Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN --------- uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ại Đ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN 1-5 ng ườ HÀ THỊ HUỆ Tr Niên khóa: 2016 – 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN --------- - uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ại KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN 1-5 Đ ng ườ Sinh viên:HÀ THỊ HUỆ GVHD: Th.s: Phạm Thị Bích Ngọc Lớp: K50C Kế Toán Tr Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 12 năm 2019
  3. Lời Cảm Ơn Sau 4 năm học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại Học Kinh Tế Huế, được sự hướng dẫn, dạy dỗ, chỉ bảo ân cần của các thầy cô giáo, bản thân tôi đã tiếp thu uế được nhiều vốn kiến thức quý báu không chỉ là nền tảng giúp tôi hoàn thành khoá luận tốt nghiệp này mà còn là hành trang quý báu để tôi bước vào đời một cách vững chắc H và tự tin. Trước hết tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu trường Đại Học tế Kinh Tế Huế, các thầy cô giáo trong trường, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán đã hướng dẫn, giảng dạy, cung cấp kiến thức, phương pháp học tập và các h kinh nghiệm thực tiễn trong 4 năm học vừa qua. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân in thành và sâu sắc nhất đến giảng viên ThS. Phạm Thị Bích Ngọc, người đã dành nhiều thời cK gian, công sức trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban giám đốc, các cô chú, anh chị trong phòng kế toán cũng như toàn bộ công nhân viên công tác tại Công họ ty cổ phần 1-5 đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại Công ty để tôi hoàn thành tốt đề tài này. ại Và tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và những người thân luôn theo sát, giúp đỡ ủng hộ tôi trong suốt thời gian vừa qua. Đ Mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng như kinh ng nghiệm thực tế nên bài làm không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Kính mong thầy cô tiếp tục bổ sung góp ý để đề tài được hoàn thiện hơn. ườ Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Tr Hà Thị Huệ i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCĐKT Bảng cân đối kế toán BCKQKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BLCTT Bảng lưu chuyển tiền tệ uế CCDC Công cụ dụng cụ CKTM Chiết khấu thương mại H CKTT Chiết khấu thanh toán DN Doanh nghiệp tế ĐT & PTNT Đầu tư và phát triển nông thôn h GGHB Giảm giá hàng bán in GTGT Giá trị gia tăng HĐ SXKD Hoạt động sản xuất kinh doanh cK HBBTL Hàng bán bị trả lại KKĐK Kiểm kê định kì họ TNCT Thu nhập chịu thuế TNDN Thu nhập doanh nghiệp ại Đ ng ườ Tr SVTH: Hà Thị Huệ ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................... ii uế MỤC LỤC .................................................................................................................... iii H DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU................................................................................vi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ......................................................................................... vii tế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 I.1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................1 h I.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................2 in I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2 cK I.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................2 I.5. Kết cấu đề tài ........................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 họ CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................4 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh ại nghiệp...................................................................................................................4 Đ 1.1.1. Một số khái niệm niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...................................................................................................4 ng 1.1.2 Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...................................................................................................5 ườ 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...............5 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............................6 Tr 1.2.1. Kế toán doanh thu .........................................................................................6 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................6 1.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt ðộng tài chính..................................................8 1.2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................10 SVTH: Hà Thị Huệ iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc 1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác .........................................................................11 1.2.2. Kế toán các khoản chi phí...........................................................................14 1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................14 1.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.....................................................16 1.2.2.3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................18 uế 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác ............................................................................19 1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..........................................................20 H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN 1-5 ........................23 tế 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần 1-5 .....................................................................23 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ..............................................................23 h in 2.1.2 Đặc điểm ngành nghề kinh doanh ...............................................................24 2.1.3 Nguồn lực của công ty .................................................................................25 cK 2.1.3.1 Tình hình lao động....................................................................................25 2.1.4. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh .......................................................30 2.1.5 Tổ chức bộ máy quản lý ..............................................................................32 họ 2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán...............................................................................34 2.1.7. Tổ chức vận dụng chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại công ty.........35 ại 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công Đ ty cổ phần 1-5.....................................................................................................37 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty cổ phần 1-5 37 ng 2.2.1.1. Doanh thu tại Công ty Cổ phần 1-5.....................................................37 2.2.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty cổ ườ phần 1-5...............................................................................................38 2.2.2. Kế toán giảm trừ doanh thu tại Công ty Cổ phần 1-5.................................44 Tr 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................44 2.2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................49 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác tại công ty cổ phần 1-5 .................53 2.2.5.1. Kế toán thu nhập khác .........................................................................53 2.2.5.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................53 SVTH: Hà Thị Huệ iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc 2.2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................58 2.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................60 2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................63 2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty cổ phần 1-5 ........66 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN uế HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN 1-5 .............................................68 H 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty cổ phần 1-5.............................68 3.2. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tế cổ phần 1-5.........................................................................................................69 3.2.1. Ưu điểm ......................................................................................................69 h in 3.2.2. Một số mặt hạn chế.....................................................................................70 3.3. Một số giải pháp nhầm hoàn thiện kế toán doanh thu và xác đinh kết quả kinh cK doanh tại công ty cổ phần 1-5 ............................................................................71 PHẦN III: KẾT LUẬN& KIẾN NGHỊ.....................................................................72 3.1. Kết luận ..............................................................................................................72 họ 3.2. Kiến nghị ............................................................................................................73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................74 ại PHỤ LỤC .....................................................................................................................75 Đ ng ườ Tr SVTH: Hà Thị Huệ v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Trang BẢNG Bảng 2.1:Tình hình lao động của công ty qua ba năm 2016-2018................................26 Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua ba năm 2016-2018 ...........28 uế Bảng 2.3: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua ba năm 2016-2018.....30 H BIỂU Biểu 2.1: Trích hóa đơn số 0000853. ............................................................................40 tế Biểu 2.2 Trích chứng từ ghi sổ số 62 ............................................................................41 Biểu 2.3: Trích lệnh chuyển có ngày 05/11/2018 .........................................................42 h Biểu 2.4: Trích sổ cái chi tiết TK 511 ...........................................................................43 in Biểu 2.5: Trích phiếu xuất kho số 17XK.......................................................................46 cK Biểu 2.6: Trích hóa đơn số 0000283 .............................................................................47 Biểu 2.7: Trích bảng kê chứng từ TK 632.....................................................................48 Biểu 2.8: Trích sổ cái chi tiết TK 632 ...........................................................................49 họ Biểu 2.9: Trích Thông báo lãi tiền gửi tháng 12 năm 2018 ..........................................51 Biểu 2.10: Trích chứng từ ghi sổ số 70 .........................................................................51 ại Biểu 2.11: Trích sổ cái chi tiết TK 515 .........................................................................52 Biểu 2.13: Trích chứng từ ghi sổ số 96 .........................................................................55 Đ Biểu 2.14: Trích chứng từ ghi sổ số 99 .........................................................................56 Biểu 2.15: Trích sổ cái chi tiết TK 711 .........................................................................57 ng Biểu 2.16: Trích sổ cái chi tiết TK 811 .........................................................................58 Biểu 2.17: Trích thông báo lãi tiền vay .........................................................................59 ườ Biểu 2.18: Trích chứng từ ghi sổ số 72 .........................................................................59 Biểu 2.19: Trích sổ cái chi tiết TK 6351 .......................................................................60 Tr Biểu 2.20: Trích hóa đơn GTGT số 0002219................................................................62 Biểu 2.21: Trích sổ cái chi tiết TK 642 .........................................................................63 Biểu 2.22: Trích sổ cái chi tiết tài khoản 911................................................................65 Biểu 2.23: Trích sổ cái chi tiết TK 4212 .......................................................................66 Biểu 2.24: Trích sổ cái chi tiết TK 821 .........................................................................67 SVTH: Hà Thị Huệ vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1 - Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................7 Sơ đồ 1.2 - Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .........................................................9 Sơ đồ 1.3 - Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................11 uế Sơ đồ 1.4 - Kế toán thu nhập khác ................................................................................13 H Sơ đồ 1.5 - Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên .........15 Sơ đồ 1.6 - Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................17 tế Sơ đồ 1.7 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................18 Sơ đồ 1.8- Kế toán chi phí khác ....................................................................................20 h Sơ đồ 1.9 - Kế toán xác định kết quả kinh doanh..........................................................22 in Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý...............................................................................32 cK Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy kế toán..............................................................................34 Sơ đồ 2.3: Trình tự kế toán trên máy tính .....................................................................36 họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Hà Thị Huệ vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ I.1. Tính cấp thiết của đề tài Trong hoạt động của các doanh nghiệp hiện nay, bất kì doanh nghiệp nào hoạt động trong ngành sản xuất kinh doanh đều nhận thức được tầm quan trọng của kế toán uế doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Làm tốt công tác kế toán doanh thu và xác H định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản lý có được thông tin đầy đủ, kịp thời và đáng tin cậy về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó đưa ra các giải pháp tế và quyết định phù hợp nhầm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp giúp các doanh nghiệp đứng vững và tạo dựng được thị trường cũng như h thương hiệu của mình. Bên cạnh đó, tuỳ thuộc vào đặc thù kinh doanh của từng doanh in nghiệp mà việc tổ chức hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cK của từng doanh nghiệp có những khó khăn khác nhau. Là một trong những doanh nghiệp xây lắp uy tín tại thành phố Huế, công ty cổ phần 1-5 là công ty chuyên xây dựng công trình đường bộ, công trình kĩ thuật xây họ dựng, công nghiệp, giao thông thủy lợi. Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần 1-5 luôn được các nhà quả lý tại công ty chú trọng, ại chính vì thế hoạt động cung cấp dịch vụ đã mang lại doanh thu tương đối và tăng qua các năm. Tuy nhiên vẫn còn nhiều vấn đề cần phải hoàn thiện từ công tác hạch toán Đ ban đầu, công tác tổ chức vận dụng tài khoản kế toán, vận dụng sổ kế toán, đến công tác tổ chức bộ máy kế toán. Bên cạnh đó, tại công ty cổ phần 1-5, mặc dù bám sát chế ng độ, chính sách kế toán và các thông tư mà nhà nước ban hành về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nhưng do đặc thù là công ty xây dựng nên ườ trong quá trình áp dụng vào thực tiễn vẫn còn nảy sinh một số vướng mắc làm cho các kế toán viên lúng túng trong xử lý một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chưa được rõ Tr ràng và triệt để. Vì vậy, việc nghiên cứu thực trạng cụ thể cũng như tìm ra những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là yêu cầu cấp thiết hiện nay đối với sự phát triển của doanh nghiệp. SVTH: Hà Thị Huệ 1
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, dựa trên kiến thức đã học và thời gian thực tập tại đơn vị, tôi đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần 1-5” để hoàn thành khóa luận của mình. I.2. Mục tiêu nghiên cứu uế +Thứ nhất, hệ thống hóa và tổng hợp những vấn đề lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác dịnh kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp. H +Thứ hai, tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần 1-5. tế +Thứ ba, vận dụng lý luận về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cùng h với thực tiễn tại Công ty để bước đầu đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác in kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu cK 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP 1-5 Thừa Thiên Huế họ 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu Về mặt không gian: Đề tài được thực hiện tại phòng kế toán của công ty Cổ phần 1-5. Về mặt thời gian: Số liệu liên quan đến tình hình tài chính qua 3 năm từ 2016- ại 2018. ; tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, lấy ví dụ Đ minh họa trong năm 2018 và xác định kết quả kinh doanh của năm 2018 của Công ty cổ phần 1-5. ng Về nội dung: Thực hiện nghiên cứu kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh doanh tại công ty Cổ phần 1-5 qua 3 năm tài chính, đồng thời giải quyết các câu hỏi ườ lớn từ đầu bài và giải quyết các mục tiêu đã đề ra trong quá trình nghiên cứu. I.4. Phương pháp nghiên cứu Tr Đề tài được nghiên cứu bằng các phương pháp sau:  Phương pháp thu thập tài liệu: Được sử dụng để thu thập các số liệu thô liên quan đến đề tài thông qua các phương pháp sau: SVTH: Hà Thị Huệ 2
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được dùng để thu thập và nghiên cứu các tài liệu từ luật kế toán, sách, báo, website và các thông tư, nghị định hướng dẫn của Bộ Tài chính nhằm hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung. - Phương pháp quan sát: Được dùng để quan sát các thao tác, trình tự làm việc của kế toán viên về ghi chép, hạch toán chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển uế chứng từ… - Phương pháp tìm kiếm: Phương pháp này được sử dụng để thu thập các tài H liệu, hóa đơn, chứng từ, sổ sách…từ phòng kế toán của công ty sử dụng làm số liệu thô, từ những thông tin thu thập đó sẽ xử lý và chọn lọc để đưa vào bài báo cáo. tế  Phương pháp xử lý số liệu: Các số liệu thô sau khi thu thập sẽ được xử lý và h chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách hợp lý, khoa học và có độ tin cậy cao. in - Phương pháp phân tích, đánh giá: Được sử dụng để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động của công ty dựa trên các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ đó cK đánh giá được năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty, nêu lên các ưu điểm, nhược điểm trong hoạt động kinh doanh cũng như công tác kế toán tại công ty nhằm tìm ra họ nguyên nhân và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán nói riêng và khắc phắc phục những hạn chế của công ty nói chung. -Phương pháp kế toán: Phương pháp này được sử dụng liên tục trong suốt quá ại trình nghiên cứu đề tài. Phương pháp sử dụng các chứng từ, tài khoản cùng với tổng Đ hợp, cân đối, theo dõi các nghiệp vụ kinh tế trong kỳ kế toán… I.5. Kết cấu đề tài ng Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề ườ Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Tr Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần 1-5. Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần 1-5. Phần III: Kết luận và kiến nghị SVTH: Hà Thị Huệ 3
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP uế 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp H 1.1.1. Một số khái niệm niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tế * Doanh thu: Theo Điều 56 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được h làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ in đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu cK được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: họ Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, ại góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Theo Điều 59 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Chi phí là những khoản làm giảm lợi Đ ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng ng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa. *Chi phí: ườ Theo Điều 59 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng Tr tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa. * Kết quả kinh doanh Theo Điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả doanh nghiệp đạt được sau một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả hoạt SVTH: Hà Thị Huệ 4
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. 1.1.2 Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan uế tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu hóa chi phí). Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận H của một Doanh nghiệp chính là doanh thu, thu nhập và các khoản chi phí. Do đó, việc tổ chức công tác kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng vai tế trò vô cùng quan trọng. h Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh không chỉ cần in thiết đối với các nhà quản trị doanh nghiệp mà còn có ý nghĩa quan trọng đối với các đối tượng khác trong nền kinh tế quốc dân. cK Đối với nhà đầu tư: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là cơ sở để các nhà đầu tư đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của mỗi doanh họ nghiệp từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh - Phản ánh chính xác, đầy đủ kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng ại sản phẩm hàng hóa tiêu thụ cụ thể. Đ - Tổ chức theo dõi chính xác, trung thực đầy đủ các khoản chi phí, các khoản phải thu, các khoản giảm trừ doanh thu: các khoản chiết khấu, khoản giảm giá hàng bán, trị giá ng hàng bán bị trả lại và thu nhập trong kỳ từ đó xác định đúng kết quả kinh doanh trong kỳ. Đây là cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh trong tương lai. ườ - Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện các hợp đồng bán hàng, tình hình thanh toán tiền hàng. Đồng thời phản ánh, theo dõi đôn đốc các khoản phải thu của Tr khách hàng. - Cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước. SVTH: Hà Thị Huệ 5
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.2.1. Kế toán doanh thu 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a.Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” thì:  Doanh thu bán hàng: được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) uế điều kiện sau: H (1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; tế (2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; h (3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; in (4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. cK  Doanh thu cung cấp dịch vụ: Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau: (1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; họ (2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; (3) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán; (4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao ại dịch cung cấp dịch vụ đó. Đ b.Nguyên tắc xác định doanh thu Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu được xác định theo ng giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp ườ với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. Tr c. Chứng từ kế toán - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng - Đơn đặt hàng, hợp đồng bán hàng - Phiếu thu tiền mặt - Giấy báo có của ngân hàng SVTH: Hà Thị Huệ 6
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ d. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Bên Nợ: uế - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT); - Các khoản giảm trừ doanh thu; H - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp tế dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. h Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 tài khoản cấp 2: in + Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá + Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm cK + Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ + Tài khoản 5118 - Doanh thu khác e. Phương pháp hạch toán họ TK 333 TK 511 TK 111,112,131 Các khoản thuế phải nộp khi ại bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng (Trường hợp chưa tách ngay các TK 3331 Đ khoản thuế phải nộp tại thời điểm Thuế GTGT ghi nhận doanh thu) đầu ra ng TK 111,112,131,… ườ Các khoản giảm trừ doanh thu Tr TK 911 Kc doanh thu bán hàng Sơ đồ 1.1 - Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: Hà Thị Huệ 7
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc 1.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt ðộng tài chính a.Khái niệm Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu bao gồm: + Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu tư trái uế phiếu…. + Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, H nhãn mác thương mại…). + Cổ tức, lợi nhuận được chia. tế + Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán. h + Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng. in + Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. + Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ. cK + Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. b. Chứng từ kế toán họ - Giấy báo có, phiếu thu - Giấy báo lãi hoặc sổ phụ ngân hàng - Bảng tính tiền lãi ại c. Tài khoản sử dụng Đ Kế toán sử dụng tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” d. Phương pháp hạch toán ng ườ Tr SVTH: Hà Thị Huệ 8
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc TK 911 TK 515 TK 111,112,138,121 Cổ tức, lợi nhuận được chia sau ngày Cuối kỳ, kết chuyển đầu tư TK 331 Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng doanh thu hoạt động uế tài chính TK 1112,1122 TK 1111,1121 H Bán ngoại tệ Tỷ giá bán Bán ngoại tệ Bán ngoại tệ tế Lãi bán ngoại tệ TK 121,228 h in Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC cK Lãi tỷ giá TK 152,156,211,331, họ TK1112,1122 341,627,642,… Mua vật tư,hàng hoá, tài sản, ại dịch vụ, thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ Đ Lãi tỷ giá TK 3387 ng Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, ườ lãi nhận trước TK 413 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do Tr đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ Sơ đồ 1.2 - Kế toán doanh thu hoạt động tài chính SVTH: Hà Thị Huệ 9
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc 1.2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a.Khái niệm Căn cứ vào chế độ doanh nghiệp theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC, giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. uế - Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. H - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. tế - Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu h thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán in b. Quy định hạch toán  Đối với khoản CKTM: Số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn cK hơn số tiền bán hàng được ghi trên hoá đơn lần cuối cùng. Trường hợp này có thể phát sinh do người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết họ khấu và khoản chiết khấu thương mại chỉ được xác định trong lần mua cuối cùng.  Đối với khoản hàng bán bị trả lại: Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do, số lượng, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn nếu trả ại toàn bộ hoặc bản sao hợp đồng (nếu trả lại một phần) và đính kèm chứng từ nhập lại Đ kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.  Đối với khoản giảm giá hàng bán: Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản ng giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất... ườ c. Chứng từ kế toán - Hợp đồng chiết khấu Tr - Bảng tính chiết khấu thương mại - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng - Biên bản hàng bán bị trả lại - Biên bản giảm giá hàng bán Chứng từ nhập kho SVTH: Hà Thị Huệ 10
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc d. Tài khoản sử dụng - Căn cứ vào quyết định 48/2006/QĐ- BTC dùng tài khoản 521 - Hạch toán giảm trừ doanh thu (5211, 5212, 5213) để theo dõi các khoản giảm trừ doanh thu. → Từ ngày 01/07/2017 sẽ áp dụng thông tư 133/2016/TT-BTC không có tài khoản riêng theo dõi giảm trừ doanh thu, nếu có hạch toán giảm trừ doanh thu hạch uế toán vào bên Nợ TK 511. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ H - Bên Nợ: Ghi giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ - Bên Có: Ghi doanh thu phát sinh trong kỳ tế e. Phương pháp hạch toán h TK 111,112,131 TK 511 TK 111,112,131,… Khi phát sinh các khoản CKTM, inDoanh thu bán hàng, cK GGHB, hàng bán bị trả lại cung cấp dịch vụ TK 333 TK 333 họ Giảm các khoản các khoản thuế thuế phải nộp phải nộp ại Đ Sơ đồ 1.3 - Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ng 1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác a. Khái niệm ườ Theo Điều 65 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, gồm: Tr - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác; SVTH: Hà Thị Huệ 11
nguon tai.lieu . vn