Xem mẫu

  1. uế ĐẠI HỌC HUẾ ếH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ht KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Kin THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ọc CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU ĐẠI VIỆT ại h gĐ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Phạm Thị Diệu Thúy Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Lớp: K47B KTDN ờn Niên khóa: 2013 - 2017 Trư Huế, tháng 05 năm 2017
  2. uế Lời Cảm Ơn ếH Với lòng biết ơn của mình, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Thầy, Cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, các quý Thầy Cô khoa Kế toán – Kiểm toán nói riêng đã tận tình giảng ht dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức tổng quan về kinh tế và những kiến thức chuyên môn về kế toán, kiểm toán hết sức quý giá, thiết thực. Kin Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn Cô giáo − Ths. Nguyễn Thị Thu Trang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các anh, chị trong phòng Kế toán của công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm ọc thưc tế trong công việc cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành công việc của mình. Trong giới hạn thời gian thực cũng như kiến thức còn hạn ại h hẹp cho nên khóa luận của tôi không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được sự thông cảm, những lời góp ý của quý Thầy Cô và Công ty để đề tài được hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! gĐ Huế, tháng 05 năm 2017 Sinh viên Phạm Thị Diệu Thúy ờn Trư
  3. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ếH CP Cổ Phần GTGT Giá trị gia tăng QLDN Quản lý doanh nghiệp ht GVHB Giá vốn hàng bán TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ SXKD NVL Tài sản cố định Sản xuất kinh doanh Nguyên vật liệu Kin ọc ại h gĐ ờn Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy i
  4. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang DANH MỤC BẢNG BIỂU ếH Bàng 2.1 Tình hình lao động của công ty CP may xuất khẩu Đại Việt qua 3 năm 2014- 2016 ...............................................................................................................................50 Bảng 2.2 Cơ cấu và biến động tài sản giai đoạn 2014-2016 .........................................52 Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2014 – 2016 ............55 ht Biểu 2.1: Phiếu xuất kho ...............................................................................................61 Biểu 2.2 Hóa đơn giá trị gia tăng...................................................................................62 Biểu 2.3 : Sổ Chi tiết TK 131 ........................................................................................64 Kin Biểu 2.4: Sổ Cái TK 511 ...............................................................................................65 Biểu 2.5: Phiếu xuất kho ...............................................................................................68 Biểu 2.6: Phiếu chi ........................................................................................................70 Biểu 2.7: Sổ Cái TK 154 ...............................................................................................71 Biểu 2.8: Sổ Cái TK 632 ...............................................................................................71 Biểu 2.9: Phiếu chi ........................................................................................................74 ọc Biểu 2.10: Sổ Cái TK 6422 ...........................................................................................76 Biểu 2.11: Giấy báo Nợ ................................................................................................78 Biểu 2.12: Giấy báo Nợ .................................................................................................79 ại h Biểu 2.13: Sổ Cái TK 635 .............................................................................................81 Biểu 2.14: Giấy báo trả lãi tiền gửi ...............................................................................83 Biểu 2.15: Sổ Cái TK 515 .............................................................................................85 Biểu 2.16: Sổ Cái TK 821 .............................................................................................89 gĐ Biểu 2.17: Sổ Cái TK 911 .............................................................................................93 Biểu 2.18: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 1/2016 .....................................94 ờn Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy ii
  5. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang DANH MỤC SƠ ĐỒ ếH Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần May Xuất Khẩu Đại Việt ...44 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty..................................................46 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ Kế toán trên máy vi tính theo hình thức Nhật ký chung....................48 ht Kin ọc ại h gĐ ờn Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy iii
  6. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang MỤC LỤC ếH DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................i DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... iii MỤC LỤC .....................................................................................................................iv ht PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1 1.2. Mục đích nghiên cứu đề tài ......................................................................................2 Kin 1.3. Đối tượng nghiên cứu đề tài .....................................................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài ........................................................................................2 1.5. Phương pháp nghiên cứu đề tài ................................................................................2 Để hoàn thành khóa luận này, tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: ...........2 1.6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................4 1.7. Tính mới của đề tài...................................................................................................5 ọc PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .....................6 ại h 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất ................................................................................................................6 1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu ................................................................6 1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh ...................................8 gĐ 1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm ....................................................................10 1.1.4. Các phương thức thanh toán ................................................................................11 1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu trong doanh nghiệp sản xuất.......................12 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................12 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................12 ờn 1.2.1.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................12 1.2.1.3. Tài khoản kế toán .............................................................................................12 1.2.1.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................13 Trư 1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................16 SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy iv
  7. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................16 ếH 1.2.2.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................16 1.2.2.3. Tài khoản kế toán .............................................................................................16 1.2.2.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................17 1.3. Nội dung công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản ht xuất ................................................................................................................................18 1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................18 1.3.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................18 Kin 1.3.1.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................18 1.3.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................19 1.2.2.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................19 1.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................21 1.3.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................21 1.3.2.2 Sổ sách kế toán ..................................................................................................22 ọc 1.3.2.3 Tài khoản kế toán ..............................................................................................22 1.3.2.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................22 1.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính và doanh thu hoạt động tài chính ...............23 ại h 1.3.3.1. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................................23 1.3.3.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................27 1.3.4. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ................................................................31 1.3.4.1. Kế toán chi phí khác .........................................................................................31 1.3.4.2. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................32 gĐ 1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................35 1.3.5.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................35 1.3.5.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................35 1.3.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................35 ờn 1.3.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................36 1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................38 1.3.6.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................38 Trư 1.3.6.2 Sổ sách kế toán ..................................................................................................38 SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy v
  8. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang 1.3.6.3 Tài khoản kế toán ..............................................................................................38 ếH 1.3.6.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................39 1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất ..............................................................................................................40 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ht ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU ĐẠI VIỆT ........................................................................................................42 2.1. Khái quát về công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt ..........................................42 Kin 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ......................................................42 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................43 2.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý của công ty ................................................................43 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................43 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .............................................................44 2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của công ty ..................................................45 ọc 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ...............................................................45 2.1.4.2. Chế độ kế toán áp dụng ....................................................................................47 2.1.4.3. Các chính sách kế toán chủ yếu ........................................................................49 ại h 2.1.5. Tổng quan về nguồn lực của công ty qua 3 năm 2014-2016 ..............................49 2.1.5.1. Tình hình lao động qua 3 năm ..........................................................................49 2.1.5.2. Tình hình tài sản nguồn vốn qua 3 năm ...........................................................51 2.1.5.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm .........................................54 2.2.1. Đặc điểm về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công gĐ ty cổ phần may xuất khẩu Đại việt ................................................................................57 2.2.1.1. Đặc điểm về sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩm ....................................57 2.2.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm .................................................................58 2.2.1.3. Các phương thức thanh toán .............................................................................58 ờn 2.2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt ................................................................................................................................59 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................59 Trư 2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................................66 SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy vi
  9. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang 2.2.3.1. Kế toán giá vốn ................................................................................................66 ếH 2.2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................73 2.2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính và doanh thu hoạt động tài chính ...........77 2.2.3.4. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ............................................................86 2.2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................86 ht 2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................................90 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU ĐẠI VIỆT ..........................................95 3.1 Đánh giá chung về tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Kin Việt ................................................................................................................................95 3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................95 3.1.2 Nhược điểm ..........................................................................................................97 3.2. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ọc may xuất khẩu Đại Việt .................................................................................................97 3.2.1 Ưu điểm ................................................................................................................98 3.2.2 Nhược điểm ..........................................................................................................99 ại h 3.3 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt. ...........................................101 3.3.1 Đối với tổ chức công tác kế toán ........................................................................101 3.3.2 Đối với công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................102 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................106 gĐ 3.1 KẾT LUẬN ...........................................................................................................106 3.2 KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................107 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... PHỤ LỤC ......................................................................................................................... ờn Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy vii
  10. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ếH 1.1.Lý do chọn đề tài Đi đôi với sự phát triển càng cao của nền kinh tế hội nhập, hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú với nhiều loại hình kinh doanh khác nhau để đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế. Các doanh nghiệp ht không ngừng mở rộng qui mô, cơ cấu hình thức kinh doanh...bằng các chiến lược hiệu quả nhằm tạo ra những sản phẩm tốt nhất mang đến khách hàng. Tất cả điều đó cùng hướng đến một mục tiêu chung là lợi nhuận. Muốn vậy, doanh nghiệp phải không Kin ngừng xây dựng và phát triển hệ thống thông tin tài chính kế toán hoạt động hiệu quả. Một hệ thống thông tin kế toán khoa học, hợp lý sẽ góp phần đáng kể vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong đó hệ thống thông tin về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp là điều đáng được các nhà quản lý quan tâm nhất. ọc Đối với mỗi doanh nghiệp, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là thước đo để đánh giá chất lượng nguồn thu nhập, tạo điều kiện cho quá trình hoạt động tái sản xuất của doanh nghiệp. Thông qua các số liệu mà kế toán doanh thu và ại h xác định kết quả kinh doanh cung cấp cho doanh nghiệp giúp cho doanh nghiệp nắm bắt được mức độ hoàn chỉnh về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh từ đó phân tích chất lượng sản phẩm đã sản xuất ra để những biện pháp khắc phục chính xác, kịp thời phù hợp với tình hình hoạt động của doanh nghiệp mình. gĐ Hiện nay, kế toán cũng không ngừng phát triển và hoàn thiện về nội dung và phương pháp cũng như hình thức tổ chức. Để có thể quản lý, nắm bắt được mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thì kế toán xác định kết quả kinh doanh là người theo dõi, tổng hợp phản ánh kết quả tài chính cuối của các hoạt động có trong doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Tùy vào đặc thù của ờn từng doanh nghiệp, việc tổ chức hạch toán kế toán về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh diễn ra tương đối khác nhau. Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 1
  11. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề và để hiểu sâu hơn và toàn diện hơn ếH về đặc thù công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tôi chọn đề tài “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần may Xuất khẩu Đại Việt” để làm báo cáo khóa luận tốt nghiệp của mình. ht 1.2. Mục đích nghiên cứu đề tài Khi lựa chọn nghiên cứu đề tài này bản thân tôi mong muốn đạt được các mục đích sau đây: Kin Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Tìm hiểu tổng quan về CTCP may xuất khẩu Đại Việt và thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị. Thông qua quá trình nghiên cứu cơ sở lý thuyết và tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại đơn vị, bước đầu đưa ra một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện hơn công tác ọc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 1.3.Đối tượng nghiên cứu đề tài Đề tài nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại ại h CTCP may xuất khẩu Đại Việt . 1.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài Về không gian: Tại phòng kế toán -Tài chính của công ty cổ phần May Xuất Khẩu Đại Việt. gĐ Về thời gian: Đề tài nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại việt với số liệu, báo cáo, tài liệu của công ty trong quý I năm 2016. 1.5.Phương pháp nghiên cứu đề tài ờn Để hoàn thành khóa luận này, tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, tìm hiểu, tham khảo kiến thức, thông tin liên quan đến đề tài nghiên cứu trong các giáo trình, chuẩn mực kế toán, văn Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 2
  12. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang bản ban hành,... để hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng-xác ếH định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN trong doanh nghiệp. Phương pháp quan sát và phỏng vấn: là việc quan sát những hoạt động thực tế kết hợp phỏng vấn trực tiếp những người quản lý, bộ phận có liên quan để thu thập thông tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài. ht Phương pháp phân tích thống kê, mô tả: mô tả về cơ cấu tổ chức, bộ máy kế toán cũng như chức năng, nhiệm vụtừng phòng ban,từng bộ phận, từng cá nhân cụ thể; dựa vào các số liệu thu thập được để nghiên cứu quá trình, nội dung kế toán bán hàng-xác Kin định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN. Bên cạnh đó, phân tích số liệu thu thập được về kết quả kinh doanh và cơ sở vật chất của công ty như tài sản, nguồn vốn, số lao động dựa vào số liệu thu thập được và các phương pháp phân tích biến động số tuyệt đối, số tương đối, phân tích theo chiều ngang, chiều dọc và phương pháp liên hệ cân đối. Phương pháp so sánh, tổng hợp, phân tích và đánh giá:Từ những số liệu thu thập ọc ban đầu, tiến hành tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình, chọn lọc để đưa vào báo cáo một cách chính xác, khoa học, đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có những phân tích, nhận xét riêng cũng như những giải pháp về công tác kế toán bán ại h hàng-xác định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN tại đơn vị. Phương pháp kế toán: Đây là phương pháp quan trọng nhất trong bài nghiên cứu của em. Bằng những kiến thức đã được học và tìm hiểu, em đã kiểm tra công tác kế toán, việc hạch toán tại công ty có phù hợp với chế độ kế toán của Bộ tài chính mà công ty đang áp dụng hay không. Hệ thống phương pháp kế toán gồm 4 phương pháp: gĐ phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng tài khoản, phương pháp tính giá phương pháp tổng hợp cân đối kế toán. Phương pháp chứng từ kế toán: Chứng từ kế toán là phương pháp thông tin và kiểm tra sự hình thành các nghiệp vụ kinh tế. Để phản ánh và có thể kiểm chứng được ờn các nghiệp vụ kinh tế, kế toán có một phương pháp là: mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải lập các chứng từ là giấy tờ hoặc vật chứa đựng thông tin, làm bằng chứng xác nhận sự phát sinh và hoàn thành của các nghiệp vụ kinh tế. Phương pháp này nhằm sao Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 3
  13. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang chụp nguyên tình trạng và sự vận động của các đối tượng kế toán, được sử dụng để ếH phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực sự hoàn thành theo thời gian, địa điểm phát sinh vào các bản chứng từ kế toán. Đây là căn cứ pháp lý cho việc bảo vệ tài sản và xác minh tính hợp pháp trong việc giải quyết các mối quan hệ kinh tế pháp lý thuộc đối tượng hạch toán kế toán, kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh. ht Phương pháp tính giá là phương pháp thông tin và kiểm tra sự hình thành và phát sinh chi phí liên quan đến các hoạt động của đơn vị. Phương pháp này giúp kế toán xác định được giá trị vốn kinh doanh và các giá trị các giao dịch ảnh hưởng đến nguồn vốn của đơn vị. Kin Phương pháp đối ứng tài khoản là phương pháp thông tin và kiểm tra về sự vận động của vốn kinh doanh trong đơn vị. Nó được vận dụng thông qua hệ thống tài khoản kế toán. Phương pháp này giúp ghi nhận sự vận động của vốn kinh doanh vào tài khoản và sổ sách kế toán theo các mối quan hệ đối ứng sẵn có của các tài khoản. ọc Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán là phương pháp thông tin và kiểm tra một cách khái quát nhất về vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh và việc tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh của đơn vị. Phương pháp này giúp cộng dồn các con số phát sinh trên ại h các tài khoản và sổ sách kế toán, từ đó tính toán được các chỉ tiêu phù hợp để lập các báo cáo tài chính. 1.6. Kết cấu đề tài Ngoài lời phần I (Đặt vấn đề) và phần III (Kết luận) khóa luận bao gồm các nội gĐ dung sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ờn tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 4
  14. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang 1.7. Tính mới của đề tài ếH Phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một phần hành kế toán quan trọng và nó cũng được nghiên cứu khá nhiều về đề trước đây tại trường Đại học Kinh tế Huế như: Khóa luận “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ ht phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế”sinh viên thực hiện Phan Thị Nhàn, lớp K47A KTDN, niên khóa 2013-2017. Khóa luận “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả KTDN, niên khóa 2011-2015. Kin kinh doanh tại DNTN Gia Ngân” sinh thực hiện viên Tôn Nữ Khương Nhi, lớp K45 Khóa luận “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Trí” sinh viên thực hiện Trần Thị Bích Ngọc lớp K44A kiểm toán. Tuy các đề tài này nghiên cứu ở nhiều loại hình doanh nghiệp khác nhau nhưng ọc nhìn chung đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp, phản ánh thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập và đưa ra được những nhận xét cũng như giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả ại h kinh doanh tại đơn vị thực tập. Tại công ty may xuất khẩu Đại Việt, theo tôi tìm hiểu và được biết các đề tài thực tập trước đây tại đơn vị đã tìm hiểu về các phần hành kế toán như kế toán TSCĐ, kế toán vốn bằng tiền và một số nội dung khác nhưng chưa có đề tài nào nghiên cứu về kế gĐ toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Các đề tài trước mới chỉ phản ánh một phần thực trạng công tác kế toán tại c bông ty. Do đó, tôi đã chọn mảng đề tài “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt” với mong muốn thông qua đề tài này giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát hơn về tình hình hoạt động của công ty. Từ đó có cái nhìn cụ thể ờn hơn về thực trạng, những vấn đề công ty đang gặp phải. Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 5
  15. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ếH CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ht 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất 1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu (1) Khái niệm Kin Theo Giáo trình Lý thuyết Kế toán tài chính, Đại học Huế, GVC. Phan Đình Ngân; Ths. Hồ Phan Minh Đức (2008): “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị được thực hiện do việc ọc bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh” (2) Cách xác định doanh thu ại h Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được: Không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ 3. Không bao gồm trường hợp hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị. gĐ Không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu . (3) Điều kiện ghi nhận doanh thu: (a) Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: ờn Một là doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. Hai là, doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở Trư hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa. SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 6
  16. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Ba là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. ếH Bốn là, doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ gia dịch hàng hóa. Năm là, xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. (b) Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau: ht Một là, doanh thu xác định tương đối chắc chắn. Hai là, có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Ba là, xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán. giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Kin Bốn là, xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành (c) Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thảo mãn hai điều kiện sau: Một là, có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. ọc Hai là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. (d) Yếu tố làm tăng doanh thu là giá bán của sản phẩm trong kỳ kinh doanh tăng lên hay số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ kinh doanh tăng lên . ại h (4) Các khoản làm giảm trừ doanh thu Các khoản làm giảm trừ doanh thu là số tiền giảm trừ cho người mua hàng được tính vào doanh thu hoạt động kinh doanh, bao gồm: Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền chênh lệch giữa giá bán thực tế và giá gĐ niêm yết mà doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng trong trường hợp người mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã được ghi nhận trên hợp đồng kinh tế mua bán giữa các bên hoặc các thỏa thuận, cam kết mua, bán hàng. ờn Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm hàng hóa, doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu và chi phí tương ứng nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kihn tế về mẫu mã, Trư quy cách, chủng loại… sản phẩm. SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 7
  17. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Giảm giá hàng bán: Là số tiền bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong trường ếH hợp đặc biệt vì lý do hàng bị kém phẩm chất, không đúng quy cách lỗi thời… 1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong DN trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). KQKD là mục đích cuối cùng của mọi ht DN và nó phụ thuộc vào quy mô, chất lượng của quá trình SXKD. Có thể nói, đây là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Trong DN, hoạt động kinh doanh bao gồm: hoạt động SXKD, hoạt động tài kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kin chính và hoạt động khác; tương ứng với ba hoạt động trên là kết quả hoạt động SXKD, Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất ọc động sản đầu tư như: chi phí khấu khao, chi phí sửa chữa, nâng cấp chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, chi phí nhượng bán bất động sản đầu tư ..), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ại h Chi phí có rất nhiều loại vì vậy cần phải phân loại nhằm phục vụ cho công tác quản lý và hạch toán. Phân loại là việc sắp xếp các loại chi phí khác nhau vào từng nhóm theo đặc trưng nhất định. Tuy nhiên lựa chọn tiêu thức phân loại nào là phải dựa vào yêu cầu của công tác quản lý hạch toán. gĐ Giá vốn hàng bán: là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh số tiền được trừ ra khỏi doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh của từng kỳ kế toán, trong điều kiện doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu với chi phí được trừ. Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí để ờn tạo ra một thành phẩm. Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 8
  18. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Chi phí quản lý kinh doanh: bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh ếH nghiệp. Là các chi phí liên quan đến hoạt động tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ và chi phí liên quan đến hoạt động chung toàn doanh nghiệp. Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. ht Chi phí hoạt động tài chính: những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng Kin chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán….dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức, lợi nhuận chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các ọc khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Chi phí khác: những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụriêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp, bao gồm: ại h Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài sản thanh lý và nhượng bán tài sản cố định (nếu có); Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; gĐ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; Bị phạt thuế, truy nộp thuế. Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. ờn Thu nhập khác: là những khoản thu nhập mà DN không dự tính trước được hoặc dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu không mang tính Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 9
  19. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang chất thường xuyên. Bao gồm: thu nhập từ thanh lí, nhượng bán TSCĐ, được tài trợ, ếH biếu tặng vật tư, hàng hóa và một số thu nhập khác. 1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm Trên lý thuyết có 5 phương thức tiêu thụ sản phẩm là: Bán hàng trả góp, bán trực tiếp, bán hàng theo hợp đồng, bán buôn hàng hóa và bán lẻ hàng hóa tuy nhiên để phù ht hợp với khả năng hiện có, tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt đang áp dụng phương thức bán hàng trả góp, bán hàng theo hợp đồng và bán buôn hàng hóa. (1) Bán hàng trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, có nghĩa là người Kin mua được trả tiền mua hàng nhiều lần. Một phần người mua sẽ thanh toán ngay tại thời điểm mua hàng, phần còn lại người mua chấp nhận thanh toán trả dần cho các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Số tiền trả ở các kỳ tiếp theo thông thường bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi trả chậm. Xét về mặt hạch toán, khi giao hàng cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán, hàng hóa bán trả góp được coi là đã tiêu thụ và ghi nhận doanh thu là ọc giá bán thu tiền một lần, phần trả góp được kết chuyển dần vào doanh thu hoạt động tài chính. Nhưng về thực chất, người bán chỉ mất quyền sở hữu khi người mua thanh toán hết tiền hàng. ại h Ưu điểm: Đây được xem là một chiến lược kinh doanh không thể thiếu của các doanh nghiệp, nó giúp doanh nghiệp thu hút nhiều khách hàng, bán được nhiều hàng, kéo theo việc tăng doanh thu và lợi nhuận. Nhược điểm:Việc khách hàng chậm thanh toán dẫn đến doanh nghiệp bị ứ đọng gĐ vốn, gay cản trở đến việc sản xuất kinh doanh. (2) Bán hàng theo hợp đồng là phương thức doanh nghiệp gửi hàng cho khách hàng trên cơ sở thỏa thuận trong hợp đồng mua bán giữa hai bên và giao hàng tại địa điểm đã quy ước trong hợp đồng. Hàng hóa trong quá trình chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Thời điểm khách hàng đã trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán thì khi ấy ờn sản phẩm được xem là đã tiêu thụ và doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng. Ưu điểm: Rất chặt chẽ, đảm bảo quyền lợi pháp lý cho cả bên mua lẫn bên bán. Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 10
  20. uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang Nhược điểm: Có thể xảy ra một số rủi ro như rủi ro về giá cả khi thị trường biến ếH động, rủi ro trong phương thức bảo đảm hợp đồng bằng phương thức bảo lãnh, các rủi ro liên quan đến điều khoản quy định về sự kiện bất khả kháng… (3) Bán buôn hàng hóa là quá trình bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh nghiệp sản xuất...để thực hiện gia công, bán ra hoặc chế biến bán ra. Đặc trưng của ht phương thức này là kết thúc nghiệp vụ bán hàng, hàng hóa vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi vào lĩnh vực tiêu dùng. Hàng hóa theo phương thức này thường là với khối lượng lớn và nhiều hình thức thanh toán. Do đó muốn quản lý tốt thì phải lập chứng từ cho từng lần bán Kin Khi thực hiện bán hàng, bên mua sẽ có người đến nhận hàng trực tiếp tại kho của doanh nghiệp. Khi người nhận đã nhận đủ số hàng và ký xác nhận trên chứng từ bán hàng thì số hàng đó không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nữa mà đươic coi là hàng đã bán. Khi bên mua trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán thì doanh nghiệp hạch toán vào doanh thu và doanh nghiệp phải thực hiện nghĩa vị Nhà Nước ọc Ưu điểm: Năng suất lao động cao, chi phí bán hàng ít, doanh số tăng nhanh. Do không phải lưu kho, bảo quản và sắp xếp lại hàng hóa tại cửa hàng nên giá bán rẻ hơn và doanh số thường cao hơn so với bán lẻ. ại h Nhược điểm: Doanh nghiệp không có sự phản hồi trực tiếp với người tiêu dùng nên không nắm rõ thông tin từ người tiêu dùng. 1.1.4. Các phương thức thanh toán Thông thường việc thanh toán tiền mua hàng trong nước được thực hiện theo hai gĐ phương thức: Phương thức thanh toán trực tiếp: Sau khi nhận được hàng mua, doanh nghiệp thanh toán ngay tiền cho người bán, có thể bằng tiền mặt, bằng tiền cán bộ tạm ứng, bằng chuyển khoản, có thể thanh toán bằng hàng (hàng đổi trả). ờn Phương thức thanh toán chậm trả: doanh nghiệp đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho người bán. Việc thanh toán trả chậm có thể thực hiện theo điều kiện tín dụng ưu đãi theo thỏa thuận. Trư SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy 11
nguon tai.lieu . vn