Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU ho VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ại TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA Đ ̀ng ươ Tr TRẦN LÊ NHÃ UYÊN Niên Khóa: 2016 - 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU ho VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ại TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA Đ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ̀n g TRẦN LÊ NHÃ UYÊN ThS. Hoàng Thị Kim Thoa ươ Lớp: K50A Kế Toán Tr Niên khóa: 2016 - 2020 Huế, tháng 5 năm 2020
  3. Lời Cảm Ơn Đề tài “Công tác Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến Trúc BHA” là nội dung mà em đã chọn để làm khóa luận tốt nghiệp đại học sau bốn năm theo học chuyên ngành Kế toán tại trường Đại học Kinh Tế Huế. Để hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự cố gắng, nỗ lực và học hỏi không ngừng của bản thân, em luôn nhận được rất nhiều sự hỗ trợ nhiệt tình từ mọi người. uê ́ Trước hết em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu nhà trường, cùng quý thầy ́H cô giáo khoa Kế toán – Tài chính trường Đại học Kinh Tế Huế đã luôn tận tình, truyền tê đạt các kiến thức và tạo ra các sân chơi bổ ích để sinh viên có thể tiếp cận, thích nghi h với môi trường làm việc tại các doanh nghiệp trong suốt thời gian học tập vừa qua. in Đặc biệt, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến cô ThS. Hoàng Thị Kim Thoa – ̣c K giáo viên trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này để có thể hoàn thiện một cách tốt nhất. ho Tiếp theo là lời cảm ơn sâu sắc đến Công ty Cổ phần Kiến Trúc BHA, Giám đốc Công ty là anh Bùi Hưng Tĩnh, cùng các anh chị trong bộ phận kế toán đã luôn tạo mọi ại điều kiện để em có thể trải nghiệm và học hỏi được nhiều điều bổ ích khi thực tập tại đây. Đ Cuối cùng, em xin cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn bên em g và ủng hộ em trong suốt thời gian qua. ̀n ươ Trong quá trình thực tập cũng như trong thời gian làm khóa luận này, em không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong quý thầy cô cảm thông. Và kính mong nhận Tr được sự đóng góp, chỉnh sửa và bổ sung từ quý thầy cô để bài khóa luận tốt nghiệp đại học của em được hoàn chỉnh. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 5 năm 2020 Sinh viên thực hiện Trần Lê Nhã Uyên
  4. MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài................................................................................................................................1 2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................................2 5. Kết cấu khoá luận...............................................................................................................................3 uê ́ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................ 5 ́H CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC tê ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.................... 5 1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............................................................5 h 1.1.1. Doanh thu ..............................................................................................................5 in 1.1.1.1. Khái niệm............................................................................................................5 ̣c K 1.1.1.2. Vai trò, ý nghĩa ...................................................................................................5 1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh .................................................................................6 ho 1.1.2.1. Khái niệm............................................................................................................6 1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa ....................................................................................................6 ại 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........................................................7 Đ 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm g trừ doanh thu....................................................................................................................7 ̀n 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................7 ươ 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................10 Tr 1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................12 1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................14 1.2.2. Kế toán chi phí.....................................................................................................16 1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................................16 1.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính ..................................................................................19 1.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..................................................................21 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác .........................................................................................25 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................27
  5. 1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA............................................................................................31 2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA............................................................31 2.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty CP Kiến trúc BHA.......31 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh.......................................................................................32 2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty CP Kiến trúc BHA ...................................32 uê ́ 2.1.3.1. Chức năng.........................................................................................................32 ́H 2.1.3.2. Nhiệm vụ ...........................................................................................................33 2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA.........................33 tê 2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................33 h 2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...........................................................33 in 2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại công ty CP Kiến trúc BHA ........................36 ̣c K 2.1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán........................................................................................36 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ..............................................36 ho 2.1.5.3. Hình thức ghi sổ ...............................................................................................37 2.1.5.4. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại công ty ...........................................38 ại 2.1.6. Khái quát tình hình nguồn lực của Công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ..........38 Đ 2.1.6.1. Khái quát tình hình lao động của Công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ........38 2.1.6.2. Khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 - g 2019 ...............................................................................................................................40 ̀n ươ 2.1.6.3. Khái quát tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ...................................................................................................................46 Tr 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kiến trúc BHA...........................................................................................................................................50 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................................................................50 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................50 2.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................54 2.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................54 2.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................56
  6. 2.2.2. Kế toán chi phí.....................................................................................................58 2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................58 2.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính ..................................................................................60 2.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..................................................................60 2.2.2.4. Kế toán chi phí khác .........................................................................................77 2.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................79 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................81 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC uê ́ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI ́H CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA................................................86 3.1. Nhận xét về công tác kế toán và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công tê ty Cổ phần Kiến trúc BHA.......................................................................................................................86 h 3.1.1. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty CP Kiến trúc BHA ............................86 in 3.1.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................86 ̣c K 3.1.1.2. Nhược điểm.......................................................................................................87 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ho ty CP Kiến trúc BHA.....................................................................................................87 3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................87 ại 3.1.2.2. Nhược điểm.......................................................................................................88 Đ 3.2. Một số giải pháp góp phần nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA..................................................................................89 g 3.2.1. Về tổ chức công tác kế toán.................................................................................89 ̀n 3.2.2. Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................89 ươ PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................91 Tr 1. Kết luận...................................................................................................................................................91 2. Kiến nghị.................................................................................................................................................93 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................94 PHỤ LỤC ..............................................................................................95
  7. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTC : Báo cáo tài chính CP : Cổ phần CSH : Chủ sở hữu GTGT : Giá trị gia tăng uê ́ GVHB : Giá vốn hàng bán ́H LNST : Lợi nhuận sau thuế tê HMLK : Hao mòn lũy kế h HTK : Hàng tồn kho in ̣c K KQKD : Kết quả kinh doanh ho NPT : Nợ phải trả ại SXKD : Sản xuất kinh doanh Đ TK : Tài khoản g : ̀n TNDN Thu nhập doanh nghiệp ươ TSCĐ : Tài sản cố định Tr
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tình hình nguồn lao động của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn 2017 – 2019 .................................................................................... 38 Bảng 2.2: Tình hình tài sản của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn 2017 – 2019.................................................................................................... 40 uê ́ Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn 2017 – 2019 ............................................................................................ 41 ́H Bảng 2.4: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP Kiến trúc BHA tê trong giai đoạn 2017 – 2019 .......................................................................46 h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  9. DANH MỤC BIỂU MẪU Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000011 ......................................................52 Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 5113 .................................................................54 Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 515 ..................................................................56 Biểu mẫu 2.4: Sổ chi tiết TK 632 ..................................................................59 Biểu mẫu 2.5: Sổ chi tiết TK 6421 .................................................................62 uê ́ Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 6422 .................................................................65 ́H Biểu mẫu 2.7: Sổ chi tiết TK 6423 .................................................................67 tê Biểu mẫu 2.8: Sổ chi tiết TK 6424 .................................................................68 h Biểu mẫu 2.9: Sổ chi tiết TK 6425 .................................................................70 in Biểu mẫu 2.10: Sổ chi tiết TK 6427 ...............................................................71 ̣c K Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT số 0000834 ....................................................71 Biểu mẫu 2.12: Sổ chi tiết TK 6428 ...............................................................73 ho Biểu mẫu 2.13: Hóa đơn GTGT số 2783425 ....................................................75 Biểu mẫu 2.14: Sổ chi tiết TK 642 .................................................................77 ại Biểu mẫu 2.15: Sổ chi tiết TK 811 .................................................................79 Đ Biểu mẫu 2.16: Sổ chi tiết TK 821 .................................................................81 ̀n g Biểu mẫu 2.17: Sổ cái TK 911 ......................................................................85 ươ Tr
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................10 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán khi kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hóa .....................12 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại .........12 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................14 uê ́ Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................16 ́H Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................19 tê Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ....................................................21 h Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ....................................................25 in Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......Error! Bookmark not ̣c K defined. Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................27 ho Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN...............................................29 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...................................31 ại Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA ..........................33 Đ Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty CP Kiến trúc BHA ..........................36 ̀n g Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..............37 ươ Tr
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong thời kì phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế hiện nay, Việt Nam là một trong những nước gây được sự bất ngờ trong sự phát triển vượt bậc về tốc độ tăng trưởng. Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) trong báo cáo của mình đã khẳng định rằng tăng trưởng của Việt Nam hiện cao nhất khu vực Đông Nam Á [8]. uê ́ Cùng với sự tăng trưởng vượt bậc đó là sự xuất hiện của các doanh nghiệp ngày càng nhiều. Vì thế các doanh nghiệp của Việt Nam cũng đã, đang và sẽ gặp những thách ́H thức không hề nhỏ, làm thế nào để có thể mở rộng quy mô doanh nghiệp của mình, thu tê hút được nhiều nguồn vốn, tăng được sức cạnh tranh trên thị trường và tối đa hóa lợi nhuận? h in Hầu hết tất cả các doanh nghiệp khi mới thành lập, mối quan tâm hàng đầu của ̣c K họ đó là “Lợi nhuận”. Nếu không phát sinh lợi nhuận trong một thời gian dài thì doanh nghiệp đó gần như bị coi là phá sản và đó là điều không một doanh nghiệp nào mong ho muốn. Và làm thế nào để kinh doanh có hiệu quả, thu hút được nhiều khách hàng, mang lại nhiều lợi nhuận thì đó là điều trăn trở không những của Công ty Cổ phần ại Kiến trúc BHA nói riêng mà còn là của tất cả các doanh nghiệp khác trên Việt Nam Đ nói chung. Chính vì vậy, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh được xem là công tác kế toán quan trọng bậc nhất đối với mọi doanh nghiệp trong mọi g lĩnh vực kinh doanh khác nhau. ̀n ươ Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA là một trong những doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực Hoạt động kiến trúc. Với phương châm: “Vui lòng khách đến, vừa Tr lòng khách đi”, BHA luôn cố gắng mang đến những dịch vụ tốt nhất cho tất cả mọi người. Và để làm được như vậy, BHA rất chú trọng trong khâu kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Vì đây chính là cơ sở để các nhà quản trị có thể đưa ra các quyết định nhanh chóng, chính xác, chiến lược marketing phù hợp trong mỗi giai đoạn để làm thế nào để công ty có thể thu hút nhiều khách hàng, thu lại lợi nhuận cao nhất, tiết kiệm chi phí nhưng chất lượng cung cấp cho khách hàng là không thay đổi. Để từ đó khách hàng sẽ luôn tin dùng và BHA sẽ là lựa chọn hoàn hảo của khách hàng SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa trong nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay. Xuất phát từ những lý do thực tiễn trên, em nhận thấy rằng, việc ghi nhận doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của mỗi doanh nghiệp là cực kỳ quan trọng. Nó giúp doanh nghiệp đứng vững, tạo được uy tín và nâng cao sức cạnh tranh trong nền kinh tế phát triển hiện nay. Trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA, cùng với sự giúp đỡ của các anh chị kế toán trong công ty, cùng với đó là sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn, em đã quyết định chọn đề tài: “Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc uê ́ BHA” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. ́H 2. Mục tiêu của đề tài tê Đề tài nghiên cứu nhằm hướng tới các mục tiêu sau: h Thứ nhất, tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu in và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp; ̣c K Thứ hai, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA; ho Thứ ba, rút ra những nhận xét, đánh giá, nêu ra các ưu điểm, nhược điểm và một số giải pháp thiết thực nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán doanh thu và xác ại định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Kiến trúc BHA. Đ 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ̀n g - Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán doanh thu và xác định kết ươ quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA. Tr - Phạm vi nghiên cứu của đề tài: + Về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA + Về thời gian: Đề tài nghiên cứu tình hình lao động, sự biến động tài sản và nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 và nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty trong năm 2019. 4. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các quy định, thông tư, chuẩn SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa mực kế toán, các văn bản pháp luật liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh; các tài liệu trên internet, sách giáo trình, bài giảng, khóa luận tốt nghiệp tại thư viện trường, nhằm xây dựng cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp. - Phương pháp thu thập tài liệu: Thu thập các số liệu thô là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách của công ty trong năm 2019 liên quan đến công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như: hóa đơn GTGT, hợp đồng dịch vụ, sổ chi tiết, sổ cái của các tài khoản và BCTC của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019. uê ́ - Phương pháp quan sát: Quan sát quá trình làm việc, quá trình luân chuyển các ́H chứng từ, ghi chép sổ sách, lưu giữ hóa đơn hằng ngày của nhân viên kế toán của công tê ty và luân chuyển chứng từ giữa các bộ phận trong công ty. - Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn trực tiếp kế toán trưởng để hiểu rõ thêm h in công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh hiện tại của công ty và giải đáp các thắc mắc trong quá trình thực tập. Phỏng vấn trưởng phòng tài chính, kế toán ̣c K trưởng (Phụ lục 1) để biết rõ về bộ máy quản lý của công ty cũng như chế độ kế toán mà công ty đang áp dụng. ho - Phương pháp so sánh, đối chiếu: So sánh và đối chiếu các tài liệu, số liệu đã ại thu thập được để theo dõi tình hình biến động về tài sản, nguồn vốn, tình hình lao động Đ và kết quả kinh doanh của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019; xắp sếp các chỉ tiêu có cùng bản chất để có cái nhìn tổng quát. ̀n g - Phương pháp kế toán: Thông qua các số liệu và chứng từ kế toán thu thập ươ được trong năm 2019 để tiến hành hạch toán các nghiệp vụ xảy ra trong kỳ liên quan đến nội dung doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn về công tác Tr kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty một cách cụ thể và chính xác nhất. 5. Kết cấu khoá luận Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA Phần III: Kết luận và kiến nghị uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1. Doanh thu uê ́ 1.1.1.1. Khái niệm ́H - Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ tê kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. [2] h in - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ ̣c K thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu ho thêm ngoài giá bán (nếu có). [2] 1.1.1.2. Vai trò, ý nghĩa ại a. Vai trò Đ Doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. g Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản ̀n ươ chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất, là nguồn để các doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Trường hợp doanh Tr thu không thể đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn về tài chính. Nếu tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ sức cạnh tranh trên thị trường và tất yếu sẽ đi đến phá sản. b. Ý nghĩa Doanh thu không những có ý nghĩa đối với bản thân doanh nghiệp mà còn có ý nghĩa đối với nền kinh tế quốc dân. Doanh thu lớn hay nhỏ phản ánh quy mô của quá SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa trình tái sản xuất trong doanh nghiệp. Doanh thu là cơ sở để bù đắp chi phí sản xuất đã tiêu hao trong sản xuất và thực hiện nộp các khoản thuế cho Nhà nước. Doanh thu được thực hiện là kết thúc giao đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển vốn tạo điều kiện để thực hiện quá trình tái sản xuất tiếp theo. Từ đó, tạo uy tín cho doanh nghiệp, giúp cho doanh nghiệp thu hút nhiều vốn đầu tư và nâng cao năng lực cạnh tranh. 1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh 1.1.2.1. Khái niệm uê ́ Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng (số tiền lãi hay lỗ) từ hoạt động kinh ́H tế đã thực hiện trong một kỳ kế toán nhất định của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất – kinh tê doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. [2] h in - Kết quả hoạt động sản xuất – kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ̣c K - Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài ho chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và ại chi phí khác. Đ 1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa ̀n g a. Vai trò ươ Việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản trị nhận ra các ưu điểm, Tr nhược điểm của doanh nghiệp để từ đó đưa ra giải pháp và phương hướng phù hợp. Các báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết, chính xác, nhanh chóng còn giúp cho các nhà quản trị năm bắt đúng cơ hội, đưa ra quyết định phù hợp đề giúp doanh nghiệp ngày càng phát triển. b. Ý nghĩa Việc xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Qua đó giúp cho doanh nghiệp biết được tình hình sản xuất kinh doanh SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa trong một kỳ kế toán là lời hay lỗ để từ đó giúp cho các nhà quản trị đưa ra phương hướng, quyết định đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp. Ngoài ra, nó còn có ý nghĩa đối với toàn bộ nề kinh tế quốc dân, tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, thúc đẩy sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế. 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm trừ doanh thu uê ́ 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ́H a. Điều kiện ghi nhận doanh thu tê Theo thông tư 133/2016/TT-BTC tại điều 57, khoản 1, mục 1.2 quy định về điều kiện ghi nhận doanh thu của tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch h vụ” như sau: in ̣c K * Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: ho - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; ại Đ - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; ̀n g - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người ươ mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh Tr nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác); - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. * Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện: SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp; - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo; uê ́ - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao ́H dịch cung cấp dịch vụ đó. tê b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu h * Theo thông tư 133/2016/TT-BTC tại điều 57, khoản 1, mục 1.5 quy định về in nguyên tắc ghi nhận doanh thu của TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” như ̣c K sau: - Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián ho thu phải nộp, như thuế GTGT (kể cả trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế BVMT. ại - Trường hợp không tách ngay được số thuế gián thu phải nộp tại thời điểm ghi Đ nhận doanh thu, kế toán được ghi nhận doanh thu bao gồm cả số thuế phải nộp và định g kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế gián thu phải nộp. Khi lập báo cáo KQKD, ̀n chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ” và chỉ tiêu “Các khoản giảm trừ ươ doanh thu” đều không bao gồm số thuế gián thu phải nộp trong kỳ do về bản chất các Tr khoản thuế gián thu không được coi là một bộ phận của doanh thu. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn BH và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng, thì trị giá số hàng này không được coi là đã bán trong kỳ và không được ghi vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán vào bên Có TK 131 “Phải thu của khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào TK 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao, đã SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa thu trước tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu. - Trường hợp xuất hàng hóa để khuyến mại, quảng cáo nhưng khách hàng chỉ được nhận hàng khuyến mại, quảng cáo kèm theo các điều kiện khác như phải mua sản phẩm, hàng hóa (ví dụ như mua 2 sản phẩm được tặng 1 sản phẩm....) thì kế toán phải phân bổ số tiền thu được để tính doanh thu cho cả hàng khuyến mại, giá trị hàng khuyến mại được tính vào giá vốn hàng bán (trường hợp này bản chất giao dịch là giảm giá hàng bán). uê ́ - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế ́H tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Trường hợp có nhận tiền ứng trước của tê khách hàng bằng ngoại tệ thì doanh thu tương ứng với số tiền ứng trước được quy đổi ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận ứng trước. h in * Không ghi nhận doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đối với: ̣c K - Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác ho định là đã bán); ại - Số tiền thu được từ việc bán sản phẩm sản xuất thử; Đ - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính; g - Các khoản thu nhập khác. ̀n ươ c. Chứng từ, sổ sách sử dụng - Chứng từ: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Phiếu xuất kho, phiếu thu; Giấy Tr báo có của ngân hàng. - Sổ sách: Sổ kho, sổ chi tiết bán hàng, sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng; Sổ cái, sổ chi tiết TK 511… d. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản  Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2: SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác  Kết cấu TK 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Bên Nợ: uê ́ - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT); ́H - Các khoản giảm trừ doanh thu; tê - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh". h Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch in vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. ̣c K Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. e. Phương pháp hạch toán ho ại Đ ̀n g ươ Tr Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Áp dụng theo thông tư 133/2016/TT-BTC, doanh nghiệp phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu sẽ hạch toán vào TK 511 thay cho TK 521 theo thông tư 200/2014/TT-BTC trước đây. SVTH: Trần Lê Nhã Uyên 10
nguon tai.lieu . vn