Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH ại NGHIỆP CỦA CÔNG TY CP NAM THANH Đ ng ườ VÕ THỊ CẨM NHUNG Tr NIÊN KHÓA: 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC in cK THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ họ TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY CP NAM THANH ại Đ ng Sinh viên Giáo viên hướng dẫn Võ Thị Cẩm Nhung PGS.TS. Trịnh Văn Sơn ườ Lớp: K49A Kế Toán Tr Khóa học: 2015 – 2019 Huế, tháng 5 năm 2019
  3. Trong quá trình học tập và thực hiện khóa luận này, ngoài sự nổ lực của bản thân, tôi còn nhận được sự quan tâm cũng như sự giúp đỡ của đơn vị thực tập, thầy uế cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Trịnh Văn Sơn đã hướng dẫn tận tình tôi trong suốt quá trình thực hiện đề H tài. Tôi xin cám ơn quý thầy cô trong khoa Kế toán-Kiểm toán Trường Đại học tế Kinh tế đã tận tình truyền đạt kiến thức trong 4 năm học tập. Với vốn kiến thức thu thập trong quá trình học tập không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu đề tài mà còn là một hành trang quý báu để bước vào đời một cách vững chắc và tự tin. h in Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban công ty cổ phần Nam Thanh, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi được tìm hiểu thực tiễn trong suốt cK quá trình thực tập tại công ty. Bên cạnh đó tôi cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị Phòng kế toán của Công ty đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để tôi hoàn thành tốt đề tài thực tập này. Ngoài ra, tôi xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã động viên, giúp họ đỡ tôi trong quá trình hoàn thành bài khóa luận của mình. Lần đầu tiên bước vào quá trình thực tế, tìm hiểu nghiên cứu đề tài không ại khỏi bỡ ngỡ cùng với kiến thức của bản thân còn nhiều hạn chế. Do vậy, không tránh khỏi những sai sót và hạn chế, tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng Đ góp của quý thầy cô và các bạn để khóa luận tốt nghiệp của tôi hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! ng Huế, tháng 05 năm 2019 Sinh viên thực hiện: ườ Võ Thị Cẩm Nhung Tr [Type text] Page 1
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i MỤC LỤC ......................................................................................................................ii uế DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU...............................................................................vii H DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ........................................................................................ viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 tế 1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2 h 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2 in 4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2 5. Kết cấu của đề tài nghiên cứu ................................................................................................ 3 cK PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA họ TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP....................................................4 1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế ............................................................................................. 4 1.1.1. Khái niệm........................................................................................................4 ại 1.1.2. Đặc trưng của thuế..........................................................................................4 Đ 1.1.3. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân ................................................5 1.1.4. Phân loại thuế .................................................................................................5 ng 1.2 Nội dung cơ bản của thuế GTGT ...................................................................................... 6 1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT ................................................6 ườ 1.2.1.1. Khái niệm .................................................................................................6 1.2.1.2. Đặc điểm của thuế GTGT ........................................................................6 Tr 1.2.1.3. Vai trò.......................................................................................................6 1.2.2. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế .......7 1.2.2.1. Đối tượng nộp thuế...................................................................................7 1.2.2.2. Đối tượng chịu thuế.................................................................................7 1.2.2.3. Đối tượng không chịu thuế.......................................................................7 SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn 1.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT .......................................................8 1.2.3.1. Căn cứ tính thuế .......................................................................................8 1.2.3.2. Phương pháp tính thuế............................................................................11 1.2.4. Kế toán thuế GTGT ......................................................................................13 1.2.4.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ...........................................13 uế 1.2.4.2. Kế toán thuế GTGT đầu ra .....................................................................14 1.2.5. Thủ tục kê khai, nộp thuế, hoàn thuế GTGT ................................................15 H 1.2.5.1. Thủ tục kê khai thuế GTGT ...................................................................16 1.2.5.2. Nộp thuế .................................................................................................17 tế 1.2.5.3. Quyết toán thuế ......................................................................................17 1.2.5.4. Hoàn thuế GTGT....................................................................................17 h 1.3. Nội dung cơ bản của thuế TNDN .......................................................................18 in 1.3.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN ..............................................18 cK 1.3.1.1. Khái niệm ...............................................................................................18 1.3.1.2. Đặc điểm của thuế TNDN ......................................................................18 1.3.1.3. Vai trò của thuế TNDN ..........................................................................18 họ 1.3.2. Người nộp thuế, căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế .......................18 1.3.2.1. Người nộp thuế.......................................................................................18 1.3.2.2. Căn cứ tính thuế .....................................................................................19 ại 1.3.2.3. Phương pháp tính thuế............................................................................19 Đ 1.3.3. Kế toán thuế TNDN......................................................................................23 1.3.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................23 ng 1.3.3.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................23 1.3.3.3. Phương pháp hạch toán ..........................................................................24 ườ 1.3.4. Kê khai thuế, quyết toán thuế, nộp thuế .......................................................26 1.3.4.1. Kê khai thuế............................................................................................26 Tr 1.3.4.2. Quyết toán thuế ......................................................................................27 1.3.4.3. Nộp thuế .................................................................................................27 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NAM THANH ..............................................................................................................29 SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn 2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ Phần Nam Thanh ........................................................29 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty...............................................29 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh của Công ty ....................30 2.1.2.1. Chức năng...............................................................................................30 2.1.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................30 uế 2.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh..........................................................................30 2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại Công ty .........................................................31 H 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.............................................................................31 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận.................................................31 tế 2.1.4. Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh của Công ty ......................32 2.1.4.1. Tình hình nhân lực .................................................................................32 h 2.1.4.2. Tình hình tài sản nguồn vốn ...................................................................33 in 2.1.4.3. Tình hình kinh doanh của công ty từ năm 2016 – 2018.........................35 cK 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán ..............................................................................37 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán .........................................................................37 2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của thành viên trong bộ máy kế toán ..............38 họ 2.1.5.3. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng ...................................................38 2.1.5.4. Tổ chức vận dụng chứng từ và sổ sách kế toán......................................39 2.1.5.5. Tổ chức vận dụng tài khoản kế toán ......................................................41 ại 2.2. Thực trạng kế toán thuế GTGT...........................................................................42 Đ 2.2.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào.........................................................................42 2.2.2. Kế toán thuế GTGT đầu ra ...........................................................................51 ng 2.2.3. Công tác Kê khai, khấu trừ, nộp thuế ...........................................................58 2.3. Thực trạng kế toán thuế TNDN ..........................................................................66 ườ 2.3.1. Qui trình kế toán thuế TNDN .......................................................................67 2.3.2. Kế toán thuế TNDN tại Công ty ...................................................................68 Tr 2.3.3. Quyết toán thuế TNDN.................................................................................71 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NAM THANH...............................................................................................................82 3.1. Nhận xét về công tác kế toán thuế tại Công Ty Cổ Phần Nam Thanh ...............82 SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn 3.1.1. Nhận xét chung về công tác kế toán ............................................................82 3.1.1.1. Ưu điểm..................................................................................................83 3.1.1.2. Nhược điểm ............................................................................................84 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ...........................85 3.1.2.1. Kế toán thuế GTGT................................................................................85 uế 3.1.2.2. Kế toán thuế TNDN ...............................................................................86 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế tại Công ty Cổ Phần H Nam Thanh.................................................................................................................87 3.2.1. Mục tiêu hoàn thiện ......................................................................................87 tế 3.2.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ..88 3.2.2.1. Một số giải pháp hoàn thiện thuế GTGT................................................88 h 3.2.2.2. Một số giải pháp hoàn thiện thuế TNDN ...............................................89 in PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................91 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................93 cK PHỤ LỤC họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CCDC Công cụ dụng cụ CCDV Cung cấp dịch vụ uế CSKD Cơ sở kinh doanh DN Doanh nghiệp H GTGT Giá trị gia tăng NSNN Ngân sách nhà nước tế HHDV Hàng hóa dịch vụ h HTKK Hỗ trợ kê khai HĐCT in Hóa đơn chứng từ cK TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNTT Thu nhập tính thuế TK Tài khoản họ TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TSCĐ Tài sản cố định ại TT-BTC Thông tư- bộ tài chính Đ SXKD Sản xuất kinh doanh ng ườ Tr SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Trang * Bảng Bảng 2.1: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2015 - 2017) ........33 Bảng 2.2: Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm uế (2016-2018)..................................................................................................36 H * Biểu tế Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT đầu vào số 267...................................................................45 Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT đầu vào số 242 .................................................................47 h Biểu 2.3: Bảng kê hàng hóa mua vào.........................................................................49 in Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 1331 ....................................................................................50 Biểu 2.5: Sổ cái TK 1331...........................................................................................51 cK Biểu 2.6: Hóa đơn GTGT đầu ra số 304.....................................................................51 Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT bán ra số 315 ....................................................................54 họ Biểu 2.8: Bảng kê hàng hóa bán ra ............................................................................55 Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 33311 ..................................................................................56 Biểu 2.10: Sổ cái TK 33311-Thuế GTGT đầu ra.......................................................57 ại Biểu 2.11: Tờ khai thuế GTGT quý 4/2018...............................................................64 Đ Biểu 2.12: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................72 Biểu 2.13: Phụ lục kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................76 ng Biểu 2.14: Sổ cái TK 3334 - Thuế TNDN .................................................................80 Biểu 2.15: Sổ cái TK821- Chi phí thuế TNDN..........................................................80 ườ Tr SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch toán thuế GTGT đầu vào.....................................................14 Sơ đồ 1.2: Quy trình hạch toán thuế GTGT đầu ra .......................................................15 Sơ đồ 1.3: Quy trình hạch toán kế toán thuế TNDN hiện hành ....................................25 uế Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại CTCP Nam Thanh .............................................31 Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy của phòng kế toán .............................................................37 H Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ. ..............................40 tế Sơ đồ 2.4: Quy trình thực hiện công tác kế toán thuế GTGT .......................................58 Sơ đồ 2.5: Quy trình kế toán thuế TNDN của Công ty Cổ Phần Nam Thanh ..............67 h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Thuế không chỉ là nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước mà nó còn biểu hiện cho sự tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân, sự công bằng trong phân phối và ổn uế định thu nhập. Thuế đã trở thành công cụ điều tiết nền kinh tế và có tác động lớn đến quá trình sản xuất và sự phát triển của một đất nước. Đối với một nước đang phát triển H như Việt Nam thì mâu thuẫn về lợi ích trong việc nộp thuế giữa doanh nghiệp và nhà nước dẫn đến nảy sinh nhiều vấn đề, đặc biệt là nguồn thuế thu nhập doanh nghiệp. tế Thông qua báo cáo kế toán thuế sẽ thể hiện được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp luôn mong muốn có thể nộp tiền thuế ít nhất, dẫn đến công h tác kế toán thuế không được minh bạch, rõ ràng. Đặc biệt đối với các doanh nghiệp in vừa và nhỏ, họ có thể lách luật để trốn thuế. Chính vì vậy, thuế và công tác kế toán cK thuế rất quan trọng và luôn là vấn đề được các doanh nghiệp quan tâm hàng đầu, cũng như cơ quan nhà nước và là vấn đề được cả xã hội quan tâm. Thuế và kế toán thuế là một phạm trù khá rộng, với nhiều loại thuế kèm theo nó họ là nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau. Nghiên cứu công tác kế toán thuế ở các công ty vừa và nhỏ cũng là một điều rất cần thiết, để thấy được thực trạng công tác kế toán ại thuế ở các công ty vừa và nhỏ có minh bạch, rõ ràng đúng với nguyên tắc kế toán và Đ luật thuế hay không. Mặt khác, kế toán thuế giữ một vai trò hết sức quan trọng trong một bộ máy kế toán của các doanh nghiệp. Kế toán thuế là công việc khó đòi hỏi ng người kế toán vừa tuân thủ đúng nguyên tắc kế toán vừa phải am hiểu về pháp luật các loại thuế. Hiện nay, luật thuế, thông tư, nghị định lại thay đổi liên tục mà lại không ườ được phổ biến một cách rõ ràng đòi hỏi kế toán viên phải cập nhật liên tục, nếu không sẽ sai phạm và ảnh hưởng tới doanh nghiệp. Tr Đối với Công ty Cổ Phần Nam Thanh là một công ty nhỏ, doanh thu hằng năm không cao, hoạt động kinh doanh của công ty chịu hai loại thuế cơ bản là thuế TNDN và thuế GTGT. Hai loại thuế này sẽ ảnh hưởng không nhỏ tới doanh thu và lợi nhuận của hoạt động kinh doanh của công ty. Mặt khác, tôi muốn tìm hiểu về công tác kế toán thuế tại công ty có quy mô vừa và nhỏ để thấy được công tác kế toán thuế có SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn được minh bạch rõ ràng hay không. Vì những lí do nêu trên cùng với mong muốn nghiên cứu, mô tả, đánh giá công tác kế toán thuế tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ nên tôi đã chọn đề tài với hai sắc thuế nổi bật được cả xã hội quan tâm hiện nay là: “Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Cổ Phần Nam Thanh”. uế 2. Mục tiêu nghiên cứu H Mục tiêu chung: Từ nghiên cứu thực trạng, Khóa luận nhằm đề xuất một số giải pháp góp phần tế hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty CP Nam Thanh. Mục tiêu cụ thể: h + Hệ thống những vấn đề cơ bản về lý luận kế toán thuế GTGT và Thuế in TNDN. + Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty CP cK Nam Thanh. + Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN họ 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu ại - Xác định và hạch toán thuế GTGT và thuế TNDN Đ - Trình tự ghi chép, hạch toán, kê khai và nộp thuế tại Công ty Cổ Phần Nam Thanh. ng 3.2 Phạm vi nghiên cứu - Thời gian: nghiên cứu tình hình tổng quan của công ty trong 3 năm 2016-2018, ườ nghiên cứu thực trạng thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp, đều chỉnh thuế nộp và công tác kê khác, quyết toán thuế năm 2018. Tr - Không gian: Thực hiện nghiên cứu tại công ty cổ phần Nam Thanh tại số 64 Trần Quang Khải, Phường Phú Hội, Thành Phố Huế. - Nội dung: các tài liệu, giáo trình, văn bản pháp luật liên quan đến quá trình kế toán thuế tại công ty. 4. Phương pháp nghiên cứu SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn Các phương pháp thu thập tài liệu thông tin: −Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các tài liệu về kế toán thuế GTGT và thuế TNDN thông qua luật kế toán, luật thuế các thông tư, nghị định và các tài liệu khác để tổng hợp lí luận và lí thuyết làm cơ sở tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế tại doanh nghiệp. uế −Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Lập ra danh sách các câu hỏi, trực tiếp phỏng vấn các anh chị, nhân viên trong công ty, đặc biệt là phòng kế toán để thu thập H thông tin về công ty cũng như tài liệu về đề tài. −Phương pháp quan sát: Quan sát công việc của nhân viên phòng kế toán, các tế bộ phận phòng ban khác để có được cái nhìn tổng quan và đưa ra những nhận xét về các vấn đề có liên quan . h −Phương pháp phân tích số liệu: Phương pháp này được sử dụng để tiến hành in phân tích, đánh giá, so sánh, tổng hợp thông tin từ các chứng từ , sổ sách kế toán thu cK thập được từ đó đánh giá công tác hạch toán tính toán thuế GTGT và thuế TNDN. −Phương pháp hạch toán và đối chiếu số liệu thông tin sổ sách: Phương pháp này được sử dụng để để xem xét quá trình hạch toán của kế toán thuế đã đúng quy họ định hay chưa. 5. Kết cấu của đề tài nghiên cứu ại Khóa luận gồm có 3 phần như sau: Đ Phần I: Đặt vấn đề. Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu ng Chương 1: Cơ sở lí luận về thuế, kế toán thuế GTGT và kế toán thuế TNDN. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty ườ Cổ Phần Nam Thanh. Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán thuế GTGT và Tr thuế TNDN tại Công ty Cổ Phần Nam Thanh. Phần III: Kết luận và kiến nghị PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế 1.1.1. Khái niệm uế Thuế là một nguồn ngân sách chủ yếu của Nhà nước, bất cứ cá nhân hay tổ chức nào cũng đều có nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước. Thuế còn được xem là công cụ mà H Nhà nước dùng để quản lí xã hội. Có thể hiểu đơn giản thuế là việc của cá nhân, tổ chức phải trích tiền ra đóng vào ngân sách quốc gia cho dù hoạt động kinh doanh ở tế lĩnh vực nào. − Trên góc độ kinh tế học thì thuế là một biện pháp đặc biệt, theo đó nhà nước sử h dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực tư sang khu vực in công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội. cK − Về người nộp thuế, thuế được xem là một khoản nộp bắt buộc mà mỗi tổ chức cá nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho nhà nước theo luật định để đáp ứng nhu cầu chi tiêu cũng như thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước. họ Theo luật kế toán Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thế nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp ại luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế. Đ  Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và pháp luật. ng (Trích giáo trình thuế 1- Đại học kinh tế HCM) ườ 1.1.2. Đặc trưng của thuế − Thứ nhất, thuế là một khoản được trích nộp dưới hình thức tiền tệ. Tr − Thứ hai, thuế là một khoản trích nộp bắt buộc được thực hiện thông qua con đường quyền lực của nhà nước thông qua các văn bản quy phạm pháp luật. Thông qua đó duy trì quyền lực chính trị, thực hiện chức năng của Nhà nước. − Thuế phản ánh thực trạng của nền kinh tế thông qua các chỉ số kinh tế vĩ mô: GDP, chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá sản xuất, thu nhập, lãi suất... SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn − Thuế được thực hiện theo nguyên tắc không đối giá và hoàn trả không trực tiếp. 1.1.3. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân Vai trò của thuế là sự biểu hiện cụ thể các chức năng của thuế trong những điều kiện kinh tế, xã hội nhất định. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, với sự thay đổi uế phương thức can thiệp của Nhà nước vào hoạt động kinh tế, thuế đóng vai trò hết sức quan trọng đối với quá trình phát triển kinh tế - xã hội. Vai trò của thuế được thể hiện H trên các khía cạnh sau đây: tế - Thuế là nguồn thu quan trọng nhất của ngân sách Nhà nước. - Phân phối và phân phối lại tổng sản phẩm xã hội, thu nhập quốc dân theo h đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. in - Là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối với nền kinh tế và đời sống xã hội. cK - Là công cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội. 1.1.4. Phân loại thuế họ Căn cứ vào mục đích điều tiết của nhà nước/ Phương thức đánh thuế phân thành hai loại: ại − Thuế trực thu: là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập của tổ chức kinh tế Đ hoặc của cá nhân (đánh trực tiếp vào người nộp thuế) như thuế thu nhập, thuế đánh vào của cải, thuế đánh vào đối tượng thường trú. ng − Thuế gián thu: là loại thuế mà người nộp thuế không phải là người chịu thuế. Thuế gián thu là hình thức thuế gián tiếp qua một đơn vị trung gian (thường các ườ doanh nghiệp) để đánh vào người tiêu dùng. Thuế gián thu là thuế mà người chịu thuế và người nộp thuế không cùng là một. Tr Căn cứ đối tượng đánh thuế phân thành ba loại: − Thuế liên quan đến tài sản: Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế tài nguyên. − Thuế thu nhập. − Hệ thống văn bản pháp luật Thuế tiêu dùng. SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn 1.2 Nội dung cơ bản của thuế GTGT 1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT 1.2.1.1. Khái niệm Theo quy định tại Điều 2, Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 của Quốc hội ban hành ngày 03/06/2008: uế “Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong H quá trình từ sản xuất lưu thông đến tiêu dùng” − Như vậy, ta có thể hiểu: Thuế GTGT là thuế tính trên phần giá trị mới được tế tạo ra (giá trị tăng thêm) trong quá trình SXKD. Nếu trong quá trình SXKD không tạo ra giá trị tăng thêm cho sản phẩm thì tổ chức, DN không phải nộp thuế GTGT. h − Thuế GTGT được đánh giá là một sắc thuế tiên tiến của Nhà nước ta, đã khắc in phục được hiện tượng thuế chồng lên thuế của thuế doanh thu. cK 1.2.1.2. Đặc điểm của thuế GTGT − Thuế GTGT là một loại thuế tiêu dùng, là một yếu tố cấu thành trong giá cả hàng hóa dịch vụ, hay hiểu đơn giản giá cả hàng hóa dịch vụ tiêu dùng mua bao gồm họ cả thuế GTGT. − Thuế GTGT đánh vào giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ phát sinh ở các ại giai đoạn từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ đó. Tổng số thuế GTGT thu được ở tất cả các giai đoạn sẽ bằng số thuế GTGT tính trên giá bán cho Đ người tiêu dùng cuối cùng. ng − Thuế GTGT có tính trung lập cao. Thuế GTGT không chịu ảnh hưởng bởi kết quả kinh doanh của người nộp thuế, do vậy thuế GTGT không phải là yếu tố của ườ chi phí sản xuất mà chỉ đơn thuần là một khoản thu được cộng thêm vào giá bán. − Thuế GTGT chỉ đánh vào hoạt động tiêu dùng trong phạm vi lãnh thổ, Tr không đánh vào hành vi tiêu dùng ngoài lãnh thổ. 1.2.1.3. Vai trò − Thuế GTGT có tác dụng điều tiết thu nhập của tổ chức, cá nhân tiêu dùng hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT. − Thuế GTGT là khoản thu quan trọng của ngân sách nhà nước. SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn − Thuế GTGT không trùng lắp. − Thuế GTGT góp phần bảo hộ nền sản xuất trong nước một cách hợp lí thông qua việc đánh thuế GTGT hàng nhập khẩu ngay từ khi nó xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam, bên cạnh đó thuế GTGT đánh vào hàng xuất khẩu nhằm tạo ra thuế GTGT đầu ra để được hoàn thuế GTGT. uế − Thuế GTGT góp phần lành mạnh hóa nền kinh tế, tạo nên sự cạnh tranh bình đẳng giữa các chủ thể khi bắt buộc thực hiện hệ thống hóa đơn, chứng từ. Thúc H đẩy thực hiện chế độ hạch toán kế toán, sử dụng hóa đơn chứng từ và thanh toán qua tế ngân hàng. 1.2.2. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế h 1.2.2.1. Đối tượng nộp thuế in Đối tượng nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT (cơ sở kinh doanh) và tổ chức cá nhân, nhập khẩu hàng hóa cK chịu thuế GTGT (người nhập khẩu). 1.2.2.2. Đối tượng chịu thuế họ Là các hàng hóa dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh (SXKD) và tiêu dùng ở Việt Nam bao gồm cả hàng hóa dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài) trừ ại các đối tượng thuộc diện không chịu thuế GTGT do pháp luật quy định. Đ 1.2.2.3. Đối tượng không chịu thuế Căn cứ vào Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008 và ng Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2013 có 25 nhóm hàng hóa dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT. ườ Các nhóm hàng hóa dịch vụ này có thể sắp xếp, tóm tắt thành các nhóm như sau: Tr − Sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm và dịch vụ phục vụ nông nghiệp: Sản phẩm trồng trọt chăn nuôi, thủy sản hải sản, sản phẩm giống, phân bón, thức ăn cho vật nuôi, máy móc thiết bị phục vụ nông nghiệp và dịch vụ phục vụ nông nghiệp như tưới, tiêu, cày, bừa, nạo vét, thu hoạch sản phẩm. SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn − Hàng hóa dịch vụ mang tính chất thiết yếu phục vụ nhu cầu đời sống cộng đồng không mang tính chất kinh doanh: Bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, dịch vụ bưu chính viễn thông công ích, dịch vụ công cộng phát sóng truyền thanh truyền hình, vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện. − Hàng hóa dịch vụ của một số ngành cần khuyến khích phát triển, khuyến uế khích xã hội hóa, khuyến khích đầu tư mở rộng, sản xuất trong nước. − Hàng hóa mang tính chất phục vụ nhu cầu đặc biệt của nhà nước hoặc H cần bảo mật như: Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ an ninh quốc phòng, dự trữ tế quốc gia. − Hàng hóa dịch vụ khác thuộc diện không chịu thuế khác: Hàng hóa dịch vụ h của hộ cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100tr đồng... in − Và một số nhóm hàng hóa dịch vụ khác... cK 1.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT 1.2.3.1. Căn cứ tính thuế Căn cứ tính thuế bao gồm giá tính thuế và thuế suất thuế GTGT. họ a) Giá tính thuế Nguyên tắc: Giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT và được quy đinh tại điều 7 Thông tư 219/2013/TT- BTC như sau: ại − Đối với HHDV do cơ sở sản xuất kinh doanh bán ra là giá bán chưa có thuế Đ GTGT. Đối với HHDV chịu thuế TTĐB là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) nhưng chưa có thuế GTGT. ng − Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường là giá bán đã có thuế bảo vệ môi trường nhưng chưa có thuế GTGT. ườ − Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu (+) thuế nhập khẩu (nếu có), (+) thuế TTĐB (nếu có), (+) thuế bảo vệ môi trường (nếu có). Giá nhập tại Tr cửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính thuế hàng nhập khẩu. Thuế GTT = Giá NK + Thuế NK + + Thuế BVMT TTĐB SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn − Đối với sản phẩm, HHDV (kể cả mua ngoài hoặc do CSKD tự sản xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương là giá tính thuế GTGT của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. − Giá tính thuế đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ là giá tính thuế GTGT của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời uế điểm phát sinh việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ. − Đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi theo quy định của H pháp luật về thương mại, giá tính thuế được xác định bằng (0). tế − Đối với hoạt động cho thuê tài sản như cho thuê nhà văn phòng, xưởng, kho tàng, bến, bãi, phương tiện vận chuyển, máy móc, thiết bị là số tiền cho thuê chưa có h thuế GTGT. in − Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả chậm trả góp là giá tính theo giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó không bao gồm khoản lãi trả góp, cK trả chậm. − Đối với gia công hàng hóa là giá gia công theo hợp đồng gia công chưa có họ thuế GTGT, bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa. − Đối với xây dựng, lắp đặt là giá trị công trình, hạng mục công trình hay ại phần công việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT. Đ  Trường hợp xây dựng lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu là giá xây dựng lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu là giá xây dựng lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên ng vật liệu.  Trường hợp xây dựng lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, ườ thiết bị giá tính thuế là giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu và máy móc thiết bị chưa có thuế GTGT. Tr  Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao là giá tính theo giá trị hạng mục, công trình. SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn − Đối với HHDV được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh toán là giá đã có thuế GTGT như tem, vé cước vận tải, vé xổ số kiến thiết...thì giá chưa có thuế được xác định như sau: GIÁ THANH TOÁN uế GIÁ TÍNH THUẾ = 1+THUẾ SUẤT H b) Thuế suất thuế GTGT Theo quy định hiện hành có 3 mức thuế suất thuế GTGT là 0%; 5%; 10%. tế - Theo quy định tại điều 9 Thông tư 219/2013/TT-BTC, các trường hợp áp dụng mức thuế suất 0% bao gồm: h Thuế suất 0%; áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây in dựng, lắp đặt công trình ở nước ngoài và ở trong khu phi thuế quan. Vận tải quốc tế; cK hàng hóa, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu, trừ các trường hợp không áp dụng mức thuế suất 0% hướng dẫn tại khoản 3 Điều này. - Theo quy định tại điều 10 Thông tư 219/2013/TT-BTC,có 16 loại HHDV áp họ dụng mức thuế suất 5% như sau: Nhóm 1: HHDV thiết yếu phục vụ cho đời sống xã hội như: nước sạch phục vụ ại sản xuất sinh hoạt; thuốc phòng chữa bệnh cho người và vật nuôi; đồ chơi trẻ em; sách Đ các loại (trừ sách không chịu thuế GTGT); bán cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của Luật nhà ở… ng Nhóm 2: HHDV nhằm thực hiện chính sách xã hội, khuyến khích đầu tư sản xuất như: Phân bón, quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh và chất ườ kích thích tăng trưởng ở vật nuôi, cây trồng; thức ăn cho gia súc gia cầm và vật nuôi khác; sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi thủy hải sản chưa qua chế biến hoặc chỉ Tr qua sơ chế thông thường ở khâu kinh doanh thương mại; HHDV trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp; thiết bị dụng cụ y tế; giáo cụ giảng dạy học tập; dịch vụ khoa học công nghệ. - Theo quy định tại điều 11 thông tư 219/2013/TT-BTC , thuế suất 10% áp dụng cho các loại HHDV không được quy định tại điều 4, điều 9, điều 10 của Thông SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung 10
nguon tai.lieu . vn