Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN ------ uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, ho CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CÔNG TY ại CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HOÀNG THÀNH Đ ̀ng ươ NGUYỄN THÙY DƯƠNG Tr Niên khóa: 2014 – 2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN ------ uê ́ ́H tê NHẬT KÝ THỰC TẬP h in ̣c K THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ho VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CÔNG TY ại CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HOÀNG THÀNH Đ ̀n g Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: ươ NGUYỄN THÙY DƯƠNG PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN Lớp: K48B Kế toán Tr Niên khóa: 2014 – 2018 Huế, 04/2018
  3. Lời Cám Ơn Trải qua thời gian học tập và rèn luyện tại Trường Trường Đại học Kinh tế Huế, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô, đặc biệt là quý thầy cô Khoa Kế toán – Kiểm toán đã truyền uê ́ đạt cho tôi những kiến thức về lý thuyết và thực hành trong suốt thời ́H gian học ở trường. Trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tê h tư Thương mại Hoàng Thành, tôi đã có cơ hội áp dụng những kiến in ̣c K thức học ở trường vào thực tế ở công ty, đồng thời học hỏi được nhiều kinh nghiệm thực tế tại công ty. Cùng với sự nỗ lực của bản ho thân, tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. ại Đ Từ những kết quả đạt được này, tôi xin chân thành cám ơn: ̀n g Quý thầy cô Trường Trường Đại học Kinh tế Huế, đã truyền đạt ươ cho tôi những kiến thức bổ ích trong thời gian học vừa qua. Đặc Tr biệt, tôi xin chân thành cám ơn giảng viên hướng dẫn PGS.TS. Trịnh Văn Sơn đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 3
  4. Ban Giám đốc công ty Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hoàng Thành đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian thực tập. Do hạn chế về mặt thời gian và kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh khỏi những thiếu sót trong cách hiểu, lỗi trình bày. Tôi uê ́ ́H rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn tê để khóa luận tốt nghiệp đạt được hoàn thiện hơn. h Xin chân thành cám ơn! in ̣c K Huế, tháng 04 năm 2018 Sinh viên thực hiện ho ại Nguyễn Thùy Dương Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thùy Dương 4
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn MỤC LỤC MỤC LỤC .......................................................................................................................i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................v DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................. vii DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... vii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 uê ́ 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài....................................................................................2 ́H 2.1 Mục tiêu chung ..........................................................................................................2 tê 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2 h 3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................2 in 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2 ̣c K 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................3 ho 5.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích .........................................................................3 6. Cấu trúc đề tài..............................................................................................................3 ại PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 Đ CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN g TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG DOANH ̀n NGHIỆP .........................................................................................................................4 ươ 1.1. Những vấn đề lý luận chung về tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế Tr TNCN trong doanh nghiệp ..............................................................................................4 1.1.1. Tiền lương .............................................................................................................4 1.1.1.1 Khái niệm tiền lương ........................................................................................... 4 1.1.1.2. Bản chất của tiền lương ...................................................................................... 4 1.1.1.3. Chức năng của tiền lương................................................................................... 4 1.1.1.4. Các hình thức tiền lương trong doanh nghiệp .................................................... 6 1.1.1.5. Quỹ tiền lương.................................................................................................. 12 SVTH: Nguyễn Thùy Dương i
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn 1.1.1.6. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất ............................... 13 1.1.2 Các khoản trích theo lương ..................................................................................14 1.1.2.1. Quỹ Bảo hiểm xã hội ........................................................................................ 14 1.1.2.2. Quỹ Bảo hiểm y tế ............................................................................................ 20 1.1.2.3. Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp ................................................................................ 20 1.1.2.4. Kinh phí công đoàn .......................................................................................... 22 1.1.2.5. Một số quy định về tỷ lệ đóng, mức tiền lương đóng, đối tượng tham gia BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ..................................................................................... 23 uê ́ 1.1.3. Thuế Thu nhập cá nhân .......................................................................................26 ́H 1.1.3.1 Thu nhập chịu thuế ............................................................................................ 26 tê 1.1.3.2. Thu nhập được miễn thuế ................................................................................. 26 1.1.3.3. Kỳ tính thuế ...................................................................................................... 28 h in 1.1.3.4. Mức thuế suất ................................................................................................... 28 1.1.3.5. Xác định thu nhập chịu thuế từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công .............. 29 ̣c K 1.1.3.6. Các khoản giảm trừ.......................................................................................... 29 1.1.3.7. Khai thuế, quyết toán thuế................................................................................ 30 ho 1.2. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương theo chế độ hiện hành và thuế ại TNCN ............................................................................................................................30 Đ 1.2.1. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ........................30 1.2.2. Kế toán chi tiết tiền lương ...................................................................................31 ̀n g 1.2.2.1. Hạch toán số lượng lao động ............................................................................ 31 ươ 1.2.2.2. Hạch toán thời gian lao động............................................................................ 31 1.2.2.3. Hạch toán kết quả lao động .............................................................................. 32 Tr 1.2.2.4. Hạch toán tiền lương cho người lao động ........................................................ 33 1.2.3. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương ...............................34 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 34 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 35 1.2.3.3. Phương pháp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ...................... 39 SVTH: Nguyễn Thùy Dương ii
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HOÀNG THÀNH..................................................43 2.1. Giới thiệu khái quát chung về Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hoàng Thành......43 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty......................................................43 2.1.2. Ngành, nghề kinh doanh......................................................................................44 2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ......................................................................44 2.1.3.1. Chức năng......................................................................................................... 44 uê ́ 2.1.3.2. Nhiệm vụ .......................................................................................................... 44 ́H 2.1.4. Đặc điểm tổ chức quản lý Công ty ......................................................................45 tê 2.1.5. Đặc điểm tổ chức kế toán Công ty ......................................................................47 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................... 47 h in 2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán tại Công ty .................................................. 48 2.1.6. Tình hình tài chính của Công ty ..........................................................................49 ̣c K 2.1.6.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................ 49 2.1.6.2. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh .......................................................... 52 ho 2.2. Thực trạng thực hiện công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và ại thuế thu nhập cá nhân tại Công ty .................................................................................53 Đ 2.2.1. Đặc điểm chung về lao động, công tác quản lý lao động và đặc điểm công tác chi trả lương tại Công ty................................................................................................53 ̀n g 2.2.1.1. Đặc điểm và cơ cấu lao động............................................................................ 53 ươ 2.2.1.2. Công tác quản lý lao động ................................................................................ 54 2.2.1.3. Công tác chi trả lương ...................................................................................... 56 Tr 2.2.1.4. Xây dựng quỹ tiền lương ở công ty.................................................................. 56 2.2.2. Cách tính lương, các khoản trích theo lương và thuế thu nhập cá nhân Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hoàng Thành ...................................................................56 2.2.3. Tính trợ cấp BHXH .............................................................................................79 2.2.4. Tính thuế Thu nhập cá nhân ................................................................................85 2.2.5. Trình tự hạch toán chi tiết tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN ở Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hoàng Thành ..................................................86 SVTH: Nguyễn Thùy Dương iii
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn 2.2.5.1. Quy trình luân chuyển chứng từ tiền lương...................................................... 86 2.2.5.2. Phương pháp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ...................... 89 2.2.5.3. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán .................................................................. 91 2.2.6. Thực trạng công tác kế toán thuế thu nhập cá nhân ..........................................101 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 101 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 102 2.2.6.3. Sổ kế toán sử dụng ......................................................................................... 102 2.2.6.4. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 102 uê ́ 2.2.6.5. Kê khai, khấu trừ và hoàn thuế TNCN........................................................... 103 ́H CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ tê NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HOÀNG THÀNH .106 h in 3.1. Sự cần thiết hoàn thiện công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế thu nhập cá nhân tại Công ty Cổ phần ĐTTM Hoàng Thành ...............................106 ̣c K 3.2. Nhận xét chung về thực trạng công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty Cổ phần ĐTTM Hoàng Thành...............................107 ho 3.2.1. Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty ...............................................107 ại 3.2.2. Nhận xét về công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế Đ TNCN tại công ty ........................................................................................................108 3.3. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương, các khoản trích ̀n g theo lương và thuế TNCN tại Công ty CPĐTTM Hoàng Thành ................................109 ươ PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................112 1. Kết luận....................................................................................................................112 Tr 2. Kiến nghị .................................................................................................................112 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................114 SVTH: Nguyễn Thùy Dương iv
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CP : Cổ phần ĐTTM : Đầu tư thương mại DN : Doanh nghiệp BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế uê ́ BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp ́H KPCĐ : Kinh phí công đoàn BHTNLĐ : Bảo hiển tai nạn lao động tê BNN : Bệnh nghề nghiệp h TNCN : Thu nhập cá nhân in NLĐ : Người lao động ̣c K CNSX : Công nhân sản xuất HĐLĐ : Hợp đồng lao động ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thùy Dương v
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Bảng xác định số năm cuối T........................................................................19 Bảng 1.2. Tỷ lệ các khoản trích theo lương...................................................................23 Bảng 1.3. Mức lương tối thiểu vùng..............................................................................24 Bảng 1.4. Biểu thuế lũy tiến từng phần .........................................................................29 Bảng 2.1. Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty qua hai năm 2016 – 2017...........51 Bảng 2.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.................................52 uê ́ Bảng 2.3. Tình hình lao động Công ty qua hai năm 2016 – 2017.................................54 Bảng 2.4. Bảng chấm công của bộ phận văn phòng của công ty tháng 02/2018 ..........59 ́H Bảng 2.5. Bảng thanh toán tiền lương bộ phận văn phòng của công ty tháng 02/2018 60 tê Bảng 2.6. Bảng chấm công bộ phận tổ vé của công ty tháng 02/2018 .........................63 h Bảng 2.7. Bảng thanh toán tiền lương bộ phận tổ vé của công ty tháng 02/2018.........65 in Bảng 2.8. Bảng chấm công bộ phận lái xe của công ty tháng 02/2018.........................68 ̣c K Bảng 2.9. Bảng thanh toán tiền lương bộ phận lái xe của công ty tháng 02/2018........70 Bảng 2.10. Bảng chấm công của bộ phận tổ kỹ thuật của công ty tháng 02/2018........73 ho Bảng 2.11. Bảng thanh toán tiền lương bộ phận tổ kỹ thuật của công ty tháng 02/2018......75 Bảng 2.12. Bảng tổng hợp các khoản trích theo lương tại công ty tháng 02/2018 .......83 ại Bảng 2.13. Bảng tổng hợp tiền lương của công ty tháng 02/2018 ................................89 Đ Bảng 2.14. Sổ chi tiết TK 334 .......................................................................................92 g Bảng 2.15. Chứng từ ghi sổ 09 ......................................................................................93 ̀n Bảng 2.16. Chứng từ ghi sổ 10 ......................................................................................95 ươ Bảng 2.17. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.........................................................................96 Tr Bảng 2.18. Sổ cái TK 334 .............................................................................................98 Bảng 2.19. Chứng từ ghi sổ 13 ....................................................................................100 Bảng 2.20. Sổ cái TK 338 ...........................................................................................101 Bảng 2.21. Sổ chi tiết TK 333.5 ..................................................................................102 SVTH: Nguyễn Thùy Dương vi
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý Công ty CP Đầu tư thương mại Hoàng Thành.....46 Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty...........................................................47 Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hình thức kế toán................................................................................48 Sơ đồ 2.4. Quy trình luân chuyển chứng từ tiền lương .................................................88 uê ́ ́H tê DANH MỤC HÌNH ẢNH h in Hình 2.1. Mẫu giấy đề nghị tạm ứng cho nhân viên tháng 02 năm 2018 .....................77 ̣c K Hình 2.2. Mẫu phiếu chi tạm ứng lương cho nhân viên tháng 02 năm 2018 ................78 Hình 2.3. Mẫu giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH của nhân viên công ty ..........79 ho Hình 2.4. Phiếu thanh toán trợ cấp BHXH cho nhân viên ............................................80 Hình 2.5. Mẫu tờ khai khấu trừ thuế TNCN quý I năm 2018 .....................................105 ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thùy Dương vii
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Tiền lương luôn là vấn đề được xã hội quan tâm chú ý bởi ý nghĩa kinh tế và xã hội to lớn của nó. Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh (SXKD), tiền lương là một phần không nhỏ của chi phí sản xuất. Nếu doanh nghiệp vận dụng chế độ tiền lương hợp lý sẽ tạo động lực tăng năng suất lao động. Tiền lương có vai trò là đòn bẩy kinh tế tác uê ́ động trực tiếp đến người lao động. Chi phí nhân công chiếm tỷ trọng tương đối lớn ́H trong tổng số chi phí sản xuất của doanh nghiệp (DN), vì thế DN cần phải tăng cường công tác quản lý lao động, tăng cường hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các tê khoản trích theo lương, đảm bảo quyền lợi của người lao động, tạo điều kiện tăng h cường năng suất lao động, tiết kiệm chi phí nhân công, đẩy mạnh hoạt động sản xuất in và hạ giá thành sản phẩm. ̣c K Đối với người lao động, tiền lương có một ý nghĩa vô cùng quan trọng bởi nó là nguồn thu nhập chủ yếu giúp cho họ đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình. Do ho đó, tiền lương có thể là động lực thúc đẩy người lao động tăng năng suất lao động nếu họ được trả đúng theo sức lao động họ đóng góp, nhưng cũng có thể làm giảm năng ại suất lao động khiến cho quá trình sản xuất chậm lại, không đạt hiệu quả nếu tiền lương Đ được trả thấp hơn sức lao động của người lao động bỏ ra. Chính vì vậy, giải quyết tốt g chế độ, quyền lợi và nhu cầu của người lao động tương ứng với sức lao động mà họ bỏ ̀n ra là biện pháp tốt nhất để cổ vũ, động viên, khuyến khích, là nguồn tạo ra động lực ươ cho người lao động. Tr Bên cạnh vấn đề tiền lương và các khoản trích theo lương thì chúng ta không thể không đề cập đến thuế thu nhập cá nhân (TNCN). Bất kỳ một quốc gia nào có nền kinh tế vận động theo cơ chế thị trường đều coi thuế TNCN là một sắc thuế có tầm quan trọng trong việc huy động nguồn thu cho ngân sách và thực hiện công bằng xã hội. Là một bộ phận của hệ thống thuế, thuế TNCN vừa mang các vai trò chủ yếu của thuế nói chung, vừa có các vai trò riêng mà các loại thuế khác không có được. Đối với nền kinh tế - xã hội, thuế TNCN tạo lập nguồn tài chính cho ngân sách nhà nước; góp SVTH: Nguyễn Thùy Dương 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn phần thực hiện công bằng xã hội; điều tiết thu nhập, tiêu dùng và tiết kiệm; góp phần phát hiện thu nhập bất hợp pháp. Đối với hệ thống thuế, thuế TNCN góp phần khắc phục nhược điểm của một số loại thuế khác; góp phần hạn chế sự thất thu thuế thu nhập doanh nghiệp. Nhận thức được ý nghĩa và mục đích quan trọng của kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN với mong muốn vận dụng những kiến thức ở nhà trường vào thực tế, cũng như tìm hiểu rõ hơn công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại doanh nghiệp nên tôi đã chọn đề tài: “Thực trạng công tác uê ́ kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty Cổ phần ́H Đầu tư Thương mại Hoàng Thành” làm đề tài Khóa luận tốt nghiệp cho mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài tê 2.1 Mục tiêu chung h Từ nghiên cứu thực trạng, Khóa luận nhằm đề xuất một số giải pháp góp phần in hoàn thiện công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại ̣c K Công ty Cổ phần đầu tư thương mại Hoàng Thành. 2.2. Mục tiêu cụ thể ho - Tìm hiểu cơ sở lý luận về tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN trong doanh nghiệp. ại - Đánh giá thực trạng kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế Đ TNCN ở Công ty CP ĐTTM Hoàng Thành. g - Nêu ra nhận xét chung và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện ̀n công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty ươ nghiên cứu. Tr 3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng tập trung nghiên cứu của đề tài là “Công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty Cổ phần đầu tư thương mại Hoàng Thành”. 4. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hoàng Thành. - Về thời gian: Nghiên cứu số liệu liên quan đến tình hình của Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hoàng Thành trong khoảng thời gian từ năm 2016 đến năm 2017 và số liệu tiền lương cũng như các khoản trích theo lương, thuế TNCN đầu năm 2018. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu + Phương pháp quan sát: Quan sát hành vi, thái độ và ghi chép lại những công việc mà nhân viên kế toán của công ty thực hiện để hiểu rõ hơn tình hình công tác kế toán tại công ty. + Phương pháp phỏng vấn: Trực tiếp phỏng vấn nhân viên kế toán lương cũng như các phần hành liên quan như kế toán tổng hợp, thủ quỹ… và những người có liên quan. uê ́ + Phương pháp thu thập và nghiên cứu dữ liệu: Thu thập và nghiên cứu các tài ́H liệu liên quan đến kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN từ tài liệu tê công ty, các trang web, giáo trình, các bài luận văn cùng đề tài có trong thư viện… 5.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích h in + Phương pháp phân tổ thống kê: Thống kê, sắp xếp những thông tin, dữ liệu ̣c K thu thập được để phục vụ cho việc so sánh, phân tích. + Phương pháp so sánh: Dựa vào những số liệu có được để tiến hành so sánh, đối ho chiếu để tìm ra sự tăng giảm, chênh lệch giá trị giúp cho quá trình phân tích kinh doanh. Sử dụng phương pháp so sánh để xác định mức biến động tuyệt đối, tương đối, ại so sánh theo thời gian, không gian và chuỗi thời gian... Đ + Phương pháp trong hạch toán kế toán. 6. Cấu trúc đề tài ̀n g Đề tài gồm có 3 phần: ươ Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Tr Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Hoàng Thành. Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN tại Công ty Cổ phần đầu tư thương mại Hoàng Thành. Phần III: Kết luận và kiến nghị. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề lý luận chung về tiền lương, các khoản trích theo lương và thuế TNCN trong doanh nghiệp 1.1.1. Tiền lương uê ́ 1.1.1.1 Khái niệm tiền lương ́H Theo quan niệm của Mác: “Tiền lương là biểu hiện sống bằng tiền của giá trị sức lao động.” tê Theo quan niệm của các nhà kinh tế học hiện đại: “Tiền lương là giá cả của lao h động, được xác định bởi quan hệ cung cầu trên thị trường lao động.” in Theo Khoản 1, Điều 90, Bộ Luật Lao động (2012): “Tiền lương là khoản tiền mà ̣c K người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc theo thỏa thuận. Tiền lương bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương ho và các khoản bổ sung khác.” Trong nền kinh tế thị trường, sức lao động được nhìn nhận như là một thứ hàng ại hóa đặc biệt, nó có thể tạo ra giá trị từ quá trình lao động sản xuất. Do đó, tiền lương Đ chính là giá cả sức lao động, khoản tiền mà người sử dụng lao động thỏa thuận trả cho g người lao động theo cơ chế thị trường, chịu sự chi phối của pháp luật. ̀n ươ 1.1.1.2. Bản chất của tiền lương Tiền lương chính là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động mà người lao Tr động được sử dụng để bù đắp hao phí lao động của mình trong quá trình sản xuất nhằm tái sản xuất sức lao động. Bản chất của tiền lương chính là giá cả sức lao động, được xác định dựa trên cơ sở giá trị của sức lao động đã hao phí để sản xuất ra của cải vật chất, được người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận với nhau. 1.1.1.3. Chức năng của tiền lương SVTH: Nguyễn Thùy Dương 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn  Chức năng tái sản xuất sức lao động Cùng với quá trình tái sản xuất của cải vât chất, sức lao động cũng cần phải được tái tạo. Trong các hình thái kinh tế xã hội khác nhau việc tái sản xuất sức lao động có sự khác nhau. Sự khác nhau này thể hiện bởi quan hệ sản xuất thống trị. Song nhìn chung quá trình tái sản xuất sức lao động diễn ra trong lịch sử thể hiện rõ sự tiến bộ của xã hội. Sự tiến bộ này gắn liền với sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc của những thành tựu khoa học - kỹ thuật mà nhân loại sáng tạo ra. Chính nó đã làm cho sức lao động được tái sản xuất ngày càng tăng cả về số lượng và cả về chất lượng. Quá trình uê ́ tái sản xuất sức lao động được thực hiện bởi việc trả công cho người lao động thông ́H qua tiền lương. Sức lao động là sản phẩm chủ yếu của xã hội, nó luôn luôn được hoàn tê thiện và phát triển nhờ thường xuyên được duy trì và khôi phục. Như vậy bản chất của tái sản xuất sức lao động nghĩa là đảm bảo cho người lao h in động có một số lượng tiền lương sinh hoạt nhất định để họ có thể: + Duy trì và phát triển sức lao động của chính mình. ̣c K + Sản xuất ra sức lao động mới. + Tích lũy kinh nghiệm, nâng cao trình độ để hình thành kỹ năng lao động, tăng ho cường chất lượng lao động. ại  Chức năng là đòn bẩy kinh tế: Đ Các Mác đã viết: "Một tư tưởng tách rời lợi ích kinh tế thì nhất định sẽ làm nhục nó". Thực tế cho thấy rằng khi được trả công xứng đáng thì người lao động sẽ làm việc ̀n g tích cực, sẽ không ngừng hoàn thiện mình hơn nữa và ngược lại, nếu người lao động ươ không được trả lương xứng đáng với công sức của họ bỏ ra thì sẽ có những biểu hiện tiêu cực không thuận lợi cho lợi ích của doanh nghiệp. Thậm chí nó sẽ có những cuộc Tr đình công xảy ra, bạo loạn gây nên xáo trộn về chính trị, mất ổn định xã hội. Ở một mức độ nhất định thì tiền lương là một bằng chứng thể hiện giá trị, địa vị và uy tín của người lao động trong gia đình, tại doanh nghiệp cũng như ngoài xã hội. Do đó cần thực hiện đánh giá đúng năng lực và công lao động của người lao động đối với sự phát triển của doanh nghiệp, để tiền lương trở thành công cụ quản lý khuyến khích vật chất và là động lực thúc đẩy sản xuất phát triển. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn  Chức năng điều tiết lao động: Trong quá trình thực hiện kế hoạch phát triển cân đối giữa các ngành, nghề ở các vùng trên toàn quốc, nhà nước thường thông qua hệ thống thang bảng lương, các chế độ phụ cấp cho từng ngành nghề, từng vùng để làm công cụ điều tiết lao động. Nhờ đó tiền lương đã góp phần tạo ra một cơ cấu hợp lý tạo điều kiện cho sự phát triển của xã hội.  Chức năng thước đo hao phí lao động xã hội: Khi tiền lương được trả cho người lao động ngang với giá trị sức lao động mà họ uê ́ bỏ ra trong quá trình thực hiện công việc thì xã hội có thể xác định chính xác hao phí ́H lao động của toàn thể cộng đồng thông qua tổng quỹ lương cho toàn thể người lao tê động. Điều này có nghĩa trong công tác thống kê, giúp nhà nước hoạch định các chính sách điều chỉnh mức lương tối thiểu để đảm bảo hợp lý thực tế luôn phù hợp với chính h sách của Nhà nước. in  Chức năng công cụ quản lý nhà nước: ̣c K Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh người sử dụng lao động đứng ho trước hai sức ép là chi phí sản xuất và kết quả sản xuất. Họ thường tìm mọi cách có thể để làm giảm thiểu chi phí trong đó có tiền lương trả cho người lao động. ại Bộ luật lao động ra đời, trong đó có chế độ tiền lương, bảo vệ quyền làm việc, lợi Đ ích và các quyền khác của người lao động đồng thời bảo vệ quyền lợi người lao động và lợi ích hợp pháp của người lao động, tạo điều kiện cho mối quan hệ lao động được ̀n g hài hoà và ổn định góp phần phát huy trí sáng tạo và tài năng của người lao động nhằm ươ đạt năng suất, chất lượng và tiến bộ xã hội trong lao động, sản xuất, dịch vụ, tăng hiệu quả sử dụng và quản lý lao động. Tr 1.1.1.4. Các hình thức tiền lương trong doanh nghiệp Theo Điều 94, Bộ Luật Lao động (2012): “Người sử dụng lao động có quyền lựa chọn hình thức trả lương theo thời gian, sản phẩm hoặc khoán. Hình thức trả lương đã chọn phải được duy trì trong một thời gian nhất định; trường hợp thay đổi hình thức trả lương, thì người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước ít nhất 10 ngày. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Lương được trả bằng tiền mặt hoặc trả qua tài khoản cá nhân của người lao động được mở tại ngân hàng. Trường hợp trả qua tài khoản ngân hàng, thì người sử dụng lao động phải thỏa thuận với người lao động về các loại phí liên quan đến việc mở, duy trì tài khoản.”  Hình thức trả lương theo thời gian Là hình thức trả lương cho người lao động căn cứ vào thời gian làm việc, cấp bậc lương và thang lương (hệ số lương). Hình thức này chủ yếu áp dụng cho lao động gián tiếp, công việc ổn định hoặc cả lao động trực tiếp mà không định mức được sản phẩm. uê ́ Hình thức trả lương này thường được áp dụng cho các lao động làm công tác văn ́H phòng như: Hành chính, quản trị, tổ chức lao động, thống kê, kế toán… và các nhân tê viên thuộc các ngành không có tính chất sản xuất.  Trả lương theo thời gian giản đơn: h in - Tiền lương tháng: Tiền lương tháng được tính và trả cố định cho một tháng làm việc xác định trên cơ sở hợp đồng lao động ̣c K Công thức tính: Mức lương Mức lương Hệ số phụ cấp được ho = X ( Hệ số lương + ) tháng tối thiểu hưởng ại Tiền lương phải trả trong tháng: Đ Mức lương tháng X Số ngày làm việc thực tế trong g Tiền lương tháng = tháng ̀n ươ Số ngày làm việc theo quy định Tr Với số ngày làm việc trong một tháng theo quy định của luật lao động là 26 ngày. - Tiền lương tuần: Là tiền lương trả cho một tuần làm việc Công thức tính: Mức lương tháng X 12 (tháng) Tiền lương tuần = 52 (tuần) - Tiền lương ngày: là tiền lương trả cho một ngày làm việc Công thức tính: SVTH: Nguyễn Thùy Dương 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Tiền lương tháng Tiền lương ngày = Số ngày làm việc trong tháng - Tiền lương giờ: Là tiền lương trả cho một giờ làm việc Công thức tính: Tiền lương một ngày Tiền lương giờ = Số giờ làm việc trong ngày theo chế độ (8 giờ)  Trả lương theo thời gian có thưởng: Trả lương theo thời gian có thưởng là hình thức trả lương theo thời gian giản đơn uê ́ kết hợp với chế độ tiền lương trong sản xuất kinh doanh như: thưởng do nâng cao chất ́H lượng sản phẩm, thưởng do tăng năng suất lao động, thưởng do tiết kiệm nguyên vật tê liệu, thưởng phát minh, sáng kiến… nhằm kích thích người lao động hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao. h Công thức tính: in Trả lương theo thời Trả lương theo thời gian ̣c K = + Các khoản tiền thưởng gian có thưởng giản đơn ho  Hình thức trả lương theo sản phẩm Tiền lương sản phẩm là hình thức tính trả lương cho người lao động theo số ại lượng và chất lượng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn thành. Đây là hình thức trả Đ lương gắn chặt năng suất lao động với thù lao lao động, có tác dụng khuyến khích g người lao động nâng cao năng suất lao động góp phần tăng sản phẩm. ̀n Hình thức trả lương theo sản phẩm được thực hiện nhiều cách khác nhau tùy theo ươ đặc điểm, điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. Tr - Tiền lương sản phẩm trực tiếp: Theo hình thức này tiền lương của công nhân được xác định theo số lượng sản phẩm sản xuất ra và đơn giá lương sản phẩm. Công thức tính: Tiền lương được Số lượng sản phẩm hợp Đơn giá tiền lương một = X lĩnh trong tháng quy cách sản phẩm SVTH: Nguyễn Thùy Dương 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Đơn giá tiền lương một sản phẩm là tiền lương phải trả cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành. Ngoài ra, trong đơn giá còn tính thêm tỷ lệ khuyến khích trả lương sản phẩm hoặc phụ cấp khu vực nếu có. - Tiền lương sản phẩm gián tiếp: Lương sản phẩm gián tiếp được áp dụng đối với công nhân phụ, phục vụ và hỗ trợ cho sản xuất chính như công nhân điều chỉnh máy, sửa chữa thiết bị… mà kết quả công tác của họ có ảnh hưởng trực tiếp tới kết quả công tác của những người công nhân sản xuất chính nhằm khuyến khích họ nâng cao chất lượng phục vụ. uê ́ Công thức tính: ́H Tiền lương được Sản lượng sản phẩm của Đơn giá lương sản = X tê lĩnh trong tháng công nhân chính phẩm gián tiếp h - Tiền lương tính theo sản phẩm có thưởng: Tiền lương tính theo sản phảm in có thưởng là tiền lương tính theo sản phẩm trực tiếp hay gián tiếp kết hợp với chế độ ̣c K khen thưởng do doanh nghiệp quy định như thưởng chất lượng sản phẩm, thưởng tăng năng suất lao động, tiết kiệm nguyên vật liệu... Ngoài tiền lương theo sản phẩm trực ho tiếp không hạn chế, người lao động còn được hưởng một khoản tiền theo quy định của đơn vị. Cách tính lương này có tác dụng kích thích người lao động không phải chỉ ại quan tâm đến số lượng sản phẩm làm ra mà còn quan tâm nâng cao chất lượng sản Đ phẩm. g - Tiền lương tính theo sản phẩm lũy tiến: Tiền lương tính theo sản phẩm lũy ̀n tiến là hình thức trả lương ngoài tiền lương tính theo sản phẩm trực tiếp người ta còn ươ căn cứ vào mức độ vượt mức quy định để tính thêm tiền lương theo tỷ lệ lũy tiến. Số Tr lượng sản phẩm hoàn thành vượt định mức càng nhiều thì tiền lương tính thêm càng cao.  Hình thức trả lương khoán theo sản phẩm Trả lương khoán theo sản phẩm là hình thức đặc biệt của tiền lương theo sản phẩm, trong đó tổng số tiền lương trả cho công nhân hoặc một nhóm công nhân được quy định trước cho một khối lượng công việc hoặc khối lượng sản phẩm nhất định phải được hoàn thành trong thời gian quy định. SVTH: Nguyễn Thùy Dương 9
nguon tai.lieu . vn