Xem mẫu

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH --------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER, QUẬN HÀ ĐÔNG, TP HÀ NỘI NGÀNH : KẾ TOÁN MÃ SỐ : 7340301 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Thơm Mã sinh viên : 1654040231 Lớp : K61B - Kế toán Khóa học : 2016 - 2020 Hà Nội, 2020
  2. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp Đại học này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và tri ân sâu sắc đến giáo viên hƣớng dẫn TH.S:Nguyễn Thị Bích Diệp đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành bài khoá luận này. Trong thời gian đƣợc cô hƣớng dẫn, em đã đƣợc tiếp thu thêm đƣợc nhiều kiến thức quý giá, làm cơ sở để áp dụng vào thực tế sau này. Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cô trong khoa Tài chính - Kế toán của trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam đã tâm huyết, nhiệt tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt quá trình học tập để em có đƣợc những kiến thức chuyên môn đầy đủ về chuyên ngành kế toán mà mình đang theo học. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và toàn thể các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long container đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình em tìm hiểu thực tế tại công ty cũng nhƣ đã nhiệt tình chỉ bảo để em có thể thực hiện đề tài khoá luận này. Em xin kính chúc cô giáo:NguyễnThị Bích Diệp cùng toàn thể các thầy cô giáo trong khoa Tài chính - Kế toán dồi dào sức khoẻ, niềm tin để có thể thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền lại kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Hoàng Thị Thơm i
  3. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i MỤC LỤC ...................................................................................................................ii DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................................... iv D NH MỤC BẢNG, BIỂU ........................................................................................ v D NH MỤC M U .................................................................................................... vi D NH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................vii LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI................................... 4 1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4 1.1.1. Một số khái niệm ............................................................................................... 4 1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................................................................... 4 1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................................... 4 1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng ...................................................................... 5 1.2.1. Các phƣơng thức bán hàng ................................................................................. 5 1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 6 1.3.1. Kế toán bán hàng ............................................................................................... 6 1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 7 1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 8 1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 10 1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 11 1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 12 1.3.7. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 13 1.3.8. Kế toán chi phí khác......................................................................................... 14 1.3.10. Kế toán xác định KQKD ................................................................................ 16 CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CON T INER ...................................................... 19 2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ................................................................................................................... 19 2.1.1.Thông tin chung ................................................................................................ 19 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................................................... 19 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty ................................................................ 20 2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty ............................................................. 20 ii
  4. 2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty ....................................................... 21 2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty .............................................. 22 2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. ................ 23 2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 ....................... 24 CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER ................................................................................................ 26 3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long cotainer ............................................................................................................. 26 3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty .................................................................. 26 3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty .................................................................. 27 3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty .................................................. 27 3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. ....................................................... 28 3.1.5. Hệ thống BCTC ............................................................................................... 28 3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ........................... 29 3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 29 3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty ............................................... 47 3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ............................................... 56 3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................................. 57 3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................................. 58 3.2.7. Kế toán xác định KQKD .................................................................................. 59 3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container ............................................................ 61 3.3.1. Nhận xét chung ................................................................................................ 61 3.3.2. Ƣu điểm ........................................................................................................... 62 3.3.3. Tồn tại.............................................................................................................. 63 3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container ...................... 64 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO iii
  5. DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Giải thích 1 BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 3 BHXH Bảo hiểm xã hội 4 BHYT Bảo hiểm y tế 5 BP Bộ phận 6 CCDC Công cụ dụng cụ 7 CP Chi phí 8 GTGT Giá trị gia tăng 9 HĐ Hoá đơn 10 KH Khấu hao 11 KPCĐ Kinh phí công đoàn 12 NVL Nguyên vật liệu 13 QLDN Quản lý doanh nghiệp 14 SXKD Sản xuất kinh doanh 15 TGNH Tiền gửi ngân hàng 16 TK Tài khoản 17 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 18 TSCĐ Tài sản cố định iv
  6. DANH MỤC ẢNG, IỂU Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty ...................................................................... 22 Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ............................................................ 23 Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 .............. 23 Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) ....................................... 25 Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 ..................... 42 Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 .................................................... 47 Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422 ............................... 56 Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định khoản nhƣ bảng sau: ............................................................................................................. 60 Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD” ........................................................... 61 v
  7. DANH MỤC M U Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho .............................................................................. 30 Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211............................................................................... 31 Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................ 32 Mẫu số 3.4: Phiếu chi ................................................................................................ 40 Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 .............................................................................. 40 Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 .............................................................................. 42 Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” .................................................... 42 Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 .................................................................... 44 Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112................................................................................. 45 Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 .................................................................... 45 Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 .................................................................... 46 Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118............................................................................... 46 Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” ................................................ 47 Mẫu số 3.14: Phiếu chi .............................................................................................. 49 Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” .............................................. 49 Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lƣơng tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh nghiệp ........................................................................................................................ 51 Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221............................................................................. 52 Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224............................................................................ 53 Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 .................................................................... 54 Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 .................................................................... 55 Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” ................................................ 55 Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính” ................................................ 57 Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác”.................................................... 58 Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN”........................................... 59 vi
  8. DANH MỤC Ơ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10 Sơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 11 Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 12 Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 13 Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 14 Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác ................................................................................. 15 Sơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ....................................................... 16 Sơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 18 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty ................................................................... 21 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty ............................................................ 26 Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty ................................. 28 vii
  9. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thế giới ngày càng hội nhập tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của mình. Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các doanh nghiệp là tập trung vào khâu bán hàng. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá trong doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ đó tạo ra lợi nhuận phục vụ cho quá trình tái SXKD. Vấn đề đặt ra là làm sao tổ chức tốt khâu bán hàng, rút ngắn đƣợc quá trình luân chuyển hàng hoá, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh. Trong đó biện pháp quan trọng nhất, hiệu quả nhất phải kể đến là thực hiện tốt công tác kế toán bán hàng. Bƣớc sang năm 2020, việc bán hàng hoá của các doanh nghiệp trên toàn quốc phải đối mặt với không ít khó khăn thử thách. Một là, sự gia tăng ngày càng nhiều của các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm cho sự cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, các doanh nghiệp Việt Nam còn phải đối mặt với sự cạnh tranh của các hãng nƣớc ngoài. Hai là, cơ chế quản lý kinh tế còn nhiều bất cập gây không ít khó khăn trở ngại cho các doanh nghiệp. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng thì doanh nghiệp phải tổ chức tốt công tác bán hàng, có chiến lƣợc bán hàng thích hợp cho phép doanh nghiệp chủ động thích ứng với môi trƣờng nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Gắn liền với công tác bán hàng, xác định KQKD luôn giữ một vai trò hết sức quan trọng vì nó phản ánh toàn bộ quá trình bán hàng của doanh nghiệp cũng nhƣ việc xác định KQKD, cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình hình kinh doanh của từng đối tƣợng hàng hoá để từ đó có đƣợc những quyết định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả. Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container em thấy rõ đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD nên em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 1
  10. 1.1 Mục tiêu tổng quát Trên cơ sở nghiên cứu những vấn đề lý luận về vấn đề bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp, khóa luận phân tích thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container, chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế và đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác bán hàng và xác định KQKD tại Công ty. 1.2. Mục tiêu cụ thể + Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh nghiệp. + Đánh giá KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container qua 3 năm 2017-2019. + Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. + Đề xuất 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 2. Phạm vi nghiên cứu 2.1. Phạm vi không gian Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội. 2.2. Phạm vi thời gian Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container trong Tháng 12 năm 2019. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu tài liệu kế toán bán hàng và xác định KQKD. Phƣơng pháp thống kê: Thu thập tài liệu nghiên cứu phục vụ cho khóa luận. Phƣơng pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên phòng kế toán để tìm hiểu bộ máy kế toán công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD Thống kê thu thập thông tin tài liệu từ các báo cáo của công ty. Phƣơng pháp trực quan, khảo sát tình hình hoạt động của đơn vị và phòng kế toán của đơn vị. 2
  11. Tài liệu sẵn có đƣợc thu thập từ các báo chí, chuyên đề sách xuất bản về kế toán doanh nghiệp và các tài liệu khác liên quan đến đề tài. Những số liệu thu thập đƣợc của phòng kế toán, báo cáo tổng kết của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 4. Nội dung nghiên cứu + Cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh nghiệp. + KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container qua 3 năm 2017-2019. + Thực trạng kinh doanh thƣơng mại công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty này. + Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 5. Kết cấu khóa luận: Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thƣơng mại. Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 3
  12. CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI 1.1. ự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.1.1. Một số khái niệm * Khái niệm: - Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh, là quá trình tài sản từ hàng hóa chuyển sang hình thái tiền tệ. Doanh nghiệp mất quyền sở hữu về hàng hóa nhƣng đƣợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đƣợc quyền thu tiền của ngƣời mua. - KQKD: Kết quả của hoạt động kinh doanh là kết quả quá trình tái sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng thời kỳ (tháng, quý, năm). 1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa sống còn đối với đời sống doanh nghiệp. Quản lý bán hàng và quản lý kế hoạch và thực hiện kế hoạch tiêu thụ đối với từng thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế. Vì vậy yêu cầu đặt ra đối với kế toán bán hàng và xác định KQKD là: - Giám sát chặt chẽ hàng hóa tiêu thụ trên tất cả các phƣơng diện: Số lƣợng, chất lƣợng. - Tránh hiện tƣợng mất mát hƣ hỏng hoặc tham ô lãng phí, đồng thời phân bổ chính xác để xác định KQKD. - Phải quản lý chặt chẽ tình hình thanh toán của khách hàng; yêu cầu thanh toán đúng hình thức, đúng thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn. - Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc theo chế độ quy định. 1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thƣơng mại có các nhiệm vụ cơ bản sau: - Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt hàng, từng địa điểm bán hàng, từng phƣơng thức bán hàng. 4
  13. - Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm cả doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn, từng khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầy hàng...). - Xác định chính xác giá mua thực tế của lƣợng hàng đã tiêu thụ, đồng thời phân bổ chi phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng. - Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ; theo dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tính hình trả nợ.... - Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để xác định KQKD. - Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Tham mƣu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng. 1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng 1.2.1. Các phương thức bán hàng 1.2.1.1. Bán buôn Bán buôn là phƣơng thức bán hàng hóa với số lƣợng lớn cho ngƣời trung gian chứ không bán thẳng cho ngƣời tiêu dùng, gồm có 2 phƣơng thức là bán buôn qua kho và bán buôn không qua kho. - Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa mua về đƣợc nhập kho rồi từ kho xuất bán ra, đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức: + Bán buôn trực tiếp: bên mua sẽ đến kho bên bán hoặc địa điểm bên bán quy định trong hợp đồng. + Bán buôn chuyển hàng, chờ chấp nhận: bên bán sẽ chuyển hàng đến địa điểm bên bán quy định trong hợp đồng. - Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa sẽ đƣợc chuyển thẳng từ đơn vị kinh doanh thƣơng mại trung gian. Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức là bán hàng vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán và bán hàng vận chuyển thẳng không giam gia thanh toán 1.2.1.2. Bán lẻ Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lƣợng tiêu thụ của mỗi lần bán thƣờng nhỏ, bán lẻ bao gồm các phƣơng thức bán hàng sau: 5
  14. - Phƣơng thức bán lẻ thu tiền tập trung - Phƣơng thức bán lẻ không thu tiền tập trung - Phƣơng thức bán hàng tự động 1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.3.1. Kế toán bán hàng 1.3.1.1. Doanh thu bán hàng và điều kiện ghi nhân doanh thu bán hàng Doanh thu của DN là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu đƣợc từ hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Doanh thu của DN bao gồm: doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ (còn gọi là doanh thu bán hàng) và doanh thu hoạt động tài chính. - Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS14): Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh đƣợc từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng và CCDV là giá trị chƣa thuế GTGT. Đối với doanh nghiệp không thuộc đối tƣợng nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu BH và CCDV là tổng giá thanh toán. Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng pháp trả chậm, trả góp thì doanh thu ghi nhận vào doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu chƣa xác định. * Điều kiện ghi nhận doanh thu: + Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyến sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua. + Ngƣời bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng hoá hoặc kiểm soát hàng hoá. + Doanh thu đƣơc xác định tƣơng đối chắc chắn. + Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. +Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.3.1.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Bảng kê hàng hóa bán ra - Phiếu xuất kho - Phiếu thu, phiếu chi 6
  15. - Giấy báo Nợ, giấy báo Có… 1.3.1.3.Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 511 - “DTBH & CCDV” để hạch toán doanh thu bán hàng. Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán ra trong kỳ. - Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh thu thực hiện trong kỳ hạch toán. TK 511 không có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 4 TK cấp 2. TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa TK5112: Doanh thu bán thành phẩm TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ TK5118: Doanh thu khác 1.3.1.4. Trình tự hạch toán * Bán buôn: Căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán phản ánh doanh thu và thuế GTGT phải nộp. Nợ TK 111, 112,131: khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán Có TK 511: doanh thu bán hàng Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp * Bán lẻ: Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày hoặc cuối ca bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng Có TK 511: doanh thu bán hàng Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp 1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.3.2.1. Nội dung Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực 7
  16. tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh thu thuần và KQKD trong kỳ kế toán. Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc phản ánh, theo dõi chi tiết, riêng biệt từng TK kế toán phù hợp, nhằm cung cấp thông tin kế toán để lập báo cao tài chính (Báo cáo KQKD; Thuyết minh báo cáo tài chính). 1.3.2.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng - Hóa đơn GTGT ` 1.3.2.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK 511– “ DTBH & CCDV”. Kế toán hạch toán vào bên Nợ TK 511. Bên Nợ: - Trị giá của hàng bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra. - Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua. TK 511 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.3.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho một số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại, hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ , dịch vụ đối với doanh nghiệp sản xuất) đã đƣợc xác định là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.3.3.2. Xác định trị giá vốn hàng xuất bán Tính trị giá vốn hàng hóa xuất bán bao gồm 3 bƣớc sau: * ƣớc 1: Tính trị giá mua thực tế của hàng xuất bán Theo quy định hiện hành, giá xuất kho hàng hóa có thể tính theo các phƣơng pháp sau: - Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đúng giá nhập của lô hàng đó để tính giá trị vốn của hàng xuất kho. - Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này, giá thực tế hàng xuất kho trong kỳ đƣợc tính theo công thức sau: 8
  17. Giá trị thực tế hàng Giá trị thực tế hàng Số lƣợng Giá trị thực + hóa tồn đầu kỳ hóa nhập trong kỳ hàng hóa tế hàng xuất = x Số lƣợng hàng hóa Số lƣợng hàng hóa xuất kho kho trong kỳ + tồn đầu kỳ nhập trong kỳ trong kỳ - Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này, để đánh giá trị vốn hàng xuất bán kho dựa trên giá định là lô hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc xuất kho trƣớc và đơn giá hàng xuất bằng đơn giá hàng nhập. Tri giá hàng tồn cuối kỳ đƣợc tính theo giá nhập lần cuối cùng. Bƣớc 2: Tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng xuất bán trong kỳ Giá trị thu Chi phí thu mua phân Chi phí thu mua Trị giá + mua phân bổ bổ cho hàng tồn phát sinh trong kỳ mua hàng = x cho hàng Trị giá mua hàng tồn Trị giá mua hàng hóa bán + xuất bán đầu kỳ nhập trong kỳ trong kỳ Bƣớc 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán Trị giá vốn hàng Trị giá mua Chi phí thu mua phân bổ = + hóa xuất bán hàng xuất bán cho hàng hóa xuất bán 1.3.3.3. Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho - Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo Nợ, giấy báo Có - Các chứng từ liên quan… 1.3.3.4. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 632 – “Giá vốn hàng bán” để tập hợp và kết chuyển trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ. Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ - Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. - Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm các nhân gây ra. - Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK 911 “Xác định KQKD”/ 9
  18. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. TK 632 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.3.5. Trình tự hạch toán TK 154, 155,156,157 TK632 TK 155, 156 Giá vốn thành phẩm, hàng Thành phẩm,Hàng hóa bị hóa đƣợc xđ là tiêu thụ trả lại nhập kho TK 154 TK 911 Chi phí NVL trực tiếp Kết chuyển giá vốn Chi phí NC trực tiếp trên mức bình thƣờng ơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 1.3.4.1.Khái niệm Trong doanh nghiệp chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí doanh nghiệp. - Chi phí bán hàng: là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng… - CPQLDN: là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, quản lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung của doanh nghiệp. 1.3.4.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo nợ của ngân hàng - Phiếu chi - Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài… 1.3.4.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh” để tập hợp. TK 642 có 2 TK cấp 2. TK 6421: “Chi phí bán hàng” 10
  19. TK 6422: “CPQLDN” Kết cấu TK: Bên Nợ: - Các CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả. Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm CPQLDN. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả - Kết chuyển CPQLDN vào TK 911 “Xác định KQKD. TK 642 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.4.4. Trình tự hạch toán TK 334,338 TK642 TK 111,112 Tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH Các khoản làm giảm chi phí BHYT, KPCĐ cho nhân viên QLKD phát sinh TK 152,153 TK 911 Trị giá VL. CCDC Cuối kỳ kết chuyển chi phí xuất dùng QLKD để xác định kết quả TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK111,112 TK 242 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chờ kết chuyển Kết chuyển Chi phí khác bằng tiền vào kỳ sau ơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.3.5.1. Khái niệm Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ công cụ tài chính, mua bán ngoại tệ… 1.3.5.2.Chứng từ sử dụng - Giấy báo nợ ngân hàng - Phiếu chi 11
  20. 1.3.5.3.TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK635: Chi phí hoạt động tài chính 1.3.5.4.Trình tự hạch toán TK 111,112,331 TK635 TK 911 Chiết khấu thanh toán Kết chuyển chi phí tài chính xác định KQKD TK 121,221 TK 229 Lỗi do bán chứng khoán Hoàn thiện dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn TK 128,222 Lỗi từ hoạt động góp vốn liên doanh ơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.3.6.1. Khái niệm Doanh thu từ hoạt động tài chính là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán gồm các khoản lãi, tiền bản quyền lợi nhuận đƣợc chia. 1.3.6.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo có của ngân hàng - Phiếu thu 1.3.6.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”. Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính - Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính. Bên Có: - Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.6.4. Trình tự hạch toán 12
nguon tai.lieu . vn