Xem mẫu

  1. --- ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN uế --------- H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ ại VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI Đ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO PHONG ng ườ HỒ NHƯ QUỲNH Tr KHÓA 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN uế --------- H tế h in cK họ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ ại VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI Đ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO PHONG ng ườ Tên sinh viên: Hồ Như Quỳnh Giảng viên hướng dẫn: Lớp : K49A-Kế toán Thạc sĩ: Nguyễn Thị Thanh Bình Tr Niên khóa : 2015 - 2019 Huế, tháng 05 năm 2019
  3. LỜI CẢM ƠN Trải qua thời gian thực tập và làm bài khóa luận, em đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ và giúp đỡ từ thầy cô, cơ quan thực tập. Lời uế đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới giáo viên hướng dẫn Thạc H sĩ Nguyễn Thị Thanh Bình đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. tế Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Khoa Kế toán - Kiểm toán nói riêng và Trường Đại học Kinh tế nói chung đã trang bị cho h em những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong quá trình học tập in tại trường và tạo điều kiện cho em thực hiện đề tài này. cK Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo, các anh, chị, cô, chú phòng Kế toán tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Bảo Phong đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp các thông tin, tài liệu và tạo mọi điều họ kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về thời gian cũng ại như trình độ, kỹ năng và kiến thức còn hạn hẹp nên chắc chắn bài Đ làm không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự đóng góp, chỉ bảo từ các thầy cô và các bạn. ng Em xin chân thành cảm ơn! ườ Tr MỤC LỤC
  4. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................3 uế 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3 H 6. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 7. Tính mới của đề tài......................................................................................................5 tế PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................8 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC h ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................................................................8 in 1.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu tại các doanh nghiệp ............8 cK 1.1.1. Doanh thu và ý nghĩa của doanh thu.....................................................................8 1.1.1.1. Khái niệm doanh thu...........................................................................................8 1.1.1.2. Xác định doanh thu.............................................................................................8 họ 1.1.1.3. Điều Kiện để ghi nhận doanh thu .......................................................................9 1.1.1.4. Nguyên tắc kế toán doanh thu ..........................................................................10 1.1.1.5. Ý nghĩa và nhiệm vụ của doanh thu .................................................................12 ại 1.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................13 Đ 1.1.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................13 1.1.2.2. Tài khoản kế toán .............................................................................................14 ng 1.1.2.3. Sơ đồ phương pháp hạch toán ..........................................................................15 1.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...............................................................15 ườ 1.1.3.1. Khái niệm .........................................................................................................15 1.1.3.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................16 Tr 1.1.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................16 1.1.3.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán ..........................................................................16 1.2. Kế toán doanh thu tài chính...................................................................................17 1.2.1. Khái niệm............................................................................................................17 1.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................17
  5. 1.2.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................17 1.2.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................18 1.3. Kế toán thu nhập khác ...........................................................................................19 1.3.1. Khái niệm............................................................................................................19 1.3.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................19 uế 1.3.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................19 1.3.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................20 H 1.4. Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................21 1.4.1. Khái niệm............................................................................................................21 tế 1.4.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................21 1.4.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................21 h 1.4.4. Phương pháp tính giá xuất kho ...........................................................................23 in 1.4.5. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................24 1.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.......................................................................25 cK 1.5.1. Khái niệm............................................................................................................25 1.5.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................25 1.5.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................26 họ 1.5.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................27 1.6. Kế toán chi phí tài chính........................................................................................28 ại 1.6.1. Khái niệm............................................................................................................28 1.6.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................28 Đ 1.6.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................28 1.6.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................30 ng 1.7. Kế toán chi phí khác ..............................................................................................31 1.7.1. Khái niệm............................................................................................................31 ườ 1.7.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................31 1.7.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................31 Tr 1.7.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................32 1.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .........................................................33 1.8.1. Khái niệm............................................................................................................33 1.8.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................33 1.8.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................33
  6. 1.8.4. Phương pháp xác định thuế TNDN.....................................................................34 1.8.5. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................35 1.9. Kế toán xác định KQKD .......................................................................................36 1.9.1. Khái niệm............................................................................................................36 1.9.2. Chứng từ sử dụng................................................................................................36 uế 1.9.3. Tài khoản sử dụng...............................................................................................36 1.9.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán.............................................................................37 H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV BẢO tế PHONG .........................................................................................................................39 2.1. Tổng quan về công ty TNHH TMDV Bảo Phong.................................................39 h 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH TMDV Bảo Phong .......39 in 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty...................................................................40 2.1.2.1. Chức năng.........................................................................................................40 cK 2.1.2.2. Nhiệm vụ ..........................................................................................................40 2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh của công ty ........................................................................40 2.1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty.....................................................................41 họ 2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy....................................................................................................41 2.1.4.2. Chức năng và nhiệm của từng phòng ban đơn vị .............................................41 ại 2.1.5. Nguồn lực hoạt động của công ty trong 3 năm (2016-2018) ..............................42 2.1.5.1. Tình hình lao động của công ty ........................................................................42 Đ 2.1.5.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty trong 3 năm 2016-2018 ..............45 2.1.5.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2016-2018 .......47 ng 2.1.6. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ........50 2.1.6.1. Chế độ kế toán áp dụng ....................................................................................50 ườ 2.1.6.2. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty................................................................50 2.1.6.3. Hình thức kế toán áp dụng................................................................................51 Tr 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong................................................................................53 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thu nhập khác ......................53 2.2.1.1. Doanh thu tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong............................................53 2.2.1.2. Kế toán doanh thu tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ...............................54
  7. 2.2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong.......75 2.2.1.4. Kế toán doanh thu tài chính tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ................76 2.2.1.5. Kế toán thu nhập khác tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ........................82 2.2.2. Kế toán các khoản chi phí ...................................................................................83 2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ...................83 uế 2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong Chi phí quản lý kinh doanh của công ty chủ yếu là các khoản phí liên quan đến dịch vụ H ngân hàng, chi phí cho các hoạt động tiếp khách, chi phí lương nhân viên, chi phí liên quan đến phân bổ chi phí trả trước, phân bổ công cụ dụng cụ, tiền thuê nhà hàng tế tháng,… .........................................................................................................................89 2.2.2.3. Kế toán chi phí tài chính tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong .....................95 h 2.2.2.4. Kế toán chi phí khác tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ...........................96 in 2.2.2.5. Kế toán chi phí thuế TNDN tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ................97 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong.....99 cK CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KQKD TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO PHONG ...................................................................102 họ 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Bảo Phong.......................................................102 ại 3.1.1. Những kết quả đạt được ....................................................................................102 3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại.................................................................................104 Đ 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong ............................................................106 ng PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................110 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................112 ườ PHỤ LỤC ....................................................................................................................113 Tr
  8. DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT TNHH : Trách nhiệm hữu hạn MTV : Một thành viên uế ĐVT : Đơn vị tính DN : Doanh nghiệp H TMDV : Thương Mại Dịch Vụ tế GTGT : Giá trị gia tăng h KQKD : Kết quả kinh doanh TSCĐ in : Tài sản cố định cK TNDN : Thu nhập doanh nghiệp HĐ : Hóa đơn họ KHCN : Khoa học công nghệ ại Đ ng ườ Tr
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................15 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................16 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính ............................................................18 uế Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.....................................................................20 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................24 H Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................27 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................................30 tế Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí khác. ......................................................................32 h Sơ đồ 1.9. Sơ đồ kế toán thuế TNDN............................................................................35 in Sơ đồ 1.10. Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN..............................................................35 Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán xác định KQKD ..................................................................38 cK Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy công ty TNHH TMDV Bảo Phong .......................................41 Sơ đồ 2.3. Sơ đồ quy trình ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung .................................52 họ ại Đ ng ườ Tr
  10. DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động của công ty qua 3 năm (2016-2018)......................42 Bảng 2.2. Phân tích tài sản, nguồn vốn của công ty......................................................45 Bảng 2.3. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của công ty .....................................48 uế H Biểu 2.1 – Trích hóa đơn GTGT số 0000140................................................................58 Biểu 2.2 – Trích Hóa đơn GTGT số 0000337...............................................................63 tế Biểu 2.3. Trích phiếu thu số PT36.................................................................................64 Biểu 2.4. Trích biên bản bàn giao kèm theo hóa đơn GTGT số 0000257. ...................66 h Biểu 2.5. Trích biên bản bàn giao kèm theo hóa đơn GTGT số 0000257. ...................67 in Biểu 2.6 – Trích Hóa đơn GTGT số 0000181...............................................................69 cK Biểu 2.7. Trích giấy báo có ngân hàng sacombank.......................................................77 Biểu 2.8. Trích giấy báo có ngân hàng sacombank.......................................................79 Biểu 2.9. Trích giấy báo có ngân hàng sacombank.......................................................81 họ Biểu 2.10. Trích phiếu xuất kho số 0000140 ................................................................86 Biểu 2.11. Trích phiếu xuất kho số 0000140XK...........................................................87 ại Biểu 2.12. Trích phiếu xuất kho số 0000140XK...........................................................88 Biểu 2.13. Trích phiếu định khoản chứng từ số 642/242 ..............................................91 Đ Biểu 2.14. Hóa đơn GTGT của ngân hàng Techcombank Huế xuất cho công ty TNHH TMDV Bảo Phong liên quan đến phí ngân hàng ..........................................................93 ng Biểu 2.15. Hóa đơn GTGT tiếp khách của công ty .......................................................94 Biểu 2.16. Trích Phiếu chi số PC05 ..............................................................................95 ườ Tr
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ Lý do chọn đề tài Trong thời đại kinh tế cạnh tranh khốc liệt như hiện nay thì việc để tồn tại, duy trì và phát triển trong kinh doanh đối với những doanh nghiệp siêu nhỏ và nhỏ là rất khó. uế Bởi lẽ đa số khách hàng sẽ lựa chọn việc mua sản phẩm của những công ty lớn những công ty đã có tên tuổi trên thị trường và họ cũng thường bỏ qua việc xem xét đến việc H sẽ mua sản phẩm của những công ty kinh doanh siêu nhỏ và nhỏ.Một ví dụ đơn giản là nếu khách hàng muốn mua một chiếc điện thoại thông minh thì họ đa số sẽ lựa chọn tế mua ở thế giới di động hay cửa hàng FPT hơn là vào những cửa hàng nhỏ không có tên tuổi. Chính vì điều này mà những doanh nghiệp kinh doanh siêu nhỏ và nhỏ h thường không có được lượng doanh thu như mong muốn và tệ hơn là doanh thu mà họ in có được lại không thể bù đắp được những chi phí mà họ đã bỏ ra dẫn đến tình trạng cK như hiện nay tuy là lượng doanh nghiệp hình thành cũng nhiều và những doanh nghiệp phải đóng cửa cũng không ít. Doanh thu là một chỉ tiêu quan trọng của doanh nghiệp, chỉ tiêu này không những họ có ý nghĩa với bản thân doanh nghiệp mà còn có ý nghĩa quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân.Một người kế toán giỏi không phải là người biết nhập liệu số liệu từ các ại hóa đơn đầu ra đầu vào vào máy tính mà một người kế toán giỏi phải là người làm Đ công tác kế toán có thêm những kiến thức kỹ năng thông qua các con số để đưa ra những dự đoán, nhận định giúp cho ban giám đốc xây dựng chiến lược kinh doanh ng thích hợp từ đó nâng cao doanh thu và tối thiểu hóa chi phí trong kinh doanh để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Và do đó công tác kế toán doanh thu, chi phí và ườ xác định kết quả kinh doanh được các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ nói riêng được quan tâm hàng đầu. Chủ doanh nghiệp thông qua công Tr tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của người làm kế toán để họ có cơ sở đề ra những phương hướng mục tiêu mới cho doanh nghiệp trên thương trường. Nếu như doanh thu thấp so với đối thủ cạnh tranh cùng ngành thì chủ doanh nghiệp phải tìm cách để làm thế nào đó doanh thu của doanh nghiệp tăng lên đồng thời SVTH: Hồ Như Quỳnh 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình chi phí được tối thiểu hóa giúp doanh nghiệp tăng trưởng lợi nhuận so với đối thủ cạnh tranh của mình. Công ty TNHH TMDV BẢO PHONG là công ty kinh doanh nhỏvề mặt hàng máy tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và các thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh và thực hiên các dịch vụ sửa chữa, lắp đặt máy móc thiết bị công uế nghiệp,…Công ty TNHH TMDV Bảo Phong phải đối mặt với những thách thức khó khăn mà một công ty kinh doanh nhỏ phải đối mặt đó là gặp phải những chướng ngại H vật khó vượt qua như các công ty kinh doanh cùng ngành như Thế Giới Di Động, FPT, tế Viễn Thông A,…những ông trùm cùng ngành kinh doanh các thiết bị điện tử máy tính và thực hiện dịch vụ sửa chữa lắp đặt liên quan. h Với những nhận thức trên và trải qua quá trình thực tập tại đơn vị, tuy thời gian thực in tập ở đơn vị không dài nhưng phần nào bản thân tác giảthấy được tầm quan trọng của cK công tác kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh của công ty và cũng xuất phát từ mong muốn của bản thân là được tìm hiểu xem những doanh nghiệp kinh doanh nhỏ như công ty TNHH TMDV Bảo Phong làm thế nào để đạt được doanh thu họ cao nhất có thể cũng như giảm thiểu chi phí để có thể tồn tại và phát triển trong ngành nên tác giả đã quyết định lựa chọn đề tài: “ Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi ại phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong” làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp cuối khóa của mình. Đ Mục tiêu nghiên cứu ng - Mục tiêu chung: Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong, trên cơ sở so sánh giữa ườ lý thuyết và thực tiễn để rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân. -Mục tiêu cụ thể: Tr Thứ nhất là tổng hợp và hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Thứ hai là nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạiCông ty TNHH TMDV Bảo Phong. SVTH: Hồ Như Quỳnh 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình Thứ ba là đánh giá và nhận xét về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinhdoanh của Công ty. Thứ tư là đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công tác kếtoán doanh thu, chi phí và xác định KQKD nói riêng ở Công ty. Đối tượng nghiên cứu uế Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả H kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong. Phạm vi nghiên cứu tế - Về không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong. h - Về thời gian:Các số liệu kế toán thu thập để phục vụ cho việc thực hiện đề tài in được lấy từ hệ thống thông tin kế toán của công ty qua 3 năm 2016-2017-2018, cụ thể cK là các số liệu đánh giá tình hình quy mô, nguồn lực kinh doanh của công ty được lấy trong ba năm 2016, 2017, 2018. Và các số liệu được sử dụng chủ yếu để phản ánh tình hình công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty họ TNHH TMDV Bảo Phong làquý 4 năm 2018. Phương pháp nghiên cứu ại  Phương pháp thu thập số liệu: Đ -Phương pháp tham khảo tài liệu: Tham khảo một số tài liệu trên internet, trên thư viện của trường hay đọc và tham khảo các bài báo, bài viết liên quan trên các trang ng website để tìm hiểu về các quy định, các chuẩn mực liên quan đến công tác kế toán ườ doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hiện hành để đưa vào bài ở phần cơ sở lý luận của đề tài khóa luận. Tr -Phương pháp quan sát: Quan sát để học hỏi, quan sát để tích lũy kiến thức, kinh nghiệm thực tế liên quan đến công việc kế toán nói chung và những vấn đề phát sinh khi đang tìm hiểu về thực trang công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty. SVTH: Hồ Như Quỳnh 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình  Phương pháp xử lý, phân tích số liệu: -Phương pháp xử lý số liệu: Sau khi thu thập được số liệu thô của công ty tiến hành sử dụng phương pháp này để chọn lọc, xử lý số liệu nhằm đem đến cho người đọc thông tin hợp lý và khoa học. -Phương pháp so sánh: Phương pháp được sử dụng để so sánh, đôi chiếu các chỉ uế tiêu qua các năm để thấy rõ sự biến động của từng chỉ tiêu. Cụ thể trong bài đã sử H dụng phương pháp này để so sánh sự biến động qua các năm về tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động. tế -Phương pháp phân tích số liệu: Phương pháp này được sử dụng trong bài để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động,… dựa trên cơ sở số liệu đã thu thập được, h xử lý, so sánh rồi tiến hành đánh giá năng lực kinh doanh của công ty qua các năm, in nêu lên được ưu điểm, nhược điểm của hoạt động kinh doanhcũng như công tác kế cK toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD của công ty. Từ đó đưa ra các giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh cũng như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty. họ Kết cấu đề tài Đề tài gồm có 3 phần: ại Phần I: Đặt vấn đề Đ Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu. Gồm 3 chương: ng Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ườ Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong. Tr Chương 3 : Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong. Phần III : Kết luận và kiến nghị. SVTH: Hồ Như Quỳnh 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình Tính mới của đề tài Đề tài: “ Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD” , nó là đề tài đã rất quen thuộc, rất phổ biến, được đa số các anh chị khóa trước lựa chọn để làm tên đề tài cho bài chuyên đề cũng như khóa luận cuối khóa. Cụ thể là các khóa luận như: “ Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công uế ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2 của tác giả Trần đình Phương Linh của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công nghiệp TPHCM, khóa luận “ Thực trạng công tác kế toán H doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công TNHH Việt Âu” của tác giả Hồ Thị tế Hiếu Hạnh,…Tuy rằng tên đề tài này đã được rất nhiều anh chị sinh viên lựa chọn, nhưng theo tác giả tính mới của đề tài nó không chỉ được đánh giá trên phương diện là h đề tài đó đã được nhiều hay ít người lựa chọn để tìm hiểu mà tính mới của đề tài còn in được thể hiện ở chỗ là nó cần thiết đối với doanh nghiệp tác giả đang thực tập, nó cần thiết tại thời điểm này. Tại sao tác giả lại nói như vậy? Có 2 lý do mà tác giả nghĩ nó cK mới tại doanh nghiệp và mới tại thời điểm này là vì: Thứ nhất, Công ty TNHH TMDV Bảo Phong là công ty thuộc loại hình doanh họ nghiệp thương mại. Đây là đơn vị kinh doanh được thành lập với mục đích thực hiện các hoạt động trong kinh doanh thương mại, tổ chức mua bán hàng hóa nhằm mang lại ại lợi nhuận.Công ty TNHH TMDV Bảo Phong là công ty kinh doanh nhỏ, hoạt động kinh doanh chủ yếu của công ty chỉ xoay quay việc mua hàng hóa của nhà cung cấp Đ sau đó bán ra cho người tiêu dùng và thực hiện cung cấp một số dịch vụ sửa chữa lắp đặt liên quan. Công ty TNHH TMDV Bảo Phong có nhân sự chủ yếu của công ty tập ng trung ở khâu bán hàng như có nhiều nhân viên tư vấn bán hàng, có nhiều nhân viên kỹ ườ thuật lắp đặt sửa chữa liên quan, nhân viên vận chuyển hàng nhưng nhân viên làm công tác kế toán thì lại không được chú trọng. Nhân viên kế toán của công ty chỉ làm công việc như một người nhập liệu và người bảo quản các hóa đơn chứng từ chứ chưa Tr thật sự phát huy khả năng làm kế toán của mình. Công ty phải thuê công ty dịch vụ chuyên làm kế toán bên ngoài làm những công việc thay cho kế toán của công ty về các vấn đề phát sinh liên quan đến kế toán trong thời gian kinh doanh. Một công ty mà doanh thu chủ yếu là từ hoạt động mua vào bán ra thì kế toán của công ty phải là người SVTH: Hồ Như Quỳnh 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình làm tốt công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD của công ty, từ đó thông qua các con số có được để tham mưu cho chủ doanh nghiệp để họ có những kế hoạch, định hướng kinh doanh mới phù hợp. Việc thuê dịch vụ kế toán bên ngoài, những người làm kế toán dịch vụ đa số họ thực hiện làm kế toán cho rất nhiều công ty khác nhau và họ không thể nào quan tâm đến hiệu quả kinh doanh thật sự của công ty uế mà họ nhận làm dịch vụ kế toán được bởi lẽ họ chỉ đảm bảo hợp lý đối với số sách, báo cáo, hóa đơn chứng từ và nghĩa vụ đối với cơ quan nhà nước chứ họ không thể H tham mưu cho chủ doanh nghiệp họ nhận làm dịch vụ. Chính từ nguyên nhân này mà bản thân tôi nghĩ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty tế TNHH TMDV Bảo Phong cần phải được làm tốt hơn nữa. Bản thân mình là một công ty kinh doanh nhỏ mà muốn tồn tại và đứng vững trên thị trường thì mình phải thật sự h in hiểu mình, hiểu người. Phải thông qua các con số của kế toán để đưa ra sự so sánh đối chiếu với những doanh nghiệp cùng ngành khác từ đó có chiến lược để vươn lên trong cK hoạt động kinh doanh của mình, chứ không thể nào mà chỉ biết mình – nhận thấy công ty mình kinh doanh có lãi là thấy hài lòng được. họ Thứ hai, thời gian gần đây con người chúng ta đang hướng tới cách mạng công nghiệp 4.0. Cuộc cách mạng này ít nhiều cũng ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp, Cách mạng công nghiệp 4.0 đang hút doanh nghiệp trong tất cả ại các ngành kinh tế. Nhiều doanh nhân đã phải "đi học thêm", cập nhật công nghệ, cập Đ nhật công thức quản trị mới trong doanh nghiệp. Nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng có thể bắt kịp xu hướng của thời đại, những công ty lớn, những ông trùm của ng ngành thì việc bắt kịp xu hướng thời đại giúp công ty hội nhập nhanh hơn là điều không quá khó nhưng những doanh nghiệp kinh doanh nhỏ và siêu nhỏ như công ty ườ TNHH TMDV Bảo Phong muốn theo kịp xu thế là điều rất khó, bởi họ không đủ nguồn lực. Như vậy trước hết công ty phải thực hiện bài toán nguồn lực, công ty phải Tr nổ lực hơn nữa trong hoạt động kinh doanh của mình, gia tăng doanh thu bán hàng và thực hiện dịch vụ đồng thời tối thiểu hóa chi phí để giúp công ty có thể kiếm được lợi nhuận nhiều hơn. Muốn làm được điều này thì công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD cũng là một trong số yếu tố đóng vai trò đặc biệt quan trọng. SVTH: Hồ Như Quỳnh 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình Chính vì 2 lý do trên nên tác giả đã quyết định lựa chọn tên đề tài cho bài khóa luận của mình là: “ Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty TNHH TMDV Bảo Phong”. Tác giả muốn thông qua các con số có được từ công tác kế toán mạnh dạn đưa ra một số đánh giá và giải pháp phần nào có thể giúp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD của công ty. uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Hồ Như Quỳnh 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu tại các doanh nghiệp uế Doanh thu và ý nghĩa của doanh thu H Khái niệm doanh thu Theo đoạn 03 của chuẩn mực kế toán số 14 về doanh thu và thu nhập khác (Ban tế hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ Tài Chính): “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ h kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”. in cK Trong chuẩn mực kế toán số 14 ở đoạn 04 cũng đã nêu rõ rằng “Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được. họ Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu (ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu của người nhận đại lý chỉ là ại tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng Đ vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu”. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu ng được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ...bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). ườ Xác định doanh thu Tr Theo chuẩn mực kế toán số 14 về doanh thu và thu nhập khác, doanh thu được xác định: -Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. (Theo đoạn 05 của chuẩn mực) SVTH: Hồ Như Quỳnh 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình -Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. (Theo đoạn 06 của chuẩn mực). uế -Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay thì doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong H tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện tế hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai. (Theo đoạn 07 của chuẩn mực). h -Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về in bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh cK thu. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Trường hợp họ này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. Khi ại không xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về thì doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều Đ chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. (Theo đoạn 08 ng của chuẩn mực) Điều Kiện để ghi nhận doanh thu ườ a) Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng: (Theo đoạn 10 chuẩn mực kế toán số 14) Tr Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: (1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; SVTH: Hồ Như Quỳnh 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thanh Bình (2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; uế (5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. H b) Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ: (Theo đoạn 15 của chuẩn mực kế toán số 14) tế Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác h định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến in nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp cK dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: (1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn họ (2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó (3) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán ại (4) Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn Đ thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. ng Nguyên tắc kế toán doanh thu Theo điều 56 của Thông Tư 133/2016/TT-BTC quy định nguyên tắc kế toán doanh ườ thu cụ thể như sau: (1) Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp Tr trừ phần vốn góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. SVTH: Hồ Như Quỳnh 10
nguon tai.lieu . vn