Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC cK KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THIẾT họ BỊ CÔNG NGHỆ MIỀN TRUNG ại Đ ng ườ Trần Phương Uyên Tr Huế, tháng 9 năm 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC in cK KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THIẾT họ BỊ CÔNG NGHỆ MIỀN TRUNG ại Đ ng ườ Họ và tên sinh viên: Trần Phương Uyên Giáo viên hướng dẫn: Lớp: K50B Kế toán Th.S Hoàng Thị Kim Thoa Tr Huế, tháng 9 năm 2019
  3. Tr ườn g Đ ại họ cK in h tế H uế
  4. MỤC LỤC Lời cảm ơn ......................................................................................................... i Danh mục chữ viết tắt....................................................................................... ii Danh mục sơ đồ ................................................................................................. iii uế Danh mục biểu đồ.............................................................................................. iv Mục lục ............................................................................................................... v H PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................... 1 tế 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 h 1.3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 2 1.4. in Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 2 cK 1.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 2 1.6. Kết cấu đề tài ..................................................................................................... 3 1.7. Tóm tắt các nghiên cứu trước đây ..................................................................... 3 họ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................. 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT ại QUẢ KINH DOANH Đ 1.1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ................ 5 ng 1.1.1. Những khái niệm cơ bản về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ......................................................................................................................... 5 ườ 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................. 5 1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..................... 5 Tr 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................... 6 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập và giảm trừ doanh thu ....................................... 6 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................. 6 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................... 8 1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................... 10 1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 12
  5. 1.2.2. Kế toán chi phí ................................................................................................ 13 1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 13 1.2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính........................................................ 17 1.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................ 19 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác ............................................................................... 21 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................... 22 uế 1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 24 H CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ MIỀN TRUNG tế 2.1. Khái quát về Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung ........................ 26 h 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty.................................................. 26 in 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty .................................................................. 27 cK 2.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý................................................................................ 27 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................... 27 họ 2.1.3.2. Chức năng của từng bộ phận .................................................................. 28 2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán.................................................................. 28 ại 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................... 28 Đ 2.1.4.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán ........................................................... 29 2.1.5. Tổng quan nguồn lực của Công ty qua 3 năm 2016-2018 .............................. 31 ng 2.1.5.1. Tình hình về lao động ............................................................................ 31 ườ 2.1.5.2. Tình hình về tài sản, nguồn vốn ............................................................ 32 2.1.5.3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh................................................. 36 Tr 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ........................................................................................................................ 39 2.2.1. Đặc điểm về hoạt động tiêu thụ tại Công ty................................................. 39 2.2.1.1. Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................. 39
  6. 2.2.1.2. Phương thức tiêu thụ ............................................................................. 40 2.2.1.3. Đặc điểm về phương thức thanh toán .................................................... 40 2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng, thu nhập và giảm trừ doanh thu ................... 40 2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................. 40 2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 52 uế 2.2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 52 H 2.2.2.4. Kế toán thu nhập khác............................................................................ 56 tế 2.2.3. Kế toán chi phí .............................................................................................. 56 2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................ 56 h 2.2.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 64 in 2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................ 67 cK 2.2.3.4. Kế toán chi phí khác ............................................................................... 70 2.2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 72 họ 2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 74 CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ ại TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG Đ TY 3.1. Nhận xét chung việc tổ chức công tác kế toán tại Công ty ................................ 77 ng 3.1.1. Ưu điểm.......................................................................................................... 77 ườ 3.1.2. Hạn chế........................................................................................................... 77 3.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.......... 78 Tr 3.2.1. Ưu điểm.......................................................................................................... 78 3.2.2. Hạn chế........................................................................................................... 79 3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 80
  7. 3.3.1. Đối với tổ chức công tác kế toán.................................................................... 80 3.3.2. Đối với công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............ 80 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 82 3.1. Kết luận............................................................................................................... 82 3.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 83 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BVMT Bảo vệ môi trường NPT Nợ phải trả NSNN Ngân sách nhà nước HTK Hàng tồn kho uế GTGT Gía trị gia tăng H GVHB Gía vốn hàng bán tế TNHH Trách nhiệm hữu hạn TTĐB Tiêu thụ đặc biệt h TSCĐ Tài sản cố định TSNH in Tài sản ngắn hạn cK XK Xuất khẩu họ ại Đ ng ườ Tr
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2016-2018 ...................... 32 Bảng 2.2. Bảng tình hình về tài sản và nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2016-2018 ...................................................................................................................................... 34 uế Bảng 2.3. Bảng tình hình về kết quả kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2016-2018 . H ...................................................................................................................................... 37 DANH MỤC SƠ ĐỒ tế Sơ đồ 1.1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................................ 8 h Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................ 9 in Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 12 cK Sơ đồ 1.4. Kế toán thu nhập khác................................................................................. 14 Sơ đồ 1.5. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khái thường xuyên.......... 16 Sơ đồ 1.6. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kì.................... 17 họ Sơ đồ 1.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 19 Sơ đồ 1.8. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................ 21 ại Sơ đồ 1.9. Kê toán chi phí khác.................................................................................... 22 Đ Sơ đồ 1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................................. 24 ng Sơ đồ 1.11. Kế toán xác định kêt quả kinh doanh ........................................................ 26 Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH thiết bị công nghệ Miền Trung ườ ...................................................................................................................................... 28 Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ kế toán tại Công ty TNHH thiết bị công nghệ Miền Trung .... 29 Tr Sơ đồ 2.3. Quy trình ghi sổ trên máy tính .................................................................... 30
  10. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Lí do chọn đề tài: Kế toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản trong các đơn vị nhằm kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt động kinh tế - tài chính của đơn vị đó. Nó là công cụ để nhà nước tính toán, xây dựng và uế kiểm tra việc chấp hành ngân sách nhà nước, kiểm soát quản lý và điều hành nền kinh tế ở tầm vĩ mô theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã H hội chủ nghĩa. Vì vậy, kế toán nói chung và kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh là một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào sự tồn tại và phát triển của tế mỗi doanh nghiệp. Kế toán doanh thu và xác định được kết quả kinh doanh sẽ phản h ánh được tình hình tài chính của công ty , từ đó giúp cho tất cả đối tượng nào có thông in tin phù hợp với mục đích của mình, trên cơ sở đó họ có thể đưa ra các quyết định hợp lý trong kinh doanh. Kế toán doanh thu và xác định được kết quả kinh doanh giúp các cK nhà quản lý định hướng các quyết định về đầu tư, cơ cấu nguồn tài chính, phân chia lợi nhuận đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh để có những biện pháp điều chỉnh phù hợp. Thông tin về kết quả kinh doanh còn giúp các nhà quản lý nắm được tình hình họ thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với ngân sách, số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp. Ngoài ra, thông tin kết quả kinh doanh triển vọng còn xây dựng được niềm tin của ại người lao động đối với doanh nghiệp và tạo động lực làm việc hiệu quả. Đ Công ty TNHH thiết bị công nghệ Miền Trung là một trong những doanh nghiệp thương mại vừa và nhỏ hoạt động khá lâu năm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. ng Công ty chuyên bán, thi công lắp đặt, sửa chữa bảo trì các phương tiện vật tư trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy, cứu hộ và thiết bị bảo hộ và tư vấn lập dự án đầu tư. ườ Tôi chọn Công ty để thực tập và nghiên cứu về đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh vì tổ chức bộ máy kế toán cũng như công tác kế toán doanh thu và Tr xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vẫn còn tồn tại một số hạn chế. Nhận thức được rõ tầm quan trọng của việc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đối với sự phát triển của các Công ty thương mại vừa và nhỏ cũng như để làm rõ những được hạn chế trong công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty từ đó đưa ra được những giải pháp khắc phục những hạn chế SVTH: Trần Phương Uyên 1
  11. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa đó, tôi đã tiến hành làm đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung”. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: Đề tài thực hiện nhằm mục tiêu:  Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả uế kinh doanh trong các doanh nghiệp thương mại.  Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công H ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung.  Qua thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của tế công ty, từ đó đưa ra một vài ý kiến, đề xuất, biện pháp nhằm góp phần cải thiện, nâng h cao hiệu quả trong công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công in ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung. 1.3. Đối tượng nghiên cứu: cK Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung. họ 1.4. Phạm vi nghiên cứu:  Về không gian: Phòng kế toán tại Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền ại Trung.  Về thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu Đ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung trong năm 2018. ng 1.5. Phương pháp nghiên cứu:  ườ Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tìm hiểu, đọc, các tài liệu có liên quan đến đề tài là kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại thư viện, thư viện điện tử, Tr các giáo trình, các văn bản pháp luật,… để khái quát được cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.  Phương pháp phỏng vấn: Trực tiếp quan sát hoạt động tại Công ty, đặt các câu hỏi, thắc mắc về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cần được giải đáp với nhân viên kế toán. Tiến hành phỏng vấn kế toán trưởng để nắm rõ bộ máy kế toán SVTH: Trần Phương Uyên 2
  12. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa tại Công ty, phỏng vấn nhân viên kế toán tổng hợp để nắm rõ về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.  Phương pháp so sánh: So sánh sự biến động của các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính. Phương pháp này dùng để so sánh sự biến động của tài sản, nguồn vốn và số lao động của Công ty nhằm nắm rõ tình hình kinh doanh của Công ty.  Phương pháp thu thập số liệu, chứng từ: Trực tiếp trao đổi với kế toán viên tại uế công ty để xin các loại chứng từ, sổ sách cần thiết cho bài khóa luận sau đó chụp ảnh H lại các chứng từ.  Phương pháp hạch toán kế toán: Từ các số liệu, chứng từ thu thập được từ Công tế ty, tiến hành phản ánh kết quả kinh doanh của Công ty. 1.6. Kết cấu đề tài: h Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu in cK Chương 1: Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và kết quả kinh doanh tại Công ty họ TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung. Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và ại xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thiết bị Công nghệ Miền Trung. Đ Phần III: Kết luận và kiến nghị 1.7. Tóm tắt các nghiên cứu trước đây: ng Đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh không phải là một đề tài ườ mới, đã có rất nhiều bạn sinh viên lựa chọn đề tài này để làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp. Mỗi bài nghiên cứu đều có những nét đặc sắc, có những điểm mạnh và điểm Tr hạn chế riêng. Một số bài khóa luận tốt nghiệp của một số sinh viên khóa trước tôi có thể tham khảo như sau:  Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình do sinh viên Hoàng Thị Oanh thực hiện. SVTH: Trần Phương Uyên 3
  13. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa  Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần In và Dịch vụ Thừa Thiên Huế do sinh viên Nguyễn Thị Thanh Thảo thực hiện.  Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và Thương Mại Phong Cách Mới do sinh viên Hoàng Thị Nga thực hiện. Nhìn chung, các bài chuyên đề, khóa luận trước đây đều đã làm được một cách uế khá trọn vẹn các điểm như sau:  Bước đầu, khái quát được những nội dung chính, những kiến thức tổng H quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Phần nào hiểu rõ được một số khái niệm cơ bản, những nhiệm vụ, ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác tế định kết quả kinh doanh.  h Tiếp đến, các bài chuyên đề, khóa luận của các khóa anh chị đi trước in cũng đã phân tích được về tổng quan nguồn lực của công ty từ đó đưa ra được những đánh giá khách quan về tình hình kinh doanh của công ty. Tuy mỗi người có một sự cK lựa chọn loại hình công ty thực tập riêng, nhưng tất cả đều phản ánh được khá đầy đủ thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của mỗi công ty. Sau đó, đưa ra được những nhận xét, nêu lên một số biện pháp giúp hoàn thiện công họ tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Qua những việc đã làm được của các bài chuyên đề, khóa luận của các khóa đi ại trước, bài khoán luận tốt nghiệp của tôi cũng sẽ cố gắng đạt được những gì mà các Đ khóa trước đã làm tốt. Đồng thời, bài khóa luận của tôi có số liệu thu thập được là của năm 2018, nên nó sẽ phản ánh rõ nhất về tình hình kinh doanh hiện tại của Công ty ng TNHH thiết bị công nghệ Miền Trung. ườ Tr SVTH: Trần Phương Uyên 4
  14. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: 1.1.1. Những khái niệm cơ bản về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: uế Theo Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác có trình bày một số khái H niệm cơ bản về doanh thu như sau:  Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. h  Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm trừ in doanh thu như thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, các khoản giảm giá hàng bán, cK chiết khấu thương mại hoặc doanh thu hàng bán bị trả lại. 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:  Theo dõi và phản ánh kịp thời, chính xác tình hình biến động hàng hóa ở tất cả họ các trạng thái để đảm bảo tính đầy đủ cho hàng hóa ở tất cả các chỉ tiêu hiện vật và giá trị. ại  Phản ánh chính xác số lượng hàng bán, doanh thu thuần để xác định chính xác Đ kết quả kinh doanh, kiểm tra, đảm bảo thu đủ , thu nhanh tiền bán hàng.  Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí bán hàng, chi phí ng quản lý phát sinh nhằm xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.  Phản ánh, giám sát, đôn đốc tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tiêu ườ thụ, lợi nhuận…  Cung cấp đầy đủ số liệu, lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Tr nhà nước. 1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:  Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh mang có vai trò hết sức quan trọng đối với công ty vì nó cung cấp thông tin giúp các nhà quản lý định hướng các SVTH: Trần Phương Uyên 5
  15. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa quyết định về đầu tư, cơ cấu nguồn tài chính, phân chia lợi nhuận đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh để có những biện pháp điều chỉnh phù hợp.  Tổ chức tốt công tác tiêu thụ sản phẩm là một trong những điều kiện để công ty đa dạng hóa các mặt hàng cũng như hạn chế các loại sản phẩm không đem lại lợi ích nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, khai thác triệt để nhu cầu thị trường, đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêu dùng của xã hội. uế  Việc tiêu thụ sản phẩm còn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của công H ty, thể hiện kết quả của quá trình nghiên cứu, giúp công ty tìm chỗ đứng và mở rộng thị trường. tế  Kết quả doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của mỗi công ty chính là biểu hiện cho sự tăng trưởng kinh tế là nhân tố tích cực tạo nên bộ mặt của nền kinh tế h quốc dân. 1.2. in Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh cK nghiệp vừa và nhỏ: 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập và giảm trừ doanh thu: 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: họ a. Nội dung:  Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. ại  Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh Đ nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu ng thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. b. Điều kiện ghi nhận doanh thu: ườ Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều Tr kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. SVTH: Trần Phương Uyên 6
  16. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.  Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. c. Tài khoản sử dụng: uế Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Bên Nợ: H  Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT). tế  Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.  Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. h  Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.  in Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". cK Bên Có:  Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. họ Tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 6 tài khoản cấp 2:  ại Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá  Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm Đ  Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ  Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá ng  Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư  ườ Tài khoản 5118 - Doanh thu khác d. Chứng từ kế toán sử dụng:  Tr Các chứng từ kế toán thường được sử dụng như hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, biên bản giao nhận, phiếu thu, … SVTH: Trần Phương Uyên 7
  17. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa e. Phương thức hạch toán: TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521 (5) (1) (3) TK 333 uế (2) (4) H Sơ đồ 1.1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ Chú thích: tế (1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ h (2) Thuế GTGT đầu ra in (3) Doanh thu bán hàng bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại cK (4) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại (5) Kết chuyển doanh thu thuần họ 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: a. Khái niệm:  Theo Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác có trình bày một số khái ại niệm cơ bản về các khoản giảm trừ doanh thu như sau: Đ + Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. ng + Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. ườ + Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. Tr b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu SVTH: Trần Phương Uyên 8
  18. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa Bên Nợ:  Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.  Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.  Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. uế Bên Có:  H Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và tế cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2: h  Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại  Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại in cK  Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán c. Chứng từ sử dụng:  Chứng từ kế toán sử dụng là hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, họ biên bản giao nhận,… d. Phương thức hạch toán: ại TK 111, 112, 131 TK 521 TK 511 Đ (2) (1) (4) ng TK 3331 ườ (3) Tr Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu SVTH: Trần Phương Uyên 9
  19. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa Chú thích: (1): Tổng tiền giảm giá hàng bán bị trả lại cả thuế (2): Tổng tiền giảm giá, hàng bán bị trả lại (3): Thuế GTGT đầu ra tương ứng uế (4): Kết chuyển giảm giá hàng bán bị trả lại H 1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: a. Nội dung: tế  Đầu tư tài chính là một hình thức đầu tư chủ yếu thông qua hình thức mua chứng khoán, trái phiếu hoặc các công cụ tài chính khác. Nhà đầu tư tài chính thông h thường chỉ nhắm vào mục đích mua và bán chứ ít làm tăng giá trị thực của công ty mà họ đầu tư vào. in cK  Doanh thu hoạt động tài chính gồm: + Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch họ vụ,... + Cổ tức, lợi nhuận được chia. ại + Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. + Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào Đ công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác. + Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. ng + Lãi tỷ giá hối đoái. ườ + Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ. + Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. Tr + Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Bên Nợ:  Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). SVTH: Trần Phương Uyên 10
  20. Khóa luận tốt nghiệp Đại Học GVHD: Th.S Hoàng Thị Kim Thoa  Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có:  Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia.  Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công uế ty liên kết.  Chiết khấu thanh toán được hưởng. H  Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh.  tế Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ.  Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có h gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh. in  Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính. cK  Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. c. Chứng từ kế toán sử dụng: họ  Giấy báo có, hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng, biên bản thanh lý tài sản. d. Phương pháp hạch toán: ại TK 911 TK 515 TK 111, 112, 131,… Đ (1) ng (4) TK 121, 221, 222,… ườ (2) Tr TK 3387 (3) Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính SVTH: Trần Phương Uyên 11
nguon tai.lieu . vn