.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 17 1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................. 18 1.4.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 18 1.4.3.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 18 1.4.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 19 1.4.3.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 19 1.4.4 Kế toán chi phí tài chính ..................................................................... 20 1.4.4.1 Khái niệm ..................................................................................... 21 1.4.4.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 21 1.4.4.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 21 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ix LỚP: 10DKKT08
  11. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.4.4.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 21 1.4.5 Kế toán chi phí khác ............................................................................. 23 1.4.5.1 Khái niệm ..................................................................................... 23 1.4.5.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 23 1.4.5.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 23 1.4.5.4 Phương pháp hạch toán .............................................................. 23 1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................. 24 1.4.6.1 Khái niệm ..................................................................................... 24 1.4.6.2 Phương pháp tính thuế ................................................................ 24 1.4.6.3 Chứng từ kế toán ......................................................................... 24 1.4.6.4 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 24 1.4.6.5 Phương pháp hạch toán .............................................................. 25 1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH . 25 1.5.1 Khái niệm ............................................................................................... 25 1.5.2 Chứng từ kế toán................................................................................... 25 1.5.3 Tài khoản sử dụng................................................................................. 25 1.5.4 Phương pháp hạch toán....................................................................... 26 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY.............. 28 2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS ........................ 28 2.1.1 Lịch sử hình thành ............................................................................. 28 2.1.1.1 Khái quát về thông tin công ty.................................................... 28 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển................................................. 29 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ................................................................ 29 2.1.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty........................................................ 29 2.1.2 Tình hình nhân sự................................................................................. 32 2.1.2.1Tình hình nhân sự.......................................................................... 32 2.1.2.2 Đánh giá........................................................................................ 33 2.1.3 Doanh số.................................................................................................. 33 2.1.4 Tổ chức phòng kế toán tài vụ ............................................................. 34 2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................ 34 2.1.4.2 Nhiệm vụ ....................................................................................... 35 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH x LỚP: 10DKKT08
  12. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.1.4.3 Chính sách kế toán ....................................................................... 35 2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiêp............................ 36 2.1.5.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán............................................ 36 2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng........................................................... 36 2.1.6 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính tại công ty .................................... 37 2.1.6.1 Nghiệp vụ lập báo cáo .................................................................. 37 2.1.6.2 Các báo cáo tài chính được lập tại công ty ............................... 38 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...... 39 2.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập .............................................................. 39 2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ...................................... 39 2.2.1.1.1 Các loại doanh thu và hình thức bán hàng ......................... 39 2.2.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 40 2.2.1.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................... 41 2.2.1.2Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................. 43 2.2.1.2.1Các loại doanh thu tài chính ................................................. 43 2.2.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 43 2.2.1.2.3Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ..................................... 44 2.2.2 Kế toán chi phí, giá vốn hàng bán ................................................... 46 2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................... 46 2.2.2.1.1 Cách xác định giá vốn .......................................................... 46 2.2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 46 2.2.2.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................... 47 2.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng .......................................................... 52 2.2.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 52 2.2.2.2.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................... 52 2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................... 53 2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 53 2.2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................... 55 2.2.2.4 Kế toán thuế TNDN.................................................................... 58 2.2.2.4.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................ 58 2.2.2.4.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................... 58 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xi LỚP: 10DKKT08
  13. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.2.3 Xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 61 2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................... 61 2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................................ 61 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY................................................................................... 65 3.1 NHẬN XÉT CHUNG ................................................................................... 65 3.1.1 Ưu điểm .................................................................................................. 65 3.1.2 Nhược điểm ............................................................................................ 66 3.2 GIẢI PHÁP .................................................................................................... 67 3.3 MỘT SỐ Ý KIẾN KHÁC NHẰM TĂNG LỢI NHUẬN ..................... 68 Kết luận Phụ lục SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xii LỚP: 10DKKT08
  14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây, trước xu hướng hòa nhập và phát triển của kinh tế thế giới. Việt Nam đã mở rộng quan hệ thương mại, hợp tác kinh tế với nhiều nước trong khu vực và thế giới. Trên cơ chế thị trường, sự cạnh tranh là hiện tượng tất yếu. Nó vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với mỗi doanh nghiệp. Cơ chế thị trường cho phép đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định được trên thị trường đòi hỏi doanh nghiệp phải có sự chuyển mình, phải nâng cao tính tự chủ, năng động để tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả, tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận cao để từ đó mới có đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi loại thành phần kinh tế. Doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là những chỉ tiêu chất lượng phản ánh đích thực tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Khi doanh nghiêp đã cố gắng tìm ra hướng kinh doanh để đem lại doanh thu cho doanh nghiệp thì việc sử dụng những chi phí của doanh nghiệp phải hợp lí và tiết kiệm để phản ánh đúng tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, kết quả kinh doanh là chỉ tiêu tổng hợp, liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận đem lại. Như vậy việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao lợi nhuận. Xuất phát từ những nhận thức trên, em đã chọn đề tài “Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS”. 2. Mục tiêu nghiên cứu Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiêu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì đã học được ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 1 LỚP: 10DKKT08
  15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 3. Phương pháp nghiên cứu Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS. Tham khảo ý kiến của các chị trong phòng kế toán công ty. Tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn. Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu. Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó tổng hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời em cũng tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành. 4. Phạm vi nghiên cứu Về không gian: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS – LYS Travel Về thới gian: đề tài được thực hiện từ 28/4/2014 đến 20/7/2014. Số liệu phân tích là số liệu quý 3/2013 5. Kết cấu khóa luận Gồm có 3 chương: - Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. - Chương 3: Một số nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 2 LỚP: 10DKKT08
  16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh. Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp. Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời. Ngược lại, nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ. 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến động của từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. Phản ánh và ghi chép đ ầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng. Phản ánh và tính toán chính xác kết quả từng hoạt động trong kỳ, hạch toán theo đúng quy định của Bộ tài chính và giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho viêc lập BCTC và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh nghiệp. Ngoài ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất. 1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh được chia làm hai loại: 1.1.4.1Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 3 LỚP: 10DKKT08
  17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của toàn bộ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã được xác định tiêu thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy định của Nhà nước. Kết quả Doanh Giá vốn Chi phí Chi phí hoạt động thu hàng bán quản lý kinh doanh thuần bán hàng doanh nghiệp Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp). 1.1.4.2Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác  Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt dộng tài chính Kết quả hoạt động kinh doanh từ hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động đầu tư tài chính như: thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,...và chi phí hoạt động đầu tư tài chính như: chi phí đi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết....thực tế phát sinh trong kỳ . Kết quả hoạt động Doanh thu hoạt Chi phí hoạt kinh Xác định tài doanh kếtchính quả động tài chính động tài chính Hoạt động khác là hoạt động không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện. Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác như: thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, thu bồi thường do vi phạm hợp đồng, thu thanh lý tài sản cố định,...và chi phí khác như: chi phí thanh lý tài sản cố định, chi bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế....phát sinh trong kỳ. Kết quả hoạt động Doanh thu Chi phí kinh doanh khác khác khác SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 4 LỚP: 10DKKT08
  18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP. 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.2.1.1 Khái niệm. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). 1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện sau: -Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. -Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa ho ặc quyền kiểm soát hàng hóa. -Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. -Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. -Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời bốn điểu kiện sau: -Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. -Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. -Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán. -Xác định được chi phí phát sinh giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu -Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền. -Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp. -Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế. 1.2.1.4 Chứng từ kế toán. (theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 20/3/2006) Hóa đơn GTGT. Hóa đơn bán hàng (thông thường). Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi – 01- BH. Thẻ quầy hàng – 02 – BH. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 5 LỚP: 10DKKT08
  19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK-3LL. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý – 04 HDL-3LL. Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TTC-LL. Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn – 04/GTGT. Phiếu thu. Giấy báo có của ngân hàng. 1.2.1.5 Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 tài khoản cấp 2: -Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. -Tài khoản 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”. -Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. -Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. -Tài khoản 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”. Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài hoản cấp 2: -Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”. -Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”. -Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Nội dung và kết cấu tài khoản 511 TK511 -Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất -Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm khẩu phải nộp. thực tế phát sinh trong kỳ. -Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. -Trị giá hàng bán bị trả lại và cac khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại. -Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh. Lưu ý: TK 511 không có số dư cuối kỳ. 1.2.1.6 Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 6 LỚP: 10DKKT08
  20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 333 TK 511 TK 111,112 (1) (5) TK 521 TK 311,315 (2) (6) TK 531 TK 334 (3) (7) TK 532 TK 131 (4) (8) TK 911 TK 152 (10) (9) Diễn giải: (1) Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (thuế TTĐB, thuế XK) (2) Khoản chiết khấu kết chuyển (3) Hàng bán bị trả lại kết chuyển (4) Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển (5) Doanh thu bán hàng đã thu tiền (6) Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ (7) Trả lương, thưởng bằng thành phẩm (8) Doanh thu bán hàng chưa thu tiền (9) Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng) (10)Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.2.1 Khái niệm Đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực nhàn rỗi của doanh nghiệp để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp như đầu tư vào thị trường chứng khoán, góp vốn liên SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 7 LỚP: 10DKKT08
nguon tai.lieu . vn