Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN  uế ----- ----- H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ại VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY Đ TNHH MTV HUẾ TRƯỜNG HẢI ng ườ Tr Sinh viên thực hiện: NGUYỄN PHÚC BẢO VY Huế, tháng 5 năm 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN  uế ----- ----- H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY ại TNHH MTV HUẾ TRƯỜNG HẢI Đ ng Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ườ NGUYỄN PHÚC BẢO VY ThS. Nguyễn Quốc Tú Lớp : K49A Kế toán Tr Niên khóa : 2016-2019 Huế, tháng 5 năm 2019
  3. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Lời Cảm Ơn Trong thời gian vừa qua, được sự hướng dẫn, chỉ dạy tận tình của Quý Thầy Cô trường Đại học Kinh tế Huế, nhất là Thầy Cô Khoa Kế toán- Kiểm toán đã giúp em tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích, bao gồm cả lý thuyết lẫn uế thực tế trong suốt thời gian học tập tại trường. Em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Quốc Tú, người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện H thuận lợi để em có thể hoàn thành tốt nhất bài báo cáo tập sự nghề nghiệp của mình. Em xin cảm ơn Ban lãnh đạo của Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải tế đã chấp nhận và tạo điều kiện cho em thực tập trong quá trình hoàn thành bài báo cáo của mình. Em cũng xin cảm ơn các anh chị đang làm việc tại phòng kế h toán thuộc Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải đã nhiệt tình hỗ trợ, hướng in dẫn em trong quá trình tiếp cận công việc thực tế và cung cấp cho em những số liệu, thông tin cần thiết cho bài báo cáo tập sự nghề nghiệp. cK Khoảng thời gian thực tập tại Công ty đã giúp em kiểm chứng lại những kiến thức đã được học ở trường, liên hệ lý thuyết vào thực tế và tìm ra điểm họ khác biệt giữa chúng. Mặc dù chỉ là khoảng thời gian ngắn nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tình của các anh chị trong Công ty mà em đã tích lũy nhiều điều, góp phần hoàn thiện kiến thức chuyên môn của mình. ại Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế nên chắc chắn bài báo cáo này không Đ tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em kính mong được tiếp nhận những nhận xét, góp ý của quý thầy cô để bài báo cáo của em hoàn thiện hơn. Cuối cùng, em ng xin chúc Quý Thầy Cô Khoa Kế toán- Kiểm toán và Ban Giám đốc, quý anh chị, trong công ty TNHH MTV Huế Trường Hải dồi dào sức khỏe, công tác tốt. ườ Chúc công ty TNHH MTV Huế Trường Hải ngày càng phát triển vững mạnh. Trân trọng cảm ơn ! Tr Sinh viên thực hiện Nguyễn Phúc Bảo Vy 1 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  4. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1 1. Mục tiêu nghiên cứu đề tài..........................................................................................2 2. Đối tượng nghiên cứu đề tài........................................................................................2 uế 3. Phạm vi nghiên cứu đề tài...........................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu đề tài...................................................................................2 H 5. Kết cấu đề tài...............................................................................................................3 tế PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA h TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .......................................................4 in 1.1 Những vấn đề cơ bản về thuế ....................................................................................4 1.1.1 Khái niệm ...............................................................................................................4 cK 1.1.2 Đặc điểm.................................................................................................................4 1.1.3. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân.......................................................5 họ 1.2 Thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................6 1.2.1 Thuế Giá trị gia tăng...............................................................................................6 1.1.2.1 Khái niệm.............................................................................................................6 ại 1.1.2.2 Đặc điểm ..............................................................................................................6 Đ 1.1.2.3 Vai trò ..................................................................................................................7 1.1.2.4 Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế, người nộp thuế giá trị gia tăng ...............7 ng 1.1.2.5 Căn cứ và phương pháp tính thuế ........................................................................8 1.1.2.6 Kê khai, nộp thuế, khấu trừ, quyết toán thuế và hoàn thuế GTGT....................12 ườ 1.2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp ...............................................................................15 1.2.2.1.Khái niệm...........................................................................................................15 Tr 1.2.2.2.Đặc điểm ............................................................................................................15 1.2.2.3.Vai trò ................................................................................................................15 1.2.2.4.Đối tượng chịu thuế, người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp ..........................16 1.2.2.5.Căn cứ và phương pháp tính thuế TNDN ..........................................................17 1.2.2.6.Kê khai, nộp thế và quyết toán thuế TNDN ......................................................21 2 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  5. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.3 Nội dung công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp ......22 1.3.1 Kế toán thuế giá trị gia tăng..................................................................................22 1.3.1.1. Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào................................................................22 1.3.1.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu ra...................................................................23 1.3.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................................25 uế CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH MTV HUẾ H TRƯỜNG HẢI ..............................................................................................................29 tế 2.1 Tổng quan về công ty TNHH MTV Huế Trường Hải.............................................29 2.1.1 Giới thiệu chung ...................................................................................................29 h 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................................29 in 2.1.3 Chức năng nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty .....................................30 2.1.3.1 Chức năng..........................................................................................................30 cK 2.1.3.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................30 2.1.3.3 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh........................................................................31 họ 2.1.4 Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lí của công ty.....................................................31 2.1.5 Tổ chức kế toán tại công ty ..................................................................................33 2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .........................................................33 ại 2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán viên .....................................................34 Đ 2.1.6 Chế độ kế toán tại công ty ....................................................................................37 2.1.7 Hình thức kế toán tại công ty ...............................................................................37 ng 2.1.8 Tình hình nguồn lực của công ty giai đoạn 2016-2018........................................39 2.1.8.1 Tình hình lao động.............................................................................................39 ườ 2.1.8.2 Tình hình Tài sản – Nguồn vốn của công ty giai đoạn 2016-2018 ...................40 2.1.8.3. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ......................................45 Tr 2.2 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải..........................................................................48 2.2.1 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT..............................................................48 2.2.1.1 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán thuế GTGT ...............................................48 2.2.1.3 Kế toán Thuế GTGT đầu ra...............................................................................58 3 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  6. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 2.2.1.4. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế và khấu trừ thuế........................................65 2.2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .................................76 2.2.2.1. Đặc điểm tổ chức công tác thuế Thu nhập doanh nghiệp...............................76 2.2.2.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................................77 2.2.2.3. Kê khai, nộp thuế TNDN tạm tính và quyết toán thuế TNDN cuối năm. ......78 uế CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH MTV H HUẾ TRƯỜNG HẢI .....................................................................................................94 tế 3.1 Đánh giá công tác kế toán nói chung và kế toán thuế nói riêng tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải...................................................................................................94 h 3.1.1 Đánh giá công tác kế toán tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải.................94 in 3.1.1.1 Ưu điểm .............................................................................................................94 3.1.1.2 Nhược điểm .......................................................................................................95 cK 3.1.2 Đánh giá về công tác thuế thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty TNHH TNHH MTV Huế Trường Hải...................................................................................................95 họ 3.1.2.1 Ưu điểm .............................................................................................................95 3.1.2.2 Nhược điểm........................................................................................................96 3.2 Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán nói chung, kế toán thuế GTGT và thuế ại TNDN nói riêng tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải ............................................96 Đ PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................98 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................99 ng ườ Tr 4 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  7. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1.Bảng tình hình lao động của công ty giai đoạn 2016-2018. ..........................39 Bảng 2.2.Tình hình Tài sản – Nguồn vốn của công ty TNHH MTV Huế Trường Hải giai đoạn 2016-2018 ......................................................................................................41 Bảng 2.3. Biến động báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2016- 2018 ......................46 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  8. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC BIỂU MẪU Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT đầu vào..................................................................................52 Biểu 2.2 Sổ nhật kí chung.............................................................................................55 Biểu 2.3. Sổ chi tiết TK 1331 tháng 12 năm 2018 ........................................................56 Biểu 2.4. Sổ cái TK 1331 tháng 12 năm 2018 ..............................................................57 uế Biểu 2.5. Hóa đơn GTGT đầu ra ...................................................................................61 H Biểu 2.6 Sổ Nhật ký chung..........................................................................................63 Biểu 2.7 Sổ chi tiết TK 33311 tháng 12 năm 2018 ......................................................64 tế Biểu 2.8 Sổ cái TK 3331 tháng 12 năm 2018 ..............................................................65 Biểu 2.9. Tờ khai thuế GTGT tháng 12 năm 2018.......................................................68 h Biểu 2.10 Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào ...............................73 in Biểu 2.11 Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra.....................................75 Biểu 2.12 Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước .........................................................80 cK Biểu 2.13 Sổ cái TK 821 năm 2018 ..............................................................................82 Biểu 2.14 Sổ chi tiết TK 3334 năm 2018 ......................................................................83 họ Biểu 2.15 Sổ cái TK 3334 năm 2018 ...........................................................................83 Biểu 2.16 Phụ lục kết quả hoạt động SXKD................................................................87 Biểu 2.17. Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sxkd ...........................................................88 ại Biểu 2.18. Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2018 ..................................................92 Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  9. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của công ty .....................................................................42 Biểu đồ 2.2 Cơ cấu tài sản công ty TNHH MTV Huế Trường Hải năm 2016 .............43 Biểu đồ 2.3 Cơ cấu tài sản công ty TNHH MTV Huế Trường Hải năm 2017 .............43 uế Biểu đồ 2.4 Cơ cấu tài sản công ty TNHH MTV Huế Trường Hải năm 2018 .............44 Biểu đồ 2.5 Tình hình biến động nguồn vốn của công ty .............................................44 H TNHH MTV Huế Trường Hải giai đoạn 2016-2018 ....................................................44 tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  10. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Kế toán thuế GTGT đầu vào ........................................................................23 Sơ đồ 1.2 Kế toán thuế GTGT đầu ra............................................................................25 Sơ đồ 1.3 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.............................................................27 Sơ đồ 1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................28 uế Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lí của công ty ............................................31 H TNHH MTV Huế Trường Hải.......................................................................................31 Sơ đồ 2.2 Bộ máy kế toán tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải .........................33 tế Sơ đồ 2.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung trên máy vi tính tại công ty ......................................................................................................................38 h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  11. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC HÌNH Hình 2. 1. Chọn loại chứng từ phát sinh........................................................................50 Hình 2.2 Nhập hóa đơn GTGT 0059246 vào phần mềm .............................................54 uế Hình 2.3. Chọn loại nghiệp vụ chứng từ phát sinh........................................................59 Hình 2.4 Nhập hóa đơn 0004389..................................................................................62 H Hình 2.5. Điền thông tin người nộp thuế.......................................................................66 Hình 2.6. Điền mã số thuế đăng nhập ...........................................................................66 tế Hình 2.7. Chọn kì kê khai thuế GTGT ..........................................................................67 Hình 2.8. Nhập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn ......................................................70 h Hình 2.9 Đăng nhập vào phần mềm HTKK .................................................................84 in Hình 2.10 : Chọn kì khai thuế TNDN ...........................................................................84 cK Hình 2.11 Tờ khai quyết toán thuế TNDN ....................................................................85 Hình 2.12 Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh ...........................................................86 Hình 2.13. Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động SXKD .......................................................88 họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  12. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ Sự ra đời của thuế là một tất yếu khách quan gắn liền với sự ra đời, tồn tại và phát triển của Nhà nước. Thuế không những là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước, là khoản đóng góp bắt buộc và là nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước uế từ đó đảm bảo sự tăng trưởng kinh tế, phân phối thu nhập, ổn định xã hội, điều tiết nền kinh tế vĩ mô và là công cụ bảo vệ nền kinh tế trong nước cũng như nền kinh tế H cạnh tranh với nước ngoài. Nhận thức được rằng, thuế và kế toán thuế luôn là vấn đề được quan tâm của tế nhiều doanh nghiệp, của Nhà nước đồng thời là vấn đề nhạy cảm của xã hội, Quốc h hội đã không ngừng bổ sung sửa đổi nhằm xây dựng hoàn thiện hệ thống pháp luật in về thuế sao cho hiệu quả và phù hợp với thực trạng nền kinh tế nước nhà. Trong đó, luật thuế GTGT và TNDN là hai luật thuế phổ biến nhất. Tuy là sắc thuế mới và non cK trẻ nhưng đây là công cụ quan trọng để nhà nước thực hiện các chức năng của mình, giúp nhà nước kiểm soát cũng như đánh giá được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. họ Trên thực tế hiện nay, thuế và kế toán thuế là một phạm trù tương đối rộng; hệ thống thuế khóa và pháp luật thuế ngày càng đa dạng và thường xuyên cập nhật sửa ại đổi nên việc hiểu rõ luật thuế và áp dụng luật đó vào công việc thực tế là hết sức khó Đ khăn. Trong một bộ máy kế toán thì công việc kế toán thuế được đánh giá là một trong những bộ phận có vị trí chủ chốt trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, là bộ phận ng cung cấp nhiều thông tin kế toán bổ ích về công tác hạch toán, quyết toán, nộp thuế và hoàn thuế của doanh nghiệp. Mặt khác đây là một công việc đòi hỏi kế toán viên phải ườ có trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, biết vận dụng tốt luật thuế và luật kế toán,… để luôn đảm bảo sự công bằng trong công tác nộp thuế của đơn Tr vị nhưng đồng thời tuân thủ đúng quy định, chính sách của nhà nước Với nhứng lí do nói trên, tôi quyết định thực hiện đề tài: “Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải” để nâng cao hiểu biết của mình về các vấn đề nêu trên đồng thời đưa ra những tham vấn giúp doanh nghiệp hoàn thiện công tác kế toán thuế tại công ty. 1 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  13. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Mục tiêu nghiên cứu đề tài Tìm hiểu về cơ sở lí luận của kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong doanh nghiệp, nghiên cứu các quy định của nhà nước và cơ quan thuế về 2 sắc thuế nói trên. Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. uế Đánh giá thực tiễn áp dụng các quy định pháp luật về thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. H Rút ra những nhận xét, đánh giá những ưu điểm để tham vấn cho doanh nghiệm tế tiếp tục phát huy và chỉ ra những tồn tại từ đó kiến nghị những giải pháp góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại đơn vị. h 2. Đối tượng nghiên cứu đề tài in Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. cK 3. Phạm vi nghiên cứu đề tài Về không gian: Phòng kế toán của Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải họ Về thời gian: Chủ yếu nghiên cứu về số liệu năm 2018 để đánh giá công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN của Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải Ngoài ra còn sử dụng số liệu 3 năm từ năm 2016 đến năm 2018 để nghiên cứu đánh giá tình hình ại tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. Đ 4. Phương pháp nghiên cứu đề tài Đề tài được nghiên cứu bằng cách kết hợp các phương pháp sau: ng Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các tài liệu từ sách, vở, giáo trình, các văn bản pháp luật về thuế, các thông tư, nghị định và một số bài ườ luận văn của các khóa trước để từ đó có thể xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài. Phương pháp phỏng vấn: Được sử dụng trong suốt quá trình thực tập để tìm hiểu Tr công tác kế toán tại công ty, từ đó giải đáp những thắc mắc, thu thập kinh nghiệm và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty. Phương pháp quan sát: Phương pháp này được sử dụng thông qua việc quan sát và ghi chép lại những công việc mà kế toán viên của công ty thực hiện, từ đó đánh giá tổng quan được ưu, nhược điểm của công tác kế toán. 2 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Phương pháp xử lí, phân tích số liệu: Được sử dụng để thu thập các số liệu thô liên quan đến đề tài. Các số liệu thô sẽ được xử lý và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách hợp lý, khoa học và có độ tin cậy cao. Phương pháp này bao gồm: Phương pháp xử lí số liệu: sau khi thu thập các số liệu thô từ công ty, tiến hành chọn lọc và xử lí để đưa vào bài báo cáo sao cho thông tin đến người đọc một cách uế hiệu quả nhất. Phương pháp so sánh: xác định mức độ biến động của các chỉ tiêu tài chính qua H các năm. tế Phương pháp phân tích: được sử dụng để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động của công ty dựa trên các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ đó đánh giá h được năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty, nêu lên các ưu điểm, nhược điểm in trong hoạt động kinh doanh cũng như công tác kế toán tại công ty nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán nói riêng và khắc phắc phục những hạn cK chế của công ty nói chung. 5. Kết cấu đề tài họ Khóa luận gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề. Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. ại Chương 1: Cơ sở lí luận về công tác kế toán thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập Đ doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh ng nghiệp tại Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp hoàn thiện công tác kế tóan thuế Giá trị ườ gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải. Phần III: Kết luận và kiến nghị. Tr 3 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn đề cơ bản về thuế uế 1.1.1 Khái niệm H Theo nhà kinh tế học Gaston Jeze trong cuốn “Tài chính công” đưa ra một định nghĩa tương đối cổ điển về thuế: “Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền, có tính chất tế xác định, không hoàn trả trực tiếp do các công dân đóng góp cho Nhà nước thông qua con đường quyền lực nhằm bù đắp những chi tiêu của Nhà nước.” h Trên góc độ phân phối thu nhập, thuế là hình thức phân phối lại tổng sản phẩm xã in hội và thu nhập quốc dân nhằm hình thành các quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước để đáp ứng các nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước. cK Trên góc độ người nộp thuế, thuế được coi là khoản đóng góp bắt buộc mà mỗi tổ chức, cá nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước theo Luật định để đáp ứng nhu họ cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước. Trên góc độ kinh tế học, thuế được xem xét như là một biện pháp đặc biệt, theo đó, Nhà nước sử dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực ại tư sang khu vực công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội của Nhà nước. Đ Hiện nay ở nước ta vẫn chưa có khái niệm thống nhất về thuế. Tuy nhiên, từ những nội dung trên, có thể nêu lên khái niệm tổng quát về thuế như sau: Thuế là một ng khoản trích nộp bằng tiền, có tính chất xác định, không hoàn trả trực tiếp cho các công dân, đóng góp cho nhà nước thông qua con đường quyền lực, nhằm bù đắp những chi ườ tiêu của Nhà nước trong việc thực hiện các chức năng kinh tế, xã hội của Nhà nước [Th.S Khúc Đình Nam và cộng sự (2012), Thuế, NXB Lao động TP. Hồ Chí Minh]. Tr 1.1.2 Đặc điểm Bản chất của thuế được thể hiện bởi các thuộc tính bên trong, vốn có của thuế. Những thuộc tính đó có tính ổn định tương đối qua từng giai đoạn phát triển và biểu hiện thành những đặc trưng riêng của thuế, qua đó giúp ta phân biệt thuế với các công 4 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP cụ tài chính khác. Những đặc điểm đó bao gồm:  Một là, thuế mang tính chất bắt buộc. Đặc điểm này vạch rõ nội dung kinh tế của thuế là những quan hệ tiền tệ, được hình thành một cách khách quan và có một ý nghĩa xã hội đặc biệt – việc động viên mang tính chất bắt buộc của Nhà nước. Phân phối mang tính chất bắt buộc dưới hình uế thức thuế là một phương thức phân phối của nhà nước, theo đó một bộ phận thu nhập của người nộp thuế được chuyển giao cho Nhà nước mà không kèm theo một sự cấp H phát hoặc những quyền lợi nào khác cho người nộp thuế. tế Tính bắt buộc của thuế không có nội dung hình sự, nghĩa là hành động đóng thuế cho Nhà nước không phải hành động xuất hiện khi có biểu hiện phạm pháp, mà hành h động đóng thuế là hành động thực hiện nghĩa vụ của người công dân. in  Hai là, thuế có tính không hoàn trả trực tiếp. Nộp thuế cho Nhà nước không có nghĩa là cho Nhà nước mượn tiền hay gửi tiền cK vào Ngân sách nhà nước hoặc là mua một dịch vụ công. Nộp thuế là một nghĩa vụ cơ bản nhất của công dân. Đặc điểm này giúp ta phân biệt sự khác nhau giữa thuế với các họ khoản phí, lệ phí và tín dụng Nhà nước.  Ba là, thuế có tính pháp lí cao. Điều này được quyết định bởi quyền lực chính trị của Nhà nước thông qua các ại quy định cần thiết về phạm vi, hình thức, các thủ tục và quy trình pháp lí liên quan đến Đ nghĩa vụ nộp thuế. 1.1.3. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân ng - Là công cụ chủ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước. - Là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô phù hợp với sự phát triển kinh tế của từng ườ thời kỳ. - Là công cụ điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối. Tr - Là công cụ thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh [PGS.TS. Phan Thị Cúc và cộng sự (2008), Giáo trình Thuế, NXB Thống kê]. 5 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.2 Thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp 1.2.1 Thuế Giá trị gia tăng 1.1.2.1 Khái niệm “ Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.’’ (Điều 2, luật thuế giá trị gia uế tăng số 13/2008/QH12). Thuế GTGT là một loại thuế gián thu. Người sản xuất, cung ứng hàng hóa, dịch H vụ là người có trách nhiệm thu và nộp hộ người tiêu dùng. Người tiêu dùng mua hàng tế hóa, dịch vụ với giá đã có thuế GTGT nên người tiêu dùng là người chịu thuế GTGT. Thuế GTGT được tính trên giá bán chưa có thuế GTGT. h 1.1.2.2 Đặc điểm in  Thuế GTGT là một sắc thuế gián thu. Thuế GTGT đánh vào đối tượng tiêu dùng HHDV chịu thuế GTGT. Tính gián cK thu của thuế GTGT được thể hiện ở chỗ: Người mua HHDV không trực tiếp nộp thuế GTGT vào ngân sách nhà nước mà trả tiền thông qua giá thanh toán cho người bán. họ Người bán sẽ là người chịu trách nhiệm nộp thuế GTGT vào NSNN.  Thuế GTGT là thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn không trùng lắp. Thuế GTGT không đánh trên toàn bộ hàng hóa mà chỉ đánh vào giá trị tăng thêm ại qua các giai đoạn và chưa bị đánh thuế. Đ  Thuế GTGT có tính tích lũy thoái so với thu nhập. Thuế GTGT đánh vào HHDV. Người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ là người phải ng trả khoán thuế đó, không phân biệt thu nhập cao hay thấp đều phải trả 1 khoản thuế bằng nhau nếu dùng 1 loại HHDV. Như vậy, nếu so sánh giữa số thuế GTGT phải trả ườ so với thu nhập thì người nào có thu nhập càng cao thì tỷ đồng lệ tiền thuế GTGT phải trả so với thu nhập càng thấp và ngược lại. Tr  Thuế GTGT là loại thuế có tính trung lập cao. Thuế GTGT không phải là yếu tố chi phí mà đơn thuần lầ yếu tố cộng thêm vào giá bán. Thuế GTGT không chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi kết quả kinh doanh của người nộp thuế, không chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi quá trình tổ chức và phân chia các chu 6 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP trình kinh tế. Bên cạnh đó, thuế GTGT không tham gia vào các mục tiêu ưu đãi hay là khuyến khích đối với một số ngành nghề, lĩnh vực, hàng hóa dịch vụ nào. Thuế giá trị gia tăng không bóp méo giá cả hàng hóa. 1.1.2.3 Vai trò Thuế GTGT góp phần lành mạnh hóa nền kinh tế, tạo nên sự cạnh tranh bình đẳng uế giữa các chủ thể khi nó bắt buộc các chủ thể phải sử dụng hệ thống hóa đơn chứng từ. Thuế GTGT giúp nhà nước kiểm soát được hoạt động, sản xuất, nhập khẩu, kinh H doanh hàng hóa nhờ kiểm soát hệ thống hóa đơn chứng từ, khắc phục được nhược điểm của thuế doanh thu là trốn thuế. Qua đó, còn cung cấp cho công tác nghiên cứu, thông tế kê những số liệu quan trọng. h Thuế GTGT góp phần bảo hộ cho nền sản xuất trong nước thông qua việc đánh in thuế GTGT hàng nhập khẩu, bên cạnh đó thuế GTGT đánh vào hàng hóa xuất khẩu nhằm tạo ra thuế GTGT đầu ra để được hoàn thuế GTGT. cK 1.1.2.4 Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế, người nộp thuế giá trị gia tăng a. Phạm vi áp dụng Thuế GTGT có phạm vi tác động rộng, đánh váo hầu hết tất cả các hàng hóa dịch họ vụ trên thị trường. b. Đối tượng chịu thuế ại “ Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanhh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao Đ gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT”. (Điều 3, Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12). ng c. Đối tượng không chịu thuế Những HHDV không chịu thuế GTGT mang tính chất sau: ườ - Mang tính chất thiết yếu - Thuộc các hoạt động ưu đãi vì mục tiêu xã hội, nhân đạo Tr - Là hàng hóa, dịch vụ của một số ngành cần khuyến khích phát triển  Là hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu nhưng không tiêu dùng tại Việt Nam. (-) Là hàng hóa, dịch vụ khó xác định giá trị tăng thêm. Gồm 26 nhóm hàng hóa, dịch vụ: được nếu rõ tại thông tư 26/2015/TT-BTC, sửa đổi và bổ sung thông tư 219/2014/TT-BTC. 7 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ví dụ: a. Sản phẩm trồng trọt (bao gồm cả sản phẩm rừng trồng), chăn nuối, thủy sản… chưa chế biến thành sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu. b. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con uế giống…ở các khâu nuôi trồng, nhập khẩu và kinh doanh thương mại, tưới tiêu nước, bùn đất, nạo vét… phục vụ sản xuất nông nghiệp. H c. Sản phẩm muối được sản xuất từ nước biển, muối mỏ tự nhiên, muối tinh, tế muối iot được chế biến từ NaCl. […] h Lưu ý rằng: Cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT không in được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào, trừ trường hợp áp dụng mức thuế suất 0 % theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12. cK d. Người nộp thuế GTGT Người nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ họ chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh doanh. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT. 1.1.2.5 Căn cứ và phương pháp tính thuế ại (1) Căn cứ tính thuế GTGT Đ Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế suất Thuế GTGT = Giá tính thuế GTGT * Thuế suất ng (a) Giá tính thuế Theo Điều 7, luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 và luật sửa đổi, bổ sung thuế ườ GTGT số 31/2012/QH13 quy định như sau:  Đối với HHDV sản xuất trong nước bán ra: Tr Giá trị thuế GTGT là giá bán chưa thuế GTGT được ghi trên hóa đơn GTGT  Đối với HHDV chịu thuế TTĐB: Giá tính thuế GTGT là giá đã bao gồm thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT  Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường: 8 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
  20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Giá tính thuế GTGT là giá đã bao gồm thuế BVMT nhưng chưa có thuế GTGT  Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường và thuế tiêu thụ dặc biệt: Giá tính thuế GTGT là giá đã bao gồm thuế TTĐB và thuế BVMT nhưng chưa có thuế GTGT.  Đối với hàng hóa tiêu dùng nội bộ: uế Hàng hóa luân chuyển nội bộ như hàng hóa được xuất để chuyển kho nội bộ, xuất vật tư, bán thành phẩm dể tiếp tục quá trình sản xuất trong 1 cơ sở sản xuất kinh H doanh hoặc HHDV do cơ sở sản xuất kinh doanh xuất hoặc cung ứng phục vụ hoặc tế động kinh doanh thì không tính và nộp thuế GTGT.  Đối với hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh doanh tự sản h xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng cho, trả thay lương: in Giá bán chưa thuế GTGT của HHDV tương đương, cùng loại trên thị trường tại thời điểm phát sinh hoạt động này. cK  Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi theo quy định của pháp luật theo thương mại: họ Giá tính thuế bằng không (0). Trường hợp HHDV dùng để khuyến mãi nhưng không thực hiện theo quy định của pháp luật thương mại thì phải kê khai, tính nộp thuế như HHDV dùng để tiêu dùng nội bộ, biếu tặng cho. ại  Đối với hoạt động cho thuê tài sản: Đ Là giá cho thuê chưa có thuế GTGT. Trường hợp bên đi thuê trả từng kỳ hoặc trả trước cho thời hạn thuê; là giá cho thuê chưa có thuế GTGT theo số tiền bên đi thuê trả ng từng kỳ hạn hay trả trước cho thời hạn thuê chưa có thuế GTGT. Giá cho thuê tài sản do các bên thỏa thuận được xác định theo hợp đồng. Trường ườ hợp pháp luật có quy định về khung giá cho thuê thì giá cho thuê được xác định trong phạm vi khung giá quy định. Tr  Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm: Giá tính thuế là giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm. 9 SVTH: Nguyễn Phúc Bảo Vy
nguon tai.lieu . vn