Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ------ uế H tế h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC cK PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI họ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN VINH QUANG ại Đ ng ườ Nguyễn Trần Bảo Trân Tr Năm học: 2016 - 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ------ uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC in cK PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN họ MỘT THÀNH VIÊN VINH QUANG ại Đ Sinh viên thực hiện Giáo viên hướng dẫn ng Nguyễn Trần Bảo Trân ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Lớp K50A Kiểm Toán ườ Niên khóa: 2016 – 2020 Tr Huế, 12/2019
  3. Lời Cảm Ơn Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu cũng như toàn bộ cán bộ giảng viên trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện tốt nhất để em hoàn thành quá trình thực tập và nghiên cứu. uế Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến giáo viên hướng dẫn của em – Thạc sĩ H Phạm Thị Bích Ngọc. Trong quá trình nghiên cứu, cô luôn quan tâm và đưa ra những lời khuyên bổ ích, chỉ ra những sao sót mà em còn mắc phải từ đó giúp em tế hoàn thành báo cáo thực tập cuối khóa một cách tốt nhất. Cảm ơn cô đã luôn bên cạnh, dành nhiều thời gian và công sức hỗ trợ những lúc em gặp khó khăn trong h nghiên cứu. in Em xin cảm ơn đội ngũ giảng viên của Khoa Kế toán – Kiểm toán đã nhiệt cK tình truyền dạy những kiến thức chuyên môn cũng như kỹ năng bổ ích giúp em vận dụng trong quá trình thực tập và hoàn thành báo cáo thực tập cuối khóa. họ Em bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên, đặc biệt là các anh chị của bộ phận Kế toán đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ em ại trong suốt quá trình thực tập tại Công ty TNHH Một thành viên Vinh Quang. Thời gian thực tập tại đơn vị đã giúp em học tập được nhiều kiến thức bổ ích, làm hành Đ trang cho tương lai sau khi ra trường. ng Trong quá trình nghiên cứu, dù đã cố gắng nhưng những thiếu sót là không thể tránh khỏi. Kính mong quý thầy cô, những người quan tâm đến đề tài có thể ườ đóng góp ý kiến để đề tài khóa luận được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Tr Sinh viên thực hiện Nguyễn Trần Bảo Trân
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................v DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ................................................................................ vii uế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1 H 1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu .............................................................................2 1.2.1. Mục tiêu chung...................................................................................................2 tế 1.2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................................2 1.3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................2 h 1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................2 in 1.5. Các phương pháp nghiên cứu ...............................................................................2 cK 1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin .........................................................................2 1.5.2. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................................3 1.6. Kết cấu của đề tài ...................................................................................................3 họ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.........................................................................4 ại 1.1. Một số khái niệm liên quan đến Báo cáo tài chính doanh nghiệp .....................4 Đ 1.1.1. Khái niệm về BCTC...........................................................................................4 1.1.2. Vai trò của hệ thống BCTC đối với doanh nghiệp ............................................4 ng 1.2. Nhiệm vụ và ý nghĩa của phân tích Báo cáo tài chính ........................................5 1.2.1. Mục tiêu của phân tích Báo cáo tài chính ..........................................................5 ườ 1.2.2. Ý nghĩa của phân tích Báo cáo tài chính............................................................5 1.3. Nội dung phân tích .................................................................................................6 Tr 1.4. Nguồn số liệu sử dụng để phân tích Báo cáo tài chính của Công ty ..................7 1.4.1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a – DNN) ...............................................7 1.4.1.1. Khái niệm.....................................................................................................7 1.4.1.2. Nội dung ......................................................................................................7 1.4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 – DNN) ..........................9 i
  5. 1.4.2.1. Khái niệm.....................................................................................................9 1.4.2.2. Nội dung ......................................................................................................9 1.4.3. Thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09 – DNN) ....................................11 1.4.3.1. Khái niệm...................................................................................................11 1.4.3.2. Nội dung ....................................................................................................11 uế 1.5. Phương pháp phân tích........................................................................................12 1.5.1. Phương pháp phân tích theo chiều ngang ........................................................12 H 1.5.2. Phương pháp phân tích theo chiều dọc ............................................................12 1.5.3. Phương pháp so sánh........................................................................................13 tế 1.5.4. Phương pháp loại trừ........................................................................................13 1.5.5. Phương pháp phân tích chỉ số ..........................................................................14 h 1.5.6. Phương pháp phân tích Dupont........................................................................14 in 1.6. Các nhóm chỉ số chủ yếu dùng trong phân tích.................................................15 1.6.1. Nhóm chỉ số khả năng thanh toán ....................................................................15 cK 1.6.1.1. Khả năng thanh toán tổng quát ..................................................................15 1.6.1.2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành ........................................................15 1.6.1.3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh ..............................................................16 họ 1.6.1.4. Khả năng thanh toán tức thời.....................................................................16 1.6.2. Nhóm chỉ số hiệu quả quản lý tài sản ..............................................................17 ại 1.6.2.1. Vòng quay hàng tồn kho............................................................................17 1.6.2.2. Vòng quay khoản phải thu .........................................................................17 Đ 1.6.2.3. Vòng quay tài sản cố định .........................................................................18 ng 1.6.2.4. Vòng quay tổng tài sản ..............................................................................19 1.6.3. Nhóm chỉ số đòn bẩy tài chính.........................................................................19 ườ 1.6.3.1. Tỷ số nợ .....................................................................................................19 1.6.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu ....................................................................20 1.6.3.3. Tỷ số tự tài trợ............................................................................................20 Tr 1.6.3.4. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay .............................................................20 1.6.4. Nhóm tỷ số về khả năng sinh lời......................................................................20 1.6.4.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ...............................................................21 1.6.4.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ................................................22 1.6.4.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)...........................................22 ii
  6. 1.6.4.4. Tỷ suất sinh lời của TSCĐ.........................................................................22 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VINH QUANG ..................................................................................24 2.1. Tổng quan về Công ty ..........................................................................................24 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................24 2.1.2. Lĩnh vực hoạt động ..........................................................................................25 uế 2.1.3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty.....................................................26 H 2.1.4. Cơ cấu tổ chức của Công ty .............................................................................26 2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.........................................27 tế 2.1.4.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ............................................................28 2.1.5. Đặc điểm nguồn nhân lực của Công ty ............................................................31 h 2.1.6. Khái quát chung về tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 – 2018.........................................................................................................................32 in 2.2. Phân tích Báo cáo tài chính Công ty TNHH một thành viên Vinh Quang .....34 cK 2.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động của tài sản........................................................34 2.2.2. Phân tích cơ cấu và biến động của nguồn vốn .................................................41 2.2.3. Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................45 họ 2.2.4. Phân tích Báo cáo tài chính của Công ty thông qua các chỉ số tài chính.........49 2.2.4.1. Phân tích khả năng thanh toán ...................................................................49 2.2.4.2. Phân tích hiệu quả quản lý tài sản của Công ty .........................................55 ại 2.2.4.3. Phân tích nhóm chỉ số đòn bẩy tài chính ...................................................60 Đ 2.2.4.4. Phân tích khả năng sinh lời của Công ty ...................................................66 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH ..........................78 ng TRẠNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT ...............................................78 THÀNH VIÊN VINH QUANG ..................................................................................78 ườ 3.1. Đánh giá chung về tình trạng tài chính của Công ty TNHH một thành viên Vinh Quang ..................................................................................................................78 Tr 3.1.1. Điểm mạnh .......................................................................................................78 3.1.2. Điểm yếu ..........................................................................................................79 3.2. Một số giải pháp nhằm cải thiện tình trạng tài chính tại Công ty TNHH một thành viên Vinh Quang ...............................................................................................79 3.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh .........................................................80 3.2.1.1. Giải pháp tăng doanh thu ...........................................................................80 iii
  7. 3.2.1.2. Giải pháp tiết kiệm chi phí hợp lý .............................................................81 3.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .......................................................82 3.2.2.1. Giải pháp đối với HTK ..............................................................................82 3.2.2.2. Giải pháp đối với các khoản phải thu ........................................................83 3.2.2.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ ............................................................84 uế PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................86 III.1. Kết luận...............................................................................................................86 H III.2. Kiến nghị.............................................................................................................86 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................88 tế PHỤ LỤC h in cK họ ại Đ ng ườ Tr iv
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTHTC Báo cáo tình hình tài chính BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh BCTC Báo cáo tài chính uế BHYT Bảo hiểm y tế H BHXH Bảo hiểm xã hội DN Doanh nghiệp tế DT Doanh thu h GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán in cK HTK Hàng tồn kho KPCĐ Kinh phí công đoàn LNST Lợi nhuận sau thuế họ LNTT Lợi nhuận trước thuế LN Lợi nhuận ại MTV Một thành viên Đ SXKD Sản xuất kinh doanh TSCĐ Tài sản cố định ng TSNH Tài sản ngắn hạn ườ TSDH Tài sản dài hạn TNHH Trách nhiệm hữu hạn Tr TNDN Thu nhập doanh nghiệp VCSH Vốn chủ sở hữu v
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Vinh Quang giai đoạn 2016 – 2018 .........................................................................................................33 uế Bảng 2.2. Biến động và cơ cấu tài sản của Công ty giai đoạn 2016 - 2018 .................37 Bảng 2.3. Biến động và cơ cấu nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 - 2018 ..........43 H Bảng 2.4. Biến động kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016 – 2018 ................46 tế Bảng 2.5. Phân tích khả năng thanh toán của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ............50 Bảng 2.6. Phân tích hiệu quả quản lý tài sản của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ......56 h in Bảng 2.7. Phân tích nhóm chỉ số đòn bẩy tài chính của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 .......................................................................................................................................61 cK Bảng 2.8. Phân tích khả năng sinh lời của Công ty giai đoạn 2016 – 2018................. 67 Bảng 2.9. Phân tích Dupont chỉ tiêu ROA ................................................................... 71 họ Bảng 2.10 -Ảnh hưởng của các nhân tố lên chỉ tiêu ROA ...........................................73 Bảng 2.11: Phân tích Dupont chỉ tiêu ROE ..................................................................75 ại Bảng 2.12 -Ảnh hưởng của các nhân tố lên chỉ tiêu ROE ...........................................76 Đ ng ườ Tr vi
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty .............................................................26 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy Kế toán ................................................................................. 29 uế Biểu đồ 2.1. Khái quát cơ cấu tài sản Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ……………….35 Biểu đồ 2.2. Tình hình biến động tài sản của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 H ………..38 tế Biểu đồ 2.3. Khái quát cơ cấu nguồn vốn Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ……………42 h Biểu đồ 2.4. Tình hình biến động nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ……44 in cK Biểu đồ 2.5. Biến động khả năng thanh toán tổng quát giai đoạn 2016 - 2018 ………52 Biểu đồ 2.6. Biến động khả năng thanh toán hiện hành, khả năng thanh toán nhanh và họ khả năng thanh toán tức thời của Công ty giai đoạn 2016 - 2018 …………………….55 Biểu đồ 2.7. Biến động vòng quay hàng tồn kho giai đoạn 2016 – 2018 …………….57 ại Biểu đồ 2.8. Biến động vòng quay khoản phải thu giai đoạn 2016 - 2018 Đ ……………58 ng Biểu đồ 2.9. Biến động tỷ số nợ giai đoạn 2016 - 2018 ………………………………62 ườ Biểu đồ 2.10. Biến động ROA giai đoạn 2016 - 2018 ………………………………..70 Tr Biểu đồ 2.11. Biến động ROE giai đoạn 2016 -2018 …………………………………74 vii
  11. Tr ườ ng Đ ại họ viii cK in h tế H uế
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Lý do chọn đề tài Kinh tế là yếu tố nền tảng tạo nên đất nước phát triển bền vững. Đất nước muốn giàu mạnh thì phải tạo điều kiện tốt để các doanh nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh uế tăng nguồn thu ngân sách Nhà nước. Doanh nghiệp muốn phát triển bên cạnh việc phụ thuộc chính sách Pháp luật của Nhà nước thì yếu tố quyết định trên hết chính là tài H chính, tài chính vững mạnh giúp ích rất lớn trong việc mở rộng sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp. Muốn biết doanh nghiệp có thực sự vững mạnh và tiềm năng phát tế triển trong tương lai thì phải tiến hàng phân tích Báo cáo tài chính của Công ty. Thông qua phân tích Báo cáo tài chính, cụ thể là các chỉ số tài chính có thể giúp các doanh h nghiệp nhận biết sức khỏe tài chính của mình, giúp doanh nghiệp tài chính chưa tốt in biết được những vấn đề mà mình đang mắc phải qua đó kịp thời tìm hiểu và áp dụng cK những giải pháp hợp lý giúp cải thiện tình hình, những doanh nghiệp có tài chính tốt tiếp tục phát huy chính sách mà mình đang áp dụng. Việc nhận định đúng tình trạng tài chính hỗ trợ các doanh nghiệp đưa ra những chính sách, kế hoạch hoạt động sản xuất họ kinh doanh hợp lý và hiệu quả, kịp thời hóa giả những vấn đề đang gặp phải và rủi ro có thể xảy ra, đồng thời xây dựng chiến lược phát triển đúng đắn trong tương lai. ại Công ty TNHH MTV Vinh Quang là một doanh nghiệp thành lập lâu năm Đ chuyên về lĩnh vực xây dựng công trình. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nhỏ hoạt động chủ yếu trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Với đặc thù ng kinh doanh là đấu thầu nhận công trình nên yêu cầu doanh nghiệp luôn phải có nguồn tài chính mạnh để đáp ứng nhu cầu xây dựng kịp thời trong thời gian mà khách hàng ườ yêu cầu, hay nhận một lúc nhiều công trình. Đây là ngành nghề kinh doanh có nhiều biến động nên doanh nghiệp luôn phải sẵn sàng về vốn để ứng phó các sự việc bất Tr thường có thể xảy ra. Rất nhiều doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này phải đối mặt với nguy cơ phá sản, nhiều dự án treo mãi không hoàn thành đều vì nguyên nhân thiếu vốn. Phân tích BCTC sẽ giúp Công ty đưa ra những kế hoạch quản lý và phân bổ tài chính hợp lý, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra do tình trạng tài chính không ổn định, sử dụng tài sản và nguồn vốn thiếu hiệu quả. SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Chính từ tầm quan trọng của việc phân tích Báo cáo chính của doanh nghiệp như đã nêu ở trên, đồng thời kết hợp với những kiến thức của bản thân được học tập, đúc kết trên ghế nhà trường, cùng với tình hình thực tế khi thực tập tại doanh nghiệp, tôi đã chọn đề tài “Phân tích Báo cáo tài chính tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vinh Quang” làm đề tài nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp. Hy vọng uế khóa luận có thể phân tích đúng tình trạng tài chính thực tế tại doanh nghiệp và đưa ra những giải pháp hợp lý, có thể ứng dụng vào thực tiễn tại doanh nghiệp. H 1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu tế 1.2.1. Mục tiêu chung Thông qua việc Phân tích báo cáo tài chính tại Công ty TNHH MTV Vinh h Quang đánh giá được thực trạng tình trạng tài chính tại doanh nghiệp, những hiệu quả in đạt được cũng như hạn chế cần khắc phục để đưa ra những định hướng và giải pháp cK nhằm nâng cao năng lực tài chính của Công ty. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về phân tích BCTC trong DN. họ - Phân tích BCTC, đánh giá thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến tình trạng tài chính tại Công ty TNHH MTV Vinh Quang. ại - Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp có thể nâng cao năng lực tài chính của Đ Công ty TNHH MTV Vinh Quang. 1.3. Đối tượng nghiên cứu ng Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cơ sở lý luận và thực tiễn về Báo cáo tài chính của Công ty TNHH MTV Vinh Quang ườ 1.4. Phạm vi nghiên cứu Tr - Về thời gian: Báo cáo tài chính của Công ty TNHH MTV Vinh Quang giai đoạn 2016 – 2018. - Về không gian: Công ty TNHH MTV Vinh Quang 1.5. Các phương pháp nghiên cứu 1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - Thu thập thông tin sơ cấp: thu thập thông tin sơ cấp bằng cách tiến hành trao đổi với các nhà quản lý, trưởng bộ phận và nhân viên Công ty để tìm hiểu thông tin khái quát của đơn vị, tình hình hoạt động kinh doanh và các thông tin khác của Công ty. - Thu thập thông tin thứ cấp: đề tài nghiên cứu tham khảo và sử dụng các uế BCTC, các văn bản, quyết định của Công ty TNHH MTV Vinh Quang và một số tài liệu, sách báo, các công trình nghiên cứu có nội dung liên quan đến lĩnh vực phân tích H Báo cáo tài chính. Ngoài ra, đề tài còn tham khảo nguồn thông tin trên Internet mang tính đại chúng phục vụ cho quá trình nghiên cứu đề tài. tế 1.5.2. Phương pháp xử lý số liệu Phương pháp xử lý số liệu là những phương pháp được sử dụng để phân tích, h xử lý những số liệu đã thu thập được nhằm đưa ra những nhận xét, đánh giá về tình hình tài chính của Công ty, gồm: in cK - Phương pháp phân tích so sánh: phương pháp này nhằm xử lý số liệu thu thập được, dùng để đối chiếu và so sánh số liệu giữa các năm, sự biến động giữa các thời kỳ từ đó đưa ra các nhận xét về sự thay đổi đó. họ - Phương pháp thống kê: phương pháp này chỉ việc tập hợp, thống kê số liệu cũng như hoạt động và kết quả thu được để đưa vào hoàn thành đề tài. ại - Phương pháp loại trừ: Xác định mức độ ảnh hưởng lần lượt từng nhân tố đến chỉ tiêu phân tích. Phương pháp này được sử dụng để phân tích chỉ tiêu ROA và ROE. Đ - Phương pháp phân tích chỉ số: là việc thiết lập một biểu thức toán học có tử số ng và mẫu số thể hiện mối quan hệ của một mục này với một mục khác trên BCTC. 1.6. Kết cấu của đề tài ườ Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Tr Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về phân tích BCTC doanh nghiệp Chương 2: Phân tích Báo cáo tài chính tại Công ty TNHH MTV Vinh Quang Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện tình trạng tài chính tại Công ty TNHH MTV Vinh Quang Phần III: Kết luận và kiến nghị SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1.1. Một số khái niệm liên quan đến Báo cáo tài chính doanh nghiệp uế 1.1.1. Khái niệm về BCTC H Báo cáo tài chính được xem như là hệ thống các bảng biểu, mô tả thông tin về tình hình tài chính, kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Báo cáo tài chính tế những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói theo một h cách khác thì báo cáo tài chính là một phương tiện nhằm trình bày khả năng sinh lời và in thực trạng tài chính doanh nghiệp tới những người quan tâm (chủ DN nhà đầu tư, nhà cho vay, cơ quan thuế và các cơ quan chức năng…). Theo luật của cơ quan thuế thì tất cK cả doanh nghiệp trực thuộc các ngành, các thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày BCTC năm. Còn đối với các Công ty hay tổng Công ty có các đơn vị trực thuộc, ngoài họ BCTC năm thì còn phải thực hiện BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất vào cuối kỳ kế toán năm dựa trên báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Đối với các doanh nghiệp trực thuộc nhà nước và các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán ại thì sao? Các doanh nghiệp này ngoài BCTC năm phải lập thì các doanh nghiệp này Đ phải lập thêm BCTC giữa niên độ (báo cáo quý – trừ quý 4) dạng đầy đủ. Riêng đối với Tổng Công ty trực thuộc Nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước có các đơn vị kế ng toán trực thuộc phải lập BCTC tổng hợp hoặc BCTC hợp nhất. 1.1.2. Vai trò của hệ thống BCTC đối với doanh nghiệp ườ Hệ thống BCTC giữ một vai trò đặc biệt quan trọng trong doanh nghiệp, cũng Tr như có ý nghĩa lớn đối với công tác quản lý doanh nghiệp. Điều đó được thể hiện ở những phương diện sau: - BCTC cung cấp những thông tin tổng quát về kinh tế tài chính, giúp cho việc phân tích tình hình và kết quả hoạt động SXKD, phân tích thực trạng của doanh nghiệp trong các giai đoạn. SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - Những thông tin trên BCTC là những căn cứ quan trọng trong việc phân tích, phát hiện những rủi ro tiềm tàng có thể có về kinh tế. Trên cơ sở đó, dự đoán tình hình SXKD cũng như xu hướng phát triển của doanh nghiệp trong tương lai. - BCTC cung cấp những thông tin giúp cho việc phân tích tình hình tài chính, tình hình nguồn vốn, tình hình và kết quả kinh doanh trong một thời kì nhất định, phân uế tích tình hình thực trạng của doanh nghiệp. - Các chỉ tiêu, các số liệu trên các BCTC là những cơ sở quan trọng để tính ra H các chỉ tiêu kinh tế khác, giúp cho việc phân tích hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả của tế quá trình hoạt động SXKD của doanh nghiệp. Như vậy có thể nói Hệ thống BCTC là bức tranh sinh động nhất, đầy đủ nhất, h nó cung cấp toàn bộ những thông tin kế toán hữu ích, giúp cho việc phân tích tình hình in tài chính tại doanh nghiệp. Đồng thời phản ảnh khả năng huy động mọi nguồn vốn và quá trình hoạt động SXKD của doanh nghiệp trong thời gian tới. cK 1.2. Nhiệm vụ và ý nghĩa của phân tích Báo cáo tài chính 1.2.1. Mục tiêu của phân tích Báo cáo tài chính họ Mục đích cơ bản của việc phân tích báo cáo tài chính là: Nhằm cung cấp những thông tin cần thiết, giúp các đối tượng sử dụng thông tin (nhà quản lý, người cho vay, ại nhà đầu tư, cơ quan chức năng...) đánh giá khách quan về sức mạnh tài chính của Đ doanh nghiệp, khả năng sinh lời và triển vọng phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. ng Đánh giá đúng thực trạng doanh nghiệp trong kỳ báo cáo về vốn, tài sản, hiệu quả của việc sử dụng vốn và tài sản hiện có, tìm ra các tồn tại và nguyên nhân của nó ườ để có biện pháp đối phó thích hợp trong tương lai. Cung cấp những thông tin về tình hình huy động vốn, các hình thức huy động Tr vốn, chính sách vay nợ, mức độ sử dụng các loại đòn bẩy nhằm đạt được yêu cầu gia tăng lợi nhuận trong tương lai. 1.2.2. Ý nghĩa của phân tích Báo cáo tài chính SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Hoạt động tài chính có mối quan hệ trực tiếp với hoạt động sản xuất kinh doanh. Do đó, tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh đều có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Ngược lại, Báo cáo tài chính tốt hay xấu đều có tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm đối với quá trình sản xuất kinh doanh. Chính vì vậy phân tích Báo cáo tài chính có ý nghĩa quan trọng đối với bản thân chủ doanh nghiệp và các đối uế tượng bên ngoài có liên quan đến tài chính doanh nghiệp. Đối với các nhà quản trị DN, họ cần thông tin để điều hành hoạt động sản xuất, H kinh doanh của DN sao cho có hiệu quả nhất, việc phân tích Báo cáo tài chính của DN tế có thể giúp các nhà quản trị đưa ra quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn phương án hoạt động. h Đối với các nhà đầu tư, họ mong muốn tìm được lợi nhuận thông qua việc đầu in tư vào DN. Mối quan tâm của họ chủ yếu vào khả năng hoàn vốn, mức sinh lãi, khả cK năng thanh toán vốn và sự rủi ro. Vì thế mà họ cần thông tin về điều kiện tài chính, tình hình hoạt động, về kết quả kinh doanh và các tiềm năng của DN. Đối với các nhà cho vay thì quan tâm đến khả năng sinh lợi và khả năng thanh họ toán của DN thể hiện trên các BCTC. Qua việc phân tích Báo cáo tài chính của DN, họ đặc biệt chú ý tới số lượng tiền và các tài sản có thể chuyển đổi thành tiền nhanh để từ ại đó có thể so sánh được và biết được khả năng thanh toán tức thời của DN. Đ Đối với cơ quan quản lý nhà nước, việc phân tích Báo cáo tài chính DN sẽ đánh giá được năng lực lãnh đạo của Ban giám đốc, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư ng bổ sung vốn cho các DN Nhà nước nữa hay không. Bên cạnh các chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư... người lao động có nhu cầu thông ườ tin cơ bản giống họ bởi vì nó liên quan đến quyền lợi và trách nhiệm, đến khách hàng hiện tại và tương lai của họ. Tr 1.3. Nội dung phân tích Phân tích Báo cáo tài chính bao gồm nhiều nội dung khác nhau tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng thông tin của người phân tích. - Đánh giá khái quát tình trạng tài chính SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Phân tích cấu trúc tài chính, kết cấu và biến động của kết cấu các khoản mục trên BCTC nhằm đánh giá tỷ trọng của các chỉ tiêu so với chỉ tiêu tổng hợp và sự thay đổi về mặt kết cấu. Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu trên các BCTC để thấy rõ tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ tăng trưởng và xu hướng biến động. uế - Phân tích một số chỉ số tài chính chủ yếu H Phân tích tình trạng thanh toán thông qua việc đánh giá các khoản phải thu, phải trả, tỷ lệ các khoản phải thu so với khoản phải trả, từ đó thấy được tình trạng chiếm tế dụng và bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp. Phân tích khả năng thanh toán để đánh giá năng lực tài chính của doanh nghiệp, h khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn hoặc dài hạn khi đến hạn của doanh nghiệp. in Phân tích hiệu quả sử dụng vốn nhằm đánh giá khả năng sinh lợi, mức độ hao cK phí tài sản, vốn chủ sở hữu, cũng như xem xét việc bố trí cơ cấu vốn có hợp lý không. Phân tích hiệu quả kinh doanh nhằm đánh giá khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. họ 1.4. Nguồn số liệu sử dụng để phân tích Báo cáo tài chính của Công ty 1.4.1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a – DNN) ại 1.4.1.1. Khái niệm Đ Báo cáo tình hình tài chính là BCTC phản ánh tổng quát tình hình tài sản của ng doanh nghiệp theo giá trị ghi sổ của tài sản và nguồn hình thành tài sản tại thời điểm lập BCTC. Căn cứ bảng CĐKT người đọc có thể nhận xét, đánh giá chung tình hình ườ tài chính, năng lực kinh doanh cũng như khả năng tự chủ về tài chính, khả năng thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp. Tr 1.4.1.2. Nội dung Kết cấu: Nội dung của Báo cáo tình hình tài chính thể hiện qua hệ thống các chỉ tiêu phản ánh tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản. Các chỉ tiêu này được phân loại, mã hóa để thuận tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu. SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Báo cáo tình hình tài chính được kết cấu dưới dạng bảng cân đối số dư các tài khoản kế toán. Bảng cân đối kế toán được chia làm hai phần gồm: - Phần “TÀI SẢN”: phản ánh tất cả các tài sản hiện có của DN vào thời điểm lập báo cáo theo cơ cấu tài sản, theo hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN. Phần tài sản được chia thành các tiểu mục sau: uế + Tiền và các khoản tương đương tiền (Mã số 110): Chỉ tiêu này phản ánh toàn H bộ tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và các khoản tương đương tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm hiện có. tế + Đầu tư tài chính (Mã số 120): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị của các khoản đầu tư tài chính (sau khi đã trừ đi dự phòng tổn thất đầu tư tài chính) của h doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. in + Các khoản phải thu (Mã số 130): Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ giá trị của các cK khoản phải thu tại thời điểm báo cáo. + Hàng tồn kho (Mã số 140): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị hiện họ có các loại hàng tồn kho dự trữ cho quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp (sau khi trừ đi dự phòng giảm giá HTK) tại thời điểm báo cáo. ại + Tài sản cố định (Mã số 150): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị còn lại của các loại tài sản cố định tại thời điểm báo cáo. Đ + Bất động sản đầu tư (Mã số 160): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá ng trị còn lại của các loại bất động sản đầu tư tại thời điểm báo cáo. + Xây dựng cơ bản dở dang (Mã số 170): Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ giá trị ườ TSCĐ đang mua sắm, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dở dang hoặc đã hoàn thành chưa bàn giao hoặc chưa đưa vào sử dụng tại thời điểm báo Tr cáo. + Tài sản khác (Mã số 180): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị tài sản khác tại thời điểm báo cáo. SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - Phần “NGUỒN VỐN”: phản ánh nguồn hình thành tài sản của DN tại thời điểm lập báo cáo. Phần nguồn vốn được chia thành hai tiểu mục: + Nợ phải trả (Mã số 300): phản ánh toàn bộ số nợ phải trả tại thời điểm lập báo cáo, thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với các chủ nợ về các khoản phải nộp, phải trả, các khoản chiếm dụng khác. uế + Vốn chủ sở hữu (Mã số 400): là số vốn của các chủ sở hữu, nhà đầu tư góp H vốn ban đầu và bổ sung thêm trong quá trình hoạt động kinh doanh. Số vốn này không phải cam kết thanh toán nên nó không phải là một khoản nợ. tế Ý nghĩa: các chỉ tiêu trên BCTHTC cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có, nguồn hình thành tài sản của DN. Qua đó cho ta một cái nhìn khái quát về tình hình tài h chính của DN như sự biến động của các loại tài sản, khả năng tự chủ về tài chính in thông qua các khoản phải thu, phải trả, cũng như cho biết cơ cấu vốn và phân bổ cK nguồn vốn trong doanh nghiệp,... 1.4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 – DNN) họ 1.4.2.1. Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm ại lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cho một năm kế toán nhất định, bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh (hoạt Đ động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính) và hoạt động khác. (Nguyễn Năng Phúc, 2008). ng 1.4.2.2. Nội dung ườ Nội dung cơ bản của báo cáo được trình bày gồm các phần chính sau: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mẫu số 01): Chỉ tiêu này phản ánh Tr tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp. - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm, SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân 9
nguon tai.lieu . vn