Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNG ho TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀNH ại Đ g SINH VIÊN THỰC HIỆN ̀n ươ HỒ THỊ THANH HUỆ Tr Khóa học: 2014 – 2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNG ho TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀNH ại Đ g SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ ̀n ươ Lớp: K48B Kế Toán Niên khóa: 2014 – 2018 Tr Huế, tháng 5 năm 2018
  3. LỜI CẢM ƠN Qua 4 năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Kinh tế Huế, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô, đặc biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán, đã truyền đạt cho em những kiến thức về lý thuyết và thực hành trong suốt thời gian học ở trường. Và trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Hiệp Thành, em đã có cơ hội áp dụng những kiến thức học ở trường vào thực tế, đồng thời học hỏi uê ́ được nhiều kinh nghiệm thực tế tại công ty. Để luận văn này đạt kết quả tốt đẹp, em đã nhận được sự hỗ trợ, ́H giúp đỡ của các thầy cô, và anh chị trong đơn vị thực tập. Với tình cảm tê sâu sắc, chân thành, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong quá trình học tập h và nghiên cứu đề tài. Từ những kết quả đạt được này, em xin chân in thành cám ơn: ̣c K Quý thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế, đã truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích trong thời gian qua. Đặc biệt, là cô giáo ho ThS.Phạm Thị Ái Mỹ đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này. ại Ban Giám đốc công ty Công ty TNHH Hiệp Thành, cùng các chị Đ Phòng Kế toán đã giúp đỡ nhiệt tình, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập. g Cuối cùng, em muốn gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và ̀n ươ bạn bè của mình. Tất cả mọi người đã luôn ở bên, động viên và giúp đỡ em Tr rất nhiều trong quá trình thực tập. Đề tài được thực hiện trong khoảng thời gian 4 tháng. Trong quá trình thực tập, và làm bài báo cáo thực tập, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thầy, Cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm, và hoàn thiện hơn vốn kiến thức của mình trong lĩnh vực này. i
  4. Sinh viên Hồ Thị Thanh Huệ uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr ii
  5. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính CCDC Công cụ dụng cụ CKTM Chiết khấu thương mại CTCP Công ty cổ phần DDĐK Dở dang đầu kỳ DDĐK Dở dang cuối kỳ uê ́ DNTN Doanh nghiệp tư nhân ́H DPGG Dự phòng giảm giá GGHM Giảm giá hàng mua tê GTGT Giá trị gia tăng h GTTCTTHĐ Giá trị thuần có thể thực hiện được in GVHB Giá vốn hàng bán ̣c K HTK Hàng tồn kho KKĐK Kiểm kê định kỳ ho KKTX Kê khai thường xuyên KQKD Kết quả kinh doanh ại NCTT Nhân công trực tiếp Đ NVL Nguyên vật liệu g NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp ̀n ươ SXKD Sản xuất kinh doanh TMCP Thương mại cổ phần Tr TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNHH 1TV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XDCB Xây dựng cơ bản iii
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Tình hình Tài sản – Nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2015 – 2017 ...........43 Bảng 2.2. Tình hình kết quả SXKD của Công ty giai đoạn 2015 – 2017 .....................46 Biểu 2.1. Giấy đề nghị vật tư.........................................................................................53 Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT khi mua NVL .......................................................................54 Biểu 2.3. Phiếu nhập kho Nguyên vật liệu ....................................................................55 uê ́ Biểu 2.4. Phiếu yêu cầu xuất vật tư ...............................................................................57 ́H Biểu 2.5. Phiếu xuất kho NVL ......................................................................................58 tê Biểu 2.6. Sổ cái Tài khoản 152......................................................................................59 Biểu 2.7. Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa.............................................................................60 h in Biểu 2.8. Tổng hợp tồn kho vật tư, hàng hóa ...............................................................61 ̣c K Biểu 2.9. Giấy đề nghị vật tư.........................................................................................63 Biểu 2.10. Hóa đơn GTGT khi mua CCDC ..................................................................64 ho Biểu 2.11. Sổ cái Tài khoản 1541..................................................................................68 ại Biểu 2.12. Sổ chi tiết tài khoản 154...............................................................................69 Đ Biểu 2.13. Hóa đơn GTGT khi mua hàng hóa ..............................................................71 g Biểu 2.14. Phiếu nhập kho hàng hóa .............................................................................72 ̀n ươ Biểu 2.15. Phiếu xuất kho hàng hóa ..............................................................................74 Tr Biểu 2.16. Hóa đơn GTGT khi xuất bán hàng hóa........................................................75 Biểu 2.17. Sổ cái Tài khoản 156....................................................................................75 Biểu 2.18. Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa...........................................................................76 Biểu 2.19. Tổng hợp tồn kho .........................................................................................77 Biểu 2.20. Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa...............................82 iv
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán chi tiết HTK theo phương pháp thẻ song song .....................20 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ kế toán chi tiết HTK theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển....21 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán chi tiết HTK theo phương pháp sổ số dư ..............................22 Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán Nguyên liệu, vật liệu .........................................................24 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán Công cụ, dụng cụ...............................................................27 uê ́ Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán Chi phí SXKD dở dang .....................................................29 ́H Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán Hàng hóa............................................................................31 tê Sơ đồ 1.8. Sơ đồ kế toán Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ, Hàng hóa theo phương pháp KKĐK...................................................................................................................33 h in Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý...................................................................................40 ̣c K Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán...................................................................................41 ho ại Đ ̀n g ươ Tr v
  8. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... iv DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................v Phần I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................1 uê ́ 1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................1 ́H 2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................2 3. Nội dung và phạm vi nghiên cứu..............................................................................2 tê 4. Phương pháp nghiên cứu đề tài ...............................................................................2 h 5. Kết cấu của khóa luận ...............................................................................................3 in 6. Tính mới của đề tài: ..................................................................................................3 ̣c K Phần II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................5 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN ho HÀNG TỒN KHO TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI. .........................................................................................................................................5 ại 1.1. Tổng quan về công tác kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp....................5 Đ 1.1.1. Khái niệm và phân loại hàng tồn kho................................................................5 g 1.1.1.1. Khái niệm ...................................................................................................5 ̀n 1.1.1.2. Phân loại .....................................................................................................5 ươ 1.1.2. Vai trò và đặc điểm của hàng tồn kho ...............................................................8 Tr 1.1.2.1. Vai trò .........................................................................................................8 1.1.2.2. Đặc điểm.....................................................................................................8 1.1.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho ...................................................................9 1.1.4. Nguyên tắc xác định giá trị hàng tồn kho........................................................10 1.1.4.1. Tính giá nhập hàng tồn kho ......................................................................10 1.1.4.2. Tính giá xuất hàng tồn kho.......................................................................12 1.2. Nội dung công tác quản lý hàng tồn kho trong doanh nghiệp .........................15 vi
  9. 1.2.1. Khái niệm và vai trò quản lý hàng tồn kho .....................................................15 1.2.2. Các thủ tục quản lý hàng tồn kho ....................................................................15 1.2.2.1. Mua hàng ..................................................................................................15 1.2.2.2. Kế hoạch sản xuất.....................................................................................16 1.2.2.3. Yêu cầu cung cấp nguyên vật liệu............................................................17 1.2.2.4. Xuất kho vật liệu ......................................................................................17 1.2.2.5. Bảo quản và kiểm kê ................................................................................17 1.2.3. Các chi phí phát sinh trong công tác quản lý ..................................................18 uê ́ 1.2.3.1. Chi phí mua hàng......................................................................................18 ́H 1.2.3.2. Chi phí đặt hàng........................................................................................18 tê 1.2.3.3. Chi phí lưu kho .........................................................................................19 1.2.3.4. Chi phí thiếu hàng ....................................................................................19 h in 1.3. Nội dung công tác kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp..........................19 1.3.1. Kế toán chi tiết hàng tồn kho...........................................................................19 ̣c K 1.3.1.1. Phương pháp thẻ song song......................................................................19 1.3.1.2. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển ....................................................21 ho 1.3.1.3. Phương pháp sổ số dư ..............................................................................22 ại 1.3.2. Kế toán tổng hợp hàng tồn kho .......................................................................23 Đ 1.3.2.1. Phương pháp kê khai thường xuyên .........................................................23 1.3.3. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho........................................................34 ̀n g 1.3.3.1. Khái niệm .................................................................................................34 ươ 1.3.3.2. Nội dung và nguyên tắc hạch toán ...........................................................34 1.3.3.3. Các bút toán căn bản.................................................................................35 Tr 1.3.4. Kiểm kê hàng tồn kho......................................................................................36 1.3.4.1.Khái niệm ..................................................................................................36 1.3.4.2. Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho.................................................36 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀNH .................................................38 2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Hiệp Thành ........................................................38 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................38 vii
  10. 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ.......................................................................................39 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty...................................................40 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ...............................................................................40 2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .............................................40 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán của công ty .............................................................41 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...........................................................................41 2.1.4.2. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng .....................................................42 2.1.5. Các nguồn lực của Công ty..............................................................................42 uê ́ 2.1.5.1. Tình hình tài sản, nguồn vốn ....................................................................42 ́H 2.1.5.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh....................................46 tê 2.2. Thực trạng tổ chức công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hiệp Thành......................................................................................................47 h in 2.2.1. Những vấn đề chung........................................................................................47 2.2.1.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty ....................................................47 ̣c K 2.2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý HTK ..................................................................48 2.2.2. Phân loại và đặc điểm hàng tồn kho tại Công ty .............................................48 ho 2.2.2.1. Phân loại ...................................................................................................48 ại 2.2.2.2. Đặc điểm...................................................................................................49 Đ 2.2.3. Phương pháp tính giá hàng tồn kho tại Công ty..............................................50 2.2.3.1. Nguyên tắc xác định giá trị nhập kho.......................................................50 ̀n g 2.2.3.2. Nguyên tắc xác định giá trị xuất kho........................................................50 ươ 2.3.4. Kế toán chi tiết hàng tồn kho tại Công ty........................................................51 2.3.4.1. Kế toán nguyên vật liệu............................................................................51 Tr 2.3.4.2. Kế toán công cụ dụng cụ ..........................................................................62 2.3.4.3. Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang .........................................65 2.3.4.4. Kế toán hàng hóa ......................................................................................70 2.3.5. Thực trạng công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty ...................................78 2.3.5.1. Hệ thống kho hàng....................................................................................78 2.3.5.2. Công tác quản lý hàng tồn kho .................................................................78 2.3.5.3. Tổ chức hệ thống chứng từ.......................................................................80 viii
  11. 2.3.6. Kế toán kiểm kê hàng tồn kho.........................................................................80 2.3.6.1. Nội dung kiểm kê .....................................................................................80 2.3.6.2. Chứng từ và sổ sách..................................................................................81 2.3.6.3. Ví dụ minh họa .........................................................................................81 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH HIỆP THÀNH.........................................................................................................................83 3.1. Đánh giá chung công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty ..........83 uê ́ 3.1.1. Đánh giá về công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty..................................83 ́H 3.1.1.1. Ưu điểm ....................................................................................................83 tê 3.1.1.2. Nhược điểm ..............................................................................................83 3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty..................................84 h in 3.1.2.1. Ưu điểm ....................................................................................................84 3.1.2.2. Nhược điểm ..............................................................................................84 ̣c K 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho tại Công ty ........85 3.3. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán hàng tồn kho tại Công ty ........85 ho Phần III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................86 ại 1. Kết luận ....................................................................................................................86 Đ 2. Kiến nghị ..................................................................................................................87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................88 ̀n g PHỤ LỤC ươ Tr ix
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ Phần I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Hàng tồn kho là một bộ phận tài sản lưu động chiếm một giá trị lớn và có vị trí quan trọng trong toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh của hầu hết doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp thương mại. Hàng tồn kho có vai trò như một tấm đệm an toàn giữa các giai đoạn dự trữ – sản xuất – tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp khi mà hoạt động giữa các giai đoạn này không phải lúc nào cũng diễn ra đồng bộ. Thông tin chính uê ́ xác, kịp thời về hàng tồn kho không những giúp cho doanh nghiệp trong thực hiện và ́H quản lý các nghiệp vụ kinh tế diễn ra trong ngày, mà còn giúp cho doanh nghiệp có một lượng vật tư, hàng hóa đảm bảo cho hoạt động kinh doanh hàng hóa diễn ra bình tê thường, không gây ứ đọng vốn và cũng làm cho quá trình kinh doanh của doanh h nghiệp không bị gián đoạn. Từ đó có kế hoạch về tài chính cho việc mua sắm, cung in cấp hàng tồn kho cũng như điều chỉnh kế hoạch tiêu thụ hợp lý. Và việc tính đúng giá ̣c K hàng tồn kho còn có ý nghĩa vô cùng quan trọng khi lập báo cáo tài chính. Vì nếu tính sai lệch giá trị hàng tồn kho sẽ làm sai lệch các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính làm báo ho cáo thực tập kế toán. ại Các thông tin về quản lý và kế toán hàng tồn kho có ý nghĩa đặc biệt quan Đ trọng, giữ vai trò then chốt và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Vì vậy, việc tổ chức công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho hoàn chỉnh mang lại hiệu ̀n g quả cao là việc rất cần thiết đối với bất kỳ doanh nghiệp nào nhất là doanh nghiệp ươ thương mại. Tr Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, cùng với những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường qua quá trình tìm hiểu thực trạng kế toán hàng tồn kho đã giúp em có nhiều điều kiện tiếp cận thực tế, vận dụng được những kiến thức đã học để hiểu rõ thêm kiến thức thực tiễn công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty. Do vậy em chọn đề tài “Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hiệp Thành” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ 2. Mục đích nghiên cứu Một là, tổng hợp, khái quát những vấn đề lý luận về công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp. Hai là, tìm hiểu thực trạng quản lý và kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH Hiệp Thành. Từ đó, đánh giá thực trạng quản lý và kế toán hàng tồn kho tại công ty. Ba là, đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý và kế toán uê ́ hàng tồn kho tại công ty TNHH Hiệp Thành. ́H 3. Nội dung và phạm vi nghiên cứu tê a. Nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu đánh giá công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hiệp Thành. Vì thời gian thực tập tại công ty có hạn, nên h đề tài chỉ tập trung nghiên cứu về công tác kế toán và quản lý các khoản mục nguyên in vật liệu, công cụ dụng cụ, chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và hàng hóa. Đây cũng ̣c K là những khoản mục hàng tồn kho có giá trị lớn và chủ yếu của công ty. ho b. Phạm vi nghiên cứu  ại Phạm vi không gian: Đề tài được thực hiện nghiên cứu tại Công ty TNHH Đ Hiệp Thành, cụ thể là tại phòng kế toán của công ty.  Phạm vi thời gian: Đề tài tập trung nghiên tìm cứu tìm hiểu công tác quản g lý và kế toán hàng tồn kho trong năm 2017. Ngoài ra, có nhiều số liệu khác cũng được ̀n ươ thu thập trong giai đoạn 2015 -2017.  Số liệu được sử dụng là số liệu của năm 2017. Tr 4. Phương pháp nghiên cứu đề tài  Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Được sử dụng để thu thập các thông tin liên quan đến đề tài trong các giáo trình, bài giảng, đồ án ở trên thư viện, trên mạng Internet... nhằm hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho. SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ  Phương pháp quan sát: Quan sát quá trình làm việc, nhập và luân chuyển chứng từ cũng như quá trình xảy ra các nghiệp vụ liên quan tới hàng tồn kho.  Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Phương pháp này được sử dụng để hỏi những người cung cấp thông tin, dữ liệu, nhất là các chị trong phòng kế toán, nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh và công tác kế toán, đặc biệt là công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại công ty.  Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các số liệu thô cần thiết cho đề tài bằng cách chụp ảnh, in, photo, hoặc chép tay các hóa đơn chứng từ, sổ sách kế toán uê ́ làm căn cứ chứng minh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. ́H  Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh: Nhằm phân tích, so sánh, đối chiếu tê số liệu thu thập được qua các năm 2015 – 2017. Phương pháp này được sử dụng nhằm phân tích tình hình quản lý và kế toán hàng tồn kho từ đó có cái nhìn tổng quan về công ty. h  Phương pháp kế toán: in ̣c K + Phương pháp mô tả chứng từ: Mô tả thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được thể hiện trên các giấy tờ. ho + Phương pháp tính giá: Tính giá trị các loại hàng tồn kho xuất trong kỳ và tồn cuối kỳ. ại 5. Kết cấu của khóa luận Đ Ngoài lời mở đầu, kết luận, nội dung khóa luận được trình bày trong 3 chương: ̀n g  Chương 1. Cơ sở lý luận về công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho trong ươ doanh nghiệp xây dựng và thương mại.  Chương 2: Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty Tr TNHH Hiệp Thành.  Chương 3: Đánh giá và một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hiệp Thành. 6. Tính mới của đề tài: Đề tài về công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho không còn là một đề tài quá mới mẻ, được nghiên cứu nhằm hoàn thiện công tác kế toán trong doanh nghiệp. SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ Trước đây, cũng đã có khá nhiều tác giả thực hiện nghiên cứu về đề tài này. Và qua việc tham khảo khóa luận về đề tài “Hoàn thiện công tác kế toán và quản lý hàng tồn kho tại công ty cổ phần gạch ngói họ Cầu” của tác giả Bùi Thị Hằng (2015) lưu tại thư viện Đại học Kinh tế - Đại học Huế, em nhận thấy: - Khóa luận đã nêu rõ được thực trạng công tác kế toán hàng tồn kho tại đơn vị thực tập. Đồng thời, đưa ra được những nhận xét rõ ràng về ưu điểm, hạn chế của công ty và đưa ra được những giải pháp hợp lý cho các hạn chế đã phát hiện. uê ́ - Tìm hiểu những ảnh hưởng của Thông tư 200/2014/TT-BTC đến công tác kế ́H toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp. tê Còn đối với bài khóa luận của mình, ngoài việc nghiên cứu và phân tích về h công tác quản lý và phương pháp hạch toán hàng tồn kho như các nghiên cứu trước thì in bài khóa luận của em còn có những điểm mới sau: ̣c K - Thực hiện đề tài nghiên cứu ở một công ty hoạt động trong nhiều lĩnh vực: xây lắp, sản xuất, thương mại và dịch vụ. ho - Sử dụng số liệu của năm 2017, và nghiên cứu về ảnh hưởng của Thông tư ại 133/2016/TT-BTC để thực hiện phân tích, làm rõ nội dung bài khóa luận. Đ - Và đây cũng là lần đầu tiên đề tài nghiên cứu về công tác quản lý và kế toán g hàng tồn kho được thực hiện tại công ty TNHH Hiệp Thành. ̀n ươ Tr SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ Phần II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI. 1.1. Tổng quan về công tác kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm và phân loại hàng tồn kho uê ́ 1.1.1.1. Khái niệm ́H - Theo Giáo trình Nguyên lý kế toán (Phan Thị Minh Lý, 2007): “Hàng tồn kho bao gồm những tài sản ngắn hạn trong một đơn vị hiện đang trong trạng thái dự trữ tê cho sản xuất hoặc dự trữ cho lưu thông...”. Đây là bộ phận tài sản chiếm tỷ trọng lớn h và có vị trí quan trọng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. in - Theo Chuẩn mực kế toán số 02 – Điều 03: ̣c K Hàng tồn kho là những tài sản: a. Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; ho b. Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; ại c. Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, Đ kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. g 1.1.1.2. Phân loại ̀n Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thường đa dạng về chủng loại, khác nhau về ươ đặc điểm, tính chất thương phẩm, điều kiện bảo quản, nguồn hình thành có vai trò Tr công dụng khác nhau trong quá trình sản xuất kinh doanh. Để quản lý tốt hàng tồn kho, tính đúng và tính đủ giá gốc hàng tồn kho cần phân loại và sắp xếp hàng tồn kho theo những tiêu thức nhất định. a. Theo Chuẩn mực kế toán số 02 – Điều 03, Hàng tồn kho bao gồm:  Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến;  Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán; SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ  Sản phẩm dở dang: Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm;  Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường;  Chi phí dịch vụ dở dang. b. Phân loại hàng tồn kho theo mục đích sử dụng và công dụng của hàng tồn kho Theo tiêu thức phân loại này, những hàng tồn kho có cùng mục đích sử dụng và uê ́ công dụng được xếp vào một nhóm, không phân biệt chúng được hình thành từ nguồn ́H nào, quy cách, phẩm chất ra sao,... Theo đó, hàng tồn kho trong doanh nghiệp được chia thành: tê  Hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất: là toàn bộ hàng tồn kho được dự trữ để h in phục vụ trực tiếp hoặc gián tiếp cho hoạt động sản xuất như NVL, bán thành phẩm, ̣c K công cụ dụng cụ, gồm cả giá trị sản phẩm dở dang.  Hàng tồn kho dự trữ cho tiêu thụ: phản ánh toàn bộ hàng tồn kho được dự ho trữ phục vụ cho mục đích bán ra của doanh nghiệp như hàng hóa, thành phẩm... Cách phân lại này giúp cho việc sử dụng hàng tồn kho đúng mục đích, đồng ại thời tạo điều kiện thuận lợi cho nhà quản trị trong quá trình xây dựng kế hoạch, dự Đ toán thu mua, bảo quản và dự trữ hàng tồn kho, đảm bảo hàng tồn kho cung ứng kịp g thời cho sản xuất, tiêu thụ với chi phí thu mua, bảo quản thấp nhất nhằm nâng cao hiệu ̀n ươ quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tr c. Phân loại hàng tồn kho theo nguồn gốc hình thành Hàng tồn kho được mua vào bao gồm:  Hàng mua từ bên ngoài: là toàn bộ hàng tồn kho được doanh nghiệp mua từ các nhà cung cấp ngoài hệ thống tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp.  Hàng mua nội bộ: là toàn bộ hàng tồn kho được doanh nghiệp mua từ các nhà cung cấp thuộc hệ thống tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp như mua hàng giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một Công ty, Tổng công ty,... SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ  Hàng tồn kho tự gia công: là toàn bộ hàng tồn kho được doanh nghiệp sản xuất, gia công tạo thành.  Hàng tồn kho được nhập từ các nguồn khác: Hàng tồn kho được nhập từ liên doanh, liên kết, hàng tồn kho được biếu tặng... Cách phân loại này giúp cho việc xác định các yếu tố cấu thành trong giá gốc hàng tồn kho, nhằm tính đúng, tính đủ giá gốc hàng tồn kho từng nguồn hình thành. Qua đó giúp doanh nghiệp đánh giá được mức độ ổn định của nguồn hàng trong quá uê ́ trình xây dựng kế hoạch, dự toán về hàng tồn kho. Đồng thời, việc phân loại chi tiết ́H hàng tồn kho được mua từ bên ngoài và hàng mua nội bộ giúp cho việc xác định chính xác giá trị hàng tồn kho của doanh nghiệp khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. tê d. Phân loại hàng tồn kho theo địa điểm bảo quản h  Hàng tồn kho trong doanh nghiệp: Phản ánh toàn bộ hàng tồn kho đang in được bảo quản tại doanh nghiệp như hàng trong kho, hàng tại quầy, CCDC, NVL ̣c K trong kho và đang sử dụng,...  Hàng tồn kho bên ngoài doanh nghiệp: Phản ánh toàn bộ hàng tồn kho đang ho được bảo quản tại các đơn vị, tổ chức, cá nhân ngoài doanh nghiệp như hàng gửi bán, ại hàng đang đi đường,... Đ Cách phân loại này giúp cho việc phân định trách nhiệm vật chất liên quan đến g hàng tồn kho, làm cơ sở để hạch toán giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát trong quá ̀n trình bảo quản. ươ Tóm lại: Mỗi cách phân loại hàng tồn kho đều có ý nghĩa nhất định đối với nhà Tr quản trị doanh nghiệp. Do đó, tùy thuộc vào yêu cầu quản lý của nhà quản trị doanh nghiệp mà kế toán thực hiện tổ chức thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hàng tồn kho theo những cách thức nhất định. (Nguồn tham khảo: https://www.wattpad.com/1612452-khái-niệm-phân- loại-hàng-tồn-kho) SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ 1.1.2. Vai trò và đặc điểm của hàng tồn kho 1.1.2.1. Vai trò Đối với các doanh nghiệp sản xuất, hàng tồn kho có vai trò như một tấm đệm an toàn giữa các giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sản xuất kinh doanh như dự trữ – sản xuất – tiêu thụ sản phẩm khi mà giữa các giai đoạn này các hoạt động không phải lúc nào cũng diễn ra đồng bộ. Hàng tồn kho mang lại cho bộ phận sản xuất và bộ phận marketing của doanh nghiệp sự linh hoạt trong hoạt động sản xuất kinh doanh như lựa chọn thời điểm mua nguyên vật liệu, lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ. Ngoài uê ́ ra, hàng tồn kho giúp doanh nghiệp tự bảo vệ trước những biến động cũng như sự ́H không chắc chắn về nhu cầu đối với các sản phẩm của doanh nghiệp. . tê Đối với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại như các doanh nghiệp bán sỉ hay bán lẻ thì hàng tồn kho cũng có vai trò tương tự là một tấm đệm an h toàn giữa giai đoạn mua hàng và bán hàng trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh, in đảm bảo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra liên tục, doanh nghiệp có đầy ̣c K đủ hàng hóa để cung ứng ra thị trường, đáp ứng kịp thời những biến động về nhu cầu của khách hàng, từ đó tối thiểu hóa chi phí cơ hội của khoản doanh thu bị mất đi do ho thiếu hụt hàng hóa. ại 1.1.2.2. Đặc điểm - Thứ nhất, hàng tồn kho là một bộ phận của tài sản ngắn hạn trong doanh Đ nghiệp và chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng tài sản lưu động của doanh nghiệp. Việc g quản lý và sử dụng có hiệu quả HTK có ảnh hưởng lớn đến việc nâng cao hiệu quả ̀n ươ hoạt động SXKD của doanh nghiệp. - Thứ hai, hàng tồn kho trong doanh nghiệp được hình thành từ nhiều nguồn Tr khác nhau, với chi phí cấu thành nên giá gốc hàng tồn kho khác nhau. Xác định đúng, đủ các yếu tố chi phí cấu thành nên giá gốc hàng tồn kho sẽ góp phần tính toán và hạch toán đúng, đủ, hợp lý giá gốc hàng tồn kho và chi phí hàng tồn kho làm cơ sở xác định lợi nhuận thực hiện trong kỳ. - Thứ ba, hàng tồn kho tham gia toàn bộ vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, trong đó có các nghiệp vụ xảy ra thường xuyên với tần suất lớn, qua đó SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Thị Ái Mỹ hàng tồn kho luôn biến đổi về mặt hình thái hiện vật và chuyển hoá thành những tài sản ngắn hạn khác như tiền tệ, sản phẩm dở dang hay thành phẩm,... - Thứ tư, hàng tồn kho trong doanh nghiệp bao gồm nhiều loại khác nhau với đặc điểm về tính chất thương phẩm và điều kiện bảo quản khác nhau. Do vậy, hàng tồn kho thường được bảo quản, cất trữ ở nhiều địa điểm, có điều kiện tự nhiên hay nhân tạo không đồng nhất với nhiều người quản lý. Vì lẽ đó, dễ xảy ra mất mát, công việc kiểm kê, quản lý, bảo quản và sử dụng hàng tồn kho gặp nhiều khó khăn, chi phí lớn. - Thứ năm, việc xác định chất lượng, tình trạng và giá trị hàng tồn kho luôn là công uê ́ việc khó khăn, phức tạp. Có rất nhiều loại hàng tồn kho rất khó phân loại và xác định giá trị ́H như các tác phẩm nghệ thuật, các loại linh kiện điện tử, đồ cổ, kim khí quý. Xuất phát từ tê những đặc điểm của hàng tồn kho, tùy theo điều kiện quản lý của hàng tồn kho ở mỗi doanh nghiệp mà yêu cầu quản lý hàng tồn kho có những đặc điểm khác nhau. h 1.1.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho in Để quản lý hàng tồn kho, các đơn vị sử dụng một trong hai phương pháp sau: ̣c K a. Phương pháp kê khai thường xuyên: Theo dõi và phản ánh một cách thường xuyên, liên tục tình hình nhập, xuất, tồn kho của hàng tồn kho trên sổ kế toán sau mỗi ho nghiệp vụ nhập hoặc xuất hàng tồn kho. Vì vậy giá trị hàng tồn kho trên sổ kế toán có ại thể được xác định ở bất kỳ thời điểm nào trong kỳ kế toán. Đ Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ - Giá trị hàng xuất trong kỳ ̀n g Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào số liệu kiểm kê thực tế hàng tồn kho, so sánh, đối ươ chiếu với số liệu hàng tồn kho trên sổ kế toán. Về nguyên tắc, số tồn kho thực tế phải luôn phù hợp với số tồn kho trên sổ kế toán. Nếu có chênh lệch, phải truy tìm nguyên Tr nhân và có giải pháp xử lý kịp thời. Phương pháp KKTX thường áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất và các doanh nghiệp thương nghiệp kinh doanh các mặt hàng có giá trị lớn như máy móc, thiết bị, hàng kỹ thuật chất lượng cao. - Ưu điểm: Phương pháp KKTX theo dõi và phản ánh thường xuyên, liên tục có hệ thống tình hình nhập – xuất – tồn kho vật tư, hàng hóa giúp cho việc giám sát chặt chẽ tình hình biến động của hàng tồn kho trên cơ sở đó bảo quản hàng tồn kho cả về số lượng và giá trị. SVTH: Hồ Thị Thanh Huệ 9
nguon tai.lieu . vn