Xem mẫu

  1. Khóa luận tốt nghiệp ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN uê ́ ́H tê h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC in ̣c K KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ho KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG ại MẠI Đ VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG ̀n g ươ Tr NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG Niên khóa: 2014 - 2018 SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  2. Khóa luận tốt nghiệp ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in ̣c K KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ho KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ại VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG Đ ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG Th.S NGUYỄN NGỌC THỦY Tr Lớp: K48D - KTDN Niên khóa: 2014 – 2018 Huế, tháng 04 năm 2018 SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  3. Khóa luận tốt nghiệp Lời Cảm Ơn Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng, nhận được nhiều sự giúp đỡ và trải nghiệm thực tế từ các anh chị nhân viên phòng kế toán tại Công ty, em đã có thể hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn ông Nguyễn Tâm Trung – Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng đã tạo điều kiện cho em uê ́ được thực tập nghề nghiệp tại Công ty. Chân thành cảm ơn anh Nguyễn Châu ́H Sơn-Kế toán trưởng và chị Nguyễn Thị Như Hạnh cùng các anh chị kế toán khác tê tại Công ty đã hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình tìm hiểu, thu thập thông h tin về các chế độ kế toán mà Công ty áp dụng để em có thể hoàn thành bài khóa luận. in ̣c K Em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong Khoa Kế toán-Kiểm toán Trường Đại học Kinh tế Huế cũng như các Khoa khác đã tận tình giảng dạy, ho truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt 4 năm đại học, đồng thời tạo điều ại kiện cho em được thực tập và hoàn thành bài khóa luận của mình. Đ Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Th.S Nguyễn Ngọc Thủy đã tận tình g hướng dẫn, chỉ dạy em trong quá trình thực tập và hoàn thành khóa luận. ̀n ươ Trong quá trình thực tập và hoàn thành bài khóa luân khó tránh khỏi sai sót rất mong quý thầy, cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh Tr nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy, cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm cho con đường làm việc sau này. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Huyền Trang SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  4. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT CCDC Công cụ dụng cụ CCDC Công cụ dụng cụ CKTM Chiết khấu thương mại uê ́ CP Cổ phần ́H CPBH Chi phí bán hàng tê CPHĐTC Chi phí hoạt động tài chính CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp h GGHB in Giảm gía hàng bán ̣c K GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán ho HBBTL Hàng bán bị trả lại ại NK Nhập khẩu Đ SXKD Sản xuất kinh doanh ̀n g TGNH Tiền gửi ngân hàng ươ TNCN Thu nhập cá nhân Tr TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  5. Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu của đề tài ......................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2 3.1 Đối tượng nghiên cứu:...............................................................................................2 3.2 Phạm vi nghiên cứu: ..................................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2 4.1 Phương pháp thu thập số liệu: ...................................................................................2 uê ́ 4.2 Phương pháp xử lý số liệu: ........................................................................................3 ́H 4.3 Phương pháp quan sát:...............................................................................................3 tê 4.4 Phương pháp điều tra, phỏng vấn:.............................................................................3 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU…….……………………….4 h in ̣c K CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ..............................................................................................................4 ho 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu ...........................................................................4 1.1.1. Khái niệm và vai trò của doanh thu.......................................................................4 ại 1.1.2. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..............................................................4 Đ 1.1.3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................5 1.1.4. Các khoản giảm trừ doanh thu...............................................................................7 ̀n g 1.2. Những vấn đề về xác định kết quả kinh doanh ........................................................8 ươ 1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................8 1.2.2. Kế toán về chi phí bán hàng ................................................................................12 Tr 1.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................16 1.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính………………………….……18 1.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác................................................................22 1.2.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh....25 1.3. Hình thức ghi sổ kế toán (Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)..............................29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG ..........................................................................32 SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  6. Khóa luận tốt nghiệp 2.1. Tổng quan về Công ty CP Thương Mại Và Sản Xuất Nhang Thái Hưng..............32 2.1.1. Thông tin chung...................................................................................................32 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................32 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................................................33 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty...................................................................35 2.1.5. Tình hình nguồn lực tại công ty qua 3 năm 2015 - 2017 ....................................39 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................48 2.2.2 Khoản giảm trừ doanh thu ....................................................................................56 2.2.3. Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................................57 uê ́ 2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................60 ́H 2.2.5 Kế toán chi phi quản lý doanh nghiệp ..................................................................63 2.2.6 Kế toán thu nhập hoạt động tài chính...................................................................67 tê 2.2.7 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................69 h 2.2.8 Kế toán chi phí khác .............................................................................................71 in 2.2.9. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................................72 ̣c K 2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................73 3.1 Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.........77 ho 3.1.1. Nhận xét chung về công tác tổ chức kể toán tại công ty .....................................77 3.1.2 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty..78 ại 3.2 Một số giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh Đ doanh .............................................................................................................................79 3.2.1 Giải pháp tăng doanh thu......................................................................................79 g 3.2.2 Giải pháp tiết kiệm chi phí ...................................................................................79 ̀n ươ 3.2.3 Giải pháp về công tác kế toán...............................................................................80 3.2.4 Giải pháp về nguồn nhân lực................................................................................80 Tr 3.2.5. Giải pháp về trang thiết bị vật chất, kỹ thuật kế toán ..........................................80 3.2.6 Giải pháp về chiết khấu thanh toán ......................................................................80 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................81 1. Kết luận......................................................................................................................81 2. Kiến nghị: ..................................................................................................................82 2.1. Kiến nghị với công ty .............................................................................................82 2.2 Kiến nghị với nhà trường.........................................................................................82 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................83 SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  7. Khóa luận tốt nghiệp PHỤ LỤC .....................................................................................................................84 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  8. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ Bảng 2.1. Tình hình lao động tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng trong giai đoạn 2015 – 2017................................................................................39 Bảng 2.2. Tình hình tài sản của công ty cổ phần thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng qua 3 năm 2015 – 2017. ......................................................................................41 Bảng 2.3. Tình hình nguồn vốn của công ty cổ phần thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng qua 3 năm 2015 – 2017. ..............................................................................42 uê ́ Bảng 2.4. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần ́H thương mại và sản xuất nhang Thái Hưng qua 3 năm 2015 – 2017..............................46 Biểu 2.1 Hóa đơn giá trị gia tăng (Nội địa) ...................................................................51 tê Biểu 2.2: Phiếu xuất kho ...............................................................................................52 h Biểu 2.3 Hóa đơn giá trị gia tăng (xuất khẩu) ...............................................................54 in Biểu 2.4: Trích sổ chi tiết Tài khoản 511 ......................................................................55 ̣c K Biểu 2.5 Hóa đơn GTGT (Vận chuyển) ........................................................................58 Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết TK 641 ..................................................................................59 ho Biểu 2.7: Phiếu Nhập kho nội bộ...................................................................................61 Biểu 2.8: Trích sổ chi tiết tài khoản 632 .......................................................................62 ại Biểu 2.9: Phiếu chi thanh toán tiếp khách .....................................................................64 Đ Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT ( Tiếp khách) .....................................................................65 g Biểu 2.11 Trích sổ chi tiết Tài khoản 642 .....................................................................66 ̀n ươ Biểu 2.12: Trích sổ chi tiết tài khoản 515 .....................................................................68 Biểu 2.13: Trích sổ cái tài khoản 635............................................................................70 Tr Biểu 2.14: Trích sổ cái Tài khoản 811 ..........................................................................71 Biểu 2.15: Trích sổ chi tiết Tài khoản 821 ....................................................................72 Biểu 2.16 Trích sổ chi tiết Tài khoản 911 .....................................................................76 SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  9. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........................................6 Sơ đồ 1.2: Kế toán giảm trừ doanh thu............................................................................8 Sơ đồ 1.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên...........11 Sơ đồ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp Kiểm kê định kỳ...................12 Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí bán hàng..............................................................................15 Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .........................................................18 uê ́ Sơ đồ 1.7: Kế toán doanh thu tài chính .........................................................................20 ́H Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................22 Sơ đồ 1.9: Kế toán thu nhập khác..................................................................................24 tê Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí khác...................................................................................25 h Sơ đồ 1.11: Kế toán thuế TNDN hiện hành ..................................................................27 in Sơ đồ 1.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................28 ̣c K Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung ...........................................29 Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký-sổ cái ...........................................30 ho Sơ đồ 1.15: Trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ..........................................30 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất Nhang ại Thái Hưng......................................................................................................................33 Đ Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất nhang g Thái Hưng......................................................................................................................35 ̀n ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  10. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU Biểu 2.1 Hóa đơn giá trị gia tăng (Nội địa) ...................................................................51 Biểu 2.2: Phiếu xuất kho ...............................................................................................52 Biểu 2.3 Hóa đơn giá trị gia tăng (xuất khẩu) ...............................................................54 Biểu 2.4: Trích sổ chi tiết Tài khoản 511 ......................................................................55 Biểu 2.5 Hóa đơn GTGT (Vận chuyển) ........................................................................58 Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết TK 632 ..................................................................................59 Biểu 2.7: Phiếu Nhập kho nội bộ...................................................................................61 uê ́ Biểu 2.8: Trích sổ chi tiết tài khoản 632 .......................................................................62 Biểu 2.9: Phiếu chi thanh toán tiếp khách .....................................................................64 ́H Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT ( Tiếp khách) .....................................................................65 tê Biểu 2.11 Trích sổ chi tiết Tài khoản 642 .....................................................................66 Biểu 2.12: Trích sổ chi tiết tài khoản 515 .....................................................................68 h in Biểu 2.13: Trích sổ cái tài khoản 635............................................................................70 Biểu 2.14: Trích sổ cái Tài khoản 811 ..........................................................................71 ̣c K Biểu 2.15: Trích sổ chi tiết Tài khoản 821 ....................................................................72 Biểu 2.16 Trích sổ chi tiết Tài khoản 911 .....................................................................76 ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  11. Khóa luận tốt nghiệp TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một trong những nội dung quan trọng và thiết yếu trong quá trình hoạt động và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Vậy nên việc nghiên cứu Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng là rất quan trọng và có uê ́ ý nghĩa thực tiễn. ́H Ngoài phần đặt vấn đề, danh mục, các chữ viết tắt, sơ đồ, bảng biểu, phụ lục, tài liệu tham khảo, kết luận và kiến nghị thì nội dung đề tài gồm có: tê Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại h in Công ty cổ phần Thương mại và Sản xuất . Chương này tập hợp về những vấn đề lý luận có liên quan đến Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ̣c K Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ho tại Công ty cổ phần Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng. Chương này gồm các nội dung sau: ại - Khái quát chung về Công ty CP Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng Đ - Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại g Công ty CP Thương mại và Sản xuất nhang Thái Hưng, bao gồm: Kế toán doanh thu ̀n và cung cấp dịch vụ, Các khoản giảm trừ doanh thu, Kế toán chi phí bán hàng, Kế toán ươ giá vốn hàng bán, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp, Kế toán thu nhập hoạt động Tr tài chính, Kế toán chi phí tài chính, Kế toán chi phí khác, Kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp và Kế toán xác định kết quả kinh doanh Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kêt quả kinh doanh tại Công ty. Chương này nêu lên những ưu điểm, hạn chế và giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang
  12. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Khi nền kinh tế của Việt Nam ngày càng phát triển và hội nhập, thì việc khẳng định vị thế của doanh nghiệp ngày càng khó khăn. Doanh nghiệp vừa phải cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước, vừa phải cạnh tranh với các doanh nghiệp nước uê ́ ngoài. Vừa cạnh tranh về tri thức, vừa cạnh tranh về khoa học kĩ thuật, vừa cạnh tranh về vốn bởi nguồn vốn là nguồn lực tài chính của doanh nghiệp. Còn đối với nhà đầu tư ́H cũng cần phải thường xuyên theo dõi nắm bắt và tích cực xem xét, phân tích quá trình tê sản xuất kinh doanh thực tế của các doanh nghiệp nhằm tìm ra được hướng đầu tư hiệu h quả nhất cho mình. Do đó, việc xác đinh doanh thu và kết quả kinh doanh có tầm quan in trọng đối với doanh nghiệp. Ngoài ra, những nhà đầu tư, góp vốn bên ngoài có thể ̣c K phần nào biết tình hình hiệu quả kinh tế của công ty mình đang đầu tư và sẽ đầu tư như thế nào. ho Bên cạnh đó, xác định kết quả kinh doanh là một trong những khâu quan trọng trong công tác kế toán. Nó liên quan đến hầu hết các phần hành còn lại trong bộ máy ại kế toán cũng như liên quan đến tất cả các yếu tố đầu vào và đầu ra trong quá trình sản Đ xuất, kinh doanh của mọi doanh nghiệp. Vì vậy, công tác xác định kết quả kinh doanh g đòi hỏi phải được thực hiện một cách chính xác, cung cấp những thông tin cần thiết và ̀n ươ đáng tin cậy cho nhà quản trị một cách nhanh chóng, kịp thời. Nhận thức được ý nghĩa và tầm quan trọng của công tác kế toán chi phí, doanh Tr thu và xác định kết quả kinh doanh, để hiểu sâu và nắm vững hơn kiến thức đã tiếp thu được ở nhà trường nên em quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp 2. Mục tiêu của đề tài Đề tài được tiến hành với những mục tiêu nghiên cứu sau:  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.  Tìm hiểu, phân tích thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Thương Mại và Sản Xuất nhang Thái Hưng  Qua việc tìm hiểu thực trạng về công tác kế toán tại Công ty, đưa ra nhận xét, kiến nghị một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán về doanh thu và xác uê ́ định kết quả kinh doanh tại Công ty. ́H 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu tê 3.1 Đối tượng nghiên cứu: h Đề tài đi sâu vào tìm hiểu các vấn đề liên quan đến công tác về chi phí, doanh thu in bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Thương Mại Và Sản Xuất ̣c K nhang Thái Hưng 3.2 Phạm vi nghiên cứu: ho - Về không gian: Tại Công ty CP THƯƠNG MẠI & SẢN XUẤT NHANG THÁI HƯNG ại - Về thời gian: Thời gian thu thập số liệu và nghiên cứu từ ngày 02/01/2017 đến Đ ngày 15/04/2018. g - Về nội dung: Đề tài nghiên cứu tình hình hoạt động của Công ty trong 03 năm, ̀n từ năm 2015-2017 về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh. Số liệu tháng ươ 12/2017 được chú trọng để phục vụ mục tiêu phân tích thực trạng công tác kế toán về Tr chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của hoạt động thương mại và sản xuất nhang tại Công ty. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập số liệu: - Số liệu sơ cấp: SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp + Phương pháp quan sát, phỏng vấn: đến trực tiếp đơn vị để quan sát công tác tổ chức kế toán; cách thức giao, nhận hóa đơn chứng từ, sổ sách; quy trình xử lý và nhập liệu dữ liệu; kết hợp với việc đặt câu hỏi để hiểu rõ vấn đề hơn. - Số liệu thứ cấp: + Thu thập số liệu thực tế từ phòng kế toán bằng cách thức viết tay, đánh máy hoặc photo lại một số hóa đơn, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính… + Phương pháp nghiên cứu tài liệu: phương pháp này được sử dụng để nghiên cứu các tài liệu liên quan đến chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh làm uê ́ căn cứ luận lý cho việc nghiên cứu đề tài; các tài liệu về cơ cấu tổ chức và tài liệu về báo cáo tài chính các năm 2015-2017 của Công ty. ́H 4.2 Phương pháp xử lý số liệu: tê Số liệu sơ cấp và thứ cấp được thống kê và phân tích thông qua thống kê mô tả h và thống kê so sánh bằng các công cụ xử lý số liệu. in 4.3 Phương pháp quan sát: ̣c K Hàng ngày quan sát quá trình làm việc của bộ phận kế toán gồm: quá trình luân chuyển chứng từ, quá trình cập nhập các số liệu vào phần mềm máy tính; quá trình lưu ho giữ chứng từ. ại 4.4 Phương pháp điều tra, phỏng vấn: Đ Phỏng vấn trực tiếp người có liên quan như kế toán trưởng, các kế toán viên. 5. Kết cấu đề tài ̀n g Ngoài phần Đặt vấn đề, Kết luận và kiến nghị, danh mục tài liệu tham khảo, danh ươ mục bảng chữ viết tắt, danh mục bảng, sơ đồ… nội dung chính của khóa luận gồm có Tr ba chương như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Thương Mại và Sản Xuất nhang Thái Hưng. Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Thương Mại Và Sản Xuất nhang Thái Hưng SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu 1.1.1. Khái niệm và vai trò của doanh thu a. Khái niệm uê ́ Theo VAS 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, thuật ngữ doanh thu được hiểu như sau: ́H Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tê toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản vốn góp của cổ đông hoặc h chủ sở hữu. in ̣c K b. Vai trò của doanh thu Doanh thu là một nguồn thu quan trọng của doanh nghiệp để bù đắp các khoản ho chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như: chi phí tiền lương cho người lao động, chi phí cố định hay các khoản thuế phải nộp cho nhà nước… ại Ngoài ra, doanh thu còn là một tiêu chí để đo lường mức độ hiệu quả của doanh Đ nghiệp trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa… góp phần làm tăng khả năng xoay vòng và giảm tình trạng ứ đọng của nguồn vốn trong doanh nghiệp. ̀n g 1.1.2. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ươ Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm (05) điều kiện sau: Tr - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (04) điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; uê ́ - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao ́H dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.1.3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tê a. Chứng từ kế toán sử dụng h Để hạch toán nghiệp vụ bán hàng, kế toán sử dụng những loại chứng từ sau: in - Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng ̣c K - Bảng kê bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoản, giấy báo có…) ho - Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho - Sổ chi tiết bán hàng và các chứng từ liên quan khác ại b. Tài khoản sử dụng (theo Thông tư 200/2014/TT-BTC) Đ Để ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. g Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 06 tài khoản cấp 2 ̀n ươ như sau: - Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa Tr - Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118: Doanh thu khác SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp Nội dung kết cấu tài khoản này được phản ánh như sau: Bên Nợ Tài khoản 511 Bên Có - Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán sản phẩm, (GTGT, TTĐB, XK, BVMT); hàng hóa và cung cấp dịch vụ của - Doanh thu bán hàng bị trả lại; doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế - Khoản giảm giá hàng bán kết toán. chuyển cuối kỳ; uê ́ - Khoản chiết khấu thương mại kết ́H chuyển cuối kỳ; tê - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh. h in Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ ̣c K Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh liên quan đến TK 511 ho TK 333 TK 511 TK 111,112,131 Thuế TTĐB, XK, thuế Doanh thu từ bán hàng ại GTGT (trực tiếp) phải nộp và cung cấp dịch vụ Đ TK 5211, 5212, 5213 TK 3331 ̀n g Các khoản giảm trừ doanh thu Thuế GTGT ươ phải nộp Tr TK 911 TK3387 Kết chuyển doanh thu thuần Kết chuyển Doanh thu doanh thu chưa thực hiện Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.4. Các khoản giảm trừ doanh thu a. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng - Phiếu giao hàng, văn bản đề nghị giảm giá hàng bán - Đối với hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của bên mua và ghi rõ lý do vì sao trả lại hàng, số lượng hàng trả lại đính kèm với phiếu nhập kho số hàng bị trả lại của doanh nghiệp bán hàng. b. Tài khoản sử dụng (theo Thông tư 200/2014/TT-BTC) uê ́ Tài khoản 5211-Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản ́H chiết khấu thương mại cho người mua do mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa tê được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh h thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ. in Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản ̣c K giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp ho dịch vụ trong kỳ. ại Nội dung kết cấu tài khoản này được phản ánh như sau: Đ Bên Nợ Tài khoản 521 Bên Có - Số chiết khấu thương mại đã - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu ̀n g chấp nhận thanh toán cho khách hàng; thương mại, giảm giá hàng bán, doanh ươ - Số giảm giá hàng bán đã chấp thu của hàng bán bị trả lại sang tài Tr thuận cho người mua hàng; khoản 511 “Doanh thu bán hàng và - Doanh thu của hàng bán bị trả cung cấp dịch vụ” để xác định doanh lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc thu thuần của kỳ báo cáo. tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp c. Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh liên quan đến TK 521 TK 111, 112, 131 TK 5211, 5212, 5213 TK 511 Phát sinh các khoản CKTM, Kết chuyển các khoản GGHB, HBBTL CKTM, GGHB, HBBTL TK 3331 Thuế phải nộp uê ́ được giảm Sơ đồ 1.2: Kế toán giảm trừ doanh thu ́H 1.2. Những vấn đề về xác định kết quả kinh doanh tê 1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán h 1.2.1.1. Khái niệm và vai trò in a. Khái niệm ̣c K Giá vốn hàng bán (GVHB): là giá thành thực tế xuất kho của sản phẩm xuất bán (đối với doanh nghiệp sản xuất) hoặc là giá mua thực tế của sản phẩm bán ra bao gồm ho chi phí thu mua và giá trị hàng hóa (đối với doanh nghiệp thương mại). Hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã xác nhận là tiêu thụ và thuộc các khoản ại được tính vào GVHB. Đ Giá thành thực tế xuất kho được tính dựa trên các phương pháp sau: g Nhập trước, xuất trước (FIFO): phương pháp này được dựa trên giả thiết rằng ̀n hàng tồn kho được nhập mua trước hoặc được sản xuất trước sẽ được xuất kho trước. ươ Giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị của những lô hàng tồn kho được nhập vào Tr gần nhất so với cuối kỳ. Thực tế đích danh: thì hàng hóa, sản phẩm khi doanh nghiệp xuất bán hoặc xuất sử dụng sẽ được tính theo phương pháp hàng nhập lô nào thì khi xuất kho giá trị sẽ tính theo lô nhập tương ứng. Phương pháp này được áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. Bình quân gia quyền: Theo phương pháp này, giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc được sản xuất trong kỳ. SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp Giá trị hàng hóa I Số lượng hàng i Đơn giá bình quân = X xuất kho xuất kho hàng i Phương pháp này có hai (02) hình thức như sau: - Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập: Giá trị hàng tồn kho theo phương pháp này được xác định: Giá trị hàng hóa i Giá trị hàng hóa i nhập Đơn giá bình quân hàng + tồn đầu kì trước lần xuất thứ j = hóa i tại thời điểm j uê ́ Số lượng hàng hóa i Số lượng hàng hóa i ́H + tồn đầu kì nhập trước lần xuất j tê - Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ: Giá trị hàng tồn kho theo h phương pháp này được xác định vào cuối kỳ và được tính như sau: in Giá thực tế hàng Giá thực tế hàng hóa i ̣c K + Đơn giá bình quân hàng hóa i tồn kho đầu kỳ nhập kho trong kì = hóa i cho mỗi lần xuất ho Số lượng hàng hóa i Số lượng hàng hóa i + tồn đầu kì nhập kho trong kì ại b. Vai trò Đ Giá vốn hàng bán là yếu tố quan trọng trong việc xác định kết quả kinh doanh. g Nếu giá vốn hàng bán của một đơn vị sản phẩm thấp, điều này đồng nghĩa với việc ̀n doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí và làm tăng khoản lợi nhuận kiếm ươ được. Đồng thời, khi giá vốn hàng bán thấp sẽ tăng khả năng cạnh tranh của doanh Tr nghiệp trên thị trường và quá trình tiêu thụ sản phẩm sẽ hiệu quả hơn. 1.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán a. Chứng từ sử dụng -Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho -Bảng kê chi tiết nhập xuất tồn, sổ tổng hợp nhập xuất tồn -Phiếu xuất kho hàng gửi bán -Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ b. Tài khoản sử dụng (theo Thông tư 200/2014/TT-BTC) SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trang Trang 9
nguon tai.lieu . vn