Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K ho KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN PARK VIEW HUẾ ại Đ ̀ng ĐẶNG THỊ HOÀNG HÀ ươ Tr Khóa học: 2014- 2018
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K ho ại KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ Đ KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN PARK VIEW HUẾ ̀n g Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: ươ Đặng Thị Hoàng Hà PGS.TS. Trịnh Văn Sơn Tr Lớp: K48D Kế toán Niên khóa : 2014- 2018 Huế, tháng 05 năm 2018
  3. Lời Cảm Ơn Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, các Thầy Cô khoa Kế toán- Kiểm toán nói riêng, những người đã tận tụy dạy dỗ truyền đạt cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về lĩnh vực chuyên môn mà còn là tấm gương về sự nhiệt tình trong công việc. uê ́ Tôi xin chân thành cảm ơn đến Kế toán trưởng Huỳnh Thị Thái ́H Bình, chị Dương Thị Thúy Nga đảm nhiệm phần hành kế toán doanh thu và các anh chị trong khách sạn Park View đã tạo điều kiện thuận lợi tê cho tôi tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại khách sạn h cũng như đã giúp đỡ, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm thực in tế trong công việc để tôi có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này. Đồng thời, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu săc tới PGS.TS Trịnh Văn Sơn ̣c K đã tận tình chỉ bảo trong suốt quá trình làm khóa luận để bài khóa luận được hoàn thành tốt hơn. ho Trong giới hạn thời gian thực hiện khóa luận mà kiến thức thì vô cùng lớn nên bài làm không tránh khỏi những sai sót, tôi rất mong ại nhận được sự thông cảm và góp ý của quý Thầy Cô và quý Công ty để giúp tôi hoàn thiện hơn và vững vàng, tự tin hơn trong công tác chuyên Đ môn sau này. g Tôi xin chân thành cảm ơn! ̀n ươ Sinh viên thực hiện Tr Đặng Thị Hoàng Hà
  4. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu đề tài .....................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu đề tài: .......................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2 uê ́ 6. Cấu trúc đề tài ...........................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4 ́H CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................................................................................4 tê 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh doanh.....4 h 1.1.1. Một số khái niệm liên quan.........................................................................4 in 1.1.1.1. Khái niệm doanh thu................................................................................4 ̣c K 1.1.1.2. Khái niệm chiết khấu thương mại, thanh tóan ............................................5 1.1.1.3 Khái niệm Xác định kết quả kinh doanh......................................................5 ho 1.1.2. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD .........................6 1.1.2.1 Vai trò của kế toán doanh thu và XĐKQKD ..............................................6 ại 1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD .........................................6 Đ 1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và XĐKQKD:............................................7 1.1.3.1. Ý nghĩa của kế toán doanh thu ................................................................7 ̀n g 1.1.3.2. Ý nghĩa của kế toán XĐKQKD: ................................................................7 ươ 1.1.4. Đặc điểm .....................................................................................................7 1.1.4.1. Các phương thức tiêu thụ ........................................................................7 Tr 1.1.4.2. Các phương thức thanh toán ...................................................................9 1.1.5. Hệ thống các chứng từ và sổ sách sử dụng trong kế toán doanh thu và XĐKQKD của khách sạn..........................................................................................9 1.1.5.1. Hệ thống chứng từ ...................................................................................9 1.1.5.2. Hệ thống sổ sách....................................................................................10 1.2. Nội dung của kế toán doanh thu và XĐKQKD ...............................................10 1.2.1. Kế toán doanh thu: ....................................................................................10
  5. 1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................12 1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................16 1.2.4. Kế toán chi phí bán hàng...........................................................................20 1.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................................21 1.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .....................................................22 1.2.7. Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................24 1.2.8. Kế toán thu nhập khác ..................................................................................27 1.2.9. Kế toán chi phí khác .....................................................................................28 uê ́ 1.2.10. Kế toán chi phí thuế TNDN:.......................................................................30 1.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................32 ́H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ tê KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN PARK VIEW HUẾ .............................................35 2.1. Tổng quan về khách sạn Park View ...................................................................35 h in 2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển của khách sạn ........................................35 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ................................................................................36 ̣c K 2.1.2.1 Chức năng..............................................................................................36 2.1.3. Cơ cấu tổ chức và tổ chức quản lý................................................................36 ho 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý................................................................36 2.1.3.2. Nhiệm vụ, chức danh của từng bộ phận ................................................39 ại 2.1.4. Tình hình nguồn lực ..................................................................................40 Đ 2.1.4.1. Tình hình nhân lực khách sạn qua 3 năm 2015 – 2017.........................40 g 2.1.4.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn khách sạn qua 3 năm: .............................42 ̀n 2.1.5. Tình hình kết quả kinh doanh khách sạn qua 3 năm ( 2015 – 2017) .......45 ươ 2.1.6. Tổ chức công tác kế toán: .............................................................................49 Tr 2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán:............................................................................49 2.1.6.2. Hình thức và chế độ kế toán áp dụng tại khách sạn: ................................50 2.2. Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của khách sạn Park View ......................................................................................................................53 2.2.1. Kế toán doanh tu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................53 2.2.2. Kế toán thu nhập hoạt động tài chính ...........................................................62 2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................65 2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh .........................................................66
  6. 2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................69 2.2.6. Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................................74 2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................76 2.2.7. Kế toán thu nhập khác .........................................................................................78 2.2.8. Kế toán chi phí khác ............................................................................................81 2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................81 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN PARK VIEW ..................................85 uê ́ 3.1. Nhận xét chung về tình hình hoạt động và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.........................................................................................................85 ́H 3.1.1. Về hoạt động kinh doanh.....................................................................................85 tê 3.1.2 Về công tác kế toán: .............................................................................................86 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả h kinh doanh tại khách sạn ...............................................................................................87 in 3.2.1. Giải pháp tăng doanh thu....................................................................................87 ̣c K 3.2.2. Giải pháp tiết kiệm chi phí .................................................................................88 3.2.3. Giải pháp về công tác kế toán............................................................................88 ho 3.2.4. Giải pháp về nguồn nhân lực...............................................................................89 3.2.5. Giải pháp về trang bị vật chất, kỹ thuật kế toán ..................................................89 ại PHẦN III: KẾT LUẬN .................................................................................................90 Đ ̀n g ươ Tr
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................12 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................15 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .....................................................19 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ......................................................21 Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính...................................................24 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.......................................................26 uê ́ Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ..........................................................28 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .............................................................30 ́H Sơ đồ 1.9: sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí thuế TNDN ..................................32 tê Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .................................34 Sơ đồ 2.1 Bộ máy tổ chức khách sạn Park View ................................................38 h Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán.........................................................................49 in Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính........51 ̣c K Sơ đồ 2.4: Trình tự luân chuyển chứng từ...........................................................54 Sơ đồ 2.5: Trình tự lưu chuyển chứng từ trong khách sạn..................................82 ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình lao động của khách sạn qua 3 năm 2015 – 2017..........................41 Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn của khách sạn qua 3 năm (2015 – 2017)........44 Bảng 2.3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn từ năm 2015 – 2017 .......................................................................................................................................48 Bảng 2.4. Hóa đơn giá trị gia tăng.................................................................................57 Bảng 2.5: Phiếu thu .......................................................................................................58 uê ́ Bảng 2.6: Chứng từ ghi sổ............................................................................................59 ́H Bảng 2.7: Sổ chi tiết tài khoản 511................................................................................61 tê BẢNG 2.8: Giấy báo có của ngân hàng Vietcom bank.................................................63 Bảng 2.9: Chứng từ ghi sổ nghiệp vụ doanh thu từ hoạt động tài chính.......................64 h Bảng 2.10: Chứng từ ghi sổ liên quan đến các khoản giảm trừ doanh thu ........... Error! in Bookmark not defined. ̣c K Bảng 2.11: Chứng từ ghi sổ nghiệp vụ phát sinh chi phí sản xuất kinh doanh .............67 Bảng 2.12: Chứng từ ghi sổ nghiệp vụ giá vốn .............................................................71 ho Bảng 2.13: Sổ cái TK 632 .............................................................................................72 Bảng 2.14: Phiếu Xuất Kho...........................................................................................73 ại Bảng 2.15: Sổ cái tài khoản 641 ....................................................................................75 Đ Bảng 2.16: Sổ cái tài khoản 642 ....................................................................................77 Bảng 2.17: Chứng từ ghi sổ nghiệp vụ thu nhập khác ..................................................79 ̀n g Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 711 ....................................................................................80 ươ Bảng 2.19: Sổ cái tài khoản 911 ....................................................................................83 Bảng 2.20: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017 .......................................................84 Tr
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC : Báo cáo tài chính BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế BP : Bộ phận CCDC : Công cụ dụng cụ uê ́ CP : Chi phí DN : Doanh nghiệp ́H DT : Doanh thu tê DV : Dịch vụ GTGT : Giá trị gia tăng h HH : Hàng hóa in KPCĐ : Kinh phí công đoàn ̣c K KKĐK : Kiểm kê định kì KKTX : Kê khai thường xuyên ho KTS : Kiến trúc sư NPT : Nợ phải trả ại PP : Phương pháp Đ SP : Sản phẩm g SXKD : Sản xuất kinh doanh ̀n TK : Tài khoản ươ TMCP : Thương mại cổ phần Tr TN : Thu nhập TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TSCĐ : Tài sản cố định TSDH : Tài sản dài hạn TSNH : Tài sản ngắn hạn TTĐB : Tiêu thu đặc biệt VCSH : Vốn chủ sở hữu
  10. XDCB : Xây dựng cơ XĐKQKD : Xác định kết quả kinh doanh uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr
  11. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, mức độ cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và Quốc tế ngày càng khốc liệt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), điều này đã đem lại nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho các doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vươn lên trong quá trình uê ́ sản xuất kinh doanh mà phải biết phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu ́H quả kinh tế cao nhất. Bên cạnh các phương thức xúc tiến thương mại để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ với tê mục đích cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp cần phải nắm bắt thông h tin, số liệu cần thiết và chính xác từ bộ phận kế toán giúp cho các nhà quản trị có cái in nhìn chính xác về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, đưa ra các ̣c K quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kinh doanh của doanh nghiệp, có thể công khai tài chính thu hút các nhà đầu tư. ho Đặc biệt, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch, dịch vụ cùng với ại sự phát triển của ngành du lịch đã tạo điều kiện cho hệ thống các nhà hàng khách sạn với chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế mọc lên ngày càng nhiều do đó tính cạnh Đ tranh càng cao. Vì vậy các doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực du lịch, dịch vụ nói chung g và Khách Sạn Park View Huế nói riêng đang đứng trước sự cạnh tranh hết sức gây gắt ̀n ươ . Do đó muốn kinh doanh có hiệu quả thì khách sạn cần phải có các biện pháp, chính sách hợp lý góp phần giúp khách sạn tăng lợi nhuận, giảm chi phí, nâng cao khả năng Tr cạnh tranh. Để khẳng định mình trên thị trường thì việc đẩy mạnh công tác kế toán doanh thu cũng như xác định kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa thiết thực. Điều đó không những giúp cho nhà quản lý đưa ra những biện pháp thu hút khách hàng đem đến cho doanh nghiệp hiệu quả kinh tế cao, giúp cho doanh nghiệp đứng vững trên thị trường cạnh tranh Xuất phát từ tầm quan trọng nêu trên cùng với những kiến thức tôi thu nhận được trong quá trình thực tập tại bộ phận kế toán của khách sạn Park View cho thấy pg. 1
  12. hạch toán doanh thu, tại đây còn một số vấn đề làm ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động, kết hợp với những kiến thức học trong trường, nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động, em đã quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View” làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Đây là lần đầu tiên em thực hiện đề tài và thời gian có hạn cũng như kiến thức còn hạn chế nên đề tài không tránh khỏi sai sót, kính mong sự thông cảm và chỉ bảo của quý thầy cô. 2. Mục tiêu nghiên cứu uê ́ Đề tài thực hiện nhằm 3 mục tiêu: ́H  Tìm hiểu và hệ thống cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định KQKD tê  Tìm hiểu thực tế và đánh giá về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View. h in  Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán doanh thu và xác ̣c K định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View 3. Đối tượng nghiên cứu đề tài ho Đối tượng nghiên cứu của đề tài là: Nội dung, phương pháp và qui trình kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View ại 4. Phạm vi nghiên cứu đề tài: Đ Về không gian: Tại khách sạn Park View g Về thời gian: ̀n - Số liệu về tình hình hoạt động SXKD: Năm 2016 và năm 2017 ươ - Số liệu về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: Quý IV/2017 Tr 5. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Tìm hiểu thông tin qua Báo cáo tài chính, sách báo, internet…thông qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài. - Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Tiếp cận thực tế công tác kế toán tại Khách sạn, phân tích những biến động, trực tiếp liên hệ với nhân viên kế toán nhằm tìm hiểu nguyên nhân. pg. 2
  13. - Phương pháp thu thập số liệu từ phòng kế toán và các tài liệu liên quan: Phương pháp này sử dụng các chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát những thông tin liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.  Phương pháp phân tích số liệu: Dùng để tiến hành phân tích, so sánh, đối chiếu, tổng hợp thông tin từ các chứng từ, sổ sách kế toán thu thập được để xử lý và phân tích số liệu. 6. Cấu trúc đề tài Đề tài gồm có 3 phần : uê ́ Phần I: Đặt vấn đề ́H Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu tê Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và XĐKQKD h in 1.2Nội dung về kế toán doanh thu và XĐKQKD ̣c K Chương 2: thực trạng về tình hình kế toán doanh thu và XĐKQKD tại khách sạn Park View ho 2.1 Tổng quan về khách sạn Park View 2.2 Thực trạng về kế toán doanh thu và XĐKQKD tại khách sạn Park View. ại Chương 3: Đánh giá về công tác kế toán về doanh thu và XĐKQKD tại khách Đ sạn Park View 3.1 Nhận xét về tình hình hoạt động và việc vận dụng công tác kế toán doanh ̀n g thu và XĐKQKD tại khách sạn Park View ươ 3.2 Một số giải pháp góp phần hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu và XĐKQKD tại khách sạn Park View Tr Phần III: Kết luận và kiến nghị 1. Kết luận 2. Kiến nghị pg. 3
  14. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh doanh 1.1.1. Một số khái niệm liên quan uê ́ 1.1.1.1. Khái niệm doanh thu ́H Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – Doanh thu và thu nhập khác tê được hành theo quyết định số 149/2001/QĐ – BTC:  Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được h in trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của ̣c K doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp ho đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là ại doanh thu. (Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì Đ doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu. ̀n g  Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc ươ sẽ thu được.  Tr Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; pg. 4
  15. (d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.1.2. Khái niệm chiết khấu thương mại, thanh tóan Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ban hành theo QĐ 149/2001/QĐ- BTC và Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/11/2002 hướng dẫn kế toán 04 Chuẩn mực thì các khoản giảm trừ được định nghĩa như sau:  uê ́ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. ́H  Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém tê phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.  h Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là in tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. ̣c K  Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. ho 1.1.1.3 Khái niệm Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh: Là xác định và phản ánh kết quả kinh doanh và ại các hoạt động khác của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh Đ doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. g  Kết quả hoạt động sản xuất , kinh doanh : Là số chênh lệch giữa doanh ̀n thu thuần và giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch ươ vụ, giá thành sản phẩm lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản Tr đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, chi phí nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.  Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.  Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động khác và chi phí cho các hoạt động khác. pg. 5
  16. 1.1.2. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD 1.1.2.1 Vai trò của kế toán doanh thu và XĐKQKD Doanh thu và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Vì vậy, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một phận vô cùng quan trọng trong cấu thành kế toán doanh nghiệp. Kế toán kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt uê ́ động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá ́H trình quản lý và phát triển doanh nghiệp. Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị tê thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp khắc h phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kỳ in tiếp theo: ̣c K  Số liệu kế toán càng chi tiết, chính xác, nhanh chóng và kịp thời sẽ hỗ trợ các nhà quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất ho với tình hình hoạt động của doanh nghiệp.  Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các ại thông tin về kết quả kinh doanh trên các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của Đ các đối tượng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư. g 1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD ̀n ươ Một doanh nghiệp dù mới thành lập hay đã hoạt động lâu thì một bộ phận không thể thiếu trong doanh nghiệp đó chính là kế toán. Kế toán không chỉ phản ánh, Tr theo dõi, ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà còn lập báo cáo, xác định kết quả kinh doanh cho hoạt động của doanh nghiệp trong những khoản thời gian khác nhau. Đây cũng là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của bộ phận kế toán doanh thu nói riêng và toàn bộ hệ thống kế toán trong doanh nghiệp nói chung. Việc phản ánh tình hình doanh thu , kết quả kinh doanh một cách nhanh nhất, chính xác nhất không chỉ cung cấp thông tin cho các nhà quản lý đưa ra các quyết định quản trị về chiến lược sản xuất, những phương hướng phát triển cho doanh nghiệp mà đây còn là cơ sở pg. 6
  17. để phản ánh trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước. Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp cho ban lãnh đạo nắm bắt được quá trình tiêu thụ, thu hồi khoản phải thu khách hàng dựa vào đó đề ra phương án kinh doanh cho giai đoạn tiếp theo. Chính vì thế làm tốt công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ quyết định sự thành bại của một doanh nghiệp. 1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và XĐKQKD: 1.1.3.1. Ý nghĩa của kế toán doanh thu uê ́ Doanh thu là một chỉ tiêu quan trọng và có ý nghĩa to lớn đối với toàn bộ hoạt ́H động của doanh nghiệp. Doanh thu chính là nguồn tài chính đảm bảo cho các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tiếp tục kinh doanh giản đơn tê cũng như mở rộng quy mô phạm vi kinh doanh của mình. Hơn nữa, doanh thu còn giúp h các doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ với nhà nước như nộp các khoản thuế theo qui in định, là nguồn có thể tham gia vốn góp cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn ̣c K vị khác. Nếu doanh thu không đảm bảo các khoản chi phí bỏ ra thì doanh nghiệp sẽ gặp rủi ro về tài chính. Trường hợp tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ ho sức cạnh tranh trên thị trường và tất yếu dẫn đến phá sản. 1.1.3.2. Ý nghĩa của kế toán XĐKQKD: ại Kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có nghĩa rất quan Đ trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp nói chung cũng như trong việc g xác định doanh thu thực tế và chi phí thực tế phát sinh trong kỳ. Biết được xu hướng ̀n ươ phát triển của doanh nghiệp từ đó doanh nghiệp sẽ đưa ra chiến lược kinh doanh cụ thể trong các chu kỳ sản xuất, kinh doanh tiếp theo. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh Tr nghiệp phải các định và phản ánh một cách đùng đắn kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình trong từng thời kỳ. 1.1.4. Đặc điểm 1.1.4.1. Các phương thức tiêu thụ  Phương thức bán buôn Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mau, do bên mua trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh pg. 7
  18. nghiệp đã quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã đăng ký nhận hàng, còn thời điểm thanh toán tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của hợp đồng. Cụ thể bán buôn có hai hình thức: -Bán buôn qua kho gồm bán trực tiếp và bán chuyển hàng. -Bán buôn vận chuyển thẳng gồm thanh toán luôn và nợ lại.  Phương thức bán lẻ Khách hàng mua hàng tại Công ty, cửa hàng giao dịch của Công ty và thanh uê ́ toán ngay cho nên sản phẩm hàng hóa được ghi nhận doanh thu của đơn vị một cách ́H trực tiếp. tê  Phương thức bán hàng trả góp Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần và người mua thường phải chịu một h in phần lãi suất trên số trả chậm . Và thực chất, quyền sở hữu chỉ chuyển giao cho ̣c K người mua khi họ thanh toán hết tiền, nhưng về mặt hạch toán, khi hàng chuyển giao cho người mua thì được coi là tiêu thụ. Số lãi phải thu của bên mua được ghi vào thu ho nhập hoạt động tài chính, còn doanh thu bán hàng vẫn tính theo giá bình thường.  Phương thức bán hàng thông qua đại lý ại Là phương thức bên chủ hàng xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán và Đ thanh toán thù lao bán hàng dưới hành thức hoa hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu thụ. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên ̀n g tổng giá thanh toán hay giá bán (không có VAT) của lượng hàng tiêu thụ. Khi bên mua ươ thông báo đã bán được số hàng đó thì tại thời điểm đó kế toán xác định là thời điểm bán hàng. Tr  Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng Để thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời giải quyết lượng hàng tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã thực hiện việc trao đổi sản phẩm hàng hoá của mình để nhận các loại sản phẩm khác. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu. pg. 8
  19. Trong trường hợp này doanh nghiệp vừa là người bán hàng lại vừa là người mua hàng. Khi doanh nghiệp xuất hàng đi trao đổi và nhận hàng mới về, trị giá của sản phẩm nhận về do trao đổi sẽ trở thành hàng hoá của đơn vị.  Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại Theo phương thức này bên bán chuyển hàng đi để giao cho bên mua theo địa chỉ ghi trong hợp đồng. Hàng chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, chỉ khi nào người mua chấp nhận (một phần hay toàn bộ) mới được coi là tiêu thụ, bên bán mất quyền sở hữu về toàn bộ số hàng này. uê ́  Phương thức tiêu thụ nội bộ ́H Là việc mua hàng hoá, sản phẩm, lao vụ, dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị tê phụ thuộc hay giữa các đơn vị trực thuộc với nhau hay trong cùng một tập đoàn, tổng Công ty, liên hiệp… Ngoài ra tiêu thụ nội bộ còn bao gồm giá trị sản phẩm hàng hoá, h in dịch vụ xuất trả lương, biếu tặng, quảng cáo, tiếp thị, xuất dùng cho sản xuất kinh ̣c K doanh. 1.1.4.2. Các phương thức thanh toán ho  Thanh toán bằng tiền mặt Là hình thức bán hàng thu tiền ngay, nghĩa là khi giao hàng cho người mua thì ại người mua nộp tiền ngay cho thủ quỹ. Theo phương thức này khách hàng có thể được Đ hưởng chiết khấu theo hóa đơn. g  Thanh toán không dùng tiền mặt ̀n -Chuyển khoản qua ngân hàng ươ -Séc Tr -Ngân phiếu 1.1.5. Hệ thống các chứng từ và sổ sách sử dụng trong kế toán doanh thu và XĐKQKD của khách sạn 1.1.5.1. Hệ thống chứng từ Khách sạn đang sử dụng các loại sổ sách chứng từ sau: - Hóa đơn GTGT (01GTKT-3LL) - Hóa đơn bán hàng (02GTGT-3LL) pg. 9
  20. - Phiếu thu (01-TT) - Phiếu chi (02 - TT) - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (03PXK-3LL) - Phiếu xuất kho (02-VT) … 1.1.5.2. Hệ thống sổ sách Sổ kế toán gồm các tờ sổ được liên kết với nhau (thành tập hoặc số tờ rơi) theo đúng mẫu nhất định dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng uê ́ phương pháp của kế toán trên cơ sơ số liệu của chứng từ gốc hợp pháp, hợp lệ. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, công ty được chọn một trong các hình thức ́H kế toán sau: Nhật ký chung, Nhật ký – Sổ cái, Chứng từ ghi sổ, kế toán trên máy vi tê tính. h Mỗi hình thức kế toán đều có những đặc điểm và sử dụng các loại sổ khác nhau, in có những ưu, nhược điểm riêng và áp dụng đối với các doanh nghiệp khác nhau. Để ̣c K thuận tiện cho quá trình nghiên cứu tại khách sạn Park View, ở đây tôi chỉ trình bày hình thức kế toán trên máy vi tính. ho Đặc trưng cơ bản và trình tự ghi sổ của hình thức kế toán trên máy vi tính: là công việc kế toán dược thực hiện theo một chương trình phần mềm kê toán ại trên máy vi tính. Phần mềm kế toán được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn Đ hình thức kế toán hoặc kết hợp các hình thức kế toán qui định sau: Phần mềm kế toán g không hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế toán ̀n và báo cáo tài chính theo quy định. ươ Các loại sổ của hình thức kế toán trên máy vi tính: phần mềm kế toán Tr được thiết kế theo hình thức kế toán nào sẽ có các loại sổ của hình thức kế toán đó nhưng không hoàn toàn giống mẫu sổ kế toán tay. 1.2. Nội dung của kế toán doanh thu và XĐKQKD 1.2.1. Kế toán doanh thu:  Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh pg. 10
nguon tai.lieu . vn