Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ************** uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP in cK THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA TÀI họ SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ại NHANG THÁI HƯNG Đ ng ườ TRƯƠNG THỊ HOÀNG OANH Tr KHÓA HỌC: 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ************** uế H tế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH cK HỮU HÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY họ CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG ại Đ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ng Trương Thị Hoàng Oanh ThS. Phạm Thị Ái Mỹ ườ Lớp: K49B – Kế toán MSV: 15K4051110 Tr Khóa học: 2015 - 2019 Huế, 04/2019
  3. LỜI CẢM ƠN! Lời đầu tiên, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành sâu sắc đến quý thầy cô giáo trường Đại Học Kinh Tế - Huế, đặc biệt là Thạc sĩ Phạm Thị Ái Mỹ đã cho tôi những hướng đi thích hợp và cũng như là truyền đạt những kinh nghiệm quý báu uế giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý công ty CP H Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình nghiên cứu đề tài này. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn chú Nguyễn tế Tâm Trung cùng các anh chị của Phòng Kế toán đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình điều tra, phỏng vấn và thu thập số liệu, đồng thời luôn tạo mọi điều kiện h in thuận lợi giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực chuyên môn và kinh nghiệm thực tế... Do thời gian nghiên cứu, kiến thức và kinh nghiệm thực tế có hạn..., mặc dù cK đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài này không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Kính mong quý công ty, quý thầy cô giáo và tất cả các bạn đóng góp những ý kiến bổ sung để đề tài được hoàn thiện hơn. họ Xin trân trọng cảm ơn! Huế, tháng 4 năm 2019. ại Sinh viên Đ Trương Thị Hoàng Oanh ng ườ Tr
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................v DANH MỤC BẢNG, BIỂU .........................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................................vii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 uế 1.Lý do chọn đề tài ..........................................................................................................1 2.Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................2 H 3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................2 3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2 tế 3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2 4.Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................................2 h in 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 cK CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TRONG DOANH NGHIỆP..........................................................................................5 họ 1.1.Một số vấn đề chung về TSCĐHH............................................................................5 1.1.1.Khái niệm ...............................................................................................................5 ại 1.1.2.Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH ..............................................................................5 Đ 1.1.3.Đặc điểm của TSCĐHH .........................................................................................6 1.1.4.Vai trò của TSCĐ ...................................................................................................6 ng 1.1.5.Yêu cầu quản lý TSCĐHH .....................................................................................7 1.1.6.Nhiệm vụ của công tác kế toán TSCĐHH .............................................................8 ườ 1.1.7.Phân loại TSCĐHH ................................................................................................8 1.1.8.Đánh giá tài sản cố định hữu hình ..........................................................................9 Tr 1.1.8.1.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình .................................................................10 1.1.8.2.Thay đổi nguyên giá TSCĐHH .........................................................................11 1.1.8.3.Giá trị còn lại của TSCĐHH .............................................................................12 1.2.Nội dung kế toán TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp...........................................12 1.2.1.Kế toán tăng, giảm tài sản cố định hữu hình ........................................................12 i
  5. 1.2.1.1.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................12 1.1.2.2.Tài khoản sử dụng .............................................................................................13 1.1.2.3.Phương pháp kế toán .........................................................................................13 1.2.2.Kế toán khấu hao TSCĐHH .................................................................................15 1.2.2.1.Khái niệm về hao mòn và khấu hao TSCĐHH .................................................15 uế 1.2.2.2. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ...................................................................15 1.2.2.3.Kế toán khấu hao TSCĐHH ..............................................................................17 H 1.2.3. Kế toán sửa chữa TSCĐ ......................................................................................17 1.2.3.1.Nội dung công việc sữa chữa: ...........................................................................17 tế 1.2.3.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................18 1.2.3.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................18 h in 1.2.3.4.Phương pháp kế toán .........................................................................................18 1.2.4.Các hình thức ghi sổ kế toán áp dụng trong doanh nghiệp ..................................19 cK 1.3. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐHH trong doanh nghiệp...................................19 1.3.1 Chỉ tiêu đánh giá cơ cấu TSCĐHH ......................................................................20 1.3.2 Chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị TSCĐHH .....................................................20 họ 1.3.3 Chỉ tiêu đánh giá tình trạng kỹ thuật của TSCĐHH.............................................21 1.3.4 Chỉ tiêu đánh giá sức sản xuất của TSCĐHH ......................................................21 ại 1.3.5 Chỉ tiêu đánh giá tỉ suất sinh lời của TSCĐHH ...................................................21 Đ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI ng HƯNG ...........................................................................................................................23 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng...........23 ườ 2.1.1. Giới thiệu chung ..................................................................................................23 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................23 Tr 2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty ....................................24 2.1.3.1 Chức năng, nhiệm vụ.........................................................................................24 2.1.3.2 Lĩnh vực hoạt động............................................................................................25 2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty....................................................................25 2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ....................................................................27 ii
  6. 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................27 2.1.5.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán tại công ty ....................................................29 2.1.5.3 Hình thức sổ kế toán và hệ thống sổ kế toán .....................................................29 2.1.6 Các nguồn lực hoạt động của Công ty qua 3 năm 2016, 2017 và 2018 ...............31 2.1.6.1 Tình hình lao động.............................................................................................31 uế 2.1.6.2 Tình hình Tài sản - Nguồn vốn..........................................................................35 2.1.6.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh..............................................................37 H 2.2. Thực trạng công tác kế toán TSCĐ hữu hình và phân tích tình hình sử dụng TSCĐ hữu hình tại công ty CP Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng ............................40 tế 2.2.1. Thực trạng công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty ...................................40 2.2.1.1 Đặc điểm và phân loại tài sản cố định hữu hình tại Công ty.............................40 h in 2.2.2 Thực trạng công tác kế toán TSCĐHH tại công ty CP Thương Mại và sản xuất nhang Thái Hưng ...........................................................................................................42 cK 2.2.2.1 Kế toán tăng TSCĐHH......................................................................................42 2.2.3.2. Kế toán giảm TSCĐHH....................................................................................48 2.2.2.3. Kế toán trích khấu hao TSCĐHH.....................................................................54 họ 2.2.2.4 Kế toán sửa chữa TSCĐHH ..............................................................................57 2.3. Phân tích TSCĐ hữu hình tại công ty CP TM và sản xuất nhang Thái Hưng qua 3 ại năm 2016 – 2018 ...........................................................................................................57 Đ 2.3.1. Phân tích cơ cấu TSCĐ hữu hình ........................................................................58 2.3.2. Đánh giá tình hình trang bị, sử dụng TSCĐ hữu hình của công ty .....................61 ng 2.3.2.1. Tình hình trang bị TSCĐ hữu hình của công ty ...............................................63 2.3.2.2. Tình hình sử dụng TSCĐ hữu hình của công ty...............................................63 ườ 2.3.3. Đánh giá sức sản xuất và sức sinh lời của TSCĐHH tại công ty ........................64 2.3.3.1. Đánh giá sức sản xuất của TSCĐHH ...............................................................64 Tr 2.3.3.2. Đánh giá sức sinh lời của TSCĐHH ................................................................65 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG....................................................................68 iii
  7. 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty Cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng ...........................................................................................................68 3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................68 3.1.2. Hạn chế ................................................................................................................69 3.2. Đánh giá về công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Cổ phần uế Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng ..................................................................70 3.2.1. Ưu điểm ...............................................................................................................70 H 3.2.2.Hạn chế .................................................................................................................70 3.3. Đánh giá tình hình trang bị và hiệu quả sử dụng của TSCĐ hữu hình tại công ty.71 tế 3.3.1. Ưu điểm ...............................................................................................................72 3.3.2. Hạn chế ................................................................................................................72 h in 3.4. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty Cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng........................................72 cK PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................77 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................79 PHỤ LỤC .....................................................................................................................80 họ ại Đ ng ườ Tr iv
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TSCĐ Tài sản cố định TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình BCTC Báo cáo tài chính XDCB Xây dựng cơ bản uế XD Xây dựng H GTGT Giá trị gia tăng CP Chi phí tế SC Sửa chữa CTCP Công ty cổ phần h GĐ Giám đốc KD CBCNV Kinh doanh in Cán bộ công nhân viên cK XNK Xuất nhập khẩu CCDC Công cụ dụng cụ họ NVL Nguyên vật liệu TNDN Thu nhập doanh nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội ại BHTN Bảo hiểm thất nghiệp Đ SXKD Sản xuất kinh doanh BQ Bình quân ng TK Tài khoản TBMM Thiết bị máy móc ườ GTCL Giá trị còn lại TNHH Trách nhiệm hữu hạn Tr GVHD Giáo viên hướng dẫn VCSH Vốn chủ sỡ hữu SVTH Sinh viên thực hiện v
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2016, 2017 và 2018 ..........32 Bảng 2.2. Tình tình Tài sản – Nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2016 – 2018 ...36 uế Bảng 2.3. Tình hình kết quả SXKD của công ty trong 3 năm 2016 – 2018 ..........38 Bảng 2.4. Tổng hợp TSCĐHH theo chức năng .....................................................41 H Bảng 2.5. Cơ cấu TSCĐ hữu hình qua 3 năm 2016 – 2018 .................................. 59 Bảng 2.6. Tình hình trang bị, sử dụng TSCĐHH qua 3 năm 2016 – 2018 ........... 62 tế Bảng 2.7. Chỉ tiêu sức sản xuất, hiệu quả sử dụng của TSCĐHH qua 3 năm 2016 – 2018 ...................................................................................................................66 h in cK họ ại Đ ng ườ Tr vi
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1. Kế toán tăng, giảm TSCĐHH ......................................................................14 Sơ đồ 1.2. Kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình ...............................................................17 Sơ đồ 1.3. Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐHH..................................................18 uế Sơ đồ 1.4. Kế toán sữa chữa lớn TSCĐHH...................................................................19 H Sơ đồ 2.1 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng......................................................................................................................25 tế Sơ đồ 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty CP TM&SX nhang Thái Hưng............27 Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..................30 h in Biểu 2.1. Hóa đơn GTGT số 0000122 ..........................................................................44 cK Biểu 2.2. Trích sổ Nhật Ký chung ................................................................................46 Biểu 2.3. Trích Sổ cái TK 211...................................................................................... 47 Biểu 2.4. Hóa đơn GTGT số 0001689 ..........................................................................50 họ Biểu 2.5. Trích sổ Nhật ký chung .................................................................................52 Biểu 2.6. Trích sổ cái TK 211 ...................................................................................... 53 ại Biểu 2.7. Trích số cái TK 214 ......................................................................................56 Biểu đồ 2.8. Tình hình nguyên giá TSCĐHH qua 3 năm 2016-2018 ..........................61 Đ Biểu đồ 2.9. Chỉ số sức sản xuất và tỷ suất sinh lời của TSCĐHH qua 3 năm ng 2016-2018 .....................................................................................................................65 ườ Tr vii
  11. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Lý do chọn đề tài Sự ra đời và phát triển của bất cứ một nền kinh tế nào trên thế giới đều bắt nguồn từ quá trình sản xuất của xã hội. Và khi nền sản xuất phát triển xã hội lên đến một mức uế độ nào đó thì việc phát triển kế toán càng trở nên quan trọng và nó hiển nhiên trở thành một công cụ không thể thiếu để kiểm tra, kiểm soát hoạt động kinh tế của các H cấp, các ngành, các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế và cung cấp những thông tin quan trọng về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị. Từ khi bắt đầu sản tế xuất kinh doanh thì một doanh nghiệp đều cần đến 3 yếu tố: Tư liệu lao động, đối tượng lao động và sức lao động. Trong đó tư liệu lao động đóng vai trò quan trọng, cụ h thể tài sản cố định là yếu tố có tính chất quyết định đến quá trình sản xuất kinh doanh in của doanh nghiệp. Vì vậy TSCĐ là cơ sở vật chất, là nền tảng đầu tiên của quá trình cK sản xuất. Đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung và công ty CP Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng nói riêng việc sử dụng TSCĐ đặc biệt họ được quan tâm. Điều quan trọng không chỉ là mở rộng quy mô TSCĐ mà còn phải biết khai thác hiệu quả sử dụng TSCĐ hiện có. Do yêu cầu ngày càng cao giữa công tác ại quản lý và sử dụng TSCĐ với quá trình sản xuất kinh doanh của công ty nên việc tổ chức công tác kế toán TSCĐ có ý nghĩa rất quan trọng, đòi hỏi phải được quản lý, Đ hoạch toán đầy đủ, kịp thời tình hình biến động và sử dụng hiệu quả TSCĐ. Một yếu ng tố quan trọng không thể thiếu, chiếm tỷ trọng cao nhất trong tài sản cố định đó là tài sản cố định hữu hình. Sau khi tìm hiểu và nhận thức được tầm quan trọng của kế toán ườ TSCĐ hữu hình và khi có cơ hội được thực tập tại công ty em đã quyết định chọn đề tài “Kế toán Tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu Tr hình tại công ty CP Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng” làm đề tài tốt nghiệp của mình. Em hy vọng sau quá trình thực tập, trải nghiệm tại công ty kết hợp với việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp công ty đưa ra những giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao công tác kế toán tại công ty. SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 1
  12. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ 2.Mục tiêu nghiên cứu - Một là hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung về kế toán TSCĐ hữu hình và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp. - Hai là nghiên cứu phân tích thực trạng công tác kế toàn TSCĐ hữu hình và hiệu uế quả sử dụng TSCĐ hữu hình tại công ty CP Thương mại và sản xuất nhang Thái H Hưng. - Ba là đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại công ty tế CP Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng. 3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu h 3.1 Đối tượng nghiên cứu in - Đối tượng nghiên cứu: công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử cK dụng tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng. 3.2 Phạm vi nghiên cứu họ - Phạm vi không gian: Công ty cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng. ại - Phạm vi thời gian: Hệ thống chứng từ, sổ sách, báo cáo tổng hợp, các báo cáo Đ tài chính được thu thập trong vòng 3 năm 2016, 2017, 2018. 4.Phương pháp nghiên cứu ng Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các chuẩn mực, quyết định, thông tư của Bộ tài chính về TSCĐ hữu hình. Tham khảo các luận văn, sách báo có liên quan ườ tại thư viện của trường và trên internet, văn bản pháp luật về doanh nghiệp để hệ thống hóa cơ sở lý luận của đề tài và nội dung cần nghiên cứu. Tr Phương pháp thu thập số liệu: thu thập từ nguồn tài liệu của phòng kế toán của công ty đặc biệt chú ý đến tài liệu liên quan đến tài sản cố định hữu hình. Phương pháp quan sát: quan sát và ghi chép lại những công việc hằng ngày mà kế toán viên của công ty thực hiện. SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 2
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ Phương pháp tổng hợp: hệ thống hóa các kiến thức đã học được cũng như học được. Phương pháp phỏng vấn: tiến hành trao đổi trực tiếp với nhân viên phòng kế toán quản lý về mảng tài sản trong công ty nhằm tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề nghiên cứu. uế Phương pháp xử lý số liệu: sử dụng phương pháp so sánh, phương pháp loại trừ, phương pháp phân tích chỉ số để xử lí, tổng hợp, phân tích các các số liệu thu thập H được. Trên cơ sở đó, đưa ra nhận xét, đánh giá và các kiến nghị, đề xuất góp phần tế hoàn thiện hơn công tác kế toán TSCĐ tại công ty. Phương pháp mô tả: dùng để mô tả quá trình luân chuyển chứng từ, quy trình h hạch toán kế toán trong doanh nghiệp. Phương pháp hạch toán kế toán: in cK - Phương pháp chứng từ: là phương pháp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và thực tế hoàn thành bằng giấy tờ theo mẫu quy định, theo thời gian và theo địa điểm phát sinh nghiệp vụ đó. họ - Phương pháp tài khoản: là phương pháp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản kế toán theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và mối quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán. ại Sử dụng các sơ đồ, biểu đồ để thể hiện các quy trình của các nghiệp vụ kinh tế, Đ những biến động của các chỉ số. ng 5. Kết cấu đề tài Phần I: Đặt vấn đề ườ Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng Tr tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại công ty CP Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng. SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 3
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần Thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng. Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 4
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TRONG DOANH NGHIỆP uế 1.1.Một số vấn đề chung về TSCĐHH H 1.1.1.Khái niệm Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (chuẩn mực 03 – TSCĐHH): Tài sản cố định tế hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. h (Ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC của Bộ tài chính) in Theo thông tư 45/2013/TT-BTC: Tài sản cố định hữu hình là những tư liệu lao cK động chủ yếu có hình thái vật chất thỏa mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định hữu hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải... họ (Ban hành ngày 25/04/2013, Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định) ại Như vậy, TSCĐHH là những tài sản mà: Đ - Có hình thái vật chất nhất định - Do doanh nghiệp nắm giữ ng - Sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh ườ - Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ do Bộ Tài chính quy định về giá trị, thời gian… Tr - Khi sử dụng, tài sản đó chuyển một phần giá trị vào sản phẩm nhưng hình thái vật chất của nó vẫn giữ nguyên khi tham gia vào quy trình sản xuất. 1.1.2.Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (chuẩn mực 03 – TSCĐHH) các tài sản được ghi nhận là TSCĐHH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau: SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 5
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. - Có thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm. - Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy. - Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (giá trị TSCĐHH từ 30 triệu đồng trở lên theo thông tư 45/2013/TT-BTC). uế Trường hợp một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau, H trong đó mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng khác nhau và nếu thiếu một bộ phận nào đó mà cả hệ thống vẫn thực hiện được chức năng hoạt động chính của nó tế nhưng do yêu cầu quản lý, sử dụng tài sản cố định đòi hỏi phải quản lý riêng từng bộ phận tài sản thì mỗi bộ phận tài sản đó nếu cùng thỏa mãn đồng thời ba tiêu chuẩn của h tài sản cố định được coi là một tài sản cố định hữu hình độc lập. 1.1.3.Đặc điểm của TSCĐHH in cK Khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, TSCĐHH có những đặc điểm sau: - Về mặt hiện vật: khác với đối tượng lao động, TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ họ sản xuất kinh doanh và giữ được hình thái hiện vật ban đầu cho đến khi bị hư hỏng, bị loại bỏ. Chính vì do đặc điểm này nên TSCĐ cần được theo dõi, quản lý theo nguyên ại giá, tức là giá trị ban đầu. Đ - Về mặt giá trị: đặc điểm của TSCĐ là trong quá trình tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh TSCĐ bị hao mòn dần và giá trị của nó chuyển dịch từng phần ng vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Do đặc điểm này, trong hạch toán TSCĐ cần theo dõi hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ. ườ 1.1.4.Vai trò của TSCĐ Tài sản cố định là một bộ phận của tư liệu sản xuất, giữ vai trò là tư liệu lao động Tr chủ yếu của quá trình sản xuất. Chúng được coi là cơ sở vật chất kỹ thuật có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, là điều kiện tăng năng suất lao động xã hội và phát triển nền kinh tế quốc dân. Từ góc độ vi mô, máy móc thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất chính là yếu tố để xác định quy mô và năng lực sản xuất của doanh SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 6
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ nghiệp. Từ góc độ vĩ mô, đánh giá về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật của toàn bộ nền kinh tế quốc dân có thực lực vững mạnh hay không? Chính vì vậy, có thể nói rằng, TSCĐ là cơ sở vật chất có vai trò cực kì quan trọng. Việc cải tiến, hoàn thiện, đổi mới và sử dụng hiệu quả tài sản cố định là một trong những nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của các doanh nghiệp cũng như uế của cả nền kinh tế. 1.1.5.Yêu cầu quản lý TSCĐHH H Trong cơ chế thị trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, sản phẩm ngày càng đa tế dạng về chủng loại đòi hỏi chất lượng sản phẩm ngày càng phải nâng cao. Song song với nguồn nguyên liệu đạt chất lượng, việc nâng cấp, cải thiện và thay đổi dây chuyền h sản xuất góp phần làm tăng năng suất và nâng cao chất lượng sản phẩm. Do vậy, cần in phải chú trọng đến việc quản lý tốt các nhà xưởng, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị… cụ thể là TSCĐHH tại doanh nghiệp để đảm bảo cho quá trình sản xuất được diễn ra cK thuận lợi và đạt hiệu quả mong muốn. Việc quản lý TSCĐHH trong doanh nghiệp đòi hỏi phải chặt chẽ ở tất cả các khâu, họ từ khâu thu mua, bảo quản tới khâu sử dụng. - TSCĐHH phải trải qua rất nhiều chu kì kinh doanh mới hoàn đủ một vòng quay ại của số vốn ban đầu để mua sắm. Do đó, doanh nghiệp phải quản lý TSCĐHH về giá trị Đ và hiện vật. - Mọi TSCĐHH trong doanh nghiệp phải có bộ hồ sơ riêng: TSCĐ phải được ng phân loại, thống kê, đánh số và có thẻ riêng, được theo dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi tài sản cố định hữu hình và được phản ánh trong sổ theo dõi TSCĐHH. ườ - Mỗi TSCĐHH phải được quản lý theo nguyên giá, số khấu hao luỹ kế và giá trị còn lại trên sổ kế toán. Tr - Tính toán và phân bổ chính xác số khấu hao TSCĐHH và các đối tượng chịu chi phí khác nhau theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính. - Doanh nghiệp phải thực hiện việc quản lý đối với những TSCĐHH đã khấu hao hết nhưng vẫn tham gia vào hoạt động kinh doanh như những TSCĐHH bình thường. SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 7
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ - Định kỳ, vào cuối mỗi năm tài chính, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê TSCĐ. 1.1.6.Nhiệm vụ của công tác kế toán TSCĐHH TSCĐ là bộ phận chủ yếu trong tổng số tài sản của doanh nghiệp nói chung cũng như TSCĐHH nói riêng, vì vậy TSCĐ đóng một vai trò rất quan trọng trong công tác uế hạch toán kế toán của doanh nghiệp. Do vậy, để cho cho công tác quản lý TSCĐ trong doanh nghiệp được thuận lợi, kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau: H - Tính toán, phản ánh kịp thời, chính xác các tình hình xây dựng, trang bị thêm, tế nâng cấp, đổi mới hoặc tháo dỡ làm tăng giảm nguyên giá TSCĐHH cũng như tình hình quản lý, nhượng bán TSCĐHH. h - Kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập các báo cáo về in TSCĐ của doanh nghiệp, tiến hành phân tích tình hình trang bị, huy động, bảo quản và cK sử dụng TSCĐ nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của TSCĐ. - Thường xuyên kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc trong các doanh nghiệp thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép ban đầu về TSCĐHH, mở các sổ, thẻ kế toán họ cần thiết và hạch toán TSCĐ theo chế độ quy định. 1.1.7.Phân loại TSCĐHH ại Tuỳ theo cách thức tổ chức quản lý cũng như quy mô của từng doanh nghiệp, có thể phân loại TSCĐHH theo các tiêu thức sau: Đ - Phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt ng động sản xuất kinh doanh:  Nhà cửa, vật kiến trúc ườ  Máy móc thiết bị  Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn Tr  Thiết bị, dụng cụ quản lý  Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm  TSCĐ hữu hình khác - Phân loại theo hình thái biểu hiện: SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 8
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ  TSCĐ hữu hình  TSCĐ vô hình - Phân loại theo công dụng kinh tế:  TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh  TSCĐ dùng ngoài sản xuất kinh doanh uế - Phân loại theo trạng thái hoạt động: H  TSCĐ đang sử dụng  TSCĐ chưa cần dùng tế  TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý - Phân loại theo công dụng: h  TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh in  TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng cK  TSCĐ bảo quản hộ, cất giữ cho nhà nước, cho các doanh nghiệp khác - Phân loại theo quyền sở hữu:  TSCĐ tự có: TSCĐ là những TSCĐ thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp. họ  TSCĐ đi thuê: TSCĐ là những TSCĐ thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp khác bao gồm: ại  TSCĐ thuê hoạt động: là những tài sản đơn vị đi thuê để sử dụng trong thời gian ngắn và hoàn trả cho bên thuê khi hết hạn hợp đồng. Đ  TSCĐ thuê tài chính: thực chất là sự thuê vốn. Đây là những TSCĐ đơn vị có ng quyền sử dụng trong thời gian dài theo hợp đồng thuê, được phản ánh trên bảng cân đối kế toán, doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý sử dụng, trích khấu hao. ườ - Phân loại theo nguồn hình thành:  TSCĐ hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu Tr  TSCĐ hình thành từ các khoản nợ phải trả 1.1.8.Đánh giá tài sản cố định hữu hình SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 9
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Ái Mỹ Đánh giá TSCĐ hữu hình là xác định giá trị ghi sổ của tài sản cố định hữu hình, được đánh giá lần đầu hoặc là đánh giá lại trong quá trình sử dụng. Như vậy, TSCĐHH được đánh giá theo nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại. 1.1.8.1.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (chuẩn mực 03 – TSCĐHH): nguyên giá là uế toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. H a. TSCĐHH do mua sắm tế Các Các chi Chiết khoản phí khấu h Nguyên Giá = + thuế + trước – thương giá mua không in khi sử mại, cK hoàn lại dụng giảm giá - Trường hợp mua TSCĐ được kèm thêm thiết bị, phụ tùng thay thế: họ Nguyên giá TSCĐ là tổng các chi phí liên quan trực tiếp tới việc đưa sản phẩm và trạng thái sẵn sàng sử dụng trừ đi giá trị thiết bị, phụ tùng thay thế. - Trường hợp TSCĐ mua sắm theo phương thức trả chậm: ại Nguyên giá = Giá mua trả ngay + Chi phí liên quan Đ - Trường hợp TSCĐ là bất động sản: Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được tách riêng ra theo quy định ng của pháp luật. Phần giá trị tài sản trên đất được ghi nhận là TSCĐHH, giá trị quyền sử dụng đất được hạch toán là TSCĐVH hoặc chi phí trả trước tuỳ từng trường hợp theo ườ quy định của pháp luật. b. TSCĐHH hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu Tr Giá quyết toán Các chi phí trả Nguyên giá = công trình đầu tư + trước khi sử XD dụng c. TSCĐHH tự xây dựng hoặc tự sản xuất SVTH: Trương Thị Hoàng Oanh 10
nguon tai.lieu . vn