Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ho KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ ại Đ ̀ng Sinh viên thực hiện: ươ LÊ THỊ HOÀI LY Tr Huế, tháng 1 năm 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ho KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ ại Đ ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: LÊ THỊ HOÀI LY T.S NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN Tr Lớp: K49A – Kế toán Niên khoá: 2015-2019 Huế, tháng 1 năm 2019
  3. Lời Cám Ơn Sau gần bốn năm học tại trường Đại học Kinh Tế Huế và hơn ba tháng thực tập, em đã hoàn thành khóa luận của mình. Để hoàn thành đề tài nghiên cứu:”Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế”, ngoài nổ lực của bản thân em còn nhận được sự giúp đỡ của quý thầy cô, uê ́ quý cơ quan thực tập, bạn bè. Trước hết em xin chân thành cám ơn Thầy giáo T.S. Nguyễn Đình Chiến, người ́H thầy đã dành rất nhiều công sức và thời gian quý báu của mình để trực tiếp hướng dẫn tê bọn em hoàn thành bài khóa luận này. h Qua đây, em cũng xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần in Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế, đặc biệt là phòng kế toán của Công ty đã tạo ̣c K điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập đã cung cấp số liệu và những kinh nghiệm thực tế để em hoàn thành tốt được bài khóa luận này. ho Ngoài ra, em cũng xin cám ơn Qúy thầy cô trường Đại Học Kinh Tế Huế đã tận tình chỉ ra những điểm thiếu sót trong quá trình bảo vệ bài khóa luận để hoàn thiện ại những kiến thức thiếu sót đó cũng như hoàn thiện tốt hơn bài khóa luận của mình. Và Đ cũng không thể không nhắc tới gia đình, bạn bè luôn động viên và giúp đỡ em trong g suốt quá trình làm bài khóa luận này, em xin chân thành cám ơn. ̀n Do thời gian thực tập chưa được nhiều và những kiến thức của bản thân còn nhiều ươ hạn chế nên không tránh được những thiết sót trong bài khóa luận này. Kính mong quý Tr thầy cô cùng bạn bè góp ý để giúp cho bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cám ơn! Huế, ngày 6 tháng 1 năm 2018 Sinh viên Lê Thị Hoài Ly i
  4. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT GTGT Giá trị gia tăng HTK Hàng tồn kho SXKD Sản xuất kinh doanh CKTM Chiết khấu thương mại GVHB Giá vốn hàng bán HB Hàng bán uê ́ BĐS Bất động sản TKĐK Tồn kho đầu kỳ ́H HH Hàng hóa tê BĐSĐT Bất động sản đầu tư h NVL Nguyên vật liệu in TSCĐ Tài sản cố định ̣c K DV Dịch vụ QLKD Quản lý kinh doanh ho CCDC Công cụ dụng cụ CP Chi phí ại ĐTTC Đầu tư tài chính Đ HĐKT Hoạt động kinh tế g TNDN Thu nhập doanh nghiệp ̀n ươ VTNN Vật tư nông nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội Tr ii
  5. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp và phương thức chuyển hàng.........................................................................................10 Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở phương thức bán hàng ...............10 qua đại lý .......................................................................................................................10 Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trả chậm, trả uê ́ góp. ................................................................................................................................11 Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch toán doanh thu theo phương thức tiêu thụ hàng trao đổi.......12 ́H Sơ đồ 1.5. Trình tự hạnh toán tiêu thụ nội bộ................................................................12 tê Sơ đồ 1.6. Trình tự hạch toán ác khoản giảm trừ doanh thu .........................................13 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................16 h in Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................................18 ̣c K Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................20 Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .........................................21 ho Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác...................................................................23 Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán chi phí khác .....................................................................24 ại Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN ..........................................................24 Đ Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................................25 g Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của Công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế..............................31 ̀n Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức kế toán tại Công ty ................................................................35 ươ Sơ đồ 2.3. Hình thức sổ kế toán – trình tự ghi sổ..........................................................36 Tr iii
  6. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2015-2017 ................................39 Bảng 2.2: Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm 2015-2017 ....................................40 Bảng 2.3: Tình hình vốn của công ty qua 3 năm 2015-2017 ........................................42 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2015-2017...............45 Bảng 2.5. Bảng Tồn – Nhập – Xuất các mặt hàng chủ yếu trong năm: ........................59 uê ́ Bảng 2.6. Bảng tập hợp giá vốn hàng hóa tiêu thụ trong năm 2017 .............................60 ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr iv
  7. DANH MỤC BIỂU MẪU Biểu mẫu số 1: Mẫu hóa đơn số 354 ............................................................................50 Biểu mẫu số 2: Sổ chi tiết công nợ...............................................................................51 Biểu mẫu số 3: Mẫu số hóa đơn 356 .............................................................................52 Biểu mẫu số 4: Sổ Cái tài khoản 511 ............................................................................54 Biểu mẫu số 5: Chứng từ ghi sổ Giảm giá hàng bán 1..................................................55 Biểu mẫu số 6: Chứng từ ghi sổ Giảm giá hàng bán 2..................................................56 uê ́ Biểu mẫu số 7: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại vốn 3 ............................................57 Biểu mẫu số 8: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại 2 ...................................................57 ́H Biếu mẫu số 9: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại 3 ...................................................58 Biểu mẫu số 10: Gía vốn hàng bán 1.............................................................................59 tê Biểu mẫu số 11: Giá vốn hàng bán 2.............................................................................60 Biểu mẫu số 12: Kết chuyển Gía vốn hàng bán ............................................................61 h in Biểu mẫu số 13: Sổ cái tài khoản Gía vốn hàng bán .....................................................62 Biểu mẫu số 14: Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính..............................................63 ̣c K Biểu mẫu số 15: Sổ cái tài khoản Chi phí hoạt động tài chính......................................64 Biểu mẫu sô 16: Chi phí bán hàng 1..............................................................................65 ho Biểu mẫu số 17: Chi phí bán hàng 2..............................................................................66 Biểu mẫu số 18: Chi phí bán hàng 3..............................................................................66 Biểu mẫu số 19: Kết chuyển chi phí bán hàng ..............................................................67 ại Biểu mẫu số 20: Sổ cái tài khoản Chi phí bán hàng......................................................68 Đ Biểu mẫu số 21: Chi phí quản lí doanh nghiệp 1 ..........................................................69 Biểu mẫu số 22: Chi phí quản lý doanh nghiệp 2 .........................................................70 ̀n g Biểu mẫu số 23: Chi phí quản lý doanh nghiệp 3 .........................................................70 ươ Biểu mẫu số 24: Chi phí quản lý doanh nghiệp 4 .........................................................71 Biểu mẫu 25: Chi phí quản lý doanh nghiệp 5 ..............................................................71 Tr Biểu mẫu số 26: Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................72 Biểu mẫu số 27: Sổ cái tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp..................................73 Biểu mẫu số 28: Kết chuyển thu nhập khác ..................................................................74 Biểu mẫu số 29: Kết chuyển doanh thu thuần...............................................................77 Biểu mẫu số 30: Chi phí Thuế TNDN...........................................................................79 Biểu mẫu số 31: Lợi nhuận chưa phân phối ..................................................................79 Biểu mẫu sô 32: Sổ cái tài khoản Xác định kết quả kinh doanh ...................................80 v
  8. MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN...................................................................................................................i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................. ii DANH MỤC SƠ ĐỒ..................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................iv DANH MỤC BIỂU MẪU...............................................................................................v MỤC LỤC ......................................................................................................................vi uê ́ PHẦN I: LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................1 ́H 1.1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1 tê 1.2. Mục đích nghiên cứu: ..............................................................................................2 1.3. Đối tượng nghiên cứu: .............................................................................................2 h 1.4. Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................3 in 1.5. Phương pháp nghiên cứu: ........................................................................................3 ̣c K 1.6. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp: ......................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 ho CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT ại QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ....................................................5 Đ 1.1. Khái quát về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ............................................5 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản: .....................................................................................5 g 1.1.1.1. Tiêu thụ hàng hóa: .............................................................................................5 ̀n ươ 1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh:.............................................................................5 1.1.2. Vai trò của quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:.............................6 Tr 1.1.3. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:...................6 1.1.3.1. Nhiệm vụ: ...........................................................................................................6 1.1.3.2. Ý nghĩa: ..............................................................................................................7 1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: .....................................7 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................7 1.2.1.1. Khái niệm doanh thu: .........................................................................................7 1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu:............................................................................7 vi
  9. 1.2.1.3. Chứng từ sử dụng: ..............................................................................................8 1.2.1.4. Tài khoản sử dụng: .............................................................................................8 1.2.1.5. Một số nguyên tắc hạch toán doanh thu: ............................................................9 1.2.1.6. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa:...................................................................9 1.2.1.6.1. Phương pháp tiêu thụ trực tiếp: .......................................................................9 1.2.1.6.2. Phương pháp chuyển hàng: .............................................................................9 1.2.1.6.3. Phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi:.....................................................10 1.2.1.6.4. Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp:......................................................11 uê ́ 1.2.1.6.5. Các phương thức tiêu thụ khác:.....................................................................11 ́H 1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................12 tê 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................12 1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán: ...................................................................................13 h in 1.2.3.1. Nội dung: ..........................................................................................................13 1.2.3.2. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho: .........................................14 ̣c K 1.2.4. Kế toán chi phí bán hàng: ....................................................................................16 1.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:................................................................19 ho 1.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:...............................................................21 ại 1.2.7. Kế toán Chi phí hoạt động tài chính:...................................................................21 Đ 1.2.8. Thu nhập khác: ....................................................................................................22 1.2.9. Kế toán chi phí khác: ...........................................................................................23 ̀n g 1.2.10. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: ................................................................24 ươ 1.2.11. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ: .....................................................................24 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC Tr ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THỪA THIÊN HUẾ.................................................................................................................28 2.1. Tổng quan về Công Ty Cổ Phần Vật Tư Thừa Thiên Huế ....................................28 2.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển của Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế:............................................................................................................28 2.1.1.1. Lịch sử hình thành: ...........................................................................................28 2.1.1.2. Sự phát triển của Công ty: ................................................................................29 vii
  10. 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế:.....29 2.1.2.1. Chức năng:........................................................................................................29 2.1.2.2. Nhiệm vụ: .........................................................................................................30 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế.............................................................................................................31 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty: ..............................................................31 Tổ chức bộ máy Công ty được tổ chức theo hình thức như sau:...................................31 2.1.3.2. Nhiệm vụ, chức năng từng phòng ban: ............................................................32 uê ́ 2.1.4. Ngành nghề kinh doanh.......................................................................................34 ́H 2.1.5. Tổ chức kế toán tại Công ty: ...............................................................................35 tê 2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức kế toán: ......................................................................................35 2.1.5.2. Các chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán: .................................................35 h in 2.1.6. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty:...............................................................36 2.1.8. Tình hình nguồn lực của Công ty năm 2017: ......................................................37 ̣c K 2.1.8.1. Tình hình lao động của Công ty năm 2017: .....................................................37 2.1.8.2. Tình hình tài sản của Công ty:..........................................................................39 ho 2.1.8.3. Tình hình tài chính: ..........................................................................................40 ại 2.1.8.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ......................................................42 Đ 2.2. Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế: ..........................................................46 ̀n g 2.2.1. Khái quát hoạt động tiêu thụ của Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa ươ Thiên Huế: .....................................................................................................................46 2.2.1.1. Mặt hàng tiêu thụ:.............................................................................................46 Tr 2.2.1.3. Phương thức tiêu thụ: .......................................................................................47 2.2.1.4. Đặc điểm về tổ chức chứng từ kế toán tiêu thụ áp dụng tại Công ty: ..............48 2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty: ............................................................49 2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng:........................................................................49 2.2.2.3. Quy trình và phương pháp hạch toán: ..............................................................49 2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty:.............................................55 2.2.3.1. Giảm giá hàng bán:...........................................................................................55 viii
  11. 2.2.3.2. Hàng bán bị trả lại: ...........................................................................................56 2.2.4. Kế toán giá vốn tại công ty:.................................................................................58 2.2.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính:....................................................................63 2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng: ....................................................................................65 2.2.6. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp:.................................................................69 2.2.8. Kế toán Thu nhập khác:.......................................................................................74 2.2.8. Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp:.................................................................74 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP uê ́ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT ́H QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP tê THỪA THIÊN HUẾ....................................................................................................81 3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động của công ty và công tác kế toán tiêu thụ và xác h in định kết quả kinh doanh: ...............................................................................................81 3.1.1. Về hoạt động kinh doanh của Công ty: ...............................................................81 ̣c K 3.1.2. Về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: ............................82 3.2. Một số biện pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán và xác định kết quả ho kinh doanh của công ty:.................................................................................................84 ại PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................86 Đ TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................88 PHỤ LỤC .....................................................................................................................89 ̀n g ươ Tr ix
  12. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Lý do chọn đề tài Trong giai đoạn hiện nay, cùng với sự phát triển của khu vực và thế giới thì nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua đã có những chuyển biến khá tích cực không chỉ trong các lĩnh vực văn hóa – xã hội, mà trong lĩnh vực kinh tế nó cũng có những đóng góp không kém phần quan trọng. Đặc biệt là trong giai đoạn Công nghiệp hóa – uê ́ Hiện đại hóa như hiện nay, để hòa nhập một cách hữu hiệu nhất thì nền kinh tế Việt ́H Nam đang từng bước vừa cố gắng học hỏi vừa tiếp thu các thành tựu của các nước khác trên thế giới, ngoài ra còn phát huy được khả năng kinh doanh của mình nên phần tê nào thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế được diễn ra nhanh hơn. Do đó mà nền kinh tế h Việt Nam trên trường kinh tế quốc tế được đánh giá là nước có tiềm năng thu lợi nhiều in nên được coi là nơi thu hút nguồn đầu tư lớn không chỉ trong nước mà còn cả các ̣c K doanh nghiệp nước ngoài. Tuy nhiên, từ khi Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương ho mại thế giới WTO thì cũng mang lại nhiều cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp nhỏ nói riêng và các doanh nghiệp lớn nói chung trong nước. Thách thức dễ thấy cho ại các doanh nghiệp nhỏ trong nước là sự cạnh tranh và sức ép tiêu thụ hàng hóa đối với Đ các doanh nghiệp lớn trong nước, khu vực và đặc biệt là các doanh nghiệp lớn khác ở g trong khu vực tổ chức Thương Mại có nguồn vốn vững mạnh và trình độ quản lí cao ̀n ươ ngày cáng gay gắt hơn. Trước tình hình đó để tồn tại và phát triển thì đói hỏi các doanh nghiệp nhỏ phải có những biện pháp thiết thực hơn trong tất cả các khâu nhằm Tr nâng cao quá trình kinh doanh, đặc biệt là trong khâu tiêu thu – khâu quyết định sự sống còn của doanh nghiệp. Bởi vì chỉ có bán hàng, tiêu thụ sản phẩm thì doanh nghiệp mới có doanh thu để chi trả các khoản chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Một trong những biện pháp hiệu quả phải kể đến là thực hiện tốt công tác bán hàng, tiêu thụ sản phẩm, tận dụng cơ hội và ra những quyết định kịp thời để nâng cao hiệu quả kinh doanh. Để có những thông tin cho việc ra quyết định kinh doanh đó thì cần lượng thông tin chính xác và rõ ràng nhất, muốn có lượng thông tin này thì bộ 1
  13. phận quản lí phải thông qua nguồn từ kế toán. Vì vậy, muốn đưa ra các quyết định đúng đắn thì cần phải có nguồn thông tin từ kế toán tốt, muốn vậy đòi hỏi phải có chính sách quản lí và tổ chức công tác kế toán hiệu quả. Một trong những công cụ đắc lực giúp các nhà quản lí thực hiện được mục tiêu đó là kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là phần hành chủ yếu giữ vai trò hết sức quan trọng trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời, chính xác phục vụ cho công bộ phận quản lí đưa ra uê ́ những quyết định cho giai đoạn kinh doanh tiếp theo. Từ đó, giúp các nhà đầu tư có ́H thể phân tích và đánh giá được các phương án đầu tư hiệu quả. tê Nhận thức được tầm quan trọng của việc tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, vận dụng những kiến thức mà em đã học được tại trường và từ thấy h cô nên em đã chọn đi sâu nghiên cứu về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh in doanh tại công ty. Với sự giúp đỡ của các anh (chị) trong công ty và đặc biệt là sự ̣c K hướng dẫn tận tình của thầy giáo – T.S. Nguyễn Đình Chiến nên em đã lựa chọn đề tài là: “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Vật ho tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế” làm đề tài tốt nghiệp của mình. 1.2. Mục đích nghiên cứu: ại Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán tiêu Đ thụ và xác định kết quả kinh doanh. g Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ̀n tại Công ty Cổ Phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. ươ Đánh giá những ưu, nhược điểm về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả Tr kinh doanh tại Công ty. Đề xuất những biện pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. 1.3. Đối tượng nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu, tìm hiểu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế thông qua các chứng từ, sổ sách kế toán và thông tin khác liên quan đến công ty. 2
  14. 1.4. Phạm vi nghiên cứu:  Phạm vi không gian: Nghiên cứu trong phạm vi địa bàn hoạt động của Công ty Cổ phần Vật tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế.  Phạm vi thời gian: Số liệu thu thập và nghiên cứu từ năm 2015 – 2017.  Phạm vi nội dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh và thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. uê ́ 1.5. Phương pháp nghiên cứu:  Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Phương pháp này được sử dụng và ́H bổ sung thêm về cơ sở lý luận trong trong chương 1 của bài khóa luận. tê  Phương pháp thu thập số liệu: Phương pháp này được áp dụng trong việc thu h thập số liệu từ các phòng ban khác nhau để phục vụ cho việc tính toán và so sánh các in số liệu khác nhau giữa các năm trong chương 2 của bài khóa luận. ̣c K  Phương pháp phân tích số liệu: Phương pháp kế toán: là phương pháp sử dụng chứng từ, phương pháp đối ứng, ho phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối kế toán để hệ thống hóa và kiểm soát thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ại Phương pháp thống kê: là phương pháp phân tích, thống kê những thông tin, dữ Đ liệu thu thập được để đối chiếu, so sánh nhằm hoàn thành công tác nghiên cứu. Trong g bài này, em đã sư dụng phương pháp so sánh để phân tích tình hình nguồn vốn, tình ̀n hình tài chính, tình hình kinh doanh và từ đó rút ra nhận xét. ươ Phương pháp phân tích tài chính: Là phương pháp dựa vào các số liệu trên báo cáo tài Tr chính để phân tích tình trạng tài chính, cũng như đánh giá tính hình hoạt động của công ty. Từ đó, tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng và đưa ra các giải pháp khắc phục nằm trong chương 3. 1.6. Tổng quan về đề tài nghiên cứu: Thông qua tìm hiểu và tham khảo một số bài khóa luận về “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh” em nhận thấy rằng, sự khác biệt giữa bài nghiên cứu của em so với các bài nghiên cứu khác ở điểm như sau: 3
  15. Thuế suất thuế GTGT của phân bón thông thường trước đây thì áp dụng với mức thuế suất là 5% khi bán ra. Tuy nhiên, trong bài nghiên cứu của em thì Công ty Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế vào năm 2017 lại áp dụng với mức thuế suất là 0%. Vì sao lại như vậy? Theo như nguồn mà em tìm hiểu được từ Công ty và trên các mạng xã hội thì vào năm 2015, Bộ tài chính đã có công văn về việc áp dụng thuế suất thuế GTGT cho phân bón là từ không chịu thuế lên chịu thuế suất 0% hoặc là 5%. Với mục đích nhằm khuyến khích các ngành liên quan đến nông nghiệp phát triển hơn nên áp cho các Công ty chịu thuế 0% nhằm giảm một số khoản chi phí được khấu trừ. Làm uê ́ giảm chi phí và tăng nguồn lợi nhuận của công ty lên. ́H 1.7. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp: tê  Khóa luận gồm có 3 phần chính như sau:  Phần I: Đặt vấn đề h in  Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm có 3 chương: ̣c K Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế. ho Chương 2: Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế. ại Chương 3: Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công Đ tác Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. ̀n g  Phần III: Kết luận ươ Tr 4
  16. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Khái quát về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản: 1.1.1.1. Tiêu thụ hàng hóa: uê ́  Xét trên góc độ kinh tế thì tiêu thụ hàng hóa là sự chuyển quyền sở hữu hàng ́H hóa, thành phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc cung cấp ra, đồng thời được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho việc chuyển quyền sở hữu tê đó. Hay nói cách khác đó là quá trình chuyển hóa vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ. h in  Về nguyên tắc thì kế toán phải ghi nhận vào sổ sách các nghiệp vụ tiêu thụ hàng ̣c K hóa, thành phẩm xảy ra. Doanh nghiệp tuy không còn quyền sở hữu hàng hóa, thành phẩm nhưng doanh nghiệp lại có quyền sở hữu về tiền hoặc có quyền đòi tiền khách ho hàng nếu như khách hàng chấp nhận mua nợ khi doanh nghiệp chuyển quyền sở hữu ại hàng hóa và thành phẩm cho khách hàng.  Hoạt động tiêu thụ có thể thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau: Bán trực Đ tiếp, tiêu thụ thông qua đại lý, chuyển hàng thông qua hợp đồng,... g 1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh: ̀n ươ  Là quá trình tiếp theo của quá trình tiêu thụ, là khâu cuối cùng trong quá trình sản xuất kinh doanh trong một kỳ nhất định, nó được so sánh giữa các khoản doanh Tr thu và thu nhập từ tiêu thụ hàng hóa (thành phẩm, dịch vụ,…) với các khoản chi phí liên quan đến hoạt động kinh tế để có được các khoản doanh thu và thu nhập. Kết quả kinh doanh được thể hiện thông qua tiêu chí lợi nhuận, một tiêu chí tổng hợp thể hiện kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh.  Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là hoạt động mang tính khoa học, nó theo dõi chặt chẽ quá trình tiêu thụ của doanh nghiệp, đồng thời cung cấp thông tin kịp thời cho công tác quản lý của doanh nghiệp. Ngoài ra có thể cho thấy 5
  17. được quá trình kinh doanh của doanh nghiệp để có thể đưa ra những biện pháp trong các khâu phù hợp hơn, đặc biệt là khâu tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm. 1.1.2. Vai trò của quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:  Đối với doanh nghiệp: là quá trình thu hồi vốn và tiếp tục quá trình tái tạo sản xuất mở rộng quá trình sản xuất kinh doanh. Qúa trình tiêu thụ tốt sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao.  Đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân: Thực hiện tốt quá trình tiêu thụ hàng hóa uê ́ (thành phẩm) là cơ sở điều hòa giữa sản xuất và tiêu thụ, giữa tiền và hàng, bảo đảm sự cân đối giữa các ngành với nhau hoặc trong từng ngành của nền kinh tế. ́H 1.1.3. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: tê 1.1.3.1. Nhiệm vụ:  Nhiệm vụ quan trọng nhất là cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời cho h in các nhà quản lí và những người có nhu cầu quan tâm đến hoạt động của doanh nghiệp. ̣c K Từ đó các nhà quản lí có thể đánh giá, phân tích và đưa ra những biện pháp tốt hơn cho hoạt động của doanh nghiệp. ho  Theo dõi, phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hóa (thành phẩm) ở tất cả các trạng thái: Hàng trong kho, hàng gửi đi bán hay hàng đang đi trên đường. Nhằm đảm bảo ại tính đầy đủ không những ở mặt hiện vật mà còn ở mặt giá trị hàng hóa. Đồng thời Đ giám sát sự tiêu thụ của từng mặt hàng cụ thể hơn, chi tiết hơn.  Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí nhằm xác định kết quả ̀n g kinh doanh cuối kỳ của doanh nghiệp. ươ  Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định chính xác Tr kết quả hoạt động kinh doanh.  Theo dõi và thanh toán các khoản công nợ của khách hàng tránh bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp hoặc công nợ với nhà cung cấp.  Cung cấp số liệu đầy đủ, lập quyết toán kịp thời và thực hiện đầy đủ các nghĩ vụ đối với nhà nước. Tóm lại: Chỉ khi tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm có hiệu quả thì doanh nghiệp mới có lãi và có thể tái sản xuất kinh doanh mở rộng nhằm nâng cao lợi nhuận đem lại hiệu 6
  18. quả kinh tế cao. Chính vì thế việc tổ chức nâng cao hiệu quả công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đối với mọi doanh nghiệp. 1.1.3.2. Ý nghĩa:  Hoạt động tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mang ý nghĩa sống còn, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu thụ là một trong những điều kiện giúp đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.  Góp phần quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Nó không chỉ giúp cho người sử dụng thông tin lý giải và đánh giá hiệu quả hoạt động của uê ́ doanh nghiệp mà còn phân tích được khả năng thu lại nguồn lợi cao từ việc đầu tư ́H vốn. Đối với các nhà quản lí thì nó giúp cho họ đánh giá được các nhân tố ảnh hưởng tê đến kết quả về mức độ, tính chất, xu hướng ảnh hưởng của chúng trong tương lai, từ đó giúp quản lí đưa ra các quyết định đúng đắn hơn. h  Việc tiêu thụ tốt hàng hóa (thành phẩm) thì còn giúp cho doanh nghiệp nâng cao in ̣c K năng lực cạnh tranh với các doanh nghiệp khác trên thị trường, qua đó có thể giúp cho doanh nghiệp mở rộng thị phần và tăng lợi nhuận lên mới cao hơn. ho 1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ại 1.2.1.1. Khái niệm doanh thu: Đ Theo chuẩn mực số 14 ban hành ngày 31/12/2001 của BTC: “Doanh thu là tổng g giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt ̀n động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”. ươ 1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu:  Doanh thu bán hàng: Tr Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau đây: 1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. 2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lí như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. 3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 7
  19. 4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5) Xác định được chi phí liên quan đến việc bán hàng. Nếu doanh nghiệp chỉ còn phải chịu một phần nhỏ rủi ro gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa thì việc bán hàng được ghi nhận và doanh thu bán hàng được ghi nhận.  Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của cuộc giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu trong kỳ là phần dịch vụ đã hoàn thành uê ́ vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ ́H được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau đây: tê 1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. h in 3) Xác định được phần công việc được hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán. ̣c K 4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. ho 1.2.1.3. Chứng từ sử dụng: ại  Hóa đơn GTGT (Phụ lục 3) Đ  Phiếu xuất kho  Phiếu thu ̀n g  Bảng thanh toán hàng đại lý,… ươ  Lệnh xuất hàng (Phụ lục 4) Tr 1.2.1.4. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nội dung: là tổng giá trị được thực hiện do cung cấp sản phẩm, hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. Tài khoản 511 không có số dư. Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:  TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa  TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm (mở chi tiết theo yêu cầu quản lý) 8
  20.  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ  TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá  TK 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư  TK 5118: Doanh thu khác. 1.2.1.5. Một số nguyên tắc hạch toán doanh thu: “Theo điều 78 của Thông tư 200 BTC”: Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Doanh thu phát sinh từ giao dịch được thỏa thuận bởi doanh nghiệp với bên mua uê ́ hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu ́H được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) đi các khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. tê Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền chưa được nhận ngay thì doanh thu h được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong in tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện ̣c K hành. Gía trị thực tê tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai. ho Khi hàng hóa và dịch vụ dùng để trao đổi để lấy hàng hóa và dịch vụ tương tự về thì bản chất và giá trị đó không được coi như một nghiệp vụ tạo ra doanh thu. ại 1.2.1.6. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa: Đ 1.2.1.6.1. Phương pháp tiêu thụ trực tiếp: Theo phương pháp tiêu thụ này, bên mua cử cán bộ nghiệp vụ đến nhận hàng tại g kho hoặc tại các phân xưởng sản xuất của doanh nghiệp. Sau khi giao hàng xong, bên ̀n ươ mua ký vào chứng từ bán hàng thì hàng được xác định là tiêu thụ. Mọi tổn thất trong quá trình vận chuyển hàng hóa về đơn vị do người mua chịu. (“Kế toán tài chính 2, Tr trang 142”) 1.2.1.6.2. Phương pháp chuyển hàng: Theo phương thức này, doanh nghiệp chuyển hàng đến cho người mua theo địa điểm ghi trong hợp đồng kinh tế đã được ký kết. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, khi hàng được giao xong và người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán (đã ký vào chứng từ giao nhận hàng) thì số hàng đó được xác định là tiêu thụ. Mọi tổn thất trong quá trình vận chuyển đến cho khách hàng do 9
nguon tai.lieu . vn